Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Luyện thi Đại Học Chương: Dao Động Điện Từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.03 KB, 13 trang )

Ôn tập Vật Lý

TTLT Đại học Diệu Hiền – 43D – Đường 3/2 – TP.Cần Thơ – ĐT: 0983336601-0949355366 Trang 1


CHƯƠNG: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
CHỦ ĐỀ 1. CÁC PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG TRONG MẠCH DAO ĐỘNG LC
1. Chu kì và tần số riêng của mạch dao động LC
Chu kì riêng:
= π
T 2 LC

Tần số riêng:
=
π
1
f
2 LC

Tần số góc riêng:
ω =
1
LC

Nếu mạch điện gồm hai tụ điện C
1
và C
2
mắc với nhau thì chu kì và tần số được xác định bằng
công thức
= π


b
T 2 LC
;
=
π
b
1
f
2 LC

Nếu C
1
song song C
2
thì
= +
b 1 2
C C C

Nếu C
1
nối tiếp C
2
thì
= +
b 1 2
1 1 1
C C C

Nếu mạch điện gồm hai cuộn dây L

1
và L
2
mắc với nhau thì chu kì và tần số được xác định bằng
công thức

= π
b
T 2 L C
;
=
π
b
1
f
2 L C

Nếu L
1
song song L
2
thì
= +
b 1 2
1 1 1
L L L
.
Nếu L
1
nối tiếp L

2
thì
= +
b 1 2
L L L
.
2. Các phương trình dao động điện từ của mạch dao động LC
Điện tích: q = q
0
cos(ω
ωω
ωt+ϕ
ϕϕ
ϕ).
Dòng điện: i = q’ = -ωq
0
sin(ωt + ϕ) = I
0
cos(ωt + ϕ +
π
2
).
Điện áp: u
AB
=
=
C
q

0

q
C
cos(ωt+ϕ) = U
0
cos(ωt+ϕ).
K
ế
t qu

c

n chú ý:
+ Các
đạ
i l
ượ
ng q, u và i bi
ế
n thiên
đ
i

u hòa cùng t

n s

góc (t

n s


ho

c chu k

).
+ q và u cùng pha; q (ho

c u) và i l

ch pha
2
π
.
+ Vào th

i
đ
i

m q = 0 ho

c (u = 0) thì i =
0
I± .
+ Vào th

i
đ
i


m q =
±
q
0
ho

c (u =
±
U
0
) thì i = 0.
3. Quan hệ giữa các giá trị cực đại
= ω
0 0
I q
;
=
0
0
q
U
C
;
=
0 0
C
I U
L

3. Quan hệ giữa các giá trị tức thời

1
I
i
q
q
1
0
2
0
=








+









1
I

i
U
u
1
0
2
0
=








+









+ Vào th

i
đ

i

m q = 0 ho

c (u = 0) thì i =
0
I± .
+ Vào th

i
đ
i

m q =
±
q
0
ho

c (u =
±
U
0
) thì i = 0.




Ôn tập Vật Lý


TTLT Đại học Diệu Hiền – 43D – Đường 3/2 – TP.Cần Thơ – ĐT: 0983336601-0949355366 Trang 2


CHỦ ĐỀ 2. NĂNG LƯỢNG CỦA MẠCH DAO ĐỘNG
1. Năng lượng của mạch dao động LC
a. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện:
W
đ
=
1
qu
2
=
2
1 q
2 C
=
2
1
Cu
2

+ Khi q = 0 hoặc u = 0 thì W
đmin
= 0.
+ Khi q =
±
q
0
hoặc u =

±
U
o
thì W
đmax
=
2
0
q
1
2 C
=
2
0
1
CU
2

b. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây: W
t
=
2
1
Li
2

+ Khi q = 0 hoặc u = 0, lúc đó i =
±
0
I

thì W
tmax
=
2
0
1
LI
2
.
+ Khi q = q
0
hoặc u = U
o
, lúc đó i = 0 thì W
tmax
= 0.

c. Năng lượng của mạch dao động
W = W
đ
+ W
t
= const
W =
1 q2
2 C
+
2
1
Li

2

=
2
0
q
2C
=
2
0
1
CU
2
=
1
2
2
0
LI

Chú ý:
+ Năng lượng điện trường và từ trường biến thiên với tần số bằng hai lần tần số của mạch dao
động.
+ Cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất bằng
1
4
chu kì dao động của mạch thì năng lượng điện
trường và từ trường bằng nhau.
2. Hệ thức độc lập trong dao động điện từ
Từ công thức W

đ
+ W
t
= W , suy ra







2
2
q
2C
1
Cu
2
+
2
1
Li
2
=










2
0
2
0
2
0
q
2C
1
CU
2
1
LI
2

Từ hệ thức độc lập ta suy ra quan hệ giữa các giá trị tức thời: i, q và u
= ± −
2 2
0
L
u (I i )
C
=
± ω −
2 2
0
L (I i )


= ± −
2 2
0
q LC(I i )
= ± −
ω
2 2
0
1
(I i )

= ± −
2 2
0
1
i (q q )
LC
=
±ω −
2 2
0
(q q )

3. Mạch dao động tắt dần
Nếu trong mạch dao động LC có điện trở thuần R thì khi mạch hoạt động, dòng điện i qua điện
trở thuần R làm năng lượng mạch chuyển hóa thành nội năng, tỏa nhiệt ra môi trường. Dao động
của mạch lúc đó là dao động tắt dần.
Để mạch dao động không tắt dần ta phải bù năng lượng cho mạch. Dao động của mạch khi đó là
dao động duy trì.

Công suất trung bình cần cung cấp để duy trì dao động của mạch
2
phíhaocc
RIPP ==
=
2
0
2
0
U
L
C
R
2
1
RI
2
1
=





Ôn tập Vật Lý

TTLT Đại học Diệu Hiền – 43D – Đường 3/2 – TP.Cần Thơ – ĐT: 0983336601-0949355366 Trang 3


CHỦ ĐỀ 3. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG. SÓNG ĐIỆN TỪ

1. Bước sóng của sóng điện từ do mạch dao động LC phát ra (hoặc bước sóng của mạch dao
động)

λ = = π
8
cT 3.10 .2 LC

L, C là độ tự cảm và điện dung của mạch dao động.
2. Nguyên tắc phát – thu sóng điện từ
a. Nguyên tắc phát:
Tần số (hoặc bước sóng) sóng điện từ phát ra bằng tần số riêng (hoặc bước sóng) mạch dao
động
f
phát
=
=
π
1
f
2 LC


λ
phát
=
λ = π
8
3.10 .2 LC

b. Nguyên tắc thu: Dựa trên hiện tượng cộng hưởng.

Tần số (hoặc bước sóng) sóng điện từ máy thu thu được bằng tần số riêng (hoặc bước sóng)
mạch dao động.
f
thu
=
=
π
1
f
2 LC


λ
thu
=
λ = π
8
3.10 .2 LC

- Nếu mạch dao động có giá trị L, C không đổi thì máy thu chỉ thu được sóng điện từ có tần số
và bước sóng xác định.
- Để thu được sóng điện từ có nhiều tần số hoặc bước sóng khác nhau ta phải dùng tụ có C thay
đổi (hoặc cuộn dây có L thay đổi)
+ Nếu L không đổi, C biến thiên từ giá trị C
min
đến C
max
thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng trong khoảng sau:
maxmin

λ≤λ≤λ


max
8
thumin
8
LC2.10.3LC2.10.3 π≤λ≤π
+ Nếu C không đổi, L biến thiên từ giá trị L
min
đến L
max
thì mạch thu được sóng điện từ có bước
sóng trong khoảng sau:
maxmin
λ≤λ≤λ

CL2.10.3CL2.10.3
max
8
thumin
8
π≤λ≤π
ĐIỆN TỪ TRƯỜNG – SÓNG ĐIỆN TỪ- PHÁT THU SÓNG ĐIỆN TỪ
1. Điện từ trường
a. Điện trường có đường sức khép kín là điện trường xoáy. Nếu tại một nơi có một từ trường
biến thiên thì tại nơi đó xuất hiện điện trường xoáy.
Điện trường tĩnh: do các điện tích đứng yên gây ra, có các đường sức không kép kín
b. Nếu tại một nơi có một điện trường biến thiên thì tại nơi đó xuất hiện từ trường. Đường
sức của từ trường bao giờ cũng khép kín.

c. Tại bất cứ nơi nào, khi có sự biến thiên của điện trường thì đều xuất hiện từ trường biến
thiên hoặc ngược lại. Sự biến thiên và chuyển hóa liên tục của điện trường và từ trường gây nên
điện từ trường. Điện từ trường có khả năng lan truyền trong không gian gọi là sóng điện từ.
2. Sóng điện từ
a. Sóng điện từ: là điện từ trường biến thiên lan truyền trong không gian.
b. Đặc điểm:
+ Là sóng ngang: Véc tơ cường độ điện trường
E
r
và véc tơ cảm ứng từ
B
r
luôn vuông góc
v
ới nhau và vuông góc với phương truyền sóng.

Ôn tập Vật Lý

TTLT Đại học Diệu Hiền – 43D – Đường 3/2 – TP.Cần Thơ – ĐT: 0983336601-0949355366 Trang 4




+ Tốc độ lan truyền sóng điện từ bằng tốc độ ánh sáng. Trong chân không, sóng điện từ có
bước sóng
T10.3cT
8
==λ

+ Truyền được trong chân không và trong điện môi.

+ Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường luôn dao động đồng pha nhau.
+ Sóng điện từ mang năng lượng, tỷ lệ thuận với f
4
.
+ Mang đầy đủ các tính chất của sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ …
3. Truyền thông bằng sóng điện từ: Sóng điện từ được ứng dụng trong truyền thông. Người ta
dùng nó để làm sóng mang để chuyển tải các dao động âm thanh, hình ảnh đi xa.
a. Cấu tạo nguyên lý của hệ thống phát và thu sóng điện từ trong truyền thông bao gồm:
+ Phần phát sóng gồm các bộ phận:
Nguồn tín hiệu (micrô hoặc ống nói): biến đổi dao động âm thành dao động điện âm
tần.
Nguồn phát dao động cao tần: tạo ra dao động điện cao tần (sóng mang).
Biến điệu: trộn dao động điện âm tần với dao động điện cao tần để được sóng mang
đã biến điệu. Sóng này có tần số bằng tần số sóng cao tần nhưng có biên độ biến thiên
theo tần số của sóng âm tần
Mạch khuếch đại:
Ănten phát:
+ Phần thu gồm các bộ phân:
Ănten thu: thu tín hiệu từ đài phát
Chọn sóng: hoạt động dựa trên hiện tượng cộng hưởng
Mạch khuyếch đại:
Tách sóng: tách dao động điện âm tần ra khỏi dao động điện cao tần
Loa: biến đổi dao động điện âm tần thành dao động cơ
b. Phân loại sóng vô tuyến: Dựa vào tần số (hoặc bước sóng) để chia sóng điện từ thành các dải
sóng
Tên sóng
Bước sóng
λ

Sóng dài > 1000 m

Sóng trung 1000 m
÷
100 m
Sóng ngắn 100 m
÷
10 m
Sóng cực ngắn 10 m
÷
0,01 m
Ôn tập Vật Lý

TTLT Đại học Diệu Hiền – 43D – Đường 3/2 – TP.Cần Thơ – ĐT: 0983336601-0949355366 Trang 5


+ Các sóng dài, sóng trung, sóng ngắn bị tầng điện li phản xạ với mức độ khác nhau. Người ta
dùng các sóng này trong truyền thanh, truyền hình trên mặt đất.
+ Sóng cực ngắn không bị tầng điện li phản xạ mà đi qua tầng điện li. Người ta dùng sóng này
để truyền thông qua vệ tinh.
1.BÀI TẬP TỰ LUẬN
1.Chu kỳ, tần số của mạch dao động
Bài 1: Trong mạch dao động điện từ LC, độ tự cảm cuộn dây không đổi. Khi dùng tụ điện có điện
dung C
1
= 2µF thì tần số dao động điện từ là f
1
= 20kHz. Để tần số mạch dao động là f
2
= 40kHz thì
phải thay tụ điện C
1

bằng tụ điện có điện dung C
2
bằng bao nhiêu?
ĐS: 0,5 µF.
Bài 2: Trong mạch dao động điện từ LC, tụ điện có điện dung C không đổi. Khi dùng cuộn dây có
độ tự cảm L
1
thì chu kỳ dao động điện từ là T
1
. Để chu kỳ mạch dao động của mạch tăng gấp ba lần
thì phải thay cuộn dây L
1
= 2mH bằng cuộn dây có độ tự cảm L
2
bằng bao nhiêu?
ĐS: 18mH.
Bài 3: Mạch dao động LC có độ tự cảm L không đổi. Khi mạch dùng tụ điện dung C
1
thì tần số dao
động riêng của mạch là 3MHz, khi thay C
1
bằng tụ điện dung C
2
thì tần số dao động riêng của mạch
là 4MHz. Tìm tần số dao động riêng của mạch khi dùng tụ điện có điện dung
21
21
CC
CC
C

+
=
.
ĐS: 5MHz.
Bài 4: Mạch dao động LC có điện dung C không đổi. Khi mạch dùng cuộn dây có độ tự cảm L
1
thì
tần số dao động riêng của mạch là 3kHz, khi thay L
1
bằng cuộn dây có độ tự cảm L
2
thì tần số dao
động riêng của mạch là 4kHz. Tìm tần số dao động riêng của mạch khi khi dùng cuộn dây có độ tự
cảm L = L
1
+ L
2
.
ĐS: 2,4kHz.
Bài 5: Mạch dao động LC có độ tự cảm L không đổi. Khi mạch dùng tụ điện dung C
1
thì tần số dao
động riêng của mạch là 12kHz, khi thay C
1
bằng tụ điện dung C
2
thì tần số dao động riêng của mạch
là 16kHz. Tìm tần số dao động riêng của mạch khi dùng tụ điện có điện dung C = C
1
+ C

2
. (Hoặc
tìm tần số dao động riêng của mạch khi C
1
ghép song song với C
2
)
ĐS: 9,6kHz.
Bài 6: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C = 2
µ
F. Khi dao động trong mạch ổn định, giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ điện và
cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là 10V và 2mA. Tính chu kỳ dao động của mạch.
ĐS: 6,28.10
-2
s.
Bài 7: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn cảm có độ tự cảm
50µH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là 0,1A. Tính điện dung của tụ điện.
ĐS: 5 nF.
Bài 8: Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện đến một điện áp xác định. Sau đó nối hai bản
tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy
2
π = 10.
a. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị
bằng không?
b. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị
bằng một nửa giá trị ban đầu?
c. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) cường độ dòng điện qua cuộn
dây đạt giá trị cực đại?

d. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) cường độ dòng điện qua cuộn
dây có độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại?
e. Th
ời điểm lần thứ hai cường độ dòng điện bằng một nửa giá trị cực đại, kể từ lúc t=0 là
bao nhiêu?
Ôn tập Vật Lý

TTLT Đại học Diệu Hiền – 43D – Đường 3/2 – TP.Cần Thơ – ĐT: 0983336601-0949355366 Trang 6


ĐS: a.
s
200
1
b. s
300
1
c. s
200
1
d. s
600
1
e. s
600
5

Bài 9:
M


ch dao
độ
ng lí t
ưở
ng g

m t


đ
i

n có
đ
i

n dung
F1C
µ
=
và cuộn dây có độ từ cảm
mH
1
L
=
. Lúc t = 0 cườ
ng
độ
dòng
đ

i

n qua cu

n dây có
độ
l

n l

n nh

t là 0,05A. L

y
2
π = 10,
sau kho

ng th

i gian ng

n nh

t b

ng bao nhiêu thì
đ
i


n áp gi

a hai b

n t


đ
i

n có
độ
l

n l

n nh

t,
độ
l

n
đ
ó b

ng bao nhiêu?

ĐS:

5.10
-5
s, 1,58V.
Bài 10:
M

t m

ch dao
độ
ng
đ
i

n t

lý t
ưở
ng g

m cu

n dây có
độ
t

c

m L và t



đ
i

n có
đ
i

n dung
C = 4µF. Khi dao
độ
ng trong m

ch

n
đị
nh, giá tr

c

c
đạ
i c

a
đ
i

n áp gi


a hai b

n t


đ
i

n và
c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m

ch l

n l
ượ
t là 10V và 2A.
a. Tìm t

n s

dao

độ
ng c

a m

ch.
b. Xác
đị
nh
đ
i

n áp gi

a hai b

n t


đ
i

n t

i th

i
đ
i


m c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m

ch có giá
tr

b

ng 2 A.

ĐS:
a. 7961Hz b. 5 2 V
Bài 11:
M

t m

ch dao
độ
ng g

m cu


n c

m
độ
t

c

m 20µH, m

t
đ
i

n tr

thu

n 1

và m

t t


đ
i

n
5pF. Ph


i cung c

p cho m

ch m

t công su

t trung bình b

ng bao nhiêu
để
duy trì dao
độ
ng c

a nó
v

i
đ
i

n áp c

c
đạ
i trên t



đ
i

n là 5V.

ĐS:
3,125.10
-6
W.
Bài 12:
M

t m

ch dao
độ
ng c

a m

t máy thu thanh (m

ch ch

n sóng) g

m cu

n c


m có
độ
t

c

m
L = 10µH. Mu

n cho máy thu
đượ
c sóng
đ
i

n t

có b
ướ
c sóng trong kho

ng t

10m
đế
n 100m thì
ph

i dùng t



đ
i

n có
đ
i

n dung bi
ế
n thiên trong kho

ng nào?

ĐS:
2,78pF
đế
n 278pF
Bài 13:
M

ch ch

n sóng c

a m

t máy thu thanh có
độ

t

c

m L không
đổ
i. Khi m

ch dùng t


đ
i

n
dung C
1
thì b
ướ
c sóng sóng
đ
i

n t

m

ch thu
đượ
c là 10m, khi thay C

1
b

ng t


đ
i

n dung C
2
thì
b
ướ
c sóng sóng
đ
i

n t

m

ch thu
đượ
c là 20m. B
ướ
c sóng sóng
đ
i


n t

m

ch thu
đượ
c khi dùng t


đ
i

n có
đ
i

n dung
21
21
CC
CC
C
+
= b

ng bao nhiêu?

ĐS:
4 5 m.
Bài 14:

M

ch ch

n sóng c

a m

t máy thu thanh có
độ
t

c

m L không
đổ
i. Khi m

ch dùng t


đ
i

n
dung C
1
thì b
ướ
c sóng sóng

đ
i

n t

m

ch thu
đượ
c là 10m, khi thay C
1
b

ng t


đ
i

n dung C
2
thì
b
ướ
c sóng sóng
đ
i

n t


m

ch thu
đượ
c là 12m. B
ướ
c sóng sóng
đ
i

n t

m

ch thu
đượ
c khi dùng t


đ
i

n có
đ
i

n dung
21
CCC += .


ĐS:
15,6m.
2.TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
T

n s

góc c

a dao
độ
ng
đ
i

n t

t

do trong m

ch LC có
đ
i

n tr

thu


n không
đ
áng k


đượ
c xác
đị
nh b

i bi

u th

c

A.

ω
= 2
π
/
LC
.
B.

ω
= 1/(
π
LC

)).
C.

ω
= 1/
LC2π
).
D.

ω
= 1/
LC
.
Câu 2:
Coi dao
độ
ng
đ
i

n t

c

a m

t m

ch dao
độ

ng LC là dao
độ
ng t

do. Bi
ế
t
độ
t

c

m c

a
cu

n dây là L = 2.10
-2
H và
đ
i

n dung c

a t


đ
i


n là C = 2.10
-10
F. Chu kì dao
độ
ng
đ
i

n t

t

do
trong m

ch dao
độ
ng này là

A.
4
π
.10
-6
s.
B.
2
π
s.

C.
4
π
s.
D.
2
π
.10
-6
s.
Câu 3:
M

ch dao
độ
ng
đ
i

n t

LC lí t
ưở
ng g

m cu

n c

m thu


n có
độ
t

c

m 1 mH và t


đ
i

n có
đ
i

n dung 0,1µF. Dao
độ
ng
đ
i

n t

riêng c

a m

ch có t


n s

góc là

A.
2.10
5
rad/s.
B.
10
5
rad/s.
C.
3.10
5
rad/s.
D.
4.10
5
rad/s.
Câu 4:
M

t m

ch dao
độ
ng LC lí t
ưở

ng g

m cu

n c

m thu

n có
độ
t

c

m
π
2
10

H m

c n

i ti
ế
p v

i
t



đ
i

n có
đ
i

n dung
π
10
10

F. Chu kì dao
độ
ng
đ
i

n t

riêng c

a m

ch này b

ng

A.

4.10
-6
s.
B.
3.10
-6
s.
C
. 5.10
-6
s.
D.
2.10
-6
s.
Ôn tập Vật Lý

TTLT Đại học Diệu Hiền – 43D – Đường 3/2 – TP.Cần Thơ – ĐT: 0983336601-0949355366 Trang 7


Câu 5: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp
với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
A. C =
2
2
4
f
L
π
. B. C =

L
f
2
2
4
π
. C. C =
Lf
22
4
1
π
. D. C =
L
f
22
4
π
.
Câu 6: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có
điện dung C thay đổi. Khi C = C
1
thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C
2
thì
tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C
1
+ C
2
thì tần số dao động riêng của mạch là

A. 12,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 17,5 MHz. D. 6,0 MHz.
Câu 7: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.
A. từ
1
4
LC
π
đến
2
4
LC
π
. . B. từ
1
2
LC
π
đến
2
2
LC
π
.
C. từ
1
2
LC
đến
2

2
LC
. D. từ
1
4
LC
đến
2
4
LC
.
Câu 8: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 µH và một tụ điện có điện
dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π
2
= 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 2.10
-8
s đến 3,6.10
-7
s. B. từ 4.10
-8
s đến 2,4.10
-7
s.
C. từ 4.10
-8
s đến 3,2.10
-7
s. D. từ 2.10
-8

s đến 3.10
-7
s.
Câu 9: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C
1
thì tần số dao động riêng
của mạch là f
1
. Để tần số dao động riêng của mạch là 5 f
1
thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện
đến giá trị
A. 5C
1
. B.
5
1
C
.
C
. 5C
1
.
D.

5
1
C
.

Câu 10:
M

ch dao
độ
ng lý t
ưở
ng g

m cu

n c

m thu

n có
độ
t

c

m L không
đổ
i và có t


đ
i

n có

đ
i

n dung C thay
đổ
i
đượ
c. Khi
1
C C
=
thì t

n s

dao
độ
ng riêng c

a m

ch b

ng 30 kHz và khi
2
C C
=
thì t

n s


dao
độ
ng riêng c

a m

ch b

ng 40 kHz. N
ế
u
1 2
1 2
C C
C
C C
=
+
thì t

n s

dao
độ
ng riêng
c

a m


ch b

ng

A.
50 kHz.
B.
24 kHz.
C
. 70 kHz.
D.
10 kHz.
Câu 11:
M

t m

ch dao
độ
ng LC lí t
ưở
ng
đ
ang có dao
độ
ng
đ
i

n t


t

do v

i t

n s

góc
ω
. G

i q
0

đ
i

n tích c

c
đạ
i c

a m

t b

n t



đ
i

n thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n c

c
đạ
i trong m

ch là
A.
I
0
=
ω
0
q
.
B.
q

0
ω.
C
. q
0
ω
2
.
D.

2
0
ω
q
.
Câu 12:
M

t m

ch dao
độ
ng LC có
đ
i

n tr

thu


n không
đ
áng k

, g

m m

t cu

n dây có h

s

t


c

m L và m

t t


đ
i

n có
đ
i


n dung C. Trong m

ch có dao
độ
ng
đ
i

n t

riêng (t

do) v

i giá tr

c

c
đạ
i c

a hi

u
đ
i

n th

ế


hai b

n t


đ
i

n b

ng Umax. Giá tr

c

c
đạ
i Imax c

a c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n

trong m

ch
đượ
c tính b

ng bi

u th

c

A.
Imax = Umax
L
C
.
B.
Imax = Umax
LC
.

C.
Imax = (Umax/
LC
).
D.
Imax = Umax.
C
L

.
Câu 13:
M

t m

ch dao
độ
ng LC lí t
ưở
ng, g

m cu

n c

m thu

n có
độ
t

c

m L và t


đ
i


n có
đ
i

n
dung C. Trong m

ch có dao
độ
ng
đ
i

n t

t

do. G

i U
0
, I
0
l

n l
ượ
t là hi

u

đ
i

n th
ế
c

c
đạ
i gi

a hai
đầ
u t


đ
i

n và c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n c

c

đạ
i trong m

ch thì

A.

0
0
I
U
LC
= .
B.

0 0
L
U I
C
=
.
C.

0 0
C
U I
L
=
.
D.


0 0
U I LC
=
.
Ôn tập Vật Lý

TTLT Đại học Diệu Hiền – 43D – Đường 3/2 – TP.Cần Thơ – ĐT: 0983336601-0949355366 Trang 8


Câu 14: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 µF và một cuộn cảm có
độ tự cảm 50 µH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,5 2 A. B. 7,5 2 mA. C. 15 mA. D. 0,15 A.
Câu 15. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích
cực đại trên một bản tụ là 2.10
-6
C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π A. Chu kì dao
động điện từ tự do trong mạch bằng
A.
6
10
.
3
s

B.
3
10
3

s

. C.
7
4.10
s

. D.
5
4.10 .
s


Câu 16: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U
0
là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp
giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A.
2 2 2
0
( )
i LC U u
= − . B.
2 2 2
0
( )
C
i U u
L

= − .

C
.
2 2 2
0
( )
i LC U u
= −
.
D.

2 2 2
0
( )
L
i U u
C
= − .
Câu 17:
M

ch dao
độ
ng LC có
đ
i

n tr


thu

n b

ng không g

m cu

n dây thu

n c

m (c

m thu

n) có
độ
t

c

m 4 mH và t


đ
i

n có
đ

i

n dung 9 nF. Trong m

ch có dao
độ
ng
đ
i

n t

t

do (riêng), hi

u
đ
i

n th
ế
c

c
đạ
i gi

a hai b


n c

c c

a t


đ
i

n b

ng 5 V. Khi hi

u
đ
i

n th
ế
gi

a hai b

n t


đ
i


n là 3 V
thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong cu

n c

m b

ng

A.
3 mA.
B.
9 mA.
C.
6 mA.
D.
12 mA.
Câu 18:
Trong m

t m


ch dao
độ
ng LC không có
đ
i

n tr

thu

n, có dao
độ
ng
đ
i

n t

t

do (dao
độ
ng riêng). Hi

u
đ
i

n th
ế

c

c
đạ
i gi

a hai b

n t

và c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n c

c
đạ
i qua m

ch l

n l
ượ
t
là U

0
và I
0
. T

i th

i
đ
i

m c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m

ch có giá tr


0
I
2
thì
độ
l


n hi

u
đ
i

n th
ế
gi

a
hai b

n t


đ
i

n là

A.

0
3
U .
4

B.


0
3
U .
2

C.

0
1
U .
2

D.

0
3
U .
4

Câu 19:
Trong m

ch dao
độ
ng LC có dao
độ
ng
đ
i


n t

t

do (dao
độ
ng riêng) v

i t

n s

góc 10
4

rad/s.
Đ
i

n tích c

c
đạ
i trên t


đ
i


n là 10
−9
C. Khi c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m

ch b

ng 6.10
−6
A thì
đ
i

n tích trên t


đ
i

n là

A.
6.10

−10
C.
B.
8.10
−10
C.
C.
2.10
−10
C.
D.
4.10
−10
C.

Câu 20:
M

t m

ch dao
độ
ng LC lí t
ưở
ng
đ
ang có dao
độ
ng
đ

i

n t

t

do. Bi
ế
t
đ
i

n tích c

c
đạ
i c

a
m

t b

n t


đ
i

n có

độ
l

n là 10
-8
C và c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n c

c
đạ
i qua cu

n c

m thu

n là 62,8 mA.
T

n s

dao
độ

ng
đ
i

n t

t

do c

a m

ch là

A.
2,5.10
3
kHz.
B.
3.10
3
kHz.
C.
2.10
3
kHz.
D.
10
3
kHz.

Câu 21:
Xét hai m

ch dao
độ
ng
đ
i

n t

lí t
ưở
ng. Chu kì dao
độ
ng riêng c

a m

ch th

nh

t là T
1
,
c

a m


ch th

hai là T
2

= 2T
1
. Ban
đầ
u
đ
i

n tích trên m

i b

n t


đ
i

n có
độ
l

n c

c

đạ
i Q
0
. Sau
đ
ó m

i
t


đ
i

n phóng
đ
i

n qua cu

n c

m c

a m

ch. Khi
đ
i


n tích trên m

i b

n t

c

a hai m

ch
đề
u có
độ

l

n b

ng q (0 < q < Q
0
) thì t

s


độ
l

n c

ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m

ch th

nh

t và
độ
l

n c
ườ
ng
độ

dòng
đ
i

n trong m

ch th


hai là

A.
2.
B.
4.
C
.
2
1
.
D.

4
1
.
Câu 22:
Trong m

ch dao
độ
ng LC lí t
ưở
ng
đ
ang có dao
độ
ng
đ
i


n t

t

do,
đ
i

n tích c

a m

t b

n
t


đ
i

n và c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i


n qua cu

n c

m bi
ế
n thiên
đ
i

u hòa theo th

i gian

A.
luôn ng
ượ
c pha nhau.
B.
v

i cùng biên
độ
.

C.
luôn cùng pha nhau.
D.
v


i cùng t

n s

.
Ôn tập Vật Lý

TTLT Đại học Diệu Hiền – 43D – Đường 3/2 – TP.Cần Thơ – ĐT: 0983336601-0949355366 Trang 9


Câu 23: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5
µ
H và tụ
điện có điện dung 5
µ
F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 5
π
.
6
10

s. B. 2,5
π
.
6
10

s. C.10

π
.
6
10

s. D.
6
10

s.
Câu 24: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0,
điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t thì điện tích trên bản tụ
này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 4∆t. B. 6∆t. C. 3∆t. D. 12∆t.
Câu 25: Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối
hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây
nối, lấy π
2
= 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có
giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A. 3/ 400s. B. 1/600s . C. 1/300s. D. 1/1200 s.
Câu 26: Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai
bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2 f .
B. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
C. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
D. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f .
Câu 27: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.10
6
Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c =

3.10
8
m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 600m. B. 0,6m. C. 60m. D. 6m.
Câu 28: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U
0
. Năng
lượng điện từ của mạch bằng
A.
2
1
LC
2
.
B.

2
0
U
LC
2
.
C.

2
0
1
CU
2

.
D.

2
1
CL
2
.
Câu 29:
M

t m

ch dao
độ
ng LC có
đ
i

n tr

thu

n b

ng không g

m cu

n dây thu


n c

m (c

m
thu

n) và t


đ
i

n có
đ
i

n dung 5
µ
F. Trong m

ch có dao
độ
ng
đ
i

n t


t

do (riêng) v

i hi

u
đ
i

n th
ế

c

c
đạ
i gi

a hai b

n t


đ
i

n b

ng 10 V. N

ă
ng l
ượ
ng dao
độ
ng
đ
i

n t

trong m

ch b

ng
A.
2,5.10
-3
J.
B.
2,5.10
-1
J.
C.
2,5.10
-4
J.
D.
2,5.10

-2
J.
Câu 30:
M

t m

ch dao
độ
ng LC có
đ
i

n tr

thu

n không
đ
áng k

. Dao
độ
ng
đ
i

n t

riêng (t


do)
c

a m

ch LC có chu kì 2,0.10
– 4
s. N
ă
ng l
ượ
ng
đ
i

n tr
ườ
ng trong m

ch bi
ế
n
đổ
i
đ
i

u hoà v


i chu kì

A.
0,5.10
– 4
s.
B.
4,0.10
– 4
s.
C.
2,0.10
– 4
s.
D.
1,0. 10
– 4
s.
Câu 31:
M

t m

ch dao
độ
ng LC có
đ
i

n tr


thu

n không
đ
áng k

, t


đ
i

n có
đ
i

n dung 5
µ
F. Dao
độ
ng
đ
i

n t

riêng (t

do) c


a m

ch LC v

i hi

u
đ
i

n th
ế
c

c
đạ
i

hai
đầ
u t


đ
i

n b

ng 6 V. Khi

hi

u
đ
i

n th
ế


hai
đầ
u t


đ
i

n là 4 V thì n
ă
ng l
ượ
ng t

tr
ườ
ng trong m

ch b


ng

A.
10
-5
J.
B.
5.10
-5
J.
C.
9.10
-5
J.
D.
4.10
-5
J
Câu 32.
M

t m

ch dao
độ
ng lí t
ưở
ng g

m cu


n c

m thu

n có
độ
t

c

m L và t


đ
i

n có
đ
i

n dung
C
đ
ang có dao
độ
ng
đ
i


n t

t

do.

th

i
đ
i

m t = 0, hi

u
đ
i

n th
ế
gi

a hai b

n t

có giá tr

c


c
đạ
i
là U
0
. Phát bi

u nào sau
đ
ây là
sai
?

A.
N
ă
ng l
ượ
ng t

tr
ườ
ng c

c
đạ
i trong cu

n c


m là
2
2
0
CU
.

B.
C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m

ch có giá tr

c

c
đạ
i là U
0
L
C
.


C.

Đ
i

n áp gi

a hai b

n t

b

ng 0 l

n th

nh

t

th

i
đ
i

m t = LC
2
π

.

D.
N
ă
ng l
ượ
ng t

tr
ườ
ng c

a m

ch

th

i
đ
i

m t = LC
2
π

4
2
0

CU
.
Ôn tập Vật Lý

TTLT Đại học Diệu Hiền – 43D – Đường 3/2 – TP.Cần Thơ – ĐT: 0983336601-0949355366 Trang 10


Câu 33: Điện trường xoáy là điện trường
A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
B. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
C. của các điện tích đứng yên.
D. có các đường sức không khép kín.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện trở
đáng kể?
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số
chung.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
Câu 35: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.10
8
m/s.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 36: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện
tích không đổi, đứng yên gây ra.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.

C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
D. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện
trường.
Câu 37: Sóng điện từ
A. là sóng dọc. B. không truyền được trong chân không.
C. không mang năng lượng. D. là sóng ngang.
Câu 38: Khi một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn cảm thuần và tụ điện) hoạt động mà không có
tiêu hao năng lượng thì
A. ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường của mạch bằng
không.
B. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với diện tích của tụ điện.
C. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
D. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.
Câu 39: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ.
Câu 40: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi
nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là
đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 41: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động
riêng của mạch.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động
riêng của mạch.
C. n
ăng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động

riêng của mạch.
Ôn tập Vật Lý

TTLT Đại học Diệu Hiền – 43D – Đường 3/2 – TP.Cần Thơ – ĐT: 0983336601-0949355366 Trang 11


D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động
riêng của mạch.
Câu 42: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 43: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
cùng phương.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 44: Đối với sự lan truyền sống điện từ thì
A. vectơ cường độ điện trường
E
ur
cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ
B
ur

vuông góc với vectơ cường độ điện trường
E
ur

.
B. vectơ cường độ điện trường
E
ur
và vectơ cảm ứng từ
B
ur
luôn cùng phương với phương truyền
sóng.
C. vectơ cường độ điện trường
E
ur
và vectơ cảm ứng từ
B
ur
luôn vuông góc với phương truyền
sóng.
D. vectơ cảm ứng từ
B
ur
cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường
E
ur

vuông góc với vectơ cảm ứng từ
B
ur
.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng)
trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?

A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện
và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa
tần số của cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 46: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. tách sóng. B. khuếch đại.
C. phát dao động cao tần. D. biến điệu.
Câu 47: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 48: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
cùng phương.
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 49: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
cùng ph
ương.
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng

Ôn tập Vật Lý


TTLT Đại học Diệu Hiền – 43D – Đường 3/2 – TP.Cần Thơ – ĐT: 0983336601-0949355366 Trang 12


Câu 50: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.10
8
m/s có bước sóng là
A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m.
Câu 51: Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa
theo thời gian với cùng tần số.
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời
gian lệch pha nhau
2
π
.
D.
N
ă
ng l
ượ
ng t

tr
ườ
ng và n
ă
ng l
ượ
ng

đ
i

n tr
ườ
ng c

a m

ch luôn cùng t
ă
ng ho

c luôn cùng
gi

m.
Câu 52:
Phát bi

u nào sau
đ
ây là
sai
khi nói v

sóng
đ
i


n t

?

A.
Sóng
đ
i

n t

là sóng ngang.

B.
Khi sóng
đ
i

n t

lan truy

n, vect
ơ
c
ườ
ng
độ

đ

i

n tr
ườ
ng luôn vuông góc v

i vect
ơ
c

m

ng
t

.

C.
Khi sóng
đ
i

n t

lan truy

n, vect
ơ
c
ườ

ng
độ

đ
i

n tr
ườ
ng luôn cùng ph
ươ
ng v

i vect
ơ
c

m

ng t

.

D.
Sóng
đ
i

n t

lan truy


n
đượ
c trong chân không.
Câu 53.
Sóng
đ
i

n t



A.
là sóng d

c ho

c sóng ngang.

B.

đ
i

n t

tr
ườ
ng lan truy


n trong không gian.

C.
có thành ph

n
đ
i

n tr
ườ
ng và thành ph

n t

tr
ườ
ng t

i m

t
đ
i

m dao
độ
ng cùng ph
ươ

ng.

D.
không truy

n
đượ
c trong chân không.
Câu 54:
Khi nói v


đ
i

n t

tr
ườ
ng, phát bi

u nào sau
đ
ây
sai
?

A
. N
ế

u t

i m

t n
ơ
i có t

tr
ườ
ng bi
ế
n thiên theo th

i gian thì t

i
đ
ó xu

t hi

n
đ
i

n tr
ườ
ng xoáy.


B.
Trong quá trình lan truy

n
đ
i

n t

tr
ườ
ng, vect
ơ
c
ườ
ng
độ

đ
i

n tr
ườ
ng và vect
ơ
c

m

ng t


t

i
m

t
đ
i

m luôn vuông góc v

i nhau.

C.

Đ
i

n tr
ườ
ng và t

tr
ườ
ng là hai m

t th

hi


n khác nhau c

a m

t tr
ườ
ng duy nh

t g

i là
đ
i

n t


tr
ườ
ng.

D.

Đ
i

n t

tr

ườ
ng không lan truy

n
đượ
c trong
đ
i

n môi.
Câu 55:
Trong m

ch dao
độ
ng LC lí t
ưở
ng
đ
ang có dao
độ
ng
đ
i

n t

t

do, c

ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n
trong m

ch và hi

u
đ
i

n th
ế
gi

a hai b

n t


đ
i

n l


ch pha nhau m

t góc b

ng

A.
0.
B.

2
π
.
C.

π
.
D.

4
π
.
Câu 56:
Trong m

ch dao
độ
ng lí t
ưở
ng g


m t


đ
i

n có
đ
i

n dung C và cu

n c

m thu

n có
độ
t


c

m L,
đ
ang có dao
độ
ng
đ

i

n t

t

do. Bi
ế
t hi

u
đ
i

n th
ế
c

c
đạ
i gi

a hai b

n t

là U
0
. Khi hi


u
đ
i

n th
ế
gi

a hai b

n t


0
2
U
thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m

ch có
độ
l


n b

ng

A.

0
3
2
U
L
C
.
B.
0
3
2
U
C
L
.
C.

0
5
2
U
C
L
.

D.

0
5
2
U
L
C
.
Câu 57:
M

ch ch

n sóng c

a m

t máy thu sóng vô tuy
ế
n g

m cu

n c

m thu

n có
độ

t

c

m
0,4
π
H
và t


đ
i

n có
đ
i

n dung C thay
đổ
i
đượ
c.
Đ
i

u ch

nh C =
10

9
π
pF thì m

ch này thu
đượ
c sóng
đ
i

n t


có b
ướ
c sóng b

ng

A.
100m.
B.
400m.
C.
200m.
D
. 300m.




Ôn tập Vật Lý

TTLT Đại học Diệu Hiền – 43D – Đường 3/2 – TP.Cần Thơ – ĐT: 0983336601-0949355366 Trang 13


Câu 48: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi
và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C
1
, mạch thu được sóng điện từ
có bước sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C
2
, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km.
Tỉ số
2
1
C
C

A. 0,1 B. 10 C. 1000 D. 100
Câu 59: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha
với nhau.
Câu 60: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có
điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t
(i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường
độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A.

12 3
V. B.
5 14
V. C.
6 2
V. D.
3 14
V.
Câu 61: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để
năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10
-4
s. Thời
gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A. 2.10
-4
s. B. 6.10
-4
s. C. 12.10
-4
s. D. 3.10
-4
s.
Câu 62: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung
5 µF. Nếu mạch có điện trở thuần 10
-2
Ω, để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng
A. 72 mW. B. 72 µW. C. 36 µW. D. 36 mW.
Câu 63: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1Ω
vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong

mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện
dung C = 2.10
-6
F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ
điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với
chu kì bằng π.10
-6
s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng
A. 0,25 Ω. B. 1 Ω. C. 0,5 Ω. D. 2 Ω.
Câu 64: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại
trên một bản tụ điện là
4 2
µC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5
2
π
A. Thời
gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A.
4
.
3
s
µ

B.

16
.
3
s

µ

C.

2
.
3
s
µ

D.

8
.
3
s
µ

Câu 65:
M

t m

ch dao
độ
ng g

m m

t cu


n c

m thu

n có
độ
t

c

m xác
đị
nh và m

t t


đ
i

n là t


xoay, có
đ
i

n dung thay
đổ

i
đượ
c theo quy lu

t hàm s

b

c nh

t c

a góc xoay
α
c

a b

n linh
độ
ng.
Khi
α
= 0
0
, t

n s

dao

độ
ng riêng c

a m

ch là 3 MHz. Khi
α
=120
0
, t

n s

dao
độ
ng riêng c

a
m

ch là 1MHz.
Để
m

ch này có t

n s

dao
độ

ng riêng b

ng 1,5 MHz thì
α
b

ng

A.
30
0

B.
45
0

C.
60
0

D.
90
0
Câu 66:
Khi nói v

sóng
đ
i


n t

, phát bi

u nào sau
đ
ây là
sai?

A.
Sóng
đ
i

n t

mang n
ă
ng l
ượ
ng.

B.
Sóng
đ
i

n t

tuân theo các quy lu


t giao thoa, nhi

u x

.

C.
Sóng
đ
i

n t

là sóng ngang.

D.
Sóng
đ
i

n t

không truy

n
đượ
c trong chân không.



×