I. Bài toán quản lí
ứ
ứ
ng dụng của tin học
ng dụng của tin học
vào công tác quản lí
vào công tác quản lí
đợc thực hiện trong
đợc thực hiện trong
những lĩnh vực nào ?
những lĩnh vực nào ?
!"#$ %&'()*
ứ +,ứ -.".
ứ /0.1+
231,4
Ví dụ về các bài toán quản lí:
5.6,47
8+"9
- Tạo bảng gồm những thông tin về các đối tợng cần quản lí.
- Cập nhật thông tin: sửa chữa, thêm, bớt
- Khai thác thông tin: tìm kiếm, sắp xếp, thống kê, tổng hợp
2:,;!"<;"
2=*>3!1*
II. Các công việc thờng gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức
1. Tạo lập hồ sơ
Ví dụ:$+
2?*>3@A+;*
Ví dụ:STT, Họ đệm, tên***%5A='<)
2B*#CDCE,8@
F@3GH3*
17.58.59.0AHà nội01/04/91NữLiênTrần Thị10
13.58.05.5DThái bình07/06/91NamQuốcHồ Bảo9
15.06.58.5BHà tây07/30/91NamToànPhạm Ngọc8
15.58.57.0CHà nội10/10/91NamLanVũ Thuý7
14.57.07.5CHà nội03/29/90NữMaiLý Ngọc 6
15.56.59.0AThái bình08/04/92NamMinhNgô Công5
16.07.09.0CVĩnh phú09/30/91NamAnLê Minh4
17.59.08.5BHà tây07/17/91NamĐứcTriệu Đạt 3
18.510.08.5BHải h(ng10/15/92NữKimTrần Vũ2
17.08.09.0AHà nội11/03/91NamAnhTrần Ngọc1
Tổng
điểm
ToánVănLớpNơi sinh
Ngày
sinh
PháiTênHọ đệmStt
A
2. Cập nhật hồ sơ
- Sửa chữa hồ sơ khi một số thông tin không còn đúng.
- Xoá hồ sơ của đối tợng mà tổ chức không còn quản lí.
- Bổ sung thêm hồ sơ cho các đối tợng mới.
17.58.59.0AHà nội
01/04/91
NữLiênTrần Thị10
13.58.05.5DThái bình
07/06/91
NamQuốcHồ Bảo9
15.06.58.5BHà tây
07/30/91
NamToàn
Phạm Ngọc
8
15.58.57.0CHà nội
10/10/91
NamLanVũ Thuý7
14.57.07.5CHà nội
03/29/90
NữMaiLý Ngọc
6
15.56.59.0AThái bình
08/04/92
NamMinhNgô Công5
16.07.09.0CVĩnh phú
09/30/91
NamAnLê Minh4
17.5
9.08.5BHà tây
07/17/91
NamĐứcTriệu Đạt 3
18.510.08.5BHải h(ng
10/15/92
NữKimTrần Vũ
2
17.08.09.0AHà nội
11/03/91
NamAnhTrần Ngọc1
Tổng
điểm
ToánVănLớp
Nơi
sinh
Ngày
sinh
PháiTênHọ đệmStt
3. Khai thác hồ sơ:
5A+"
IJKHA+;F<63L
Sắp xếp
TÊN
theo
thứ tự a,
b, c
I#0/G<+M3:/3L*
Tìm kiếm
những học
sinh có
điểm Toán
8.0
I#M/6313,""3N,*
Tính và tìm
tổng điểm
cao
nhất, thấp
nhất, trung
bình.
IOC31P=<A+;L@/
PF.6 1*
Lập danh
sách những
học sinh thi
đạt loại
Giỏi.
III. Hệ cơ sở dữ liệu
1. Khái niệm cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu
; +Q 8 (Database) < C E 8 L 6
"""!"<3L (trờng
học, công ti, ) D3,E,86313
/"!":,4R:
3/"*
Ví dụ:
SA+;+!",.
SA+;:,;!"<D
SA+;313,E,8Q<!"
. < cơ sở dữ liệu.
1 hệ QTCSDL
Hệ cơ sở dữ liệu
1 CSDL
+
T "D U L :
31/"JVO;*
Để lu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần có:
;+Q8
SW#JVO
C (máy tính,
đĩa cứng )
S;+Q8(hệ QTCSDL)
:
<,4CE31PCD,
8/"!"JVO*
Ví dụ:SW#JVOX+"YHDZ+[\F++
Các thành phần của hệ cơ sở dữ liệu
2. Các mức thể hiện của CSDL
LB1:;+Q89
a. Mức vật lí
b. Mức khái niệm
Ví dụ: CSDL nh một bảng gồm các
cột
mô tả
các
thuộc tính
và các
hàng
mô tả
thông
tin về đối tợng
.
c. Mức khung nhìn
là mức hiểu biết chi tiết việc lu
trữ các tệp dữ liệu trên các thiết bị nhớ
(địa
chỉ vùng nhớ lu trữ tệp, dung lợng nhớ
để lu trữ thông tin về một đối tợng )
lu trữ và mối quan hệ giữa các dữ liệu.
hiểu về cấu trúc của hồ sơ
CSDL cho mỗi ngời dùng thông qua khung
nhìn (giao diện).
là thể hiện phù hợp của
Mức hiểu CSDL của ngời dùng thông qua khung nhìn đợc gọi là
mức khung nhìn hay mức ngoài của CSDL.
Giữa các mức mô tả CSDL phải có một sự tơng ứng đúng
đắn để đảm bảo cho hệ CSDL đợc xây dựng và khai thác
tốt.
Các mức thể hiện của cơ sở dữ liệu
3. Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL
a. Tính cấu trúc:
Ví dụ: CSDL điểm thi có cấu trúc bảng gồm 10 hàng và 10 cột
Dữ liệu đợc lu trữ trong CSDL theo một
cấu trúc xác định.
83,E,8JVO
G < +M <D ] < 8
*
b. Tính toàn vẹn:
Ví dụ:
CSDL điểm thi phải phù hợp với quy định cho điểm của
các môn thi.
J""CC8"./
L+7MH."0CCD8JVO
3,E33@3K*
c. TÝnh nhÊt qu¸n:
VÝ dô:
HÖ CSDL kh«ng ®îc ®Ó x¶y ra c¸c t×nh huèng vi ph¹m tÝnh nhÊt
qu¸n cña d÷ liÖu nh: 2 ®¹i lÝ b¸n vÐ m¸y bay cïng b¸n 1 chiÕc vÐ
cßn l¹i duy nhÊt cho 2 kh¸ch hµng t¹i cïng mét thêi ®iÓm.
d. TÝnh an toµn vµ b¶o mËt th«ng tin
VÝ dô:
CSDL §iÓm thi kh«ng thÓ cho phÐp bÊt cø ai còng ®îc truy cËp vµ
söa ®iÓm.
JVO3,E"*
^_N3,E8.H/3,E-*
^ / 3,E JVO / L +7 M Q ".
:*
L8.6K;C/".:
.H8,4R*
V83<C D/ <<
1D,;,8H`*
e. Tính độc lập:
Ví dụ:
Thay lu trữ dữ liệu từ đĩa mềm sang đĩa CD hoặc dữ liệu lu trữ dạng nén mà các chơng trình ứng dụng không phải viết lại.
Có hai mức độc lập dữ liệu:
a<CC8".3QC/b
3,;0 PN".3
,;ML8",4RJVO*
a<C//L8".3JVOQ
/,,;0 3"R:;
/P*
Ví dụ:
Thêm cột Thẻ
BH vào bảng mô tả ở
mức khái niệm mà các
chơng trình ứng dụng
về cơ bản không phải
viết lại.
CSDL thờng không lu trữ những dữ
liệu trùng lặp hoặc những thông tin có thể dễ dàng suy diễn hay
tính toán đợc từ những dữ liệu đã có.
f. Tính không d thừa:
Ví dụ:
CSDL điểm thi không cần chứa thông tin về Tuổi
của thí sinh vì thông tin này có thể đợc tính toán từ
thông tin Ngày sinh và hiển thị trên khung nhìn
cần thiết.
Hãy nêu ứng dụng
Hãy nêu ứng dụng
của tin học vào các
của tin học vào các
lĩnh vực quản lí ?
lĩnh vực quản lí ?
;+Q !"$+D$D/
$C***
;+Q/"/DD:***
Tc/D/".D".***
SG/.".D-D".***
# : D 0 0 /
"D***
#d<$D3;
D+M,e$,
4. Một số ứng dụng
Công tác quản lí chiếm phần lớn các ứng dụng của tin học
Các vấn đề thờng phải giải quyết trong một bài toán quản lí
gồm: tạo lập, cập nhật và khai thác hồ sơ.
1 hệ QTCSDL
Hệ cơ sở dữ liệu1 CSDL
+
Ba mức thể hiện của CSDL: vật lí, khái niệm, khung nhìn
Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL:
Tính cấu trúc
Tính toàn vẹn
Tính nhất quán
Tính an toàn và bảo mật
Tính độc lập
Tính không d thừa