Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (911.42 KB, 31 trang )

Ki M TRA B I CỂ À Ũ
Câu 1: Quần xã sinh vật là gì ? Các đặc trưng cơ
bản của quần xã sinh vật ?
Câu 2: Cây phong lan sống trên cành cây khác là
quan hệ ?
A)Cộng sinh B) Kí sinh
C) Hội sinh D) Hợp tác
Câu 2: Cây tầm gửi sống bám trên thân cây gỗ là
quan hệ ?
A)Cộng sinh B) Kí sinh
C) Hội sinh D) Hợp tác
KiỂM TRA BÀI CŨ
Câu 3: Vi khẩn lam và nốt sần rễ cây họ đậu là
quan hệ ?
A) Cộng sinh B) Kí sinh
C) Hội sinh D) Hợp tác
Câu 4: Quan hệ đem lại lợi ích hoặc ít nhất
không có hại cho các loài khác là mối quan hệ:
A)Hỗ trợ B) Cạnh tranh
C) Ức chế - cảm nhiễm D) Đối kháng
BÀI 41: DiỄN THẾ SINH THÁI
I- KHÁI NIỆM VỀ DIỄN THẾ SINH THÁI
II- CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI
III- NGUYÊN NHÂN CỦA DIỄN THẾ SINH
THÁI.
IV- TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC
NGHIÊN CỨU DIỄN THẾ SINH THÁI
Hãy quan sát đoạn phim sau:
Hãy tường thuật lại
nội dung của đoạn


phim đó.
SƠ ĐỒ TÁC ĐỘNG QUA LẠI GiỮA MT - QX
Diễn thế sinh thái là gì ?
QX A
MT A
QX B MT B
MT CQX C
Môi trường A
Môi trường B
Môi trường C
Môi trường D
Môi trường E
BÀI 41: DiỄN THẾ SINH THÁI
I- KHAÙI NIEÄM VEÀ DIEÃN THEÁ SINH THAÙI:
Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự
của quần xã qua các giai đọan tương ứng với
sự biến đổi của môi trường.
Ví dụ 1
Ví dụ 1
Ví dụ 1
Ví dụ 2
MÔI TRƯỜNG QUẦN XÃ
Đầm nước mới
Đầm nước mới
đào (trống trơn)
đào (trống trơn)
- Rong béo tảo …
-
Toâm, caù …
- Sen, súng , …

- Tôm, cua, ếch…
- Nước nông
- Mùn đáy dày
- TV sống ở cạn
- TV sống ở cạn
- ĐV sống ở cạn
- ĐV sống ở cạn
Chưa có TV, ĐV
Chưa có TV, ĐV
(Trống trơn)
(Trống trơn)
- Nước sâu
- Ít mùn đáy
-
Nước ít sâu
- Mùn đáy nhiếu
- Cỏ lau, cây bụi …
- Lưỡng cư, chim…
Mùn đáy lấp đầy
Mùn đáy lấp đầy
mùn
mùn
MTKĐ
MT
trung
gian
MT
ổn
định
Hệ SV


Hệ
SV
trung
gian
Hệ SV
ổn
định
BÀI 41: DiỄN THẾ SINH THÁI
I- KHÁI NIỆM VỀ DIỄN THẾ SINH THÁI:
- Diễn thế sinh thái là q trình biến đổi tuần tự
của quần xã qua các giai đọan, tương ứng với
sự biến đổi của mơi trường.
- Song song với q trình biến đổi quần xã
trong diễn thế là q trình biến đổi về các điều
kiện tự nhiên của mơi trường như khí hậu, thổ
nhưỡng . . .
II- CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI:
1) Diễn thế ngun sinh
2) Diễn thế thứ sinh
PHIẾU HỌC TẬP : CÁC LOẠI DIỄN THẾ
Kiểu
Kiểu
diễn
diễn
thế sinh
thế sinh
thái

thái
Các giai đoạn của diễn thế sinh thái
Các giai đoạn của diễn thế sinh thái
Nguyên nhân
Nguyên nhân
của diễn thế
của diễn thế
sinh thái
sinh thái
Giai đoạn
Giai đoạn
khởi đầu
khởi đầu
Giai đoạn
Giai đoạn
giữa
giữa
Giai đoạn
Giai đoạn
cuối
cuối
Diễn
Diễn
thế
thế
nguyên
nguyên
sinh
sinh
Diễn

Diễn
thế thứ
thế thứ
sinh
sinh
PHIẾU HỌC TẬP : CÁC LOẠI DIỄN THẾ
Kiểu
Kiểu
diễn thế
diễn thế
sinh thái
sinh thái
Các giai đoạn của diễn thế sinh thái
Các giai đoạn của diễn thế sinh thái
Nguyên nhân
Nguyên nhân
của diễn thế
của diễn thế
sinh thái
sinh thái
Giai đoạn
Giai đoạn
khởi đầu
khởi đầu
Giai đoạn
Giai đoạn
giữa
giữa
Giai đoạn
Giai đoạn

cuối
cuối
Diễn thế
Diễn thế
nguyên
nguyên
sinh
sinh
Chưa có sinh
Chưa có sinh
vật (môi
vật (môi
trường trống
trường trống
trơn)
trơn)
Các quần xã
Các quần xã
trung.
trung.
Quần xã
Quần xã
tương đối ổn
tương đối ổn
đònh (quần xã
đònh (quần xã
đỉnh cực)
đỉnh cực)
Diễn thế
Diễn thế

thứ sinh
thứ sinh
Quần xã sinh
Quần xã sinh
vật phát triển
vật phát triển
Các quần xã
Các quần xã
trung gian
trung gian
-
Quần xã
Quần xã
tương đối ổn
tương đối ổn
đònh.
đònh.
-
Hoặc quần
Hoặc quần
xã suy thoái
xã suy thoái
-
Tác động của
Tác động của
ngoại cảnh.
ngoại cảnh.
-
Tác động trong
Tác động trong

nội bộ quần xã
nội bộ quần xã
sinh vật.
sinh vật.
Tác động chủ
Tác động chủ
yếu của con
yếu của con
người.
người.
Sơ đồ của quá trình diễn thế sinh thái của vùng núi đá trơ trọc
Rêu, đòa y
Trảng cỏ
Cây bụi Rừng thấp
Rừng cao
Giai ®o¹n khëi
®Çu
Rừng lim
nguyên
sinh
Rừng thưa
cây gỗ nhỏ
ưa sáng
Cây gỗ nhỏ
và cây bụi
Cây bụi và
Cỏ chiếm
ưu thế
Trảng cỏ
Chặt hết các cây lim

Giai đọan
khởi đầu
Giai đọan giữa
Gđ cuối
BÀI 41: DiỄN THẾ SINH THÁI
I- KHÁI NIỆM VỀ DIỄN THẾ SINH THÁI:
II- CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI:
1) Diễn thế ngun sinh:
2) Diễn thế thứ sinh:
Diễn thế ngun sinh là diễn thế khởi đầu từ mơi trường
chưa có sinh vật và kết quả hình thành quần xã tương
đối ổn định.
Diễn thế thứ sinh là diễn thế xuất hiện ở mơi trường đã
có một quần xã sinh vật phát triển, nhưng bị hủy diệt.
Tùy theo điều kiện phát triển thuận lợi hoặc khơng
thuận lợi mà diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên
quần xã tương đối ổn định hoặc dẫn đến quần xã bị
suy thối.
BÀI 41: DiỄN THẾ SINH THÁI
I- KHÁI NIỆM VỀ DIỄN THẾ SINH THÁI:
II- CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI:
1) Diễn thế ngun sinh
2) Diễn thế thứ sinh
III- NGUYÊN NHÂN CỦA DIỄN THẾ SINH THÁI :
- Ngun nhân bên ngồi: sự thay đổi của các điều
kiện tự nhiên như hạn hán, núi lửa. . .
- Ngun nhân bên trong: sự cạnh tranh gay gắt giữa
các lồi trong quần xã hoặc do chính họat động khai
thác tài ngun của con người
IV- TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU

DIỄN THẾ SINH THÁI
Trảng
cỏ
Trảng
cây bụi
Trảng
cây gỗ
Rừng sau
sau
Rừng lim
nguyên sinh
Trảng
cỏ
Trảng
cây bụi
Trảng
cây gỗ
Rừng sau
sau
Rừng lim
Phục hồi
Vậy việc nghiên cứu diễn thế có ý nghóa gì ?
Ví dụ: Các nhà làm khoa học Việt Nam đã phát hiện quy luật
diễn thế tạivìng Hữu Lũng (Bắc Giang) như sau

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×