1
1
Trong quá trình giảng dạy, tác giả tham khảo:
-Vũ Cao Đàm, Bài giảng phương pháp nghiên cứu khoa học
-Các tài liệu giảng dạy về nghiên cứu khoa học, cách trình bày và viết bài báo
khoa học của tác giả Nguyễn Văn Tuấn
Nội dung
1. Khái niệm về nghiên cứu khoa học
2. Phân loại nghiên cứu
3. Trình tự nghiên cứu
4. Phương pháp nghiên cứu
5. Xử lý thông tin
6. Viết báo cáo khoa học
7. Trình bày nghiên cứu khoa học
2
2
Mục tiêu
Giúp sinh viên nắm vững cách thức hình thành,
thực hiện, báo cáo và trình bày một nghiên cứu
khoa học
3
Đánh giá môn học
Bài tập nhóm : 30 %
Thi giữa kỳ: 20%
Cuối kỳ: 50%
4
3
Đại cương
Khái niệm
Phân loại
Sản phm
5
Làm đề tài bắt đầu từ đâu?
6
4
5 câu hỏi quan trọng nhất?
7
5 câu hỏi quan trọng nhất:
8
1. Tên đề tài của tôi? và 4 câu hỏi:
2. Tôi định làm (nghiên cứu) cái gì?
3. Tôi phải trả lời câu hỏi nào?
4. Quan điểm của tôi ra sao?
5. Tôi sẽ chứng minh quan điểm của tôi
như thế nào?
5
Diễn đạt của khoa học
1. Tên đề tài
2. Mục tiêu nghiên cứu
3. Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu
4. Luận điểm (Giả thuyết) khoa học
5. Phương pháp chứng minh giả thuyết
9
2 câu hỏi quan trọng nhất?
10
6
2 câu hỏi quan trọng nhất?
1. Câu hỏi nào phải trả lời trong nghiên cứu?
2. Luận điểm khoa học của tác giả thế nào khi
trả lời câu hỏi đó?
Ví dụ:
► Câu hỏi: Con hư tại ai?
► Luận điểm: Con hư tại mẹ
11
1 câu hỏi quan trọng nhất của đề tài?
12
7
1 câu hỏi quan trọng nhất?
Tác giả định giải quyết vấn đề gì của đề
tài?
Nghĩa là:
Tác giả phải trả lời câu hỏi nào trong
nghiên cứu?
Ví dụ: Con hư tại ai?
13
Sách tham khảo Logic học
1. Vương Tt Đạt: Logic học, Nhà xut bản giáo dục,
Hà Nội
2. Lê Tử Thành: Tìm hiu Logic học, Nhà xut bản
Trẻ, Tp. H Chí Minh
14
8
Sách tham khảo PPL NCKH
1. Nguyễn Văn Tuấn, Từ nghiên cứu đến công
bố, kỹ năng mềm cho nhà khoa học,Nhà xuất
bản KHKT, 2013
2. Nguyễn Văn Tuấn, Đi vào nghiên cứu khoa
học,Nhà xuất bản KHKT, 2011
3. Vũ Cao Đàm: Phương pháp luận Nghiên cứu
khoa học, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, 2005
(Xuất bản ln thứ mười một)
15
Tài liệu tham khảo
16
9
Tài liệu tham khảo
www.nguyenvantuan.org
www.statistics.vn
17
Thế nào là nghiên cứu khoa học
Nghiên cứu khoa học là một hoạt động của
con người nhằm mở rộng tri thức qua các
phương pháp khoa học
Một hoạt động có thể xem là nghiên cứu
khoa học
Mục tiêu
Phương pháp
18
10
Mục tiêu của NCKH
Phát triển tri thức mới, đóng góp thêm kho
tàng tri thức mới của con người
Tri thức này mang tính khái quát và phổ
quát
Là một điều tra hay khảo sát có “Hệ thống”
19
Quy trình chuẩn
1. Đặt câu hỏi
2. Thu thập thông tin hiện hành
3. Đặt giả thuyết
4. Thử nghiệm và thu thập dữ liệu
5. Phân tích số liệu
6. Diễn giải kết quả phân tích
7. Công bố kết quả
8. Tái kim định giả thuyết
20
Phương pháp đóng vai trò quan trọng
11
Dữ liệu khoa học
Cơ sở lý thuyết
Giả định
Độ tin cậy (Reliability)
Chính xác (Accurancy)
21
Câu hỏi nghiên cứu
Cách đặt câu hỏi nghiên cứu hay
1. Bài báo khoa học chuyên ngành (Literature review)
2. Người thầy/cô, người dẫn dắt khoa học (mentor)
3. Ý tưởng mới, kỹ thuật mới
o Hội nghị, hội thảo
o Đức tính hoài nghi
4. Tưởng tượng:
o Sáng tạo từ quan sát thực tế
o Trao đổi
22
12
Tiêu chuẩn của một nghiên cứu
Tính khả thi (Feasible)
Thú vị (Interesting)
Mới (Novelty)
Đạo đức (Ethnics)
Sự liên quan, ảnh hưởng (Relevance)
KHẢ VỊ TÂN ĐẠO QUAN
23
24
Tiêu chuẩn của một nghiên cứu
Tiêu
chun
Nội dung chính
Khả
thi
Feasible
Số
lượng đối tượng nghiên cứu đủ
Có cơ sở vật chất đề nghiên cứu
Kinh phí và thời gian cho phép
Phạm vi nghiên cứu có thể chấp nhận được
Thú
vị
Interesting
Thỏa
mãn tò mò của các nhà nghiên cứu
Đồng nghiệp cảm thấy ngạc nhiên thích thú
13
25
Tiêu
chun
Nội dung chính
Mới
Novelty
Xác
định hay bác bỏ trước đây
Mở rộng các nghiên cứu trước
Mới về ý tưởng, cách tiếp cận, phương pháp, cách
diễn giải và kết quả
Đạo
đức
Ethics
Nghiên
cứu đáp ứng về đạo đức khoa học, không
gây tác hại đến đối tượng nghiên cứu
Liên
quan
Relevance
Mở
rộng tri thức khoa học
Đóng góp vào công nghệ sản xuất và bảo quản thực
phẩm hiệu quả hơn
Đóng góp vào chính sách
Mở ra định hướng nghiên cứu mới
Tiêu chuẩn của một nghiên cứu
Thế nào là có cơ sở khoa học
Một quy định hay phát biểu phải đủ 3 yếu tố
trên mới gọi là có cơ sở khoa học
Dữ liệu thật
Công bố trước công chúng và
Tái xác định
26
14
Phân loại nghiên cứu khoa học
Phân loại theo chức năng:
- Nghiên cứu mô tả: Hiện trạng
- Nghiên cứu giải thích: Nguyên nhân
- Nghiên cứu giải pháp: Giải pháp
- Nghiên cứu dự báo: Nhìn trước
27
Nghiên cứu và triển khai
Nghiên cứu và Triển khai
(viết tắt là R&D)
Nghiên cứu cơ bản:
Nghiên cứu ứng dụng
Triển khai
28
15
Hoạt động R&D theo khái niệm của UNESCO (1)
FR AR
D
R &
R Nghiên cứu, trong đó:
FR Nghiên cứu cơ bản
AR Nghiên cứu ứng dụng
D Triển khai
(Thuật ngữ của Tạ Quang Bửu, nguyên
Tổng Thư ký, Phó chủ nhiệm Uỷ ban Khoa
học Nhà nước)
29
Hoạt động R&D theo khái niệm của UNESCO (2)
LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU
SẢN PHẨM
R
&
Nghiên cứu cơ bản
Lý thuyết
Nghiên cứu ứng dụng
Vận dụng lý thuyết để
mô tả, giải thích , dự
báo, đề xuất giải pháp
D
Triển khai
Prototype (vật mẫu),
pilot và làm thử loạt đầu
(série 0)
30
16
Hoạt động KH&CN gm:
1. Nghiên cứu và Triển khai (R&D)
2. Chuyển giao tri thức, bao gồm chuyển giao
công nghệ
3. Phát triển công nghệ (UNESCO và UNIDO)
4. Dịch vụ KH&CN
UNESCO: Manuel pour les statistiques relatives aux
activités scientifiques et techniques, 1982.
De Hemptinne: Questions clées de la politique
scientifique et technique, 1982 (Bản dịch tóm tắt tiếng
Việt cả 2 tài liệu này của Viện Quản lý KH&KT, 1987)
31
Hoạt động KH&CN theo UNESCO (1)
FR AR D T TD
STS
FR Nghiên cứu cơ bản
AR Nghiên cứu ứng dụng
D Triển khai (Technological Experimental
Development)
T Chuyển giao tri thức (bao gồm CGCN)
TD Phát triển công nghệ trong sản xuất
(Technology Development)
STS Dịch vụ khoa học và công nghệ
32
17
Sản phm nghiên cứu khoa học
1. Nghiên cứu cơ bản:
Khám phá quy luật & tạo ra các lý thuyết
2. Nghiên cứu ứng dụng:
Vận dụng lý thuyết để mô tả, giải thích, dự báo
và đề xuất các giải pháp
3. Trin khai (Technological Experimental
Development; gọi tắt là Development):
- Chế tác Vật mẫu : Làm Prototype
- Làm Pilot: tạo công nghệ để sản xuất với Prototype
- Sản xuất loạt nhỏ (Série 0) để khng định độ tin cậy
33
Một s thành tựu có tên gọi riêng
Phát hiện (Discovery), nhận ra cái vốn có:
Quy luật xã hội. Quy luật giá trị thặng dư
Vật thể / trường. Nguyên tố radium; Từ trường
Hiện tượng. Trái đất quay quanh mặt trời.
Phát minh (Discovery), nhận ra cái vốn có:
Quy luật tự nhiên. Định luật vạn vật hấp dẫn.
Sáng chế (Invention), tạo ra cái chưa từng có:
mới về nguyên lý kỹ thuật và có thể áp dụng được.
Máy hơi nước; Điện thoại.*
34
18
Trình tự
Nghiên cứu Khoa học
35
Bản chất của nghiên cứu khoa học
Tư tưởng chủ đạo:
Hình thành & Chứng minh
“Luận điểm Khoa học”
36
19
Trình tự chung
BƯỚC I
LỰA CHỌN ĐỀ TÀI KHOA HỌC
BƯỚC II
HÌNH THÀNH LUẬN ĐIỂM KHOA HỌC
BƯỚC III
CHỨNG MINH LUẬN ĐIỂM KHOA HỌC
BƯỚC IV
TRÌNH BÀY LUẬN ĐIỂM KHOA HỌC
37
Điều lưu ý trong nghiên cứu
Luận đim khoa học
= Giả thuyết được chứng minh
= Linh hn của công trình khoa học
38
20
Bước I
Lựa chọn đề tài
Khái niệm đề tài
Hình thành đề tài
Chun bị nghiên cứu
39
Khái niệm đề tài nghiên cứu
Đề tài là:
Một hình thức t chức nghiên cứu:
- Một nhóm nghiên cứu
- Một nhiệm vụ nghiên cứu
Các loại “Đề tài”
- Đề tài / Dự án / Đề án
- Chương trình
40
21
Các loại đề tài
Đề tài
Nghiên cứu mang tính học thuật là chủ yếu
Dự án
Đề tài áp dụng với thời hạn, địa điểm ấn định
Chương trình
Đề tài lớn, gồm một số đề tài, dự án.
Đề án
Nghiên cứu nhm đề xuất một đề tài, dự án,
chương trình
41
Điểm xuất phát của đề tài
Lựa chọn sự kiện khoa học
Nhiệm vụ nghiên cứu
Tên đề tài
42
22
Sự kiện khoa học
Sự kiện khoa học
= Sự kiện thông thường
(sự kiện tự nhiên / sự kiện xã hội)
ở đó tồn tại những mâu thuẫn (giữa lý thuyết và thực tế)
phải giải quyết bng
các luận cứ / phương pháp khoa học
Sự kiện khoa học
- (dẫn đến) Nhiệm vụ nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu
- Tên đề tài
43
Pavlov I. P. (1849 - 1936):
“Sự kiện khoa học đối với người nghiên cứu tựa như
không khí nâng đỡ đôi cánh chim trên bu trời.”
44
23
Nhiệm vụ nghiên cứu
Tập hợp những nội dung khoa học mà người
nghiên cứu phải thực hiện
Ngun nhiệm vụ nghiên cứu:
- Cấp trên giao (Bộ/Hãng/Trường)
- Hợp đồng với đối tác
- Tự người nghiên cứu đề xuất
45
Tiêu chí lựa chọn nhiệm vụ nghiên cứu
Thực sự có ý nghĩa khoa học?
Thực sự có ý nghĩa thực tiễn?
Thực sự cp thiết?
Hội đủ các ngun lực?
Bản thân có hứng th khoa học?
46
24
Nguyên liệu
Quy trình sản xuất/thử nghiệm
Máy thiết bị trong chế biến thực phẩm
Nghiên cứu người tiêu dùng/thị trường
47
Tiêu chí lựa chọn nhiệm vụ nghiên cứu
THỰC TẾ THỰC TIỄN
Đặt tên đề tài (1)
1. Tên đề tài = bộ mặt của tác giả.
- Tên đề tài phải th hiện được tư tưởng khoa
học của đề tài.
- Tên đề tài phải được hiu một nghĩa.
48
25
Đặt tên đề tài (2)
2. Tránh dùng những cụm từ bt định đ đặt tên
đề tài, chng hạn:
- “Phá rừng -̣ Hiện trạng, Nguyên nhân, Giải
pháp” (sai về ngôn ngữ học)
- Hội nhập – Thách thức, thời cơ
- “Một số biện pháp nhm phát trin công nghệ
nông thôn”
49
Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu
Bản chất sự vật cn làm rõ
Trả lời câu hỏi: Làm cái gì?
Đối tượng nghiên cứu
Tập hợp mục tiêu
Mục đích (aim, purpose, goal)
Trả lời câu hỏi: Để làm cái gì?
50