Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Hướng dẫn thiết kế thiết bị năng lượng tàu cá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.55 KB, 70 trang )

TR NG Đ I H C THU S NƯỜ Ạ Ọ Ỷ Ả
KHOA C KHÍƠ
H NG D N THI T K ƯỚ Ẫ Ế Ế
THI T B NĂNG L NG TÀU CÁẾ Ị ƯỢ
BIÊN SO N: Ạ NGUY N ĐÌNH LONGỄ
Ch ng I : N I DUNG VÀ NHI M V C A QUÁ TRÌNH THI T K THI T Bươ Ộ Ệ Ụ Ủ Ế Ế Ế Ị
NĂNG L NG TÀU THU ƯỢ Ỷ
I.1- Vai trò, v trí c a Thi t b năng l ng trên con tàuị ủ ế ị ượ
Thi t b năng l ng tàu là t h p các trang thi t b (các đ ng c nhi t, máy móc,ế ị ượ ổ ợ ế ị ộ ơ ệ
thi t b , đ ng ng và h th ng), đ c dùng đ bi n năng l ng c a nhiên li u thành cế ị ườ ố ệ ố ượ ể ế ượ ủ ệ ơ
năng, đi n năng và nhi t năng và chuy n chúng đ n các h tiêu dùng nh m đ m b o đ cệ ệ ể ế ộ ằ ả ả ượ
các đi u sau:ề
- Đ m b o tàu ch y an toàn và tin c y.ả ả ạ ậ
- Đ m b o s làm vi c bình th ng c a máy móc trong bu ng máy, máy móc vàả ả ự ệ ườ ủ ồ
trang thi t b m t boong.ế ị ặ
- Đ m b o vi c chi u sáng b ng đi n.ả ả ệ ế ằ ệ
- Đ m b o s ho t đ ng c a các ph ng ti n hàng h i, s đi u khi n máy móc, hả ả ự ạ ộ ủ ươ ệ ả ự ề ể ệ
th ng tín hi u và t đ ng.ố ệ ự ộ
- Đ m b o nhu c u chung trên tàu và nhu c u sinh ho t c a ng i đi tàu.ả ả ầ ầ ạ ủ ườ
- Đ m b o vi c th c hi n các công đo n s n xu t trên các tàu chuyên dùng.ả ả ệ ự ệ ạ ả ấ
I.2- Nhi m v c b n c a vi c thi t k thi t b năng l ng tàuệ ụ ơ ả ủ ệ ế ế ế ị ượ
1- Thi t k đ c xem nh vi c tìm ki m các gi i pháp k thu t t i uế ế ượ ư ệ ế ả ỹ ậ ố ư
C n coi quá trình thi t k nh là m t trong nh ng giai đo n ho t đ ng sáng t o c aầ ế ế ư ộ ữ ạ ạ ộ ạ ủ
con ng i (yêu c u trình đ k s ph i có kh năng thi t k ) nh m t o ra nh ng đ iườ ầ ộ ỹ ư ả ả ế ế ằ ạ ữ ố
t ng v t ch t m i. Nh ng đ i t ng v t ch t này đáp ng đ c yêu c u c a th c tượ ậ ấ ớ ữ ố ượ ậ ấ ứ ượ ầ ủ ự ế
s n xu t và đ i s ng. Chính nh ng đòi h i th c t là bài toán đ t ra đ i v i ng i làmả ấ ờ ố ữ ỏ ự ế ặ ố ớ ườ
công tác thi t k . Các bài toán này cho phép có nhi u cách gi i. M i cách gi i này đ cế ế ề ả ỗ ả ượ
g i là ph ng án gi i quy t.ọ ươ ả ế
M c đích chính c a vi c thi t k là v ch ra và c th hoá các gi i pháp k thu t vàụ ủ ệ ế ế ạ ụ ể ả ỹ ậ
ch n ra ph ng án t i u, phù h p v i bài toán đ t ra. K t qu cu i cùng là đ a ra thôngọ ươ ố ư ợ ớ ặ ế ả ố ư
tin thi t k , trên c s đó có th ch t o đ c đ i t ng v t ch t m i.ế ế ơ ở ể ế ạ ượ ố ượ ậ ấ ớ


Vi c thi t k c n đ m b o kh năng th c hi n các gi i pháp k thu t, nghĩa làệ ế ế ầ ả ả ả ự ệ ả ỹ ậ
đ m b o tính t ng h p c a các đ c tính k thu t c a đ i t ng m i và s thích ng c aả ả ươ ợ ủ ặ ỹ ậ ủ ố ượ ớ ự ứ ủ
các gi i pháp k thu t v i m c phát tri n c a khoa h c k thu t, cũng nh kh năng th cả ỹ ậ ớ ứ ể ủ ọ ỹ ậ ư ả ự
ti n c a n n s n xu t.ễ ủ ề ả ấ
2- Yêu c u k thu t – v n hành đ i v i TBNL tàuầ ỹ ậ ậ ố ớ
Khi thi t k TBNL tàu c n ph i đ m b o tho mãn các yêu c u c b n sau:ế ế ầ ả ả ả ả ầ ơ ả
a) TBNL tàu ph i kinh t , nghĩa là giá thành đóng m i và các chi phí v n hành nó ph i th pả ế ớ ậ ả ấ
nh t.ấ
b) TBNL chính c n ph i đ m b o đ c t c đ tàu cho tr c, có ch t l ng c đ ng t t ầ ả ả ả ượ ố ộ ướ ấ ượ ơ ộ ố ở
t t c các ch đ ch y tàu và có tu i b n cao.ấ ả ế ộ ạ ổ ề
c) Đ m b o cung c p đ các d ng năng l ng khác nhau cho các h tiêu dùng v i tínhả ả ấ ủ ạ ượ ộ ớ
kinh t cao trong quá trình bi n đ i năng l ng.ế ế ổ ượ
d) Các quá trình đi u ki n và đi u ch nh ph i đ c áp d ng t xa và t đ ng hoá.ề ệ ề ỉ ả ượ ụ ừ ự ộ
e) TBNL tàu ph i tin c y, nghĩa là xác su t làm vi c không h ng hóc m c t i u, đòi h iả ậ ấ ệ ỏ ở ứ ố ư ỏ
th i gian kh c ph c nh ng tr c tr c ít nh t và đ m b o kh năng làm vi c trong cácờ ắ ụ ữ ụ ặ ấ ả ả ả ệ
tr ng h p s c .ườ ợ ự ố
g) Khi làm vi c không gây tác đ ng đ c h i đ n ng i v n hành, ng i đi tàu và khôngệ ộ ộ ạ ế ườ ậ ườ
gây ô nhi m môi tr ng xung quanh.ễ ườ
h) Có kích th c và kh i l ng nh .ướ ố ượ ỏ
Tuỳ thu c vào ki u lo i và công d ng tàu, có th có thêm các yêu c u đ c bi t đ iộ ể ạ ụ ể ầ ặ ệ ố
v i TBNL tàu.ớ
3 - Các ch tiêu k thu t c b n c a TBNL tàuỉ ỹ ậ ơ ả ủ
TBNL tàu đ c thi t k ph i đ m b o t t các ch tiêu sau:ượ ế ế ả ả ả ố ỉ
a) Ch tiêu công su t.ỉ ấ
b) Ch tiêu tính c đ ng.ỉ ơ ộ
c) Kh năng ho t đ ng đ c l p.ả ạ ộ ộ ậ
d) Ch tiêu kích th c và kh i l ng. ỉ ướ ố ượ
đ) Ch tiêu đ tin c y.ỉ ộ ậ
e) Ch tiêu đi u ki n s ng.ỉ ề ệ ố
Ngoài ra, TBNL tàu còn ph i có các ch tiêu hi u qu kinh t – nhi t t t.ả ỉ ệ ả ế ệ ố

1.3 – Xác đ nh ki u TBNL tàu khi thi t k . Chu n hoá khi thi t kị ể ế ế ẩ ế ế
1 – Thông tin ban đ u đ ch n ki u TBNLầ ể ọ ể
Vi c xác đ nh ki u TBNL khi thi t k tàu là ti n đ c a vi c ch n ki u lo i và sệ ị ể ế ế ề ề ủ ệ ọ ể ạ ố
l ng thi t b đ y và đ ng c chính, ph ng pháp đ o chi u và ki u truy n đ ng chính,ượ ế ị ẩ ộ ơ ươ ả ề ể ề ộ
s đ nguyên lý nhi t, các thông s c b n c a nó, ph ng pháp đ m b o năng l ng c aơ ồ ệ ố ơ ả ủ ươ ả ả ượ ủ
máy ph và các h tiêu th khác, cũng nh vi c ch n ph ng pháp chăm sóc, b o d ngụ ộ ụ ư ệ ọ ươ ả ưỡ
thi t b và m c đ t đ ng hoá c a nó.ế ị ứ ộ ự ộ ủ
Các t li u c b n c n s d ng đ c th hoá các yêu c u đ i v i thi t b c a tàuư ệ ơ ả ầ ử ụ ể ụ ể ầ ố ớ ế ị ủ
đ c thi t k và vi c ch n ki u lo i c a nó bao g m nh sau:ượ ế ế ệ ọ ể ạ ủ ồ ư
- Ki u lo i và công d ng tàu.ể ạ ụ
- T c đ tàu các ch đ hành trình ch y u.ố ộ ở ế ộ ủ ế
- Vùng ho t đ ng, t m ho t đ ng và kh năng ho t đ ng đ c l p c a tàu.ạ ộ ầ ạ ộ ả ạ ộ ộ ậ ủ
- Các ph n t chính c a tàu đ c xác đ nh l n th nh t, s l ng và ki u lo i thi tầ ử ủ ượ ị ầ ứ ấ ố ượ ể ạ ế
b đ y, công su t yêu c u c a TBNL tàu.ị ẩ ấ ầ ủ
- Các s li u áng ch ng đ c tr ng cho ch đ làm vi c c a TBNL tàu khi ch y vàố ệ ừ ặ ư ế ộ ệ ủ ạ
đ u b n, đ lâu c a ch đ ch y tàu và đ u b n trung bình năm.ậ ế ộ ủ ế ộ ạ ậ ế
- Tính hàng lo t theo k ho ch và t c đ đóng tàu.ạ ế ạ ố ộ
- Danh m c và các đ c tính k thu t c a trang thi t b c b n c a TBNL tàu hoànụ ặ ỹ ậ ủ ế ị ơ ả ủ
ch nh và đ c l a ch n theo h ng hoàn ch nh.ỉ ượ ự ọ ướ ỉ
Trong m t ch ng m c nh t đ nh, các t li u đã nêu trên đ c xác đ nh trong quáộ ừ ự ấ ị ư ệ ượ ị
trình phác th o nhi m v thi t k . Có th nh n đ c m t vài t li u trong chúng b ngả ệ ụ ế ế ể ậ ượ ộ ư ệ ằ
cách ch n và h th ng hoá các s li u thông tin t ng ng.ọ ệ ố ố ệ ươ ứ
2 – Xác đ nh ki u TBNL tàu cho tàu thi t kị ể ế ế
Vi c ch n ki u TBNL cho tàu thi t k đ c ti n hành trên c s nghiên c u thi tệ ọ ể ế ế ượ ế ơ ở ứ ế
k và đánh giá so sánh m t lo t các ph ng án có th tho mãn các yêu c u đ t ra. Trongế ộ ạ ươ ể ả ầ ặ
đa s các tr ng h p ng i ta ch ch n ch tiêu hi u qu kinh t làm chính. Đôi khi ng iố ườ ợ ườ ỉ ọ ỉ ệ ả ế ườ
ta ch n ch tiêu khác, nh tr ng h p trên các tàu c nh , ng i ta ch n ch tiêu kíchọ ỉ ư ườ ợ ỡ ỏ ườ ọ ỉ
th c và kh i l ng làm chính.ướ ố ượ
Trên h m tàu cá ng i ta s d ng ki u TBNL điêden.ạ ườ ử ụ ể
Trong quá trình nghiên c u xây d ng các ph ng án kh thi, vi c nghiên c u t ngứ ự ươ ả ệ ứ ườ

t n đ i t ng đã có (tàu m u) là đi u c n thi t. T đó, có th xây d ng đ c ph ng ánậ ố ượ ẫ ề ầ ế ừ ể ự ượ ươ
t i u.ố ư
Có th ti n hành nghiên c u các ph ng án TBNL tàu đem ra so sánh theo các m tể ế ứ ươ ộ
trong các đi u ki n sau:ề ệ
1/ Đ i v i các ph ng án thì công su t TBNL tàu và kh năng ho t đ ng đ c l p c a tàuố ớ ươ ấ ả ạ ộ ộ ậ ủ
đ c gi không đ i. Lúc này, l ng chi m n c và t c đ tàu có th thay đ i tuỳ thu cượ ữ ổ ượ ế ướ ố ộ ể ổ ộ
s thay đ i các ch tiêu kh i l ng TBNL tàu và d tr năng l ng.ự ổ ỉ ố ượ ự ữ ượ
2/ Đ i v i t t c các ph ng án, các ph n t chính, l ng chi m n c, t c đ và tính đ cố ớ ấ ả ươ ầ ử ượ ế ướ ố ộ ộ
l p c a tàu đ c gi không đ i. Lúc này, công su t TBNL và tr ng t i có ích c a tàu cóậ ủ ượ ữ ổ ấ ọ ả ủ
th thay đ i tuỳ thu c vào s thay đ i c a hi u su t đ y, các ch tiêu kh i l ng TBNLể ổ ộ ự ổ ủ ệ ấ ẩ ỉ ố ượ
tàu và d tr năng l ng.ự ữ ượ
3/ Đ i v i t t c các ph ng án, tr ng t i có ích, t c đ và tính đ c l p c a tàu đ c giố ớ ấ ả ươ ọ ả ố ộ ộ ậ ủ ượ ữ
không đ i. Lúc này, l ng chi m n c c a tàu và công su t TBNL tàu có th thay đ i.ổ ượ ế ướ ủ ấ ể ổ
C n ti n hành đánh giá l n cu i các ph ng án đ c nghiên c u b ng cách so sánhầ ế ầ ố ươ ượ ứ ằ
chúng v i nhau và so sánh v i TBNL c a tàu đã có (tàu m u).ớ ớ ủ ẫ
3 – Ki u thi t b đ y và s l ng c a chúngể ế ị ẩ ố ượ ủ
Hi n t i, chân v t chi m u th trong vi c s d ng làm thi t b đ y tàu, đ c bi tệ ạ ị ế ư ế ệ ử ụ ế ị ẩ ặ ệ
đ i v i tàu cá.ố ớ
Ki u thi t b đ y, các tính năng k thu t c a chúng, s l ng và cách b trí có nhể ế ị ẩ ỹ ậ ủ ố ượ ố ả
h ng đáng k đ n vi c ch n ki u đ ng c chính, truy n đ ng chính, cũng nh vi c bưở ể ế ệ ọ ể ộ ơ ề ộ ư ệ ố
trí thi t b .ế ị
Chân v t có b c xo n c đ nh có s cánh t (2ị ướ ắ ố ị ố ừ ÷ 6), đ ng kính đ t đ n 9m, côngườ ạ ế
su t l n nh t truy n đ n nó đ i v i thi t b m t tr c kho ng 35.000 kW và đ i v i thi tấ ớ ấ ề ế ố ớ ế ị ộ ụ ả ố ớ ế
b nhi u tr c kho ng 50.000 kW.ị ề ụ ả
Chân v t có b c xo n thay đ i đ c s d ng trên các tàu th ng xuyên làm vi c ị ướ ắ ổ ượ ử ụ ườ ệ ở
ch đ c đ ng. M c dù k t c u t ng đ i ph c t p và giá thành cao, nh ng lĩnh v c ápế ộ ơ ộ ặ ế ấ ươ ố ứ ạ ư ự
d ng c a chúng đ c m r ng không ng ng. Lo i chân v t này đ m b o kh năng sụ ủ ượ ở ộ ừ ạ ị ả ả ả ử
d ng tri t đ công su t c a đ ng c chính các ch đ ch y tàu khác nhau, nâng cao ch tụ ệ ể ấ ủ ộ ơ ở ế ộ ạ ấ
l ng c đ ng c a tàu, đ n gi n hoá vi c đi u khi n thi t b , t o kh năng th c hi n dượ ơ ộ ủ ơ ả ệ ề ể ế ị ạ ả ự ệ ễ
dàng vi c trích công su t t đ ng c chính đ d n đ ng các máy phát tr m đi n tàu.ệ ấ ừ ộ ơ ể ẫ ộ ở ạ ệ

Chân v t bi n b c có s cánh t (3ị ế ướ ố ừ ÷ 4), ng v i công su t c n truy n t (20.000ứ ớ ấ ầ ề ừ ÷ 25.000)
kW.
Chân v t có ng đ o l u đ c trang b trên các tàu cao t c, tàu cá, tàu kéo, nó choị ố ạ ư ượ ị ố
phép nh n đ c l c đ y b sung và gia tăng hi u su t chân v t, đ c bi t trong tr ng h pậ ượ ự ẩ ổ ệ ấ ị ặ ệ ườ ợ
đ ng kính chân v t nh h n giá tr t i u. Vi c s d ng chân v t có ng đ o l u còn gópườ ị ỏ ơ ị ố ư ệ ử ụ ị ố ạ ư
ph n c i thi n đi u ki n làm vi c c a chân v t khi có sóng và làm gi m l c thu đ ngầ ả ệ ề ệ ệ ủ ị ả ự ỷ ộ
thay đ i, xu t hi n khi chân v t làm vi c.ổ ấ ệ ị ệ
Ngoài ra, ng i ta đang chú ý nhi u đ n vi c s d ng các chân v t đ ng tr c quayườ ề ế ệ ử ụ ị ồ ụ
ng c chi u nhau. Chúng có hi u su t cao h n và cho phép tri t tiêu các mômen ph n l cượ ề ệ ấ ơ ệ ả ự
không t đi u hoà. Tr ng i chính c a vi c s d ng lo i chân v t này là tính ph c t p vự ề ở ạ ủ ệ ử ụ ạ ị ứ ạ ề
k t c u c a h tr c và truy n đ ng chính.ế ấ ủ ệ ụ ề ộ
Hi n t i, còn t n t i v n đ b trí các chân v t đ có hi u su t cao. Thông th ng,ệ ạ ồ ạ ấ ề ố ị ể ệ ấ ườ
chân v t đ c b trí sau vòm đuôi tàu. cách b trí này có nh c đi m là các khe h gi aị ượ ố Ở ố ượ ể ở ữ
chân v t và v tàu b gi i h n, đi u này khi n cho giá tr áp l c thu đ ng thay đ i r tị ỏ ị ớ ạ ề ế ị ự ỷ ộ ổ ấ
nhi u. H n n a, n u khe h này không thích h p s d n đ n hi n t ng gây rung đ ngề ơ ữ ế ở ợ ẽ ẫ ế ệ ượ ộ
v tàu.ỏ
Ph bi n h n c là lo i chân v t m t tr c. Nó có u đi m là hi u su t đ y cao, cácổ ế ơ ả ạ ị ộ ụ ư ể ệ ấ ẩ
ch tiêu kh i l ng và kích th c t t, đ n gi n và thu n ti n ph c v và có hi u qu kinhỉ ố ượ ướ ố ơ ả ậ ệ ụ ụ ệ ả
t cao.ế
Khi s d ng thi t b nhi u tr c (nhi u chân v t) c n gi i quy t nh ng v n đ sau:ử ụ ế ị ề ụ ề ị ầ ả ế ữ ấ ề
- Phân ph i công su t gi a các chân v t.ố ấ ữ ị
- Nâng cao ch t l ng c đ ng tàu và đ c bi t là đ m b o tính đi u khi n c a tàuấ ượ ơ ộ ặ ệ ả ả ề ể ủ
hành trình lùi.ở
- Nâng cao s c s ng c a TBNL tàu.ứ ố ủ
Trong s các thi t b nhi u tr c thì thi t b hai tr c đ c s d ng ph bi n h n c .ố ế ị ề ụ ế ị ụ ượ ử ụ ổ ế ơ ả
4 – Ki u đ ng c và truy n đ ng chínhể ộ ơ ề ộ
Các y u t sau nh h ng đáng k đ n vi c ch n ki u đ ng c và truy n đ ngế ố ả ưở ể ế ệ ọ ể ộ ơ ề ộ
chính:
- Ki u lo i và công d ng tàu.ể ạ ụ
- Công su t thi t b đ y và b bão hoà năng l ng c a tàu.ấ ế ị ẩ ộ ượ ủ

- Kh năng ho t đ ng đ c l p c a tàu. ả ạ ộ ộ ậ ủ
- Các đ c tính và đ lâu t ng đ i c a ch đ hành trình ch y u.ặ ộ ươ ố ủ ế ộ ủ ế
- Các yêu c u đ i v i ch t l ng c đ ng tàu.ầ ố ớ ấ ượ ơ ộ
Ngoài ra, ki u truy n đ ng chính còn ph thu c vào ki u c đ ng chính.ể ề ộ ụ ộ ể ơ ộ
5 – M c đ t đ ng hoá TBNL tàuứ ộ ự ộ
T đ ng hoá TBNL tàu là v n đ đ c đ t ra đ i v i các nhà nghiên c u, thi t k ,ự ộ ấ ề ượ ặ ố ớ ứ ế ế
đóng m i và s d ng tàu thuy n. Tuỳ theo c lo i và công d ng tàu mà TBNL c a nóớ ử ụ ề ỡ ạ ụ ủ
đ c trang b đi u khi n t xa và t đ ng hoá m c đ khác nhau.ượ ị ề ể ừ ự ộ ở ứ ộ
M c đích c a vi c ng d ng t đ ng hoá là:ụ ủ ệ ứ ụ ự ộ
- Gi m b t chi phí lao đ ng ph c v TBNL tàu.ả ớ ộ ụ ụ
- C i thi n đi u ki n làm vi c c a đ i máy.ả ệ ề ệ ệ ủ ộ
- Đ m b o các ch đ làm vi c thu n ti n c a trang thi t b c a TBNL tàu, nângả ả ế ộ ệ ậ ệ ủ ế ị ủ
cao hi u su t và đ tin c y c a nó.ệ ấ ộ ậ ủ
- Nâng cao tính c đ ng c a TBNL tàu.ơ ộ ủ
6 – Tiêu chu n hoá khi thi t kẩ ế ế
Tiêu chu n hoá đ c áp d ng khi thi t k nh m đ m b o tính kinh t t i u. Cácẩ ượ ụ ế ế ằ ả ả ế ố ư
d ng đ c tr ng c a tiêu chu n hoá là tiêu chu n, s th ng nh t hoá, đi n hình hoá và tạ ặ ư ủ ẩ ẩ ự ố ấ ể ổ
h p hoá (ghép b ).ợ ộ
Nhi m v c b n c a tiêu chu n hoá là nâng cao ch t l ng s n ph m ch t o,ệ ụ ơ ả ủ ẩ ấ ượ ả ẩ ế ạ
l p ráp trong khi gi m b t đ ng th i c th i gian và giá thành thi t k , ch t o, l p ráp vàắ ả ớ ồ ờ ả ờ ế ế ế ạ ắ
s a ch a.ử ữ

Ch ng II: TÁC Đ NG T NG H GI A MÁY CHÍNH VÀ THI T B Đ Yươ Ộ ƯƠ Ỗ Ữ Ế Ị Ẩ
2.1 – Công su t c a TBNL chínhấ ủ
Công su t c a TBNL chính đ c xác đ nh ph thu c vào t c đ tàu, s c c n thânấ ủ ượ ị ụ ộ ố ộ ứ ả
tàu khi chuy n đ ng v i t c đ đã cho, ki u truy n đ ng và thi t b đ y.ể ộ ớ ố ộ ể ề ộ ế ị ẩ
1 – Công su t kéoấ
Công su t kéo đ c xác đ nh b ng bi u th c:ấ ượ ị ằ ể ứ

75

VR
N
R
=
, ML ( hay
102
VR
N
R
=
, kW) (2.1)
Trong đó:
R – S c c n thân tàu khi chuy n đ ng trong n c v i t c đ V, kG.ứ ả ể ộ ướ ớ ố ộ
V – T c đ tàu, m/s.ố ộ
S c c n thân tàu bao g m các thành ph n sau:ứ ả ồ ầ

kkplsshdms
RRRRRR ++++=
, kG (2.2)
Trong đó:

ms
R
- S c c n ma sát, kG;ứ ả
hd
R
- S c c n hình d ng, kG;ứ ả ạ
ss
R
- S c c n sinh sóng, kG;ứ ả

pl
R
- S c c n ph n l i, kG;ứ ả ầ ồ
kk
R
- S c c n c a không khí đ i v i ph n nhô trên m t n c, kG.ứ ả ủ ố ớ ầ ặ ướ
T ng s c c n ổ ứ ả
sshd
RRR +=
0
, kG đ c g i là s c c n d .ượ ọ ứ ả ư
Đ i v i tàu đánh cá l i kéo, khi kéo l i, s c c n c a c h th ng tàu và l iố ớ ướ ướ ứ ả ủ ả ệ ố ướ
đ c tính nh sau:ượ ư

lv
RRR +=

, kG
Trong đó:
v
R
- S c c n c a thân tàu, kG;ứ ả ủ
l
R
- S c c n c a l i, kG.ứ ả ủ ướ
S c c n là hàm s c a t c đ .ứ ả ố ủ ố ộ
Hi n t i có nhi u ph ng pháp tính s c c n. Đó là các ph ng pháp tính g n đúng.ệ ạ ề ươ ứ ả ươ ầ
M i ph ng pháp có ph m vi áp d ng nh t đ nh.ỗ ươ ạ ụ ấ ị
2- Công su t truy n đ n thi t b đ yấ ề ế ế ị ẩ
Xét tr ng h p t ng quát, thi t b có nhi u tr c và đ c b trí v i các góc nghiêngườ ợ ổ ế ị ề ụ ượ ố ớ

i
α
và góc l ch ệ
i
β
(so v i m t ph ng c b n và m t ph ng c t d c gi a tàu) khác khôngớ ặ ẳ ơ ả ặ ẳ ắ ọ ữ
)0;0( ≠〉
ii
βα
.
L c đ y do thi t b đ y t o ra có quan h v i s c c n v tàu ho c l c đ y có íchự ẩ ế ị ẩ ạ ệ ớ ứ ả ỏ ặ ự ẩ
qua công th c t ng quát sau:ứ ổ


=
−=
n
i
iii
PtR
1
coscos)1(
βα
, kG (2.4)
Trong đó:
t- H s hút;ệ ố
i
P
– L c đ y do chân v t th i t o ra, kG;ự ẩ ị ứ ạ
i

α
,
i
β
– Các góc nghiêng và góc l ch t ng ng c a đ ng tr c th i.ệ ươ ứ ủ ườ ụ ứ
Rõ ràng là:


=
=
n
i
ie
PR
1
, kG (2.5)
Trong đó:
ie
P
– L c đ y có ích c a chân v t th i, kG.ự ẩ ủ ị ứ

iiiie
PtP
βα
coscos)1( −=
, kG (2.6)
L u ý r ng khi tàu kéo l i thì:ư ằ ướ

lv
n

i
ie
RRP +=

=1
, kG (2.7)
Tr ng h p ườ ợ
0;0 ==
ii
βα
thì:

=
−=
n
i
i
PtR
1
)1(
, kG (2.8)
Và khi n = 1 (thi t b m t tr c) thì:ế ị ộ ụ
e
PPtR =−= )1(
, kG (2.9)
Công su t c n truy n đ n chân v t th i:ấ ầ ề ế ị ứ

D
ie
iD

VP
N
η
75
=
, ML (2.10)
Trong đó:
D
η

- Hi u su t đ ng l c, xu t hi n khi chân v t làm vi c v i thân tàu, đ c xácệ ấ ộ ự ấ ệ ị ệ ớ ượ
đ nh b i công th c:ị ở ứ

RKpD
ηηηη
=
(2.11)
(
Rkp
p
P
R
D
Mn
Mn
Mn
VP
VP
VR
Mn

N
ηηη
π
π
π
π
η
===
2
2
2
2
'
'
)
Trong đó:
p
η
– Hi u su t c a chân v t làm vi c trong n c t do;ệ ấ ủ ị ệ ướ ự
K
η
– Hi u su t thân tàu (h s nh h ng c a thân tàu), ệ ấ ệ ố ả ưở ủ
ψ
η


=
1
1 t
K

(v i ớ
ψ
- H sệ ố
dòng theo), thông th ng ườ
)06,101,1( ÷=
K
η
;
R
η
– Hi u su t xoáy, xu t hi n do s thay đ i mômen chân v t t o ra trong đi uệ ấ ấ ệ ự ổ ị ạ ề
ki n th c t so v i khi làm vi c trong n c t do, ệ ự ế ớ ệ ướ ự
)05,195,0( ÷=
R
η
. Đ thu n ti n trongể ậ ệ
tính toán, ng i ta th ng nh n ườ ườ ậ
0,1=
R
η
.
Hi u su t chân v t ệ ấ ị
p
η
ph thu c vào ki u chân v t và t c đ quay c a nó.ụ ộ ể ị ố ộ ủ
Hi u su t thân tàu ệ ấ
K
η
ph thu c vào hình d ng thân tàu.ụ ộ ạ
Hi u su t xoáy ệ ấ

R
η
ph thu c vào s thay đ i mômen so v i tr ng h p làm vi cụ ộ ự ổ ớ ườ ợ ệ
trong n c t do.ướ ự
3- Công su t c a đ ng c chínhấ ủ ộ ơ
Khi xác đ nh công su t c a đ ng c chính ị ấ ủ ộ ơ
ie
N
t công su t c n truy n đ n chân v từ ấ ầ ề ế ị
iD
N

, ng i ta tính đ n các t n th t trên đ ng tr c, b truy n, đi u ki n vi khí h u trongườ ế ổ ấ ườ ụ ộ ề ề ệ ậ
bu ng máy, cũng nh ph n công su t d tr c n thi t.ồ ư ầ ấ ự ữ ầ ế
Theo đó, công su t c a đ ng c chính làm vi c v i chân v t th i đ c xác đ nhấ ủ ộ ơ ệ ớ ị ứ ượ ị
theo công th c:ứ

dt
mthst
iD
ie
K
N
N
ηηη
=
, ML (2.12)
Trong đó:
t
η

– Hi u su t đ ng tr c, ệ ấ ườ ụ
)97,095,0( ÷=
t
η
, v i h tr c ng n - ớ ệ ụ ắ
)99,097,0( ÷=
t
η
;
dt
K

- H s d tr công su t, ệ ố ự ữ ấ
)20,115,1( ÷=
dt
K
;
mt
η
– Hi u su t môi tr ng, ệ ấ ườ
)96,089,0( ÷=
mt
η
;
hs
η
– Hi u su t b truy n (h p s ).ệ ấ ộ ề ộ ố Tuỳ theo d ng truy n đ ng mà ạ ề ộ
hs
η
có giá trị

nh sau:ư
Truy n đ ng bánh răng 1 c p ề ộ ấ
98,0=
hs
η
;
Truy n đ ng bánh răng hai c p ề ộ ấ
)97,096,0( ÷=
hs
η
;
Truy n đ ng đi n dòng m t chi u ề ộ ệ ộ ề
)90,085,0( ÷=
hs
η
;
Truy n đ ng đi n dòng xoay chi u ề ộ ệ ề
)93,088,0( ÷=
hs
η
;
Truy n đ ng thu l c thu đ ng ề ộ ỷ ự ỷ ộ
)91,084,0( ÷=
hs
η
;
Truy n đ ng thu l c th tích ề ộ ỷ ự ể
)88,083,0( ÷=
hs
η

;
Qua kh p n i đi n ớ ố ệ
)97,096,0( ÷=
hs
η
;
Qua kh p n i thu l c ớ ố ỷ ự
)98,097,0( ÷=
hs
η
;
Khi có vài đ ng c chính cùng truy n công su t cho m t chân v t thì Nộ ơ ề ấ ộ ị
ei
là t ng côngổ
su t c a các đ ng c chính đó.ấ ủ ộ ơ
Tr ng h p d tính trích công su t t đ ng c chính đ lai máy móc ph thì côngườ ợ ự ấ ừ ộ ơ ể ụ
su t c a đ ng c chính đ c xác đ nh nh sau:ấ ủ ộ ơ ượ ị ư

+=
kdt
mthst
iD
ie
NK
N
N
ηηη
, ML (2.13)
Trong đó:


N
k
– T ng công su t các máy móc ph do đ ng c chính th i lai, ML.ổ ấ ụ ộ ơ ứ
Kh năng trích công su t t đ u t do c a đ ng c chính đ c nhà ch t o choả ấ ừ ầ ự ủ ộ ơ ượ ế ạ
tr c đ i v i t ng lo i đ ng c và ph ng án d n đ ng (ph ng án trích).ướ ố ớ ừ ạ ộ ơ ươ ẫ ộ ươ
2.2- Đ c tính t i – t c đ c a chân v t và c a đ ng c chínhặ ả ố ộ ủ ị ủ ộ ơ
1- Đ c tính chân v t ặ ị
L c đ y, mômen quay, công su t yêu c u và hi u su t là các đ i l ng c b n đ cự ẩ ấ ầ ệ ấ ạ ượ ơ ả ặ
tr ng cho s làm vi c c a chân v t.ư ự ệ ủ ị
L c đ y do chân v t t o ra đ đ y tàu đ c xác đ nh theo công th c:ự ẩ ị ạ ể ẩ ượ ị ứ
24
1 cv
nDKP
ρ
=
, kG (2.14)
Trong đó:
1
K
– H s không đ u l c đ y c a chân v t;ệ ố ề ự ẩ ủ ị
D- Đ ng kính c a chân v t, m; ườ ủ ị
cv
n
– T c đ quay c a chân v t, v/s;ố ộ ủ ị
ρ
- M t đ c a n c, kGsậ ộ ủ ướ
2
/m
4
.

Mômen quay c a chân v t đ c xác đ nh theo công th c:ủ ị ượ ị ứ
25
2 cv
nDKM
ρ
=
, kGm (2.15)
Trong đó:
2
K
– H s không đ u mômen c a chân v t.ệ ố ề ủ ị
Công su t c n truy n đ n chân v t (ch a k đ n nh h ng c a thân tàu) có thấ ầ ề ế ị ư ể ế ả ưở ủ ể
đ c xác đ nh theo mômen nh sau:ượ ị ư
35
2
75
2
75
cvp
nDK
M
N
ρ
π
ω
==
, ML (2.16)
Hi u su t c a chân v t ệ ấ ủ ị
2
1

2 K
K
p
p
π
λ
η
=
(2.17)
Trong đó:
p
λ
– B c tr t t ng đ i c a chân v t ướ ượ ươ ố ủ ị
Dn
V
cv
p
p
=
λ
(2.18)
p
V
- T c đ c a chân v t trong n c t do, m/s;ố ộ ủ ị ướ ự
VV
p
)1(
ν
−=
ν

- H s tr t c a chân v t;ệ ố ượ ủ ị
V- T c đ tàu, m/s. ố ộ
Các gi n đ xây d ng theo ả ồ ự
1
K
,
2
K

p
η
ph thu c vào b c tr t ụ ộ ướ ượ
p
λ
đ c tr ngặ ư
cho s làm vi c c a chân v t và cho phép xác đ nh l c đ y, mômen quay và hi u su t c aự ệ ủ ị ị ự ẩ ệ ấ ủ
nó các ch đ làm vi c khác nhau.ở ế ộ ệ
Đ th tác d ng c a chân v t trong n c t do đ c th hi n trên hình 2.1.ồ ị ụ ủ ị ướ ự ượ ể ệ
Hình 2.1 – Đ th tác d ng c a chân v t trong n c t doồ ị ụ ủ ị ướ ự
Khi
0=
p
λ
thì
1
K
,
2
K
đ t c c đ i và ạ ự ạ

0=
p
η
.
Khi
p
λ

tăng thì
1
K
,
2
K
gi m, còn ả
p
η
tăng đ n giá tr c c đ i t i m t tr s ế ị ự ạ ạ ộ ị ố
p
λ
nh tấ
đ nh, r i sau đó gi m nhanh đ n tr s ị ồ ả ế ị ố
0=
p
η
.
Khi
0
1
=K

ng v i ứ ớ
DH
11
=
λ
(
DH
11
=
λ
đ c g i là t s b c l c b ng không,ượ ọ ỉ ố ướ ự ằ
còn
1
H
đ c g i là b c l c đ y b ng không ho c b c thu đ ng). Khi t s b c đ tượ ọ ướ ự ẩ ằ ặ ướ ỷ ộ ỉ ố ướ ạ
đ n giá tr ế ị
22
λ
=DH
thì h s mômen ệ ố
0
2
=K
.
Chân v t ch đ này làm vi c v i mômen b ng không và ị ở ế ộ ệ ớ ằ
2
λ
đ c g i là t sượ ọ ỉ ố
b c mômen b ng không, còn ướ ằ
2

H
là b c mômen b ng không.ướ ằ
Rõ ràng trong ph m vi ạ
1
0
λλ
〈〈
p
chân v t làm vi c t o đ c l c đ y và mômenị ệ ạ ượ ự ẩ
d ng, còn trong ph m vi ươ ạ
21
λλλ
〈≤
p
chân v t không th làm vi c nh m t thi t b đ y vìị ể ệ ư ộ ế ị ẩ
l c đ y ự ẩ
0≤P
. Khi
2
λλ

p
, chân v t làm vi c ch đ tuabin, ch ng h n nh giai đo nị ệ ở ế ộ ẳ ạ ư ạ
đ u c a s đ o chi u.ầ ủ ự ả ề
Các h s l c đ y ệ ố ự ẩ
1
K
và h s mômen ệ ố
2
K

ph thu c vào các ph n t c b n c aụ ộ ầ ử ơ ả ủ
chân v t: T s b c ị ỉ ố ướ
DH
, t s m t đĩa ỉ ố ặ θ, s cánh ố Ζ, cũng nh ch đ làm vi c c a chânư ế ộ ệ ủ
v t và đ c tính hình h c c a nó.ị ặ ọ ủ
chân v t có b c xo n c đ nh (chân v t đ nh b c), các đi u ki n làm vi c c aỞ ị ướ ắ ố ị ị ị ướ ề ệ ệ ủ
chân v t, đ tr t c a nó, h s tr t, cũng nh các h s ị ộ ượ ủ ệ ố ượ ư ệ ố
1
K

2
K
thay đ i cùng v i sổ ớ ự
thay đ i c a các đi u ki n ngoài. ổ ủ ề ệ
Vì v y: ậ
)1(
νλ
−=
D
H
p
(2.19)
T s b c thay đ i gây nên s thay đ i c b n c a các đ c tính công tác c a chânỉ ố ướ ổ ự ổ ơ ả ủ ặ ủ
v t.ị
Hình 2.2 – nh h ng c a t s b c đ i v i đ c tính chân v tẢ ưở ủ ỉ ố ướ ố ớ ặ ị
Trên hình 2.2, gi i thi u đ c tính công tác c a 3 chân v t có đ c tính hình h c gi ngớ ệ ặ ủ ị ặ ọ ố
nhau, ch có t s b c khác nhau. T s b c càng tăng, các đ ng h s l c đ y, h sỉ ỉ ố ướ ỉ ố ướ ườ ệ ố ự ẩ ệ ố
mômen và hi u su t d ch v phía ph i. Hi u su t c a chân v t có b c l n h n cùngệ ấ ị ề ả ệ ấ ủ ị ướ ớ ơ ở
m t h s t nh ti n ộ ệ ố ị ế
p

λ

nh h n, nh ng hi u su t c c đ i th c t càng l n khi b c càngỏ ơ ư ệ ấ ự ạ ự ế ớ ướ
l n.ớ
Trong th c t , t s b c thay đ i trong kho ng (0,50 ự ế ỉ ố ướ ổ ả ÷ 2,00).
Khi càng gi m t s m t đĩa ả ỉ ố ặ θ thì hi u su t chân v t càng tăng (n u nh không xu tệ ấ ị ế ư ấ
hi n s i b t). T s m t đĩa thay đ i trong ph m vi (0,3ệ ủ ọ ỉ ố ặ ổ ạ ÷ 1,2). Rõ ràng, n u không b gi iế ị ớ
h n b i nh ng đi u ki n khác, t s m t đĩa càng nh càng t t.ạ ở ữ ề ệ ỉ ố ặ ỏ ố
T c đ quay c a chân v t ố ộ ủ ị
cv
n
càng tăng thì hi u su t ệ ấ
p
η
càng gi m.ả
Khi thi t k TBNL tàu, ch n thi t b đ y và t c đ quay t i u c a nó, ng i ta sế ế ọ ế ị ẩ ố ộ ố ư ủ ườ ử
d ng các đ c tính t i – t c đ c a chân v t (đ c tính chân v t). Đó chính là s ph thu cụ ặ ả ố ộ ủ ị ặ ị ự ụ ộ
c a công su t truy n đ n chân v t ho c mômen xo n vào t c đ quay ho c t c đ c a tàu.ủ ấ ề ế ị ặ ắ ố ộ ặ ố ộ ủ
Ng i ta th ng th hi n m t cách g n đúng mômen quay và công su t c a chânườ ườ ể ệ ộ ầ ấ ủ
v t qua t c đ quay c a nó nh sau:ị ố ộ ủ ư
2
1 cv
nAM =
, kGm (2.20)
3'
cvp
nCN =
, ML (2.21)
Trong đó:
1

A

'
C
là hàm s c a ố ủ
2
K
.
Trong khi thi t k TBNL tàu và ch n chân v t, ng i ta s d ng h các đ c tínhế ế ọ ị ườ ử ụ ọ ặ
chân v t t ng ng v i:ị ươ ứ ớ
- Ch đ ch y tàu tính toán m n n c đã cho trong n c yên tĩnh và sâu, lúc này, đ ngế ộ ạ ở ớ ướ ướ ộ
c chính phát ra công su t b ng giá tr đ nh m c.ơ ấ ằ ị ị ứ
- Ch đ ch y tàu v n hành.ế ộ ạ ậ
- Các ch t i b ph n đ i v i hành trình c a tàu vài giá tr m n n c.ế ả ộ ậ ố ớ ủ ở ị ớ ướ
- Ch đ t c đ l n nh t.ế ộ ố ộ ớ ấ
- Ch đ bu c tàu.ế ộ ộ
Vi c xác đ nh giá tr b c tr t t ng đ i ệ ị ị ướ ượ ươ ố
p
λ
ph i t ng ng v i m i m t trongả ươ ứ ớ ỗ ộ
các ch đ ho t đ ng c a tàu đã nêu trên.ế ộ ạ ộ ủ
2 – Đ c tính đ ng c Điêdenặ ộ ơ
Ng i ta xây d ng các đ c tính đ ng c t k t qu th nghi m (kh o nghi m)ườ ự ặ ộ ơ ừ ế ả ử ệ ả ệ
đ ng c trên b th nh các công th c sau: ộ ơ ệ ử ờ ứ
Công su t c a đ ng c đ c xác đ nh theo công th c:ấ ủ ộ ơ ượ ị ứ
nzpiAN
ee 1
=
, ML (2.22)
Trong đó:

i – S xlanh c a đ ng c ;ố ủ ộ ơ


- H s kì, ệ ố

= 1 đ i v i đ ng c 2 kì,ố ớ ộ ơ


= 0,5 đ i v i đ ng c 4 kì;ố ớ ộ ơ

e
p
– Áp su t có ích trung bình, Mpa;ấ

1
n
–T c đ quay c a đ ng c , v/ph;ố ộ ủ ộ ơ

1
A
– H ng s c a đ ng c , ằ ố ủ ộ ơ
180
2
1
SD
A
π
=
,
D - Đ ng kính xilanh, cm,ườ

S – Hành trình pittông, m.
Mômen c a đ ng c đ c xác đ nh theo công th c:ủ ộ ơ ượ ị ứ
n
N
M
e
e
6,793=
, kGm (2.23)
Đ i v i đ ng c Điêden dùng làm máy chính d i tàu có các đ c tính đ ng c vàố ớ ộ ơ ướ ặ ộ ơ
đ c tính chân v t t o nên mi n công su t có th s d ng c a đ ng c và mi n các ch đặ ị ạ ề ấ ể ử ụ ủ ộ ơ ề ế ộ
làm vi c c a liên h p Máy – Thân tàu – Chân v t (hình 2.3)ệ ủ ợ ị
Hình 2.3 – Đ c tính đ ng c và đ c tính chân v t. Mi n công su t s d ng và mi n cácặ ộ ơ ặ ị ề ấ ử ụ ề
ch đ làm vi c c a liên h p Máy – Thân tàu – Chân v tế ộ ệ ủ ợ ị
1- Đ c tính ngoài công su t c c đ i.ặ ấ ự ạ
2- Đ c tính ngoài công su t đ nh m c.ặ ấ ị ứ
3- Đ c tính ngoài công su t v n hành.ặ ấ ậ
4- Đ c tính gi i h n theo mômen xo n (tr ng h p đ ng c không tăng áp).ặ ớ ạ ắ ườ ợ ộ ơ
5- Đ c tính ngoài gi i h n theo ng su t nhi t – mômen xo n (tr ng h p đ ng c tăngặ ớ ạ ứ ấ ệ ắ ườ ợ ộ ơ
áp)
6- Đ c tính chân v t theo tính toán.ặ ị
7- Đ c tính đi u t c.ặ ề ố
8- Đ c tính t c đ quay th p nh t n đ nh.ặ ố ộ ấ ấ ổ ị
9- Đ c tính t c đ quay v n hành nh nh t.ặ ố ộ ậ ỏ ấ
10 - Đ c tính công su t nh nh t làm vi c lâu dài.ặ ấ ỏ ấ ệ
11- Đ c tính chân v t khi bu c tàu.ặ ị ộ
12- Đ c tính chân v t khi tàu ch y không hàngặ ị ạ
Mi n công su t s d ng c a đ ng c ề ấ ử ụ ủ ộ ơ
Mi n các ch đ làm vi c c a liên h p Máy chính – Thân tàu – Chân v t ề ế ộ ệ ủ ợ ị
2.3- S ph i h p làm vi c gi a đ c tính đ ng c và đ c tính chân v t ự ố ợ ệ ữ ặ ộ ơ ặ ị

Khi xác đ nh các đi u ki n làm vi c đ ng th i c a đ ng c và chân v t v i thân tàu,ị ề ệ ệ ồ ờ ủ ộ ơ ị ớ
ng i ta ph i h p các đ c tính c a đ ng c v i đ c tính chân v t trên cùng m t h to đườ ố ợ ặ ủ ộ ơ ớ ặ ị ộ ệ ạ ộ
(Hình 2.3). T đó có th xác đ nh đ c đi m làm vi c c a liên h p Máy – Thân tàu – Chânừ ể ị ượ ể ệ ủ ợ
v t, cũng nh ch n ch đ làm vi c h p lý cho liên h p.ị ư ọ ế ộ ệ ợ ợ
T s công su t và mômen khi thay đ i các đi u ki n bên ngoài v i các giá tr đ nhỷ ố ấ ổ ề ệ ớ ị ị
m c c a chúng t c đ quay không đ i đ c g i là s gia tr ng c a đ c tính chân v t:ứ ủ ở ố ộ ổ ượ ọ ự ọ ủ ặ ị
dme
e
dme
e
M
M
N
N
==
α
khi n = const (2.24)
Lúc này t ng ng v i công th c (2.21), công su t c a thi t b khi các đi u ki nươ ứ ớ ứ ấ ủ ế ị ề ệ
bên ngoài thay đ i đ c tính nh sau:ổ ượ ư
3
0 cvp
nCN
α
=
, ML (2.25)
Trong đó:
0
C
- H s t ng ng v i đ c tính chân v t tính toán. ệ ố ươ ứ ớ ặ ị
Đ i v i các tàu giao thông bi n trang b chân v t có b c xo n không đ i và có vố ớ ể ị ị ướ ắ ổ ỏ

s ch, giá tr ạ ị α ph thu c vào ch đ làm vi c c a tàu và các đi u ki n bên ngoài nh sau:ụ ộ ế ộ ệ ủ ề ệ ư
Ch đ làm vi c c a tàu H s ế ộ ệ ủ ệ ố α
Ch y toàn t i 1,0ạ ả
Ch y không hàng 0,85ạ ÷ 0,95
Có sóng ho c gió 1,2ặ ÷ 1,4
Ch y lùi 1,1ạ ÷ 1,15
Làm vi c ch đ bu c tàu 1,8ệ ở ế ộ ộ ÷ 2,4

Ch ng 3 – THI T K THI T B NĂNG L NG CHÍNH TÀU CÁươ Ế Ế Ế Ị ƯỢ
3.1- Nguyên t c chung c a vi c thi t k t h p Đ ng c – Truy n đ ng – Thi t bắ ủ ệ ế ế ổ ợ ộ ơ ề ộ ế ị
đ yẩ
1- Ch n công su t đ ng c chínhọ ấ ộ ơ
Công su t đ ng c chính đ c xác đ nh trong quá trình tính toán thu đ ng chân v tấ ộ ơ ượ ị ỷ ộ ị
trên c s s c c n thân tàu chuy n đ ng trong n c và t c đ ch y tàu. Vi c xác đ nhơ ở ứ ả ể ộ ướ ố ộ ạ ệ ị
công su t đ ng c chính không th tránh kh i các sai sót, do nó d a trên c s k t qu c aấ ộ ơ ể ỏ ự ơ ở ế ả ủ
các nghiên c u th c nghi m. nh h ng c a nh ng sai sót đó có th r t l n trong tr ngứ ự ệ Ả ưở ủ ữ ể ấ ớ ườ
h p khi tàu đ c thi t k ch a có m u g n v i nó trong th c t .ợ ượ ế ế ư ẫ ầ ớ ự ế
Th c ra ph n d tr công su t đ c k trong tính toán, ngoài vi c b sung cho cácự ầ ự ữ ấ ượ ể ệ ổ
đi u ki n v n hành th c t , nó còn đ c dùng đ bù tr nh ng sai sót tính toán. Nh ngề ệ ậ ự ế ượ ể ừ ữ ư
khó xác đ nh đ c sai sót tính toán, do v y vi c quy đ nh l ng d tr công su t cũngị ượ ậ ệ ị ượ ự ữ ấ
không sát v i th c t . Tuy nhiên trong th c t có đ y đ c s đ th a nh n r ng thi tớ ự ế ự ế ầ ủ ơ ở ể ừ ậ ằ ở ế
b điêden v i chân v t đ nh b c c n l ng d tr công su t t ng đ i l n; còn thi t bị ớ ị ị ướ ầ ượ ự ữ ấ ươ ố ớ ở ế ị
điêden v i chân v t bi n b c c n l ng d tr công su t nh h n.ớ ị ế ướ ầ ượ ự ữ ấ ỏ ơ
S l ng thi t b đ y và t c đ quay c a nó nh h ng đáng k đ n công su t tínhố ượ ế ị ẩ ố ộ ủ ả ưở ể ế ấ
toán. Thông th ng, ng i ta tính toán cho nhi u ph ng án, t đó phân tích ch n ki uườ ườ ề ươ ừ ọ ể
thi t b chính t i u.ế ị ố ư
2- S li u ban đ u đ ch n ki u truy n đ ng chínhố ệ ầ ể ọ ể ề ộ
Vi c ch n ki u truy n đ ng chính không ph i là v n đ đ c l p mà trong m tệ ọ ể ề ộ ả ấ ề ộ ậ ộ
ch ng m c nào đó đ c xác đ nh b i ki u đ ng c chính đã ch n, cũng nh đ c tính c aừ ự ượ ị ở ể ộ ơ ọ ư ặ ủ
nó.

Các s li u ban đ u c b n đ ch n ki u truy n đ ng chính là yêu c u đ i v i tínhố ệ ầ ơ ả ể ọ ể ề ộ ầ ố ớ
c đ ng tàu; s đ k t c u b truy n; công su t b truy n; t s truy n; đi u ki n ghépơ ộ ơ ồ ế ấ ộ ề ấ ộ ề ỷ ố ề ề ệ
b c a vi c b trí chung v i đ ng c chính, b truy n và h tr c trong thân tàu.ộ ủ ệ ố ớ ộ ơ ộ ề ệ ụ
Khi ch n truy n đ ng chính c n xem xét v n đ c n ki m tra dao đ ng xo n cácọ ề ộ ầ ấ ề ầ ể ộ ắ
ph n t c a b truy n.ầ ử ủ ộ ề
3- Các bài toán và ph ng pháp thi t k chân v t ươ ế ế ị
Khi tính các đ c tính c b n c a chân v t, tuỳ theo đi u ki n c a bài toán, ng i taặ ơ ả ủ ị ề ệ ủ ườ
g p hai tr ng h p:ặ ườ ợ
- Tr ng h p 1: Xác đ nh các đ c tính c a chân v t, t c đ quay và công su t truy nườ ợ ị ặ ủ ị ố ộ ấ ề
đ n nó theo t c đ tàu đã cho.ế ố ộ
-Tr ng h p 2: Xác đ nh các đ c tính chân v t và t c đ tàu theo công su t và t cườ ợ ị ặ ị ố ộ ấ ố
đ quay truy n đ n nó.ộ ề ế
Trong th c t th ng g p là bài toán c a tr ng h p 1. Tuy nhiên bài toán c aự ế ườ ặ ủ ườ ợ ủ
tr ng h p 2 hay g p ngay trong bài toán c a tr ng h p 1.ườ ợ ặ ủ ườ ợ
Hi n nay h u h t các n c ng i ta thi t k chân v t theo ph ng pháp đ thệ ầ ế ở ướ ườ ế ế ị ươ ồ ị
c a Papmen ho c c a Taylo. Tuy 2 ph ng pháp s d ng nhóm đ th khác nhau, nh ngủ ặ ủ ươ ử ụ ồ ị ư
c b n gi ng nhau trong quá trình th c hi n, cũng nh k t qu .ơ ả ố ự ệ ư ế ả
Đ i v i tàu đánh cá l i kéo trang b chân v t đ nh b c có 3 xu h ng thi t kố ớ ướ ị ị ị ướ ướ ế ế
chân v t:ị
a)- Thi t k chân v t theo ch đ hàng h i t do. Rõ ràng tr ng h p này chân v t bế ế ị ế ộ ả ự ườ ợ ị ị
‘’n ng thu đ ng’’ khi làm vi c ch đ kéo l i. Đây là xu h ng c a Liên Xô cũ.ặ ỷ ộ ệ ở ế ộ ướ ướ ủ
b)- Thi t k chân v t theo ch đ kéo l i. Rõ ràng tr ng h p này chân v t s bế ế ị ế ộ ướ ườ ợ ị ẽ ị
‘’nh thu đ ng’’ khi làm vi c ch đ hàng h i t do. Đây là xu h ng c a Nh t B n.ẹ ỷ ộ ệ ở ế ộ ả ự ướ ủ ậ ả
c)- Thi t k chân v t theo ch đ trung gian gi a hàng h i t do và kéo l i. Đây làế ế ị ế ộ ữ ả ự ướ
xu h ng c a Ba Lan. Tr ng h p này chân v t không làm vi c t i u c hai ch đướ ủ ườ ợ ị ệ ố ư ở ả ế ộ
hàng h i t do và kéo l i.ả ự ướ
Vì ph n l n th i gian ho t đ ng trên bi n tàu đánh cá l i kéo làm vi c ch đầ ớ ờ ạ ộ ể ướ ệ ở ế ộ
kéo l i nên xu h ng thi t k chân v t theo ch đ kéo l i là h p lý. Tuy nhiên, vi cướ ướ ế ế ị ế ộ ướ ợ ệ
ch n thông s ban đ u g p nhi u khó khăn. Do đó, trong tài li u này gi i thi u n i dungọ ố ầ ặ ề ệ ớ ệ ộ
thi t k theo xu h ng “ Thi t k chân v t theo ch đ hàng h i t do “, sau đó ki m traế ế ướ ế ế ị ế ộ ả ự ể

l i theo ch đ kéo l i và ch tính cho chân v t có b c xo n không đ i.ạ ế ộ ướ ỉ ị ướ ắ ổ
3.2- Nguyên t c ch n và tính các thông s ban đ uắ ọ ố ầ
Bài toán c n gi i quy t đây là thi t k chân v t đ ch n máy chính cho tàu nh mầ ả ế ở ế ế ị ể ọ ằ
đ m b o t c đ cho tr c. Khi thi t k chân v t c n xác đ nh các y u t sau:ả ả ố ộ ướ ế ế ị ầ ị ế ố
1- S l ng tr c chân v t ố ượ ụ ị
Thông th ng, tàu cá có m t tr c chân v t. Tuy nhiên, theo yêu c u c th v tínhườ ở ộ ụ ị ầ ụ ể ề
quay tr , cũng nh tính tăng t c và an toàn c a tàu mà s l ng tr c chân v t có th là 2ở ư ố ủ ố ượ ụ ị ể
ho c nhi u h n.ặ ề ơ
2- Chi u quay c a chân v t ề ủ ị
Trong tr ng h p tàu có m t chân v t thì chi u quay không nh h ng nhi u đ nườ ợ ộ ị ề ả ưở ề ế
hi u qu làm vi c c a chân v t. Nh ng đ i v i tàu có 2 chân v t tr lên thì vi c ch n chi uệ ả ệ ủ ị ư ố ớ ị ở ệ ọ ề
quay c a chân v t đóng vai trò quan tr ng, vì nó quy t đ nh đ n hi u su t làm vi c c aủ ị ọ ế ị ế ệ ấ ệ ủ
chân v t. Th ng các chân v t g n nhau có chi u quay ng c nhau.ị ườ ị ầ ề ượ
3- Đ ng kính chân v t ườ ị
V nguyên t c thì chân v t có đ ng kính càng l n, t c đ quay càng nh thì hi uề ắ ị ườ ớ ố ộ ỏ ệ
su t càng cao. Nh ng đ ng kính không th quá l n vì b m n n c và hình dáng đuôi tàuấ ư ườ ể ớ ị ớ ướ
kh ng ch . H n n a, n u chân v t quá l n s nh h ng không t t đ n t c đ dòng n cố ế ơ ữ ế ị ớ ẽ ả ưở ố ế ố ộ ướ
sau đuôi tàu, khi n hi u su t thân tàu gi m đi, không l i cho hi u su t đ y tàu.ế ệ ấ ả ợ ệ ấ ẩ
Đ ng kính l n nh t c a chân v t đ c xác đ nh t đi u ki n b trí nó sau đuôi tàuườ ớ ấ ủ ị ượ ị ừ ề ệ ố
(Hình 3.9).
Th ng thì đ ng kính l n nh t c a chân v t đ c xác đ nh nh sau:ườ ườ ớ ấ ủ ị ượ ị ư
d
TD )8,07,0(
max
÷≤
- đ i v i tàu có m t chân v t;ố ớ ộ ị
d
TD )7,06,0(
max
÷≤

- đ i v i tàu có hai chân v t. ố ớ ị
V i ớ
d
T
– M n n c đuôi tàu, m.ớ ướ
Ngoài ra, cũng có th xác đ nh đ ng kính t i u c a chân v t ể ị ườ ố ư ủ ị
tw
D
theo công th c:ứ

2
4,0
8
p
tw
V
P
D
ρπ
=
, m (3.1)
Trong đó:
P - L c đ y c a chân v t, kG;ự ẩ ủ ị
ρ
- M t đ c a n c bi n, kGSậ ộ ủ ướ ể
2
/m
4
;
V

p
- T c đ chân v t trong n c t do, m/s.ố ộ ị ướ ự
N u ế
max
DD
tw

thì ch n ọ
tw
D
đ tính.ể
N u ế
max
DD
tw

thì ch n ọ
max
D
đ tính.ể
4- S cánh chân v t ố ị
S l ng cánh có nh h ng r t l n đ n t n s và biên đ c a các l c kích thíchố ượ ả ưở ấ ớ ế ầ ố ộ ủ ự
sinh ra trong khi chân v t làm vi c. Chân v t có ít cánh càng d ch t o, song khi làm vi cị ệ ị ễ ế ạ ệ
gây rung đ ng nhi u. Ng c l i, chân v t có nhi u cánh s khó ch t o h n, nh ng khiộ ề ượ ạ ị ề ẽ ế ạ ơ ư
làm vi c thì ít gây rung đ ng.ệ ộ
Hi n nay tàu cá s cánh chân v t th ng có t (3 ệ ở ố ị ườ ừ ÷ 4) cánh.
Theo quan đi m c a Papmeil, đ tránh rung đ ng nhi u thì s cánh không nên ch nể ủ ể ộ ề ố ọ
là b i s ch n c a s xilanh.ộ ố ẵ ủ ố
5 – T s m t đĩaỉ ố ặ
T s m t đĩa c a chân v t có giá tr t (0,30ỉ ố ặ ủ ị ị ừ ÷ 1,20). Khi t s m t đĩa càng tăng thìỉ ố ặ

hi u su t chân v t càng gi m. Vì v y, đ chân v t có hi u su t cao, nên ch n t s m t đĩaệ ấ ị ả ậ ể ị ệ ấ ọ ỉ ố ặ
nh . Tuy v y, chân v t ph i đ m b o đi u ki n b n và không s i b t.ỏ ậ ị ả ả ả ề ệ ề ủ ọ
Đi u ki n b n c a chân v t khi ch n t s m t đĩa nh sau:ề ệ ề ủ ị ọ ỷ ố ặ ư
3
4
'
3/2
max
'
'
min
10
375,0
Pm
Z
D
C








=≥
δ
θθ
(3.2)
Trong đó:

C’ - H s đ c tr ng đ b n c a chân v t,ệ ố ặ ư ộ ề ủ ị
C

= 0,115 – đ i v i chân v t làm b ng gang xám,ố ớ ị ằ
C

= 0,100 – đ i v i chân v t làm b ng gang bi n tính,ố ớ ị ằ ế
C

= 0,065 – đ i v i chân v t làm b ng thép cacbon,ố ớ ị ằ
C

= 0,060 – đ i v i chân v t làm b ng đ ng thau,ố ớ ị ằ ồ
C

= 0,055 – đ i v i chân v t làm b ng h p kim đ ng – măngan,ố ớ ị ằ ợ ồ
C

= 0,050 – đ i v i chân v t làm b ng thép không g và thép h p kim;ố ớ ị ằ ỉ ợ
D

– Đ ng kính chân v t, m;ườ ị
Ζ
- S cánh chân v t;ố ị
max
δ
– Đ dày t ng đ i c a cánh chân v t bán kính t ng đ i ộ ươ ố ủ ị ở ươ ố
Rr )7,06,0( ÷=
,
)10,008,0(

max
÷=
δ
.
m’ – H s kh năng t i c a chân v t,ệ ố ả ả ủ ị
m’ = 1,50 – đ i v i chân v t tàu kéo, lai d t,ố ớ ị ắ
m’ = 1,15 – đ i v i chân v t các tàu còn l i;ố ớ ị ạ
P – L c đ y c a chân v t, kG.ự ẩ ủ ị
Đi u ki n không s i b t:ề ệ ủ ọ
( )
2
1
''
min
130 Dn
p
K
cv
c
ξθθ
=≥
(3.3)
Trong đó:
ξ
- H s th c nghi m, ệ ố ự ệ
ξ
= (1,3
÷
1,6), c n l y giá tr l n vì v i ầ ấ ị ớ ớ
ξ

= 1,3 b t đ u cóắ ầ
hi n t ng sinh b t khí đ nh cánh chân v t;ệ ượ ọ ở ỉ ị
c
K
– H s đ c tr ng b t khí c a cánh chân v t, ệ ố ặ ư ọ ủ ị
)(
pc
fK
λ
=
- Tra đ th ;ồ ị
cv
n
–T c đ quay c a chân v t, v/s;ố ộ ủ ị
D – Đ ng kính chân v t, m;ườ ị
1
p
– Áp su t thu tĩnh, ấ ỷ
bhsbh
phppp −+=−=
γ
330.10
01
, kG/m
2
,
s
h
– Đ chìm c a chân v t, m; ộ ủ ị
2

D
Th
ds
−=
,
bh
p
– Áp su t h i bão hoà, kG/mấ ơ
2
– Tra b ng 3.1.ả
B ng 3.1 – Áp su t h i bão hoàả ấ ơ
t,
0
C 0 5 10 15 20 25 30 35
bh
p
,
kG/m
2
62 89 125 174 238 323 433 573
Sau khi ki m tra t s m t đĩa theo (3.2) và (3.3), n u không phù h p thì ch n l i ể ỉ ố ặ ế ợ ọ ạ θ
và tính l i chân v t, r i ki m tra l i.ạ ị ồ ể ạ
6 – Các h s nh h ng c a thân tàuệ ố ả ưở ủ
a) H s dòng theoệ ố
H s dòng theo là t s gi a t c đ c a dòng theo và t c đ tàu:ệ ố ỉ ố ữ ố ộ ủ ố ộ
V
C
=
ψ
(3.4)

Trong đó:
C – T c đ dòng theo, m/s;ố ộ
V – T c đ tàu, m/s.ố ộ
H s dòng theo ph thu c ch y u vào hình d ng đuôi tàu và khó xác đ nh m tệ ố ụ ộ ủ ế ạ ị ộ
cách chính xác.
Do đó, nó th ng đ c xác đ nh theo các công th c g n đúng.ườ ượ ị ứ ầ
Công th c c a Taylo đ i v i tàu bi n:ứ ủ ố ớ ể
– Đ i v i tàu 1 chân v t: ố ớ ị
05,050,0 −=
δψ
(3.5)
– Đ i v i tàu 2 chân v t: ố ớ ị
20,055,0 −=
δψ
(3.6)
Công th c c a Heckscher cho tàu đánh cá l i kéo:ứ ủ ướ

28,077,0 −=
ϕψ
(3.7)
Công th c c a Keldvil:ứ ủ
– Đ i v i tàu kéo m t tr c chân v t: ố ớ ộ ụ ị
01,0
3
1
+=
δψ
(3.8)
– Đ i v i tàu kéo hai tr c chân v t: ố ớ ụ ị
03,0

3
1
−=
δψ
(3.9)
b) H s dòng hút.ệ ố
H s dòng hút là t s gi a l c hút do chân v t làm vi c sau đuôi tàu sinh ra và l cệ ố ỉ ố ữ ự ị ệ ự
đ y c a chân v t:ẩ ủ ị

P
P
t

=
(3.10)
Trong đó:
P∆
– L c hút do chân v t làm vi c sau đuôi tàu sinh ra, kG;ự ị ệ
P – L c đ y c a chân v t, kG.ự ẩ ủ ị
H s dòng hút cũng đ c xác đ nh theo các công th c th c nghi m.ệ ố ượ ị ứ ự ệ
Công th c c a Taylo:ứ ủ
– Đ i v i tàu 1 chân v t: ố ớ ị
ψ
t
Kt =
(3.11)
– Đ i v i tàu 2 chân v t: ố ớ ị
06,07,0 +=
ψ
t

(3.12)
Trong đó:
)7,05,0( ÷=
t
K
khi bánh lái và tr c lái có d ng khí đ ng h c,ụ ạ ộ ọ
)05,190,0( ÷=
t
K
khi bánh lái không có d ng khí đ ng h c.ạ ộ ọ
Công th c c a Heckscher đ i v i tàu l i kéo:ứ ủ ố ớ ướ

30,077,0 −=
ϕ
t
(3.13)
Ho c có th xác đ nh t theo công th c sau:ặ ể ị ứ

ψ
qt
=
(3.14)
Khi bánh lái có d ng l u tuy n thì ạ ư ế
)9,07,0( ÷=q
.
Tr ng h p chân v t làm vi c ch đ khác v i ch đ tính toán c n xác đ nh tườ ợ ị ệ ở ế ộ ớ ế ộ ầ ị
ph thu c vào b c tr t t ng đ i ụ ộ ướ ượ ươ ố
p
λ
ho c h s tr t ặ ệ ố ượ ν theo công th c c a Taylo:ứ ủ


ν
0
t
t =
(3.15)
Trong đó:
t – H s dòng hút ch đ b t kỳ;ệ ố ở ế ộ ấ
0
t
- H s dòng hút ch đ bu c tàu, đ i v i tàu cá và tàu kéo th ngệ ố ở ế ộ ộ ố ớ ườ
)05,004,0( ÷=t


ν
- Đ tr t ch đ này, ộ ượ ở ế ộ
1
1
λ
λ
ν
p
−=
,

p
λ
- B c tr t t ng đ i ch đ này. ướ ượ ươ ố ở ế ộ
1
λ

- B c tr t t ng đ i khi l c đ y b ng không có th xác đ nh ướ ượ ươ ố ự ẩ ằ ể ị
0
t
theo công
th c:ứ









−=
1
0
1
λ
λ
p
tt
tt
(3.16)
Trong đó:
tt
t

ttp
λ

đ c xác đ nh theo m t ch đ t m t trong nh ng công th c g nượ ị ộ ế ộ ừ ộ ữ ứ ầ
đúng nói trên.
Đ th ồ ị
)(
p
ft
λ
=
đ c xây d ng sau khi xác đ nh đ c chân v t cho tàu. T đó cóượ ự ị ượ ị ừ
th xác đ nh tr s t t ng ch đ xem xét.ể ị ị ố ở ừ ế ộ
3.3- Tính ch n máy chínhọ
Đây là bài toán c b n trong quá trình thi t k TBNL tàu. V n đ chính đây làơ ả ế ế ấ ề ở
ti n hành tính toán thu đ ng chân v t đ ch n máy.ế ỷ ộ ị ể ọ
Trong tài li u này gi i thi u xu h ng thi t k chân v t theo ch đ hàng h i t do.ệ ớ ệ ướ ế ế ị ế ộ ả ự
Đ i v i tàu đánh cá l i kéo thì sau đó ki m tra l i ch đ kéo l i. Vi c tính toánố ớ ướ ể ạ ở ế ộ ướ ệ
đ c th c hi n theo ph ng pháp đ th Papmen. Đ i v i ph ng pháp Taylo cũng đ cượ ự ệ ươ ồ ị ố ớ ươ ượ
ti n hành theo cách t ng t .ế ươ ự
1- Thông s cho tr cố ướ
Các kích th c c b n c a thân tàu, t c đ tàu, s c c n thân tàu, vùng ho t đ ng,ướ ơ ả ủ ố ộ ứ ả ạ ộ
t m ho t đ ng, …ầ ạ ộ
2- Tính và ch n các thông s ban đ uọ ố ầ
- Ch n thông s Z và ọ ố θ c a chân v t ủ ị
- Xác đ nh h s dòng theo ị ệ ố ψ và h s dòng hút t. Tính ki m tra hi u su t thân tàu ệ ố ể ệ ấ
)06,101,1( ÷=
K
η
.
- Xác đ nh đ ng kính c c đ i c a chân v t.ị ườ ự ạ ủ ị
- Xác đ nh s c c n thân tàu ng v i t c đ tàu cho tr c.ị ứ ả ứ ớ ố ộ ướ
- Tính l c đ y c a chân v t:ự ẩ ủ ị

t
P
t
R
P
e

=

=
11
, kG
- Tính t c đ ti n c a chân v t:ố ộ ế ủ ị
VV
p
)1(
ψ
−=
, m/s
Trong đó: V– T c đ tàu cho tr c, m/s.ố ộ ướ
3- Tính chân v t đ ch n máyị ể ọ
Vi c tính toán chân v t đ ch n máy đ c ti n hành theo b ng 3.2.ệ ị ể ọ ượ ế ả
B ng 3.2- Tính chân v t đ ch n máyả ị ể ọ
TT Đ i l ng c n tính ho c xác đ nhạ ượ ầ ặ ị Đ n vơ ị Giá trị
1 T c đ quay gi thi t nố ộ ả ế v/ph
1
n
2
n
3

n
4
n
5
n
v/s
2
4
'
P
n
V
K
cv
p
n
ρ
=
-
3
( )
'
np
Kf=
λ
- Tra đ thồ ị
-
4
pp
a

λλ
=
'
-
5
'
pcv
p
n
V
D
λ
=
m
6
42
1
Dn
P
K
cv
ρ
=
-
7
( )
'
1
,
p

KfDH
λ
=
- Tra đ thồ ị
-
8
( )
'
1
,
pp
Kf
λη
=
- Tra đ thồ ị
-
9
RKp
D
VR
N
ηηη
75
=
ML
10
mtths
D
e
N

N
ηηη
75
=
ML
Trong b ng tính trên:ả
a- H s nh h ng c a thân tàu, đ i v i tàu 1 chân v t, nh n ệ ố ả ưở ủ ố ớ ị ậ
05,1=a
; đ i v i tàuố ớ
2 chân v t, nh n ị ậ
03,1=a
.
Hi u su t xoáy ệ ấ
R
η
, có th nh n b ng 1,0.ể ậ ằ
Các hàng 3, 7, 8 tra đ th dùng đ thi t k chân v t c a Papmeil.ồ ị ể ế ế ị ủ
4- Ch n máyọ
T các giá tr D, H/D, ừ ị
p
η
,
e
N
tính đ c b ng 3.2 ta xây d ng đ th bi u th sượ ở ả ự ồ ị ể ị ự
ph thu c c a chúng vào t c đ quay c a chân v t ụ ộ ủ ố ộ ủ ị
cv
n
(Hình 3.1).
Hình 3.1- Đ th ch n máyồ ị ọ

×