Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

các mức độ so sánh của tính từ và trạng từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.05 KB, 3 trang )

Degrees of comparison of adjectives and adverbs
(các mức độ so sánh của tính từ và trạng từ)
( đây là một số chia sẻ của mình về chuyên đề này . Mong là nó giúp ích được gì
đó cho các bạn. hi hi ^_^ )
Có 3 cấp độ so sánh tính từ và trạng từ: so sánh bằng, so sánh hơn, so sánh nhất.
I. So sánh bằng (Equal comparisons)
Ex: he is as tall as his father.
Is the film as interesting as you expected?
-so có thể được dùng thay as trong câu phủ định.
Ex: his job is not so difficult as mine
- Đại từ làm chủ ngữ thường được dùng sau as. Đại từ làm tân ngữ cũng có thể
được dùng trong lối văn thân mật
Ex: You are as old as she is./ You are as old as her.
- Ý "bằng nhau, như nhau" cũng có thể được diễn đạt bằng cách khác:
Ex: My house is as high as it=> My house is the same height as his.
-Chúng ta nói The same as ( không noi The same like)
Ex: What would you like to drink? I'll have the same as you
Chú ý các tính từ sau và các danh từ tương ứng của chúng:
ADJ N
heavy, light =>
wide, narrow =>
deep, shallow =>
long, short =>
big, small =>
old =>
weight
width
depth
length
size
age


II. So sánh không bằng (Unequal Comparisons)
1) so sánh hơn (comparatives)
-Thêm -er vào tính từ/ trạng từ có một hoặc hai âm tiết ( tính từ/ trạng từ ngắn)
Ex: thick => thicker; cold=> colder; quiet=>quieter
Subject+ verb+as+ adjective/adverb +as + noun/pronoun/clause
- More + tính từ/ trạng từ có ba âm tiết trở lên (tính từ/ trạng từ dài)
Ex: more hated; more useful; more boring.
- Gấp đôi phụ âm cuối của tính từ một âm tiết kết thúc bằng một phụ âm
đơn( trừ w, x, z) và đứng trước là một nguyên âm đơn
Ex: big => bigger
Hot => hotter
- Khi một tính từ có hai âm tiết nhưng tận cùng bằng một phụ âm + y => đổi y
thành i và thêm -er
Ex: happy => happier, dry => drier
Short adj/adv + er
Subject + verb + More + long adj/adv + than + noun/ pronoun
Less + adj/adv
Ex: Today is hotter than yesterday.
This chair is more comfortable than the other.
He speaks Spanish more fluently than I do.
- So sánh không bằng có thể được nhấn mạnh thêm bằng much hoặc far trước
hình thức so sánh.
Ex: Harry is watch is far more expensive than mine
A watermelon is much sweeter than a lemon
He speaks English much more rapidly than he does Spanish.
2) So sánh kép ( double comparatives)
a) so sánh đồng tiến (càng càng)
The + comparative + subject + verb + the + comparative + subject + verb
Ex: The hotter it is, the more miserable I feel
( Trời càng nóng tôi càng thấy khó chịu)

The more + subject + verb + the + comparative + subject + verb
Ex: the more you study, the smarter you will become
(càng học, bạn càng trở nên thông minh)
b) so sánh luỹ tiến ( càng ngày càng)
+ tính từ/ trạng từ ngắn
Adj/ adv + er and adj/adv +er
Ex: Betty is younger and younger ( betty càng ngày càng trẻ ra)
The river gets bigger and bigger.( dòng sông càng ngày càng trở nên lớn)
+ tính từ/ trạng từ dài
More and more + adj/adv
Ex: her story was more and more attractive
( câu chuyện của bà ấy càng ngày càng hấp dẫn)
III_ So sánh bậc nhất ( superlatives)
Short adj/adv + est
Subject + verb + the + most + long adj/adv + (noun) + in + singular noun
Least + long adj/adv of + plural noun
Ex: John is the tallest boy in the family.
Mary is the shortest of the three sister.
There are the least expensive of all.
Ngoài ra, bạn cũng nên lưu ý một số trường hợp ngoại lệ sau:
1. good/well better best
2. bad/ badly Worse Worst
3. many/ much More Most
4. little Less Least
5. far Father/ futher Fathest/ futhest
6. near Nearer Nearest ( về khoảng cách)
Next ( về thứ tự)
7. late Later Latest ( về thời gian )
Last ( về thứ tự )
8. old Older

elder
Oldest ( về tuổi tác)
Eldest ( về cấp bậc hơn là tuổi tác)
Thanks bạn vi đa đọc tài liệu của minh!
Chúc bạn thành công trên con đường học tập của mình. TRY YOUR BEST !!!

×