Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

LTĐH Chuyên đề: Phương Trình, Bất Phương Trình Chứa Căn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.77 KB, 10 trang )

TTLT ĐẠI HỌC DIỆU HIỀN – 43D Đường 3/2 – TP Cần Thơ – ĐT: 0983. 336682

CHUYÊN ĐỀ 10: PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Phương pháp nâng lũy thừa khử căn
a/
0
B
A B
A B


 



b/
0, 0
2
A B
A B C
A B AB C
 


  

  




c/
2
0
B
A B
A B


 



d/
3 3
A B A B
  

e/
3
3
A B A B
  
f/
2
0
0
0
B
A
A B

B
A B
 






 










g/
2
0
0
B
A B A
A B
 

  





h/
3 3
;
A B A B
  
.
i/
3 3
A B A B
  

2. Phương pháp đặt ẩn phụ
- Đặt ẩn phụ hoàn toàn (đưa phương trình về hết theo ẩn mới).
- Đặt ẩn phụ không hoàn toàn (vẫn còn ẩn cũ).
- Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình.
- Lượng giác hóa.
3. Đưa về phương trình tích
a/




1 1 1 0
u v uv u v
      
.

b/




0
au bv ab uv b u a v
      
.
4. Trục căn thức
- Nhẩm nghiệm
0
x x

(thường là nghiệm đẹp).
- Đưa phương trình về dạng




0
0
x x g x
 
(thường phương trình


0
g x


vô nghiệm).
5. Phương pháp hàm số
TTLT ĐẠI HỌC DIỆU HIỀN – 43D Đường 3/2 – TP Cần Thơ – ĐT: 0983. 336682

- Hàm số


f x
luôn tăng (hoặc giảm) trên D thì phương trình


0
f x

có không quá 1 nghiệm
trên D.
- Nếu


f t
là hàm số luôn tăng (hoặc giảm) trên D thì




, ,
f u f v u v u v D
    
.
6. Dạng đặc biệt

a/
A B AB
  
  .
b/
2 2
A B mA nB
 
   .
Chú ý: Việc giải bất phương trình chứa căn cũng giống như giải phương trình chứa căn nhưng khi
nhân, chia hoặc qui đồng 2 vế phải để ý chiều bất đẳng thức. Phải kết hợp nghiệm với điều kiện cho
chính xác.
II. BÀI TẬP
Bài 1. Nâng lũy thừa khử căn
1/
4 1 1 2
x x x
    

2/
3 4 2 1 3
x x x
    

3/




2

2
1 1 2 log 0
x x x x
     
.
4/
2 2 1 2 2 1 1
x x x x x
        

5/
3 3
8 10 2
x x
   

6/
3 3 3
5 6 2 11
x x x
    

7/
3 3 3
1 2 3 0
x x x
     

8/
2

16 5
3
3 3
x
x
x x

  
 

9/


2
1 16 17 8 15 23
x x x x
    

10/
2 2
2 8 6 1 2 2
x x x x
     

11/


2 2
6 3 2 5 3
x x x x x

     

12/
2
4 2
1
3 2
x x
x x x


 

13/
 
3
3 2
3 3 2 1 0
x x x x
    

TTLT ĐẠI HỌC DIỆU HIỀN – 43D Đường 3/2 – TP Cần Thơ – ĐT: 0983. 336682

14/
2
2 3 1 4 3 2
x x x x
    

15/

3 2
3 3
1 2 1 3 2
x x x x
      

16/
2
3 2 1 2 4 3
x x x x x x
      

17/
4
3 4
3
x
x x
x
  


18/


2
2 16
7
3
3 3

x
x
x
x x


  
 

19/
5 1 1 2 4
x x x
    

20/
2 7 5 3 2
x x x
    

21/
12 3 2 1
x x x
    

22/


2 2
3 2 3 2 0
x x x x

   

23/
2 2
12 12
11 2 9
x x x x
x x
   

 

Bài 2. Phương pháp đặt ẩn phụ hoàn toàn
24/
2 2
3 3 3 6 3
x x x x
     

25/


2 2
2 2 2 3 9
x x x x
    

26/
    
1

3 1 4 3 3
3
x
x x x
x

     


27/
2
3 2 1 4 9 2 3 5 2
x x x x x
       

28/
2
3 2 6 2 4 4 10 3
x x x x
      

29/


2 2
1 1 1 2 1
x x x
    
30/
2

2 2
1
x
x
x
 


31/


 
2
2
2
2
2
1
1
1
2
2 1
x
x
x
x
x x


  



TTLT ĐẠI HỌC DIỆU HIỀN – 43D Đường 3/2 – TP Cần Thơ – ĐT: 0983. 336682

32/
2 2
2 5 2 2 2 5 6 1
x x x x
     

33/
2 2
3 2 2 2 6 2 2
x x x x      
34/
2 2
11 31
x x
  

35/
  
2
5 2 3 3
x x x x
   

36/
  
2

1 2 1 2 2
x x x x
    
37/
   
3
3 2 2
1 2 1
x x x x
   
38/
 
 
3
3
2 2 2
1 1 1 1 2 1
x x x x
 
       
 
 

39/
2 2
1 2 1 2 1 0
x x x x
     

40/

6 4 2 2
64 112 56 7 2 1
x x x x
    

41/
2
35
12
1
x
x
x
 


42/
2 2
1 1 2
x x x x
     

43/
2
2 6 1 4 5
x x x
   

44/
2

1
2 3 1
x x x x
x
   

45/
32 4 2
2 1
x x x x
   

46/
   
3
3 2 2
1 2 1
x x x x
   
47/
 
2 2
10 3 1 1 6 3
x x x x
    

48/
3
2 3 2 3 6 5 8 0
x x

    

49/
3
24 12 6
x x
   

50/
2 2 4 2
3 1 1
x x x x
    

51/
2
2
1
4 1
x
x
x
 


TTLT ĐẠI HỌC DIỆU HIỀN – 43D Đường 3/2 – TP Cần Thơ – ĐT: 0983. 336682

52/
    
2

2
1 3 2 3 2 1
x x x x x
       

53/
3 1
3 2 2
2
2
x x
x
x
   

54/
 
2
1
1 2 1
x x
x x


  

55/
2
1 4 1 3
x x x x

    
Bài 3. Phương pháp đặt ẩn phụ không hoàn toàn
56/
 
3 3
4 1 1 2 2 1
x x x x
    

57/
2 2
1 2 2
x x x x
  

58/
2 2
1 2 2
x x x x
  

59/
 
2 2
4 2 2 4
x x x x x
    

60/
 

2 2
1 2 3 1
x x x x
    

61/


2 2 2
3 2 1 2 2
x x x x
     

62/
2
4 1 1 3 2 1 1
x x x x
      

63/
 
2 2
4 1 1 2 2 1
x x x x
    

64/
 
2 2
3 5 2 3 4 6 1

x x x x
    

Bài 4. Phương pháp đặt ẩn phụ đưa về hệ
65/
3
2 1 1
x x
   

66/
3
2 3 2 3 6 5 8 0
x x
    

67/
 
2
2 1
2 1 3 2
2
x
x x

   
68/
3
9 2 1
x x

   

69/
 
2
1 1 0
x x x x x x
      

70/
2
2 1 3 5 3 30 71 0
x x x x
      

TTLT ĐẠI HỌC DIỆU HIỀN – 43D Đường 3/2 – TP Cần Thơ – ĐT: 0983. 336682

71/
2
4 2 22 3 8
x x x
    

72/
2
2 3 1
x x x x
     

73/

 
3
1 1
x x
  

Bài 5. Phương pháp đưa về phương trình tích
74/
 
2 2
3 10 12
x x x x
    

75/
2
3 2 1 2 4 3
x x x x x x
      

76/
2
2 6 2 6
x x x x x
    

77/
3 2
3 3
1 1 1 3 2

x x x x
      

78/
3 32 2
3 3
1
x x x x x
    

79/
2
6
3 2 2 2 5
x x x x x
x
      

80/
2
10 21 3 3 2 7 6
x x x x
      

Bài 6. Phương pháp trục căn
81/
5 2 1 2 10 3 13
x x x
    


82/
2
3 1 6 3 14 8 0
x x x x
      

83/


2 2
3 4 1 4 2
x x x x x
     

84/
3 1
2 1 1 3 3
x
x x x


    

85/
2
4 6 2 13 17
x x x x
     

86/



2 2 2 2
3 5 1 2 3 1 3 4
x x x x x x x
         

87/
2 2
12 5 3 5
x x x
    

88/
3 2 3
1 2
x x x
   

89/
2
2 4 2 5 1
x x x x
     

90/
2
4 2 22 3 8
x x x
    


TTLT ĐẠI HỌC DIỆU HIỀN – 43D Đường 3/2 – TP Cần Thơ – ĐT: 0983. 336682

91/
2 3 2 6
x x x
   

92/
2
9 20 2 3 10
x x x
   

93/


3 2 2 2 6
x x x
    

94/
2
1 2 2 2
x x x x
     

95/
2
2 4 6 11

x x x x
     

96/


2 2 2 2
3 5 1 2 3 1 3 4
x x x x x x x
         

97/
 
2 2
1 2 3 1
x x x x
    

98/
2
3
2 11 21 3 4 4
x x x
   

99/
 
2
2
2

21
3 9 2
x
x
x
 
 

100/
 
2
2
4
1 1
x
x
x
 
 

101/
2 2 2
3 2 4 3 2 5 4
x x x x x x
       

102/
4
2 1 2 17
x x

x
   

103/
2 2
2 92 2 1 1
x x x x x
      

Bài 7. Phương pháp hàm số
104/
2
4 1 4 1 1
x x
   

105/
3
1 4 5
x x x
    

106/
2
1 3
x x x
   

107/
2 3

1 2 2
x x x x
   

108/
2
2 1 3 4
x x x
    

109/
3
3
5 2 2 1 1 0
x x x
     

110/
 
2
32 2
3
1 2 1 1 2 1
x x x x
      

TTLT ĐẠI HỌC DIỆU HIỀN – 43D Đường 3/2 – TP Cần Thơ – ĐT: 0983. 336682

Bài 8. Sử dụng đánh giá
111/

2
2 5 1 2
x x x
    

112/
2 2
1 1 2
x x x x
     

113/
3 2 2
2 7 11 25 12 6 1
x x x x x
     

114/
2
2
1 1
2 2 4x x
x x
 
     
 
 

115/
2 1 3 4 1 1

x x x x
      

116/
1 2 2 1 2 2 1
x x x x
       

117/
3
2 1 2 1
2
x
x x x x

     
118/
3 2 2
2 5 3 3 2 6 1
x x x x x
     

119/
3 32 2 3 3 4 44 4
1 1 1 1 1 1 6
x x x x x x
           

120/
4 4 4

1 1 2 8
x x x x      
Bài 9. Một số phương trình đặc biệt
121/


2 3
2 2 5 1
x x
  

122/
2 4 2
3
3 1 1
3
x x x x
     

123/
2
2 37
4 1 9 26 0
3 3
x x x
    

124/
2 3
2 5 1 7 1

x x x
   

125/
2
2 2 2 1
x x x
  

126/
2
2 6 1 4 5
x x x
   

127/
3
3
8 4 1 6 1
x x x
   

128/


2 3
2 3 2 3 8
x x x
   


129/
 
3
3 2
3 2 2 6 0
x x x x
    

TTLT ĐẠI HỌC DIỆU HIỀN – 43D Đường 3/2 – TP Cần Thơ – ĐT: 0983. 336682

130/
3 2
3
3 4 3 2
x x x x
    

Bài 10. Các bài tập có tham số
131/ Cho phương trình :
2
2 2 4
x x x m
     

a) Giải phương trình khi
2
m

.
b) Định m để phương trình có nghiệm .

132/ Cho phương trình :
2
6 ( 5)(1 ) 0
x x m x x
     

a) Giải phương trình khi m = 7.
b) Định m để phương trình có nghiệm .
133/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
2
2 3
x m x mx
   

134/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
2
3 2
m x x x
   

135/ Cho hàm số : ( ) 2 4
f x x x
   

a) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số


f x
.
b) Áp dụng giải phương trình:

2
2 4 6 11
x x x x
     
.
c) Định m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: 2 4
x x m
   

d) Định m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:
2
2 4 2 6 8 1
x x x x m
        

136/ Cho hàm số :
2 3 5 2
y x x
   
a) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số.
b) Áp dụng giải phương trình:
2
2 3 5 2 4 6 0
x x x x
      

c) Định m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: 2 3 5 2
x x m
   


d) Định m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:
2
2 3 5 2 4 16 15 0
x x x x m
        

137/ Tìm m để pt sau có nghiệm: 1 3 ( 1)(3 )
x x x x m
      

138/ Tìm m để pt sau có nghiệm:
9 .3 2 1 0
x x
m m
   

139/ Tìm m để pt sau có nghiệm:
32 2
1 2 1
x x m
   

140/ Tìm m để pt sau có nghiệm: 4 4 4 4
x x x x m
     

141/ Tìm m để pt sau có nghiệm:
12 ( 5 4 )
x x x m x x
     


TTLT ĐẠI HỌC DIỆU HIỀN – 43D Đường 3/2 – TP Cần Thơ – ĐT: 0983. 336682

142/ Cho bất phương trình :
2 2 1
mx x m
   

a) Giải bất phương trình khi m = 2.
b) Định m để bất phương trình có nghiệm.
143/ Cho bất phương trình :
2
( 1) (3 )(8 ) 5
m x x x x m
     

a) Giải bất phương trình khi
12
m
 
.
b) Tìm m để bpt đúng với mọi


3,8
x   .
144/ Tìm m để bpt sau có nghiệm:
4 2
x m x
  


145/ Tìm m để bpt sau có nghiệm:
3 2 3
3 1 ( 1)
x x m x x
    

146/ Tìm m để các pt sau có nghiệm duy nhất:
32 2
1 2 1
x x m
   

147/ Tìm m để các pt sau có nghiệm


2 2 4 2 2
1 1 2 1 1 1
m x x x x x
        

148/ Tìm m để các pt sau có 2 nghiệm
2
2 2 1
x mx x
   

149/ Chứng minh rằng với
0
m


thì phương trình sau luôn có hai nghiệm phân biệt
 
2
2 8 2
x x m x
   

150/ Tìm m để các pt sau có nghiệm
24
3 1 1 2 1
x m x x
    

151/ Tìm m để các pt sau có đúng 2 nghiệm
4 4
2 2 2 6 2 6
x x x x m
     
.

×