Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Giáo trình ôn thi Đại Học môn Hóa Vô Cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 68 trang )

Tài liệu ôn thi đại học môn Hóa học vô cơ

TTLTĐH Diệu Hiền – Số 43D- Đường 3/2 – TPCT – ĐT: 0983.336682
1
CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
MÔN HÓA HỌC

I- Phần chung dành cho tất cả thí sinh (40 câu)
- Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, liên kết hoá học: 2 câu
- Phản ứng oxi hoá- khử, tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học: 2 câu
- Sự điện li: 1 câu
- Cacbon, silic, nitơ, photpho, oxi, lưu huỳnh, các nguyên tố thuộc nhóm halogen; các hợp chất
của chúng: 3 câu
- Đại cương về kim loại: 2 câu
- Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng: 5 câu
- Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ thuộc chương trình phổ thông: 6 câu
- 
- 
- 
- Este, lipit: 2 câu
- Amin, amino axit, protein: 3 câu
- Cacbonhidrat: 1 câu
- 1 câu
- 
II- Phần riêng:

A- Theo chương trình Chuẩn (10 câu):
- Phản ứng oxi hoá- khử, tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học, sự điện li: 1 câu
- 
- Đại cương về kim loại: 1 câu
- Sắt, Crom, đồng, niken, kẽm, chì, bạc, vàng, thiếc; các hợp chất của chúng: 2 câu


- Phân biệt chất vô cơ, hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường: 1 câu
- Hid
- Amin, amino axit, protein: 1 câu
B- Theo chương trình nâng cao (10 câu):
- - 
- 
- 
- 
- 

- ol, ancol, cacbonhidrat, polime: 2 câu
- Amin, amino axit, protein: 1 câu








Tài liệu ôn thi đại học môn Hóa học vô cơ

TTLTĐH Diệu Hiền – Số 43D- Đường 3/2 – TPCT – ĐT: 0983.336682
2
Chuyên đề 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
LIÊN KẾT HÓA HỌC

A. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
I. Thành phần cấu tạo nguyên tử:

-                   

- 

Hạt
p
n
e

+1,6.10
-19
C (1+)
0
-1,6.10
-19
C (1-)

1,67.10
-27
kg (1u)
1,67.10
-27
kg (1u)
9,1.10
-31
kg (không đáng kể)
Chú ý:
- p = e.
- 
1

1
H

II. Kích thƣớc của nguyên tử:
- n

0
. (1A
0
=10
-10
m).
- 
0
.
Chú ý:
- V=
3
4
3
r

.
- : d =
m
V
.
III. Khối lƣợng nguyên tử:
- 
- (u): 1u = 1,6605.10

-27
kg.
- 
1
1
H
.
IV. Hạt nhân nguyên tử:
1. Điện tích:
- 
- 
2. Số khối (A): A = p + n 



3. Số hiệu nguyên tử (Z
Z = p =e.
4. Kí hiệu nguyên tử:
X
A
Z
.
5. Nguyên tố hóa học: .
6. Đồng vị: (
nhau).
Tài liệu ôn thi đại học môn Hóa học vô cơ

TTLTĐH Diệu Hiền – Số 43D- Đường 3/2 – TPCT – ĐT: 0983.336682
3
-  n :


1 1 2 2

100
nn
Aa A a A a
M
  


(a
1,
a
2
 và a
1 +
a
2
).
- Trƣờng hợp có 2 đồng vị thì:

12
2
1
a A M
a
MA





- Tính phần trăm khối lƣợng của đồng vị thứ i của nguyên tố X 
i

i
) trong
A:

. .100%
%
i
ii
X
A
Aa
m
M



Chú ý: 
1 1,5
n
p


3,5 3
SS
p



V. Vỏ nguyên tử:
1. Sự sắp xếp các e trong vỏ nguyên tử:

- 
- 
2. Lớp và phân lớp e:
Lớp e:
- C
- 
TT l
1
2
3
4
5
6
7
Tên 
K
L
M
N
O
P
Q

Phân lớp e:
- 



1
2
3
4

s
s, p
s, p, d
s, p, d, f
- s
2
,
p
6
, d
10
, f
14
 
1
2
2n
2
.
3. Cấu hình e:
 4s 3d 4p 5s 4d 5p
3d 4s 4p 4d 5s 5p,
Chú ý: 3d
9

4s
2
3d
10
4s
1
, hoặc 3d
4
4s
2
3d
5
4s
1
.
4. Đặc điểm của e lớp ngoài cùng: 

- 1,2,3 e ngoài cùng: Kim 
- 5,6,7 e ngoài cùng: Phi kim
Tài liệu ôn thi đại học môn Hóa học vô cơ

TTLTĐH Diệu Hiền – Số 43D- Đường 3/2 – TPCT – ĐT: 0983.336682
4
- 8 
- 4 
B. BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I. Nguyên tắc sắp xếp:
- 
- 
- 

II. Cấu tạo bảng hệ thống tuần hoàn:
1. Ô nguyên tố 
2. Chu kì: 
- 

- Số thứ tự chu kì = số lớp e.
- 
- 
3. Nhóm: 

- 
Nhóm A
Nhóm B: 
nguyên tố trong cùng một nhóm có số e hóa trị bằng nhau và bằng số thứ tự của
nhóm 
Chú ý:
- 
- 
 
ngoài cùng .
III. Qui luật biến đổi tuàn hoàn tính chất:
1. Tính kim loại, phi kim:
-  
-  
2. Bán kính nguyên tử:
-  
-  
3. Độ âm điện:
-  
-  

4. Trong một chu kì từ trái sang phải: Hoá trị cao nhất đối với oxi thoá trị đối
với hiđro .
5. Tính axit/bazơ của các oxit và hiđroxit:
- Trong 1 chu kì tính axit tng, tính baz 
- Trong 1 nhóm A tính baz t


Tài liệu ôn thi đại học môn Hóa học vô cơ

TTLTĐH Diệu Hiền – Số 43D- Đường 3/2 – TPCT – ĐT: 0983.336682
5
Chú ý:
 


Nhóm
IVA
VA
VIA
VIIA
Oxit cao nhất
RO
2

R
2
O
5

RO

3

R
2
O
7

Hợp chất khí với hiđro
RH
4

RH
3

RH
2

RH

C. LIÊN KẾT HÓA HỌC
I. Liên kết ion:
- ng và ion âm.
- Th
âm).
Chú ý: .
II. Liên kết cộng hoá trị:
- .
- 
-  
Chú ý:

- 
-H > N-H > Cl-H.
- 
2
, - 

BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 1: 

A. 45 B. 39 C. 40 D. 46
Câu 2:  
3
 


A. 0,185 nm. B. 0,196 nm. C. 0,155 nm. D. 0,168 nm.
Câu 3: 
HClO
4
 
A. 9,204% B. 75% C. 25% D. 50%
Câu 4: 
10
B và
11


10

11

B là
A. 406 B. 407 C. 408 D. 409
Câu 5: 
là
A. Na, Cr, Cu B. Ca, Cu, Fe C. Cr, Cu, Fe D. Ca, Cr, Cu, Fe
Tài liệu ôn thi đại học môn Hóa học vô cơ

TTLTĐH Diệu Hiền – Số 43D- Đường 3/2 – TPCT – ĐT: 0983.336682
6
Câu 6: 
 và Y

A. Al và Cl B. Al và P C. Na và Cl D. Fe và Cl
Câu 7: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8: 
  
A. N, Si, Mg, K B. K, Mg, Si, N C. K, Mg, N, Si D. Mg, K, Si, N
Câu 9: 
A.  B. 
C. bán kín D. 
Câu 10: 
2
2s
2
2p
6

3s
1
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
;
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.   là
A. Z, X, Y. B. Y, Z, X. C. Z, Y, X. D. X, Y, Z.
Câu 11: 
3
. Trong oxit mà R có

A. S B. As C. N D. P
Câu 12: 
2

np
4


A. 50% B. 27,27% C. 60% D. 40%
Câu 13: 
2+
 
6


A. 10 B. 12 C. 24 D. 22
Câu 14: 
3+


A. [Ar]3d
3
4s
2
. B. [Ar]3d
6
4s
2
C. [Ar]3d
6
4s
1
. D. [Ar]3d
5

4s
1
.
Câu 15: Anion X
-
và cation Y
2+

2
3p
6


A. u kì 4, nhóm IIA.
B. 
C. 
D. m IIA.
Câu 16: 
2


2
2p
3

A. X
2
Y
3
. B. X

3
Y
2
. C. X
5
Y
2
. D. X
2
Y
2
.
Câu 17: 

A. HBr, HI, HCl. B. HI, HBr, HCl. C. HI, HCl, HBr. D. HCl, HBr, HI.
Câu 18:  
A. O
2
, H
2
O, NH
3
B. H
2
O, HF, H
2
S C. HCl, O
3
, H
2

S D. HF, Cl
2
, H
2

Tài liệu ôn thi đại học môn Hóa học vô cơ

TTLTĐH Diệu Hiền – Số 43D- Đường 3/2 – TPCT – ĐT: 0983.336682
7
Câu 19: 

A. Z
2
 B. ZY
2

C.   D. Z
2
Y
3

Câu 20: 
 

A. 32 B. 34 C. 36 D. 38

BÀI TẬP LÀM THÊM
Câu 21: 






: [Ar] 3d
5
4s
2
. 







A. 

4,  B. 

4, 
C. 

4,  D. 

4, 
Câu 22: 
A. X, M, Y, T B. M,Y, T,X C. T, X, M, Y D. Y, M, T, X
Câu 23: 
63
C và

65


63

4
.5H
2
O ? (cho O=16,
H=1, S=32)
A. 18,59 % B. 27% C. 73% D. 18,43%
Câu 24:  không 
A. HBr, CO
2
, CH
4
. B. NH
3
, Br
2
, C
2
H
4
. C. HCl, C
2
H
2
, Br
2

. D. Cl
2
, CO
2
, C
2
H
2

Câu 25: 
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p4s
1


2
2s
2
2p
5

A.  B.  C. Ion D. 
Câu 26: 
2+



ion X
2+
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6


C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6

Câu 27: 
2
np
3


A. 37,837% B. 25,926% C. 45,865% D. 53,378%

Câu 28: 
 ?
A. 
B. 
C. .
D. 
Câu 29: 
2n+1
(
electron). 





:
(1
(2
(3
2
O
7.

(4
3

Tài liệu ôn thi đại học môn Hóa học vô cơ

TTLTĐH Diệu Hiền – Số 43D- Đường 3/2 – TPCT – ĐT: 0983.336682
8


(5) 

















.
 là
A. 2 B. 3 C. 4. D. 1
Câu 30: 

3


A. 0,125nm B. 0,155nm C. 0,134nm D. 0,165nm




Chuyên đề 2: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

́
C ĐÔ
̣
PHA
̉
N Ƣ
́
NG HO
́
A HO
̣
C
CÂN BĂ
̀
NG HO
́
A HO
̣
C

A. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
I. Khái niệm:
- .
- .
- .
- .
- Là  phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá

của các nguyên tố.
II. Quy tắc xác định số oxi hoá:
Quy tắc 1
Quy tắc 2: 
Quy tắc 3:- ó.
- Trong ion 
Quy tắc 4:  hi
(NaH, CaH
2
-
2

2
O
2
).
Chú ý: Tính số oxi hóa của nguyên tố C trong hợp chất hữu cơ: dựa vào số liên kết xung quanh
nguyên tử cacbon, mỗi liên kết với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn (oxi,…) tính là +1, mỗi liên kết với
nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn (hiđro) tính là -1.
III. Lập phƣơng trình hóa học của phản ứng oxi hoá - khử: theo phng pháp
th, 

tổng số e chất khử cho = tổng số e chất oxi hoá nhận

Bước 1: xác 

Bước 2,3- 
Ti liu ụn thi i hc mụn Húa hc vụ c

TTLTH Diu Hin S 43D- ng 3/2 TPCT T: 0983.336682

9
Bc 4: kim tra cõn bng s nguyờn t ca cỏc
nguyờn t
phng phỏp i s


B. VN TC (TC ) PHN NG, CN BNG HểA HC
I. Tốc độ phản ứng:
1. Khái niệm: Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản
phẩm trong một đơn vị thời gian.
2. Tốc độ trung bình của phản ứng:

_
v
=
t
C




_
v
: tốc độ trung bình của phản ứng.

C
: Biến thiên nồng độ chất tham gia hoặc sản phẩm.


t: thời gian phản ứng.

3. Các yếu tố ảnh h-ởng đến tốc độ phản ứng:
a. ảnh h-ởng của nồng độ: Tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
b. ảnh h-ởng của áp suất: Đối với phản ứng có chất khí tham gia, khi áp suất tăng tốc độ phản ứng
tăng.
c. ảnh h-ởng của nhiệt độ: Khi nhiệt độ tăng, tốc độ phản ứng tăng. Thông th-ờng, khi tăng nhiệt độ
lên 10
0
C thì tốc độ phản ứng tăng từ 2-3 lần.

10
12
12
.
tt
ttt
kvv



k
t
: hệ số nhiệt độ (cho biết tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi nhiệt độ tăng lên 10
0
C)
d. ảnh h-ởng của diện tích bề mặt: Đối với phản ứng có chất rắn tham gia, khi diện tích bề mặt tăng,
tốc độ phản ứng tăng.
e. ảnh h-ởng của chất xúc tác: Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng nh-ng không bị tiêu hao trong
quá trình phản ứng.
II. Cân bằng hoá học:
1. Khái niệm phn ng thun nghch:

.
2. Khỏi nim cõn bng húa hc: là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận
bằng tốc độ phản ứng nghịch.
3. Hằng số cân bằng của phản ứng thuận nghịch:
Xét cân bằng: aA + bB cC + dD
K
c
: hằng số cân bằng

ba
dc
c
BA
DC
K
][][
][][

[A], [B], [C], [D] là nồng độ mol/l của các chất A, B, C, D ở thời
điểm CB
a,b,c,d là hệ số tỉ l-ợng các chất trong ph của phản ứng


Ti liu ụn thi i hc mụn Húa hc vụ c

TTLTH Diu Hin S 43D- ng 3/2 TPCT T: 0983.336682
10
Chỳ ý: - Hằng số cân bằng K
c
của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.

- Nồng độ của chất rắn đ-ợc coi là hằng số nên không có mặt trong biểu thức
K
c

VD: C
(r)
+ CO
2(k)
2CO
(k)

][
][
2
2
CO
CO
K
c


3. Sự chuyển dịch cân bằng hoá học:
Nguyên lí Lơ Sa-tơ-li-ê: Một phản ứng thuận nghịch đang ở TTCB khi chịu một tác động từ bên
ngoài nh- biến đổi nồng độ, nhiệt độ, áp suất thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm tác động
bên ngoài đó.
Cụ thể:- Khi tăng nồng độ của một chất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm nồng độ chất
đó (và ng-ợc lại).
- Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm số phân tử khí (và ng-ợc lại
- Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thu nhiệt (và ng-ợc lại)
Chỳ ý:

- Khi phản ứng ở TTCB nếu số mol khí ở hai vế của ph-ơng trình bằng nhau thì khi thay đổi áp
suất, cân bằng sẽ không chuyển dịch.
- Nhiệt phản ứng:

H (phản ứng toả nhiệt

H< 0, phản ứng thu nhiệt

H>0)
Nếu phản ứng thuận thu nhiệt thì phản ứng nghịch toả nhiệt với giá trị tuyệt đối của nhiệt phản ứng
nh- nhau.
VD: N
2
O
4
2NO
2
;

H = +58 kJ
NO
2
N
2
O
4
;

H = -58 kJ



BI TP P DNG
Cõu 1:
A.
-
B.
-
C. oxi hoỏ ion Na
+
D.
+

Cõu 2:
2
, F
2
, SO
2
, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Mn
2+
, S
2-

, Cl
-


A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Cõu 3:
2
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3


A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 4:
(b) FeS + H

2
SO
4

(c) MnO
2

0
(d) Cu + H
2
SO
4

0

(e) Al + H
2
SO
4
(g) FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4


+


A. 3 B. 5 C. 2 D. 6
Cõu 5:
2
Cr
2
O
7
+ HCl CrCl
3
+ Cl
2
+ KCl + H
2


A. 1/7 B. 4/7 C. 3/7 D. 3/14
Tài liệu ôn thi đại học môn Hóa học vô cơ

TTLTĐH Diệu Hiền – Số 43D- Đường 3/2 – TPCT – ĐT: 0983.336682
11
Câu 6: 
3
, 

3

3



A. 24 B. 22 C. 20 D. 29
Câu 6: 

 : Cu, FeS
2
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, CuCO
3
, FeCO
3
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, FeSO
4


2

SO
4




. 


















A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 7: 
(1) Cho SiO
2
O

2


2
S.
(3) Cho khí NH
3


2



3



4

2



A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 8: 
(1) 4KClO
3
 KCl + 3KClO
4
(2) CaOCl2 + CO2 + H2O  CaCO3 + CaCl2 + 2HClO

(3) CO + Cl
2
 COCl
2
. (4) Ca(OH)2 + Cl
2
 CaOCl2 + H2O
(5) NH
4
HCO
3
NH
3
+ H
2
O + CO
2
(6) P
2
O
5
+ 3H
2
O  2H
3
PO
4

không 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 9:      
4
và H
2
SO
4
      : FeCl
2
,
FeSO
4
,CuSO
4
, MgSO
4
, H
2
- 
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 10: 



:
FeS
2
+ HNO
3

3

+ H
2
SO
4
+ N
2
O + H
2
O













A. 113 B. 112 C. 114 D. 118
Câu 11: 
Na
2
SO
3
+ KMnO
4

+ NaHSO
4
 Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O.

A. 47. B. 27. C. 31. D. 23.
Câu 12: 
C
6
H
5
-CH=CH
2
+ KMnO
4

6
H
5

-COOK + K
2
CO
3
+ MnO
2
+ KOH + H
2
O.

A. 27. B. 24. C. 34. D. 31.
Câu 13: 
2FeBr
2
+ Br
2
 2FeBr
3

2NaBr + Cl
2
 2NaCl + Br
2


A. 
-

-
B. 

2

2

C. 
-

2+
D. 
2

3+

Câu 14: 
(a) KMnO
4
 khí X (b) FeS + H
2
SO
4
loãng  khí Y
(c) NH
4
HCO
3
+ Ba(OH)
2
khí Z (d) Khí X + khí Y  
(e) Khí X + khí Z  khí E + khí G
Ti liu ụn thi i hc mụn Húa hc vụ c


TTLTH Diu Hin S 43D- ng 3/2 TPCT T: 0983.336682
12

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 15:






4
0,5











200





4
0,2M

2
Cr
2
O
7
0,1






A. 0,26 B. 0,52 C. 0,48 D. 0,64
Cõu 16: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm
Cl
2
và O
2
thu đợc 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 4 chất. Phần trăm khối lợng của Al trong X là
A. 30,77%. B. 69,23%. C. 34,62%. D. 65,38%.
Cõu 17: 12



, Cu (mol 1 : 1)
3
,




(
)





(


2
) ( ).



2
19.
A. 3,36 B. 2,24 C. 5,60 D. 4,48
Cõu 18:


2

A. 2,8 B. 3,36 C. 3,08 D. 4,48
Cõu 19: Cho 11,36




, FeO, Fe
2
O
3

3
O
4

3

(),

1,344 ( , ) .


.
A. 38,72 B. 35,50 C. 49,09 D. 34,36
Cõu 20: H
2
SO
4


A.
2
SO
4
B. thay

C.
2
SO
4
D.
0
C.
Cõu 21:




2
100


2
O
2
, sau 60

33,6


2
(
).










g (
2
O
2
) trong 60


A. 2,5. 10
-4
mol/(1.s) B. 5,0. 10
-4
mol/ (1.s) C. 1,0. 10
-3
mol/ (1.s) D. 5,0. 10
-5
mol/ (1.s)
Cõu 22:
2
H
5
Br + KOH

C
2

H
5
OH + KBr.



A. 2.10
-6
M.s
-1
B. 3,22.10
-6
M.s
-1
C. 3.10
-6
M.s
-1
D. 2,32.10
-6
M.s
-1

Cõu 23:
(1) H
2
(k) + I
2
(k)



2HI(k)
(2) 2SO
2
(k) + O
2
(k)


2SO
3
(k)
(3) CaCO
3
(r)


CaO (r) + CO
2
(k)
(4) Fe
2
O
3
(r) + 3CO (k)


2Fe (r) + 3CO
2
(k)

(5) N
2
(k) + O
2
(k)


2NO (k)
khụng
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Cõu 24:
C
(r)
+ H
2
O
(k)


CO
(k)
+ H
2 (k)
;
H
= 131 kJ (1)
CO
(k)
+ H
2

O
(k)


CO
2

(k)
+ H
2 (k)
;
H
= - 41 kJ (2)

nhau ?
Tài liệu ôn thi đại học môn Hóa học vô cơ

TTLTĐH Diệu Hiền – Số 43D- Đường 3/2 – TPCT – ĐT: 0983.336682
13
.  (3) Thêm khí H
2
vào.
  
A. 3. B. 4. C. 1 D. 2.
Câu 25: Xét cân bng hoá hc ca mt s phn ng
(1) Fe
2
O
3
(r) + 3CO(k)



2Fe(r) + 3CO
2
(k) (2) CaO(r) + CO
2
(k)


CaCO
3
(r)
(3) N
2
O
4
(k)


2NO
2
(k) (4) H
2
(k) + I
2
(k)


2HI(k)
(5) 2SO

2
(k) + O
2
(k)


2SO
3
(k)

A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 26: 
2
(k) + O
2
(k)


2SO
3
(k) ;

H < 0

dùng xúc tác là V
2
O
5

3


A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 27:



(I) 2HI (k) H
2
(k) + I
2
(k) ;
(II) CaCO
3
(r)

CaO (r) + CO
2
(k) ;
(III) FeO (r) + CO (k)

Fe (r) + CO
2
(k) ;
(IV) 2SO
2
(k) + O
2
(k)

2SO

3
(k)








, 










A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 28: 2SO
2
(k) + O
2
(k) ⇄ 2SO
3

H

2

A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 29: 
2
O
4
(k)


2NO
2

o
C. Khi chu

2
O
4

2

A.  B.  C.  D. 
Câu 30: 
2
(k) + 3H
2

(k)

2NH
3
(k);
H
= -92 

A.  B. 
C.  D. 
BÀI TẬP LÀM THÊM
Câu 31:  Al + HNO
3
 Al(NO
3
)
3
+ NH
4
NO
3
+ H
2


A. 8/3 B. 3/8 C. 4/15 D. 15/4
Câu 32: 
(a) H
2
S + SO

2
 (b) Na
2
S
2
O
3

2
SO
4
(loãng) 
(c) SiO
2
+ Mg
0
ti le mol 1:2
t

(d) Al
2
O
3

(e) Ag + O
3
 (g) SiO
2

-

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3

Tài liệu ôn thi đại học môn Hóa học vô cơ

TTLTĐH Diệu Hiền – Số 43D- Đường 3/2 – TPCT – ĐT: 0983.336682
14
Câu 33: 
RCH=CH
2
Cr
2
O
7
+H
2
SO
4


2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2

O.
 
A. 61 B. 47 C. 59 D. 53
Câu 34: 
FeSO
4
+ KMnO
4
+ KHSO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O.
 
A. 48 B. 52 C. 54 D. 40
Câu 35: 
Fe(NO
3

)
2
+ KHSO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe(NO
3
)
3
+ K
2
SO
4
+ NO + H
2
O.

A. 48 B. 52 C. 54 D. 43
Câu 36: 
2

1


2

SO
4

2

dung 
1

1


3

m
2

2

A. 50,72 B. 47,52 C. 45,92 D. 48,12
Câu 37: 
2
S, CuS, FeS
2

3


2



2


A. 38,08 B. 11,2 C. 24,64 D. 16,8
Câu 38: 
3
1,5M, thu

2

2


A. 5,6 B. 2,8 C. 4,48 D. 3,36
Câu 39: 
2

 
4
trong

2
SO
4

2

A. 72,91% B. 64,00% C. 66,67% D. 37,33%

Câu 40: 












, 








2

2








0,3

0,7M. 








3









0
C, H
2
50% 











. 
C

0













A. 2,500 B. 0,609 C. 0,500 D. 3,125












Tài liệu ôn thi đại học môn Hóa học vô cơ

TTLTĐH Diệu Hiền – Số 43D- Đường 3/2 – TPCT – ĐT: 0983.336682
15
Chuyên đề 3: SỰ ĐIỆN LI
I. Sự điện li:
1. Sự điện li: 
2. Chất điện li:   li.
- Chất điện li mạnh  
)  
- Chất điện li yếu hân li ra ion 
.

2
S, CH
3
COOH, HF, H
2
CO
3
 
2
, Al(OH)
3



II. Axit, bazơ, muối:
1. Axit:
- Theo A-re-ni-
+
.
- Theo Bron-stet: 
+
.
Chú ý:
- 
+
 : HCl, HNO
3

-  : 
+
 : H
2
SO
4
,
H
3
PO
4

2. Bazơ:
- Theo A-re-ni-
-
.

- Theo Bron-stet: 
+
.
3. Muối: 
4
NH


- Muối axit : là  H
+

3
, KHSO
4

Chú ý:
- 
- 
4
ví

3

- Muối trung hoà  H
+

2
CO
3
,

K
2
SO
4

4. Hiđroxit lƣỡng tính: 
+

H
+
Zn(OH)
2
, Sn(OH)
2
, Pb(OH)
2
,
Al(OH)
3
, Cr(OH)
3
, Be(OH)
2
.

+

+

Các chất có tính chất lưỡng tính gồm: 

oxit t                
(NH
4
)
2
CO
3

Chú ý: Al, Zn,… 

III. pH của dung dịch:
- Tích số ion của nƣớc: 
0

2
14
10
HO
K H OH
  
   

   
.
- Khái niệm pH: Nếu
10
a
H





thì pH = a.


pH càng nhỏ độ axit càng mạnh, pH càng lớn độ bazơ càng mạnh.
Tài liệu ôn thi đại học môn Hóa học vô cơ

TTLTĐH Diệu Hiền – Số 43D- Đường 3/2 – TPCT – ĐT: 0983.336682
16
IV. Phản ứng trao đổi ion: chất điện li trong dung dịch. 
 các chất tham gia phản ứng phải tan (trừ trường hợp muối
của axit yếu tác dụng với axit mạnh) sản phẩm phải có: chất kết tủa hoặc chất dễ bay hơi hoặc chất
điện li yếu.
Chú ý:
- bảng tính tan 

- Định luật bảo toàn điện tích:  
- Tổng khối luợng các muối 
.

BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 1: 



 : Cr(OH)
3
, Al
2

(SO
4
)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
, MgO, Cr
2
O
3
. 





A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 2:     
2
CO
3
, Mg(NO
3
)
2
, FeCl
2
, KHSO

4
, ZnSO
4
, Cr(NO
3
)
3
    

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: 
3
COOH, C
2
H
5
OH, C
12
H
22
O
11

NH
4
NO
3

A. 7 và 6 B. 8 và 6 C. 8 và 5 D. 7 và 5
Câu 4: 




 : Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
. 

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 5: 
3
)
2

2

, Ca(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
,
KHSO
4
, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4

A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 6: 

2

3
.


2
SO
4

3
)
2
.

4
và
2
CO
3
.

3
)
2

2
.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: 

2
CO
3


2
SO
4


4

3

ch Na
2
CO
3

2


4


2

4
)
2
SO
4

(6)



2
SO
4
loãng

A. (4), (5), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (3), (6). D. (2), (4), (6).
Ti liu ụn thi i hc mụn Húa hc vụ c

TTLTH Diu Hin S 43D- ng 3/2 TPCT T: 0983.336682
17
Cõu 8:
4
)
2
SO
4
, FeCl
2
, Cr(NO
3
)
3
, K
2
CO
3
,
Al
2

(SO
4
)
3

2


A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Cõu 9: Cho dóy cỏc oxit: NO
2
, Cr
2
O
3
, SO
2
, CrO
3
, CO
2
, P
2
O
5
, Cl
2
O
7
, SiO

2
, CuO. Cú bao nhiờu oxit

A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Cõu 10:
3
, Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, Na
2
SO
4


A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Cõu 11: (







)
A. Al
3+
, NH
4

+
, Br
-
, OH
-
B. Mg
2+
, K
+
, SO
4
2-
, PO
4
3-

C. H
+
, Fe
3+
, NO
3
-
, SO
4
2-
D. Ag
+
, Na
+

, NO
3
-
, Cl
-

Cõu 12:
3
-
+ OH
-

3
2-
+ H
2
O ?
A. Ca(HCO
3
)
2

3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O

B. 2NaHCO
3
+ Ca(OH)
2

3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
C. NaHCO
3
+ HCl
2
+ H
2
O
D. 2NaHCO
3

2
CO
3
+ K
2
CO
3

+ 2H
2
O
Cõu 13:
(a) FeS + 2HCl FeCl
2
+ H
2
S
(b) Na
2
S + 2HCl 2NaCl + H
2
S
(c) 2AlCl
3
+ 3Na
2
S + 6H
2
O 2Al(OH)
3
+ 3H
2
S + 6NaCl
(d) KHSO
4
+ KHS K
2
SO

4
+ H
2
S
(e) BaS + H
2
SO
4
(loóng) BaSO
4
+ H
2
S

2-
+ 2H
+
H
2
S l
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Cõu 14:
(1) (NH
4
)
2
SO
4

+ BaCl

2
(2) CuSO
4
+ Ba(NO
3
)
2
(3) Na
2
SO
4
+ BaCl
2

(4) H
2
SO
4
+ BaSO
3
(5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
(6) Fe
2

(SO
4
)
3
+ Ba(NO
3
)
2

Các phản ứng đều có cùng một phơng trình ion rút gọn là
A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (3), (5), (6).
Cõu 15:
2+
, y mol Ba
2+
, z mol
3
-
HCO

2


Ca(OH)
2
, y l
A.
xy
a
V



B.
2xy
a
V


C.
2 ( )V a x y
D.
(2 )V a x y

Cõu 16:

100

( (OH)
2
0,1

0,1M)

400

(
H
2
SO
4

0,0375

0,0125M), th



.
A. 7 B. 2 C. 1 D. 6
Cõu 17:


1




= 5


2




= 9




= 6.

1
/V
2

A. 1 :1 B. 9 :11 C. 2 :1 D. 11:9
Cõu 18:

100


2
SO
4
= 1

100



(mol/l) thu


200



= 12.
A. 0,12 B. 0,30 C. 0,03 D. 0,15
Tài liệu ôn thi đại học môn Hóa học vô cơ


TTLTĐH Diệu Hiền – Số 43D- Đường 3/2 – TPCT – ĐT: 0983.336682
18
Câu 19: 

250 





 0,08


2
SO
4
0,01

250 

(OH)
2

500 



= 12. 
A. 0,00 5 0,06 B. 0,5825 0,06 C. 0,095 0,03 D. 0,098 0,06
Câu 20: 




 
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-
. 



 2 
nhau.  1  , 

, 

0,58 



 0,672 
(). 2 
2
, 


4,66 

. 











A. 3,055 gam B. 6,11 gam C. 9,165 gam D. 12,22 gam
BÀI TẬP LÀM THÊM
Câu 21: 
2
 
H
2
SO
4
0,05M và HNO
3


A. 0,08. B. 1,25. C. 0,8. D. 12,5.
Câu 22: 


100 






2
SO
4
0,05

 0,1

 100 






0,2

(OH)
2
0,1

 


. 






A. 1,2 B. 1,0 C. 12,8 D. 13,0
Câu 23: 

300 





0,1

(OH)
2
0,025

200 


2
SO
4








500 



= 12. 




A. 1,7475 0,1 B. 9,975 0,1 C. 1,7475 0,05 D. 0,0075 0,05
Câu 24: 





 0,02 mol Cu
2+
, 0,03 mol K
+
, x mol Cl
-

4
2-

. 




5,435 gam. 






A. 0,01 0,03 B. 0,02 0,05 C. 0,05 0,01 D. 0,03 0,02
Câu 25: 
+
, 0,02 mol SO
4
2-
và x mol OH
-

ClO
4
-
, NO
3
-
và y mol H
+


4
-
và NO
3
-
 

A. 13 B. 2 C. 12 D. 1
Câu 26: Dung dch X  các ion: Fe
3+
, SO
4
2

, NH
4
+
, Cl

. Chia dung dch X thành hai  bng
nhau :
-  m tác   ng  dung dch NaOH,  nóng thu c 0,672 lít khí   và
1,07 gam ka.
- d ch BaCl
2
c 4,66 gam k
  lng các  khan thu c khi cô  dung  X là (quá trình cô c  có c
i)
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.
Câu 27: 

4
+
, K
+
, SO
4
2-
, Cl
-



A. 6,6g (NH
4
)
2
SO
4
và 7,45g KCl. B. 6,6g (NH
4
)
2
SO
4
và 1,49g KCl.
C. 8,7g K
2
SO
4
và 5,35g NH

4
Cl. D. 3,48g K
2
SO
4
và 1,07g NH
4
Cl.
Câu 28: 
2+
; 0,2 mol Al
3+
; 0,3 mol SO
4
2-

-


A. Mg B. Fe C. Cu D. Al
Câu 29: 
3+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,2 mol NO
3
-
, x mol Cl
-
, y mol Cu

2+

- 
3

-  
Tài liệu ơn thi đại học mơn Hóa học vơ cơ

TTLTĐH Diệu Hiền – Số 43D- Đường 3/2 – TPCT – ĐT: 0983.336682
19
A. 21,05 gam. B. 26,4 gam. C. 20,4 gam. D. 25,3 gam
Câu 30: Hồ tan hồn tồn 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào axit HNO
3

a là
A. 0,04 B. 0,075 C. 0,12 D. 0,06

Chun đề 4: PHI KIM

A. HALOGEN (Nhóm VIIA)
I. Khái qt nhóm halogen:
1. Nhóm halogen trong bảng tuần hoàn: Nhóm VIIA gồm: (F), (Cl), (Br), (I).
2. Cấu hình e của halogen:
- Các halogen thuộc nhóm VIIA, từ chu kỳ 2 5, cuối mỗi chu kỳ nhưng trước khí hiếm.
- Có 7e lớp ngoài cùng: ns
2

np
5

3. Khái quát về tính chất của các halogen:
a. Tính chất vật lí:

Ngun tố
F
2
Cl
2

Br
2

I
2


Khí
Khí




Vàng 



b. Tính chất hóa học: .

0 -1
X
2
+ 2.1e  2X
-

ns
2
np
5
ns
2
np
6

 Các halogen có tính oxy hóa. Tính oxi hóa giảm dần từ F đến I.
- Có s oxi hóa -1 trong hợp chất với hydro, với kim loại.
+ F có s oxi hóa -1 trong mi hợp chất.
+ Từ ClI : Ngoài s oxi hóa -1 còn có s oxi hóa +1, +3, +5, +7.
c. Hợp chất khí của halogen với hiđro (HX):
- Là 
- Tính axit tăng dần từ HF đến HI.
- Tính khử tăng dần từ HF đến HI.
II. Clo:
1. Tính chất vật lý:
- Là chất khí, màu vàng lục, độc, nặng hơn không khí 2,5 l
- Ít tan trong nước, khi tan tạo thành nước clo có tính tẩy màu, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
2. Tính chất hóa học:
a. Tác dụng với kim loại:
2M + nCl

2
 2MCl
n
2Fe +3Cl
2
 2FeCl
3

b. Tác dụng với H
2
: (chiếu sáng)

H
2
+ Cl
2
 2HCl  (khí hiro clorua)
Tài liệu ơn thi đại học mơn Hóa học vơ cơ

TTLTĐH Diệu Hiền – Số 43D- Đường 3/2 – TPCT – ĐT: 0983.336682
20
HCl
 
OH
2
dung dch HCl
( axit clohi
c. Tác dụng với H
2
O:

0 -1 +1
Cl
2
+ H
2
O

HCl + HClO  nước clo
Axit hipoclorơ
HClO: axit yếu, nhưng có tính oxy hóa mạnh (do có Cl
+1
)
d. Tác dụng với muối halogenua:
0 -1 -1 0
Cl
2
+ 2NaBr  2NaCl + Br
2
e. Tác dụng với dung dịch bazơ:
- t
0
thường:
Cl
2
+ NaOH  NaCl + NaClO + H
2
O
( ven)
- t
0

cao:
3Cl
2
+ 6KOH

 5KCl +KClO
3
+3H
2
O
Kali clorat
3. Điều chế:
a. Trong phòng thí nghiệm:
Cho chất oxy hóa mạnh KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7 ,
MnO
2
, KClO
3
… tdv HCl 
Vd: MnO
2
+ 4HCl  MnCl
2

+ Cl
2
+ 2H
2
O
2KMnO
4
+ 16HCl  2KCl + 2MnCl
2
+5Cl
2
+8H
2
O
KClO
3
+6HCl  KCl + 3Cl
2
+ 3H
2
O
b. Trong công nghiệp:
2NaCl +2H
2
O
 
dpdd
2NaOH + H
2
+ Cl

2

4. Ứng dụng:
-                    hi
cacbon.
II. Axit Clohiđric (HCl):
1. Tính chất vật lí:
- Khí hiđro clorua: .
- Axit axit clohiđric:     

2. Tính chất hóa học:
a. Tính axit: là axit mạnh, l, tác dụng với kim loại đứng trước hydro, oxit bazơ,
bazơ và muối.
Chú ý:
- 
2
2
HCl H
nn

m
muối
=
2
71
kl H
mn
.
- HCl 
2

2
HCl H O
nn

m
muối
=
ox
27,5
it HCl
mn
.
b. Tính khử:
K
2
Cr
2
O
7
+ 14HCl  3Cl
2
+ 2KCl + 2CrCl
3
+ 7H
2
O
PbO
2
+ 4HCl  PbCl
2

+ Cl
2
+ H
2
O

Tài liệu ơn thi đại học mơn Hóa học vơ cơ

TTLTĐH Diệu Hiền – Số 43D- Đường 3/2 – TPCT – ĐT: 0983.336682
21
3. Điều chế hydro clorua:
a. Trong phòng thí nghiệm:
NaCl
(tt.rắn)
+ H
2
SO
4



t
NaHSO
4
+ HCl 
2NaCl
tt
+ H
2
SO

4

t cao


Na
2
SO
4
2HCl 
b. Trong công nghiệp: (phương pháp tổng hợp)
H
2
+ Cl
2


o
t
2 HCl
4. Muối clorua:
- l, PbCl
2
, )
- KCl: phân bón, BaCl
2

2

3


- 
III. Một số hợp chất có oxi của clo:
1. Nƣớc Gia-ven: 
2
O.
- 
Cl
2
+ 2NaOH  NaCl + NaClO + H
2
O
- Trong khơng khí: CO
2
+ NaClO + H
2
O  NaHCO
3
+ HClO
- -
có màng n
- 
2. Clorua vơi: CaOCl
2
: 
-
và ClO
-
.
- 

2

Cl
2
+ Ca(OH)
2
 CaOCl
2
+ H
2
O
- Trong khơng khí: CO
2
+ CaOCl
2
+ H
2
O  CaCO
3
+ 2HClO
- 
2
+ 2HCl  CaCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
- Nhi

2
 CaCl
2
+
1
2
O
2

- - 

3. Kali clorat: KClO
3

- 
3Cl
2
+ 6KOH

 5KCl +KClO
3
+3H
2
O
-  KClO
3
+6HCl  KCl + 3Cl
2
+ 3H
2

O
- KClO
3

2
,t MnO


KCl + 3/2O
2
4KClO
3

t


KCl + 3KClO
4


- 

IV. Flo:
1. Tính chất hóa học:
- Tác dụng với hầu hết kim loại.
- Với hiro: ngay c
H
2
+ F
2


 

0
250
2HF
- V nước: 
H
2
O + F
2
 2HF + ½ O
2

Tài liệu ơn thi đại học mơn Hóa học vơ cơ

TTLTĐH Diệu Hiền – Số 43D- Đường 3/2 – TPCT – ĐT: 0983.336682
22
2. Hợp chất của flo:
CaF
2
+ H
2
SO
4
 CaSO
4
+2HF (hiro florua)
HF


OH
2
dung dch HF (axit flohidric)
-Axit flohidric là axit yếu, nh 
4HF + SiO
2
 SiF
4
+ 2H
2
O (Silic tetraflorua)
- Muối của HF là muối florua: hầu hết đều tan, kể cả muối bạc florua (AgF) . Cacù muối florua đều
độc.
3. Điều chế Flo: KF và HF.
4.Ứng dụng: 
V. Brom:
1. Tính chất hóa học :Tính oxy hóa:
- Với kim loại:
2Fe + 3Br
2

t


2FeBr
3

- Với hiro:
H
2

+ Br
2

t


2HBr (hiro bromua).
HBr có tính khử mạnh:
2HBr + H
2
SO
4
 SO
2
+ Br
2 +
2H
2
O
- Với muối iotua (I
-
) :
Br
2
+ 2NaI  2NaBr + I
2

- Các chất khử khác: brom thể hiện tính oxy hóa mạnh với các chất khử khác:
SO
2

+ 2H
2
O + Br
2
 H
2
SO
4
+ 2HBr
2. Muối bromua có chứa ion Br
-

- Hầu hết các muối bromua đều tan trừ AgBr (kết tủa vàng nhạt)
2AgBr

as
2Ag + Br
2

3. Điều chế: t
2NaBr + Cl
2
 2NaCl + Br
2

4. Ứng dụng: 

VI. Iot:   , dễ thăng hoa.
1. Tính chất hóa học: Tính oxi hóa.
-  kim loại:

2Al + 3I
2


OH
2
2AlI
3
Fe + I
2

t


FeI
2

- v
2
 :

H
2
+ I
2


2HI
- HI có tính khử mạnh:
8HI + H

2
SO
4

(đ)
 H
2
S + 4I
2
+ 4H
2
O
2HI + 2FeCl
3
 2FeCl
2
+ I
2
+ 2HCl
2. Điều chế Iot: t
2KI + Br
2
 2KBr + I
2

Nhân biết IOT : dùng hồ tinh bột  hóa xanh
3. Ứng dụng: 

Tài liệu ơn thi đại học mơn Hóa học vơ cơ


TTLTĐH Diệu Hiền – Số 43D- Đường 3/2 – TPCT – ĐT: 0983.336682
23
B. OXI – LƢU HUỲNH (Nhóm VIA)
I. Oxi:
1. Tính chất hóa học: tính oxy hóa mạnh, có s oxi hóa -2 trong mi hợp chất (tr F
2
O
+2
).
Tác dụng với kim loại (tr Ag, Au, Pt,…), Tác dụng với phi kim (trừ halogen), Tác dụng với hợp
chất.
2. Điều chế:
- Trong phòng thí nghiệm: 
2KMnO
4


0t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

2KClO
3


 
2:MnOxt
2KCl + 3O
2

2H
2
O
2

 
2:MnOxt
2H
2
O + O
2

- Trong công nghiệp: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng ho
3. Ƣng dụng: 
4. Ozon: ch 
CTPT: O
3
(M = 48)
- Điều chế: 3O
2

 
tiacựctím
2O
3


- O
3
có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
O
3
 O
2
+ [ O]
+ Tác dụng với dung dch KI:
Nhận biết O
3
:
2KI + H
2
O + O
3
 2KOH + I
2
+ O
2

Tinh bột  xanh
+ Tác dụng với kim loại tr {Au, Pt }
2Ag + O
3
 Ag
2
O +O
2


- Ứng dụng: 
II. Lƣu huỳnh:
1. Tính chất hóa học: S +2, +4, +6.
a. Tính khử:
S + O
2

0
t

SO
2
ho
2

0
t

SF
6
b. Tính oxi hóa:
- Tác dụng với kim loại: th.
Fe + S
0
t

FeS Hg + S  HgS
- Tác dụng với hydro:
H

2
+ S
0
t

H
2
S

(hydro sunfua).
2. Điều chế:
- 2 H
2
S + SO
2
 3 S + 2 H
2
O.
- 
3. Ứng dụng:  
III. H
2
S:
1. Tính chất vật lí: ch.
2. Tính chất hóa học:
a. Tính axit yếu: y cacbonic.
Tài liệu ơn thi đại học mơn Hóa học vơ cơ

TTLTĐH Diệu Hiền – Số 43D- Đường 3/2 – TPCT – ĐT: 0983.336682
24

- Tác dụng với dung dch muối
CuSO
4
+ H
2
S  CuS (đen) + H
2
SO
4

FeCl
2
+ 2 H
2
S  khơng x.
- Tác dụng với dung dch baz :
NaOH + H
2
S = NaHS + H
2
O (1)
2 NaOH + H
2
S = Na
2
S + 2 H
2
O (2)
b. Tính khử mạnh: .
H

2
S + ½ O
2

cháychậm
S + H
2
O
H
2
S + 3/2 O
2
d

0
t
SO
2
+ H
2
O
H
2
S + 4 Cl
2
+ 4 H
2
O  H
2
SO

4
+ 8HCl
3. Muối sunfua (S
2-
)
-  axit HCl,
H
2
SO
4
lỗng sinh ra khí H
2
S.
- 

2
SO
4
lỗng.
- 

2
SO
4
lỗng sinh ra khí H
2
S.
IV. SO
2
:

1. Tính chất vật lí: 
2. Tính chất hóa học:
a. Là một oxit axit:
- Với nước : SO
2
+ H
2
O

H
2
SO
3
(axit sunfuarơ )
- Với oxit baz : SO
2
+ CaO  CaSO
3
( canxi sunfit )
- Với dung dịch baz : SO
2
+ NaOH  NaHSO
3
(Natri hirosunfit)
SO
2
+ NaOH  Na
2
SO
3

+ H
2
O (Natri sunfit)
Tùy vào tỉ lệ mol mà sản phẩm thu được và cơng thức tính tương tự như CO
2
.
b. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử:

4
S
O
2
:
0
S

 e4

4
S


 e2
6
S

- Tính oxi hóa : SO
2
+ 2 H
2

S  3 S + 2 H
2
O
- Tính khử : 2 SO
2
+ O
2

0
t
xt


2 SO
3

SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O  H
2
SO
4
+ 2HBr

3. Điều chế:
a. Trong phòng thí nghiệm : Na

2
SO
3
+ H
2
SO
4
 Na
2
SO
4
+ H
2
O + SO
2

b. Trong công nghiệp : S + O
2


0
t
SO
2

Ho 4FeS
2
+ 11O
2



0
t
2F
2
O
3
+ 4SO
2

4. Ứng dụng: 

5. SO
3
:
- 
- Là oxit axit, t               

- SO
3

Tài liệu ơn thi đại học mơn Hóa học vơ cơ

TTLTĐH Diệu Hiền – Số 43D- Đường 3/2 – TPCT – ĐT: 0983.336682
25
V. Axit sunfuric (H
2
SO
4
):

1. Tính chất vật lí: c là c
.
2. Tính chất hóa học:
a. H
2
SO
4
lỗng: 
.
Chú ý:
- H
2
SO
4
lỗng 
2 4 2
H SO H
nn

m
muối
=
2
96
kl H
mn
.
- H
2
SO

4
lỗng 
2 4 2
H SO H O
nn

m

=
24
ox
80
it H SO
mn
.

b. H
2
SO
4
đặc: 
Với Kim loại: H
2
SO
4
 oxi hoá được hầu hết các kim loại ( trừ Au, Pt) 

2
.
2Fe + 6H

2
SO
4


0
t
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
Chú ý:
- Q trình  H
2
SO
4
thành SO
2
  
2H
2
SO
4

+ 2e  SO
4
2-
+ SO
2
+ H
2
O. 
2
2 4 2
4
22
H SO SO
SO
n n n


và m

2
96
kl SO
mn

- Al, Fe, Cr bò thụ động với H
2
SO
4 đặc, nguội
.


Với phi kim: H
2
SO
4
 oxi hoá 
S + 2H
2
SO
4
®

0
t
3SO
2
+ 2H
2
O
C + 2H
2
SO
4
®

0
t
CO
2
+ 2SO
2

+ 2H
2
O
Ngồi ra H
2
SO
4

3. Sản xuất axit sunfuric.
Trong công nghiệp: Sản xuất axit sunfurric bằng phương pháp tiếp xúc:
Gồm 3 công đoạn:
a) Sản xuất lưu huỳnh đioxit (SO
2
).
- Đốt cháy S: S + O
2

0
t

SO
2
hoĐốt quặng pirit sắt: 4FeS
2
+ 11O
2

0
t


2Fe
2
O
3
+ 8SO
2

b) Sản xuất lưu huỳnh trioxit (SO
3
).
2SO
2
+ O
2



0
2 5,
V O 450-500 C
2SO
3
c) Dùng H
2
SO
4
98% hấp thụ SO
3
.
H

2
SO
4
+ nSO
3
H
2
SO
4
.nSO
3
(oleum)
- Pha loãng oleum được H
2
SO
4
đặc.
H
2
SO
4
.nSO
3
+ nH
2
O (n+1) H
2
SO
4
4. Ứng dụng: 


5.Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat: dùng thuốc thử là dung dòch muối Ba
2+
(BaCl
2
, ).
H
2
SO
4
+ BaCl
2
 BaSO
4
+ 2HCl
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
 BaSO
4
 + 2NaCl
BaSO
4
kết tủa trắng không tan trong axit

C. NITƠ và PHOTPHO (Nhóm VA)

×