Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Tiết 14 - bài 10 - Hoá trị( tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.73 KB, 8 trang )


GV thùc hiÖn: NguyÔn Thanh tæ ho¸ - sinh
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ XI MĂNG BỈM SƠN
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
BÀI GIẢNG HOÁ HỌC LỚP 8
TIẾT 13
HOÁ TRỊ

Tiết 14 – Bài 10 HOÁ TRỊ (tt)
II. VẬN DỤNG
a)Tính hoá trị của một nguyên tố
Bài Tập 1 : Tính hoá trị của nguyên tố S trong hợp chất CuS
,biết Cu có hoá trị II .
Giải
CuS
II ?
X = 1
Y =1
a = II
b =?
Có : x .a =b.y
II
II
y
ax
b
===
1
.1.
Vậy S hoá trị II


Bài tập 2 : Tính hoá trị của nhóm (SO
4
) trong hợp chất
Na
2
SO
4
biết Na hoá trị I.
Giải :
Na
2
SO
4
I ?
Có : x .a =b.y
II
I
y
ax
b
===
1
.2.
Vậy SO
4
hoá trị II
X =
Y =
a =
b =

2
1
I
?

b. Lập công thức hoá học của hợp chất theo hoá trị
Bài tập 3 : Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi K hoá trị I
và nhóm (SO
3
) hoá trị II.
Giải :
Công thức chung của hợp chất :
A
x
B
y
K
x
(SO
3
)
y
Theo quy tắc hoá trị ta có :
x. a = y . b
=
y
x
=
a
b

1
2
=
I
II
X = 2
Y = 1
Vậy công thức hoá học của hợp chất là :K
2
SO
3

Bài tập 4 :Lập công thức hoá học của hợp chất tạo
bởi Ba hoá trị II và Oxi hoá trị II .
Giải :
Công thức chung của hợp chất :
A
x
B
y
Ba
x
O
y
Theo quy tắc hoá trị ta có :
x. a = y . b
=
y
x
=

a
b
1
1
=
II
II
X = 1
Y = 1
Vậy công thức hoá học của hợp chất là :BaO

* Chú ý :Cách lập công thức hoá học nhanh
B
a b
A
B
b a
x y
A

B
a b
x y
A
A
B
b a
ÁP DỤNG :
Lập nhanh công thức hoá học tạo
bởi :

a) S (IV) và O (II)
b) N (III) và H (I)
c) Ca (II) và PO
4
( III)
d) Fe (III) và OH (I)
 CTHH: SO
2
 CTHH : NH
3
 CTHH : Ca
3
(PO
4
)
2
 CTHH : Fe(OH)
3

LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
Bài 1 : Cho các công thức hoá học sau : MgCl ; KO ; CaCl
2
; NaCO
3
.
Cho biết công thức hoá học nào viết sai ? Hãy sửa lại cho đúng
(Biết Mg (II) ; Cl (I) ;K (I) ; Ca (II) , Na (I) ; O (II) ; CO
3
(II) .
Giải :

Công thức hoá học viết sai : MgCl ; KO và NaCO
3
Bài 2 :Hãy chọn công thức hoá đúng trong số các công thức hoá
học cho dưới đây :
A . BaPO
4
B. Ba
2
PO
4
C . Ba
3
PO
4
D. Ba
3
(PO
4
)
2
Sửa lại : MgCl
2
;K
2
O ; Na
2
CO
3

×