Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

bài 16 tiến háo tổ 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.45 MB, 30 trang )


Của nhóm 3
Của nhóm 3
Chào mừng các thầy cô giáo cùng các bạn
Chào mừng các thầy cô giáo cùng các bạn
Đến với bài thuyết trình
Đến với bài thuyết trình


của nhóm 3
của nhóm 3
16 - Tiết 16
Tê giác
Tê giác
Hươu cao cổ
Hươu cao cổ


cừu
cừu
Thực vật
Thực vật
Động vật ăn
Động vật ăn
trâu
trâu
THÚ ĂN CỎ
THÚ ĂN CỎ
1. BI
1. BI
ẾN ĐỔI CƠ HỌC


ẾN ĐỔI CƠ HỌC


Thức ăn cứng, nghèo dinh dưỡng và khó tiêu hóa
Thức ăn cứng, nghèo dinh dưỡng và khó tiêu hóa
IV. TIÊU HÓA Ở
IV. TIÊU HÓA Ở
ĐỘNG VẬT ĂN
ĐỘNG VẬT ĂN
THỰC VẬT:
THỰC VẬT:




* Đặc điêm thức ăn
* Đặc điêm thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
+ xenlulôzơ ( chủ yếu)
+ xenlulôzơ ( chủ yếu)
+ prôtêin
+ prôtêin
+ lipít
+ lipít
+ Diễn ra trong khoang miệng và dạ dày.
1. Biến đổi sinh học
1. Biến đổi sinh học



Động vật nhai lại
Động vật nhai lại
Động vật có dạ dày đơn
Động vật có dạ dày đơn

Chim ăn hạt và gia cầm
Chim ăn hạt và gia cầm
* Đặc điểm của răng
- Động vật ăn cỏ
Răng cạnh hàm
Răng nanh
Răng cửa
Tấm sừng
Răng hàm
Răng cạnh hàm
Răng nanh
Tấm sừng
Ở thú ăn cỏ, tấm sừng có
chức năng gì?
Giúp răng hàm dưới tì
vào để giữ và giật cỏ
Răng nanh
Răng cửa
Răng nanh và răng cửa
có vai trò gì?
Giúp giữ và giật cỏ
Giúp giữ và giật cỏ
Răng
hàm
Răng cạnh hàm

Răng nanh
Răng
cửa
Răng hàm và răng trước hàm có chức năng gì?
Có nhiều gờ cứng
Có nhiều gờ cứng


nghiền nát cỏ
nghiền nát cỏ
với động vật nhai lại
- động vật nhai lại khi ăn chúng chỉ nhai sơ qua rồi nuốt ngay vào
dạ cỏ sau đó ợ lên nhai kĩ hơn
Với động vật có dạ dày đơn
- Chúng nhai kĩ hơn lần nhai đầu của động vật nhai lại
Với chim ăn hạt và gia cầm
- Do không có răng nên mổ hạt và nuốt ngay cố ních đầy diều để
tiêu hoá dần.
Cơ quan miệng
Cơ quan miệng
Động vật nhai lại
Động vật nhai lại
Dùng lưỡi lật cỏ,
Dùng lưỡi lật cỏ,
Nhai sơ qua rồi
Nhai sơ qua rồi
Nuốt ngay vào dạ cỏ
Nuốt ngay vào dạ cỏ
sau đó ợ lên để
sau đó ợ lên để

Nhai lại
Nhai lại
ĐV dạ dày đơn
ĐV dạ dày đơn
Thức ăn được nhai
Thức ăn được nhai
Kĩ một lần r
Kĩ một lần r


i nuốt
i nuốt
Vào dạ dày
Vào dạ dày
Chim ăn hạt và
Chim ăn hạt và
Gia cầm
Gia cầm
Thức ăn được mổ và
Thức ăn được mổ và
Không nhai nuốt
Không nhai nuốt
Luôn vào dạ dày
Luôn vào dạ dày
-
biến đổi sinh học : diễn ra trong dạ cỏ (đối với động vật
biến đổi sinh học : diễn ra trong dạ cỏ (đối với động vật
nhai lại ) diễn ra trong manh tràng ( với động vật dạ dày
nhai lại ) diễn ra trong manh tràng ( với động vật dạ dày
đơn )

đơn )
Duới tác dụng của các vi sinh vật.
Duới tác dụng của các vi sinh vật.
2. Biến đổi sinh học và biến đổi hoá học
2. Biến đổi sinh học và biến đổi hoá học
- biến đổi hoá học : diễn ra trong dai dày và ruột
2. Biến đổi hoá học và biến đổi sinh
học
• Biến đổi hoá học diễn ra trong dạ dày và ruột
• Biến đổi sinh học diễn ra trong dạ cỏ (đối với động vật
nhai lại) diễn ra trong manh tràng (với động vật dạ dày
đơn) dưới tác dụng của các vsv
Động vật nhai lại
Dạ dày của động vật nhai lại
Dạ dày của động vật nhai lại
* Quá trình tiêu hóa thức ăn
* Quá trình tiêu hóa thức ăn
trong dạ dày 4 ngăn :
trong dạ dày 4 ngăn :
Thức ăn
Thức ăn
→ miệng
→ miệng
→ dạ cỏ
→ dạ cỏ


→ dạ tổ ong → miệng (nhai
→ dạ tổ ong → miệng (nhai



lại) → dạ lá sách → dạ múi
lại) → dạ lá sách → dạ múi


khế
khế
Động vật có dạ dày đơn
Động vật có dạ dày đơn
Chim ăn hạt và gia cầm
Dạ dày
Động vật nhai lại Động vật có dạ
dày đơn
Chim ăn hạt và
gia cầm
+ Dạ cỏ: chứa, làm mềm, lên
men thức ăn và tiêu hoá sinh
học nhờ vsv
+ Dạ tổ ong đưa: thúc ăn lên
miệng và nhai lại
+ dạ lá sách: hấp thụ bớt
nước
+ Dạ múi khế: tiết enzim
pepsin va HCL tiêu hoá
prôtêin có ở VSV và cỏ
+ Dạ dày: to, 1 ngăn chứa
thức ăn tiêu hoá cơ học và
tiêu hoá hoá học
+ Ruột non: dài, tiêu hoá và
hấp thụ thức ăn

+ Manh trành: rất phát triển,
có nhiều VSV cộng sinh tiêu
hoá xenlulôzơ và các chất
dinh dưỡng khác
+ Ruột già: hấp thụ nước và
thải cặn bã
+ Dạ dày tuyến: tiết dịch
tiêu hoá
+ Dạ dày cơ: lớp cơ
khoẻ và chắc nghiền nát
thức ăn
* Ruột:
-
Ruột non dài: tiêu hóa và hấp thụ
thức ăn
-
Ruột già dài: hấp thụ lại nước và
thải chất cặn bã
- Manh tràng phát triển: có hệ vi
sinh vật phát triển
Thức ăn khó tiêu hóa và khó hấp thụ
(ruột của động vật ăn cỏ dài tới 50m )
Bộ phận Cấu tạo Chức năng
Răng
- Răng cửa, răng nanh: to
bản, bằng
- Răng hàm: có nhiều gờ
- Giữ và giật cỏ
- Nghiền nát cỏ
Dạ dày

* Động vật nhai lại có 4 ngăn
- Dạ cỏ
- Dạ tổ ong
- Dạ lá sách
- Dạ múi khế
* Động vật khác
- Dạ dày: to, 1 ngăn
- Chứa, làm mềm, lên men thức ăn và
tiêu hóa sinh học nhờ các VSV
- Đưa thức ăn lên miệng nhai lại
- Hấp thụ bớt nước
- Tiết enzim Pepsin + HCl tiêu hóa
prôtêin có ở VSV và cỏ
- Chứa thức ăn, tiêu hóa cơ học và hóa
học
Ruột
- Ruột non dài (50m)
- Ruột già lớn
- Manh tràng phát triển
- Tiêu hóa và hấp thụ thức ăn
- Hấp thụ lại nước và thải cặn bã
- Tiêu hóa nhờ VSV, hấp thụ thức ăn
BẢNG 16.1
BẢNG 16.1
Cấu tạo và chức năng của các cơ quan tiêu
Cấu tạo và chức năng của các cơ quan tiêu


hoá
hoá

RĂNG
Răng động vật ăn thực vật
Răng động vật ăn thịt
Thú ăn thịt
Dạ dày
Thú ăn thực vật

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×