Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bài 4. Sử Dụng Các hàm Để Tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.6 KB, 30 trang )


TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
TÁC GIẢ:
1. PHẠM THỊ HẢI ĐƯỜNG
TIN HỌC
TRUNG HỌC CƠ SỞ
Quyển 2

KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy nêu các bước để nhập công thức ?
Có 4 bước để nhập công thức:

B1. Chọn ô cần nhập công thức

B2. Gõ dấu =

B3. Nhập công thức

B4. Nhấn ENTER

BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH
Tính điểm tổng
kết bằng cách
nào đây???

BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
a. Hàm tính tổng: SUM
Hàm SUM được nhập vào ô tính như sau:
=SUM(a,b,c )
Các biến a, b, c, đặt cách nhau bởi dấu “phẩy” là các


số hay địa chỉ của các ô tính.
Số lượng các biến là không hạn chế.
Ví dụ: Tổng ba số 15, 24, 45 có thể được tính bằng
cách nhập nội dung sau vào ô tính:
=SUM(15,24,45)
cho kết quả 84.

BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
a. Hàm tính tổng: SUM
Nhập công thức tính tổng chi
phí thức ăn vào ô E9

BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH
Trường hợp các biến
a, b, c là số
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
a. Hàm tính tổng: SUM

BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH
Trường hợp các biến
a, b, c là địa chỉ các ô
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
a. Hàm tính tổng: SUM

BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH
Trường hợp
các biến a,
b, c là địa
chỉ khối các

ô
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
a. Hàm tính tổng: SUM

BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
Biến là một đại lượng mà giá trị có thể thay đổi được.
=SUM(a,b,c…)
với a,b,c… là các biến
a=E4
a=225000
a= giá trị bất kì nào đó

BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
b. Hàm tính trung bình cộng : AVERAGE
Hàm AVERAGE được nhập vào ô tính như sau:
=AVERAGE(a,b,c, )
Trong đó các biến a, b, c, là các số hay địa chỉ
của các ô cần tính.
Số lượng các biến là không hạn chế.
Ví dụ:
=AVERAGE(3,7,20)
Cho kết quả là =(3+7+20)/3

BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
Tính trung bình cộng
các số: 15, 24, 45
b. Hàm tính trung bình cộng : AVERAGE

=AVERAGE(15,24,45)Cho kết quả là(15+24+45)/3 = 28
=AVERAGE(15,24,45)

BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
b. Hàm tính trung bình cộng : AVERAGE
T
í
n
h

t
r
u
n
g

b
ì
n
h

c

n
g

đ

a


c
h


c
á
c

ô
=(A1:A5)
=(A1:A5)
=Cho kết quả là (10+7+9+27+2)/5=11

BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
b. Hàm tính trung bình cộng : AVERAGE
T
í
n
h

t
r
u
n
g

b
ì

n
h

c

n
g

đ

a

c
h


k
h

i

A
1
:
A
4
,

ô


t
í
n
h

A
1
v
à

9
=(A1:A4,A1,9)
=(A1:A4,A1,9)
Cho kết quả(10+7+9+27+10+9)/6 =12

BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
b. Hàm tính trung bình cộng : AVERAGE
T
í
n
h

t
r
u
n
g

b

ì
n
h

c

n
g

đ

a

c
h


ô

t
í
n
h

A
1
,

A
5


v
à

3
=(A1,A5,3)
=(A1,A5,3)
Cho kết quả (10+2+3)/3=5

BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH
Hàm MAX được nhập vào ô tính như
sau:
=MAX (a,b,c )
Các biến a, b, c, đặt cách nhau
bởi dấu “phẩy” là các số hay địa chỉ của
các ô tính.
Số lượng các biến là không hạn
chế.
Ví dụ: Giá trị lớn nhất ba số 15, 24, 45
có thể được tính bằng cách nhập nội
dung sau vào ô tính:
=MAX (15,24,45)
cho kết quả 45.
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
C. Hàm tính giá trị lớn nhất: MAX

BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
C. Hàm tính giá trị lớn nhất: MAX
SỔ ĐIỂM LỚP 7A

B

n

n
à
o

c
ó

đ
i

m

t

n
g

k
ế
t

l

p

7

A

c
a
o

n
h

t
?
?
?

BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
b. Hàm tính giá trị lớn nhất: MAX
SỔ ĐIỂM LỚP 7A
=MAX(H5:H16)
=MAX(H5:H16)=9.8

BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
b. Hàm tính giá trị lớn nhất: MAX
SỔ ĐIỂM LỚP 7A
=MAX(7,6,8,9,9)
=MAX(7,6,8,9,9)
=9
Đ
i


m

c
a
o

n
h

t

c

a

b

n

L
i
n
h

C
h
i

l

à

m
ô
n

n
à
o

?
?
?

BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
b. Hàm tính giá trị lớn nhất: MAX
SỔ ĐIỂM LỚP 7A
G
i
á

t
r


l

n


n
h

t

đ
i

m

t

n
g

k
ế
t


t


(
H
5
:
H
1
0

,
H
2
,
6
.
5
)
=(H5:H10,H2,6.5)
=(H5:H10,H2,6.5)
=9.8

BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
b. Hàm tính giá trị lớn nhất: MAX
SỔ ĐIỂM LỚP 7A
G
i
á

t
r


l

n

n
h


t

đ
i

m

t

n
g

k
ế
t


b
a

ô

t
í
n
h

(
H

8
,

H
1
1
,

9
.
0
)

l
à

b
a
o

n
h
i
ê
u

?
=(H8,H11,9.0)
=(H8,H11,9.0)
=9.8


BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
D. Hàm tính giá trị nhỏ nhất: MIN
Hàm MIN được nhập vào ô tính như
sau:
=MIN (a,b,c )
Các biến a, b, c, đặt cách nhau
bởi dấu “phẩy” là các số hay địa chỉ của
các ô tính.
Số lượng các biến là không hạn
chế.
Ví dụ: Giá trị nhỏ nhất ba số 15, 24, 45
có thể được tính bằng cách nhập nội
dung sau vào ô tính:
=MIN (15,24,45)
cho kết quả 15.

BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
D. Hàm tính giá trị nhỏ nhất: MIN
SỔ ĐIỂM LỚP 7A
=MAX(7,6,8,9,9)
=MAX(7,6,8,9,9)
=6
Đ
i

m


t
h

p

n
h

t

c

a

b

n

L
i
n
h

C
h
i

l
à


m
ô
n

n
à
o

?
?
?

BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
D. Hàm tính giá trị nhỏ nhất: MIN
SỔ ĐIỂM LỚP 7A
G
i
á

t
r


n
h


n
h


t

đ
i

m

t

n
g

k
ế
t


t


(
H
5
:
H
1
0
,
H

2
,
6
.
5
)
=(H5:H10,H2,6.5)
=(H5:H10,H2,6.5)
=6.5

BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
D. Hàm tính giá trị nhỏ nhất: MIN
SỔ ĐIỂM LỚP 7A
B

n

n
à
o

c
ó

đ
i

m


t

n
g

k
ế
t

l

p

7
A

t
h

p

n
h

t
?
?
?
=(H5:H16)
=(H5:H16)

=7.5

BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH
3. Giới thiệu một số hàm cơ bản
D. Hàm tính giá trị nhỏ nhất: MIN
G
i
á

t
r


n
h


n
h

t

đ
i

m

t

n

g

k
ế
t


t


(
H
5
:
H
1
0
,
H
2
,
7
.
0
)
=(H5:H10,H2,7.0)
=(H5:H10,H2,7.0)
=7.0
SỔ ĐIỂM LỚP 7A

×