Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Thì quá khứ tiếp diễn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.17 KB, 9 trang )

Hanoi University – English Grammar
Thì Quá Khứ Tiếp Diễn
The Past Continuous Tense
Teacher: Dang Viet Thao – HaNoi University
Teacher: Dang Viet Thao – HaNoi University
Nội Dung
Câu Phủ Định
Câu Nghi Vấn
Cách Dùng
Cách Chia
Cấu Trúc
Bài tập

We, you, they + were + V_ing
He/ she/ it / I + was
Cấu Trúc
Cách Dùng
1.Có một hành động xảy ra trong quá khứ khi có 1 hành động khác
chen vào
VD: yesterday, when I was sitting in a café, I saw her
VD: when we were having dinner in a restaurant, we met our old
teacher lastnight
VD: My father was reading newspaper while my mother was washing
the dish
VD: Tuần trước, khi họ đang bơi ngoài biển, họ đã nhìn thấy 1 con cá
mập: last week when they were swimming at sea, they saw a shark
VD: Trong khi Tom đang chuẩn bị bài tập thì Marry đang ngồi xem
tivi trong phòng; while Tom was preparing his homework, Marry
was watching TV in the room
Cách Dùng
2. Thì Quá khứ còn diễn tả hành động xảy ra ở 1 mốc thời


điểm trong quá khứ

VD: Nam was watching the match : Viet Nam against Thailand at 8 o’clock last
night.
VD: At 5 o’clock yesterday, they were attending Marry’s party
VD: Vào lúc 10 giờ tối qua, tôi đang nghe nhạc trong phòng ngủ của tôi
At 10 o’clock last night, I was listening to music in my bedroom
VD: Chúng tôi đang trồng hoa ở sau nhà lúc 2 h chiều qua
We were planting flower behide our house at 2 pm
Câu Nghi Vấn
*Were/ was + S + Ving…?
VD: Were you reading story at 8 o’clock last night?
_yes, I was
_ no, I wasn’t
VD: “what were you doing at 11 o’clock last night?” police asked him
Bản án dành cho spamer!
Chắc lại spam vào địa chỉ gmail english4you4me chứ gì?
Bai tap
1) Bài tập thì Quá Khứ Tiếp Diễn
2) It ( rain) when I left the house.
1) When she entered the room, her husband (sleep) and her children (watch) TV
2) “What (you/do) at 12:00 last ninght?”the police asked him
3) Tom took a photo of him as a proof while he (steal) in that shop.
4) The sun (shine) when I got up.
5) when I arrived at his house, he (sleep).
6) She ( water) the flowers in her gerden while her next door neighbour (chat) with her over the fense
7) As we ( cross) the street,we saw an accident.
8) The bell rang while Tom (take) a bath
9) We (take) many photographs when we (travel) on the strain through the countryside last week.
Hanoi University – English Grammar

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×