Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Đất nước nhiều đồi núi T 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.57 MB, 34 trang )





Nhận xét về đặc điểm đòa
Nhận xét về đặc điểm đòa
hình Việt Nam
hình Việt Nam
1. Đặc điểm chung
của địa hình


2000
1500
1000

LÁT CẮT NGANG MÔ TẢ CẤU TRÚC
LÁT CẮT NGANG MÔ TẢ CẤU TRÚC
ĐỊA HÌNH VIỆT NAM
ĐỊA HÌNH VIỆT NAM
Đồng bằng
Đồng bằng
Miền đồi núi
=> Chủ yếu là đồi núi thấp (dưới 1000m)


-
Địa hình đồi núi là bộ phân quan trong của địa hình
Việt Nam, làm cho thiên nhiên nước ta có đặc điểm
chung là thiên nhiên nhiên của đất nước đồi núi
-


Đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ. làm cho thiên nhiên
Việt Nam có đặc điểm chung là thiên nhiên nhiệt đới
ẩm, gió mùa. Đòa hình đồng bằng và đồi núi thấp <1000m
chiếm 85% diện tích, núi cao > 2000m chỉ chiếm 1%.


-
Đòa hình được vận động Tân Kiến Tạo là trẻ lại và có
tính phân bậc rõ rệt ( núi, đồng bằng, thềm lục địa)


-
Thấp dần từ Tây Bắc
xuống Đông Nam thể
hiện rõ qua hướng
dòng chảy cuả sơng
ngòi.


- Cấu trúc đòa hình gồm 2
hướng chính:
+ Hướng vòng cung
(vùng núi Đông Bắc và
Nam Trung Bộ)
+ Hướng tây bắc – đông
nam (từ hữu ngạn sông
Hồng đến dãy Bạch Mã)


Phong hóa, xâm thực…

Hang động
Hang động
Nêu những biểu hiện của đòa hình
nhiệt đới ẩm gió mùa.


Nêu ví dụ chứng minh tác động của
con người tới đòa hình nước ta


a.Khu vực đồi núi
-Địa hình núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ, chia thành 4
vùng.


Địa hình Việt Nam
Địa hình Việt Nam
Địa hình Việt Nam
Địa hình Việt Nam
Vùng Đông Bắc
Vùng Đông Bắc
Vùng Tây Bắc
Vùng Tây Bắc
Vùng Trường Sơn Bắc
Vùng Trường Sơn Bắc
Vùng Trường Sơn Nam
Vùng Trường Sơn Nam


Địa hình Việt Nam

Địa hình Việt Nam
Địa hình Việt Nam
Địa hình Việt Nam
Vùng Đông Bắc
Vùng Đông Bắc
Vùng Tây Bắc
Vùng Tây Bắc
Vùng Trường Sơn Bắc
Vùng Trường Sơn Bắc
Vùng Trường Sơn Nam
Vùng Trường Sơn Nam


Địa hình thấp dần từ Tây Bắc
Địa hình thấp dần từ Tây Bắc
xuống Đông Nam
xuống Đông Nam
Khu Đông BắcKhu Việt Bắc
Khu đồng bằng
Bắc Bộ
Sông Lục Nam
Sông Kinh Thầy
Sông Thương
1500
1000
500
TB
TB
ĐN



Lát cắt địa hình
Lát cắt địa hình
Tỉ lệ ngang 1 : 3 000 000
Tỉ lệ đứng 1 : 100 000
Khu Đông BắcKhu Việt Bắc
Khu đồng bằng
Bắc Bộ
Sông Lục Nam
Sông Kinh Thầy
Sông Thương
Sơn nguyên
Đồng Văn
1500
1000
500
Các con sông cũng theo hướng vòng cung
(hướng sông theo hướng núi)


Cao nguyên đá Đồng Văn
Cao nguyên đá Đồng Văn




Đặc
Đặc
đ
đ

iểm vùng Đông Bắc
iểm vùng Đông Bắc
Giới hạn:
Giới hạn:
Vùng núi phía tả ngạn sông
Vùng núi phía tả ngạn sông
Hồng.
Hồng.
Chủ yếu là
Chủ yếu là
đồi
đồi
núi thấp.
núi thấp.
Gồm các cánh cung mở rộng về phía
Gồm các cánh cung mở rộng về phía
Đông Bắc và chụm lại ở Tam Đảo.
Đông Bắc và chụm lại ở Tam Đảo.
Cao ở Tây Bắc và thấp dần ở Đông Nam.
Cao ở Tây Bắc và thấp dần ở Đông Nam.
Các núi
Các núi
đá
đá
vôi
vôi
đồ
đồ
sộ ở Hà Giang.
sộ ở Hà Giang.

Các dòng sông cũng theo h
Các dòng sông cũng theo h
ướ
ướ
ng v
ng v
òng
òng
cung
cung
(sông Kinh Thầy, Lục Nam )
(sông Kinh Thầy, Lục Nam )


Địa hình Việt Nam
Địa hình Việt Nam
Địa hình Việt Nam
Địa hình Việt Nam
Ngoài ra
Ngoài ra
còn có
còn có
các dãy
các dãy
núi giáp
núi giáp
biên giới
biên giới
Xen giữa là
Xen giữa là

các vùng
các vùng
núi thấp,
núi thấp,
cao nguyên
cao nguyên
và sơn
và sơn
nguyên đá
nguyên đá
vôi
vôi


Lát cắt địa hình
Tỉ lệ ngang 1 : 3 000 000
Tỉ lệ đứng 1 : 100 000
Các thung lũng sông cùng hướng
Các thung lũng sông cùng hướng
xen giữa các dãy núi
xen giữa các dãy núi




Khám phá dãy Hoàng Liên S
Khám phá dãy Hoàng Liên S
ơ
ơ
n

n
Địa hình cao nhất Việt Nam
Địa hình cao nhất Việt Nam


Đ
Đ


c
c
đ
đ
iểm vùng Tây B
iểm vùng Tây B


c
c
Gi
Gi
ới
ới
hạn:
hạn:
N
N


m gi

m gi
ữa
ữa
sông Hồng và
sông Hồng và
sông Cả.
sông Cả.
Địa hình cao nhất n
Địa hình cao nhất n
ướ
ướ
c ta, dãy
c ta, dãy
Hòang Liên S
Hòang Liên S
ơ
ơ
n
n
.(Fansipan-3143m)
.(Fansipan-3143m)
Các dãy núi h
Các dãy núi h
ướ
ướ
ng Tây B
ng Tây B


c Đông

c Đông
Nam, xen gi
Nam, xen gi
ữa
ữa
là các cao nguyên
là các cao nguyên
đá
đá


vôi. (Mộc Châu, S
vôi. (Mộc Châu, S
ơ
ơ
n La)
n La)
Nằm giữa các dãy núi là các sông
Nằm giữa các dãy núi là các sông
cùng h
cùng h
ướ
ướ
ng TB-ĐN.
ng TB-ĐN.


Địa hình Việt Nam
Địa hình Việt Nam
Địa hình Việt Nam

Địa hình Việt Nam


Cao ở 2 đầu
Thấp ở giữa
Thấp dần từ Tây sang Đông
Thấp dần từ Tây sang Đông
ĐN
TB
Miền đồi núi Đồng bằng
Mực nước biển
Độ cao (m)

1000 –

0 –



Đ
Đ


c
c
đ
đ
iểm vùng Tr
iểm vùng Tr
ườ

ườ
ng S
ng S
ơ
ơ
n B
n B


c
c
Gi
Gi
ới
ới
hạn:
hạn:
t
t




sông Cả
sông Cả
đế
đế
n
n
núi Bạch Mã.

núi Bạch Mã.
H
H
ướ
ướ
ng Tây B
ng Tây B


c-Đông Nam.
c-Đông Nam.
Các dãy núi song song, so
Các dãy núi song song, so
le, cao ở 2
le, cao ở 2
đầ
đầ
u gi
u gi
ữa
ữa
có vùng
có vùng
núi
núi
đá
đá
vôi. (Quảng Bình,
vôi. (Quảng Bình,
Quảng Trị)

Quảng Trị)

×