Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Tiết 51 - GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.4 KB, 16 trang )


Bài giảng chào mừng ngày 8-3-2010
Giáo viên: Hà Minh Hằng
Trường THCS Hà Thạch
GIÁ TRỊ CỦA MỘT BiỂU THỨC ĐẠI SỐ

KiÓm tra bµi cò:


 !"#!$
%"
#!"#!$

TiÕt 51: Gi¸ trÞ cña mét biÓu thøc
®¹i sè
1. Gi¸ trÞ cña mét biÓu thøc ®¹i sè

Ví dụ 1
Cho biểu thức 2m + n (1). Hãy thay m = 9
và n = 0,5 vào biểu thức đó rồi thực hiện phép tính.
Giải:
Thay m = 9 và n = 0,5 vào biểu thức(1), ta có:
2.9 + 0,5 = 18,5
Ta nói:
18,5 là giá trị của biểu thức (1) tại m =9 và n = 0,5
hay tại m = 9 và n = 0,5 thì giá trị của biểu thức (1)
là 18,5
hay giá trị của biểu thức (1) tại m = 9 và n = 0,5
là 18,5

Ví dụ 2:


Tính giá trị của biểu thức 3x -5x+ 1 (2)
tại x = -1 và tại
2
1
=
x
Giải:
Thay x = -1 vào biểu thức (2) ta có:
3.(-1) - 5(-1) +1 = 9
Vậy giá trị của biểu thức (2) tại x = -1 là 9

-Thay vµo biÓu thøc (2) ta cã
&
VËy gi¸ tri cña biÓu thøc (2t lµ
4
3
1
2
5
4
3
1
2
1
.5
4
1
.31
2
1

.5
2
1
.3
2
−=+−=
+













=+














2
1
=
x
2
1
=
x
4
3


'()*+
(()
*,* +)
!-,/

&
'()*+!0
(()*,* 
+)1)()*
,* ",*2
34$

2.áp dụng:
?1 5()*+67 897 #6

7:;"
3
1
=
x
Giải:
-Thay x = 1 vào biểu thức (3),ta có:
3.(1) - 9.1 = -6
Vậy giá trị của biểu thức (3) tại x = 1 là -6

8Thay vµo biÓu thøc (3), ta cã

VËy gi¸ trÞ cña biÓu thøc (3) t¹i
3
1
=
x
3
8
3
9
3
1
3
1
.9
3
1
.3
2

−=−=













3
1
=x
3
8


<)*+7 1²
7:="1:6
/>
'?@!?-ABC(
8=D
;==
8>=
=D


Đố em ?
<iải th>ởng toán học Việt Nam
#E,(),""?FG(
mang tên nhà toán học nổi tiếng nào?
(Quê ông ở Hà Tĩnh.Ông là ng>ời thầy của
nhiều thế hệ các nhà toán học n>ớc ta trong
thế kỉ XX)

Bài tập 1: Hãy tính giá trị của các biểu thức sau tại x = 3
y = 4 và z = 5 rồi viết các chữ t>ơng ứng với các số tìm
đ>ợc vào ô trống d>ới đây, em sẽ trả lời đ>ợc câu hỏi trên:
N x ; Ê 2z + 1 ; Ă
T y ; H x + y ; V z - 1
I Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có các
cạnh là y, z
M Biểu thức biểu thị cạnh huyền của tam giác vuông
có hai cạnh góc vuông là x, y
( )
zxy
+
2
1
-7 51 24 8,5 9 16 25 18 51 5

N ( 3 = 9 )² ; T ( 4 = 16)²
£ (2.5 + 1 = 51) ;² H (3 + 4 = 25² ² 
 ¡H

( )
5,8

2
17
54.3
2
1
==+
V(5 - 1 = 24 );²  L (3² - 4² = -7 )
I 2.( 4 + 5 ) = 18
M
52543
22
==+
-7 51 24 8,5 9 16 25 18 51 5
N£ £¡ T HL V II

Bµi tËp2:JK1)ELMNO",BC(#'
,PB#Q$
C©u
§
S
1. Gi¸ trÞ cña biÓu thøc 4x - 5 t¹i
lµ -2
2. Gi¸ trÞ cña biÓu thøc 3m 2n– t¹i m =1,
n = 2 lµ 1
3. Gi¸ trÞ cña biÓu thøc 4y - 1² t¹i
lµ -2
4. Gi¸ trÞ cña biÓu thøc x + y² ² tai x = -2,
y = -2 lµ 8
4
3

=
x
2
1
−=
y
N
N
N
N

h"íng dÉn vÒ nhµ
&
¤n bµi, ®äc Cã thÓ em ch>a biÕt“ ”
&
Bµi tËp vÒ nhµ: 7,8,9 (SGK_29)
7,8,11,12 (SBT_10)

×