Biờn son. Thy giỏo Vn Bo
Trng THPT Hong Vn Th Page 1
Ch-ơng vi : chất khí NNG CAO
hệ thống câu hỏi trắc nghiệm
A. Thuyết động học phân tử chất khí. Cấu tạo chất
Câu 2. Tr-ờng hợp nào sau đây có l-ợng chất nhiều nhất? Cho biết khối l-ợng riêng của bạc, vàng, nhôm,
graphít lần l-ợt là: 10,5 g/cm
3
, 19,3 g/cm
3
, 2,7 g/cm
3
, 1,6 g/cm
3
.
A. 5cm
3
bạc B. 1 cm
3
vàng C. 10 cm
3
nhôm D. 20 cm
3
graphit
Câu 3. Cho 4 bình có cùng dung tích và cùng nhiệt độ đựng các khí nh- nhau, khí ở bình nào có áp suất lớn
nhất?
A. Bình 1 đựng 4g khí H
2
B. Bình 2 đựng 22g khí CO
2
C. Bình 3 đựng 7g khí N
2
D. Bình 4 đựng 4g khí O
2
Câu 4. Số phân tử CO
2
hình thành khi cho 64g O
2
phản ứng vừa đủ với Các bon (C) là :
A. 6,02 . 10
23
B. 8,76 . 10
23
C. 12,04 . 10
23
D. 24,08 . 10
23
Câu 5. Khối l-ợng của một phân tử khí hyđrô là:
A. 0,3322 . 10
23
g B. 0,3333 . 10
- 23
g C. 0,3322 . 10
- 23
g D. 0,3322 . 10
- 25
kg
Cõu 6: iu kin tiờu chun 16g Heli cú th tớch l bao nhiờu? Chn ỏp ỏn ỳng.
A. 89,6 m
3
B. 89,6 dm
3
C. 8,96 cm
3
D. 44,8 dm
3
B. Ba định luật về chất khí: ĐL Bôi-lơ-Ma-ri-ốt, ĐL Sác-lơ, ĐL Gay Luy-xác
1. Câu hỏi nhận biết
Câu 1. Đ-ờng đẳng nhiệt trong hệ trục (P, V) có dạng:
A. Đ-ờng thẳng. B. Đ-ờng Parabol. C. Đ-ờng Hypebol. D. Đ-ờng Elip.
Câu 2. Ph-ơng trình sau đây biểu diễn quá trình đẳng nhiệt của một l-ợng khí lý t-ởng?
A.
2
2
1
1
V
P
V
P
B. P
1
V
1
=P
2
V
2
C.
2
2
1
1
T
P
T
P
D. P
1
T
1
=P
2
T
2
Câu 3. Trong các công thức sau đây công thức nào không phù hợp với nội dung của định luật Sác-lơ?
A. P ~ T B. P ~ t C.
T
P
hằng số D.
2
2
1
1
T
P
T
P
Cõu 4: Quá trình biến đổi nào sau đây là quá trình đẳng tích?
A. Qu búng bn b bp khi nhỳng vo nc núng li phng lờn nh c.
B.Nén khí trong ống bơm xe đạp bằng cách ép pít tông.
C. Qu búng v khi dựng tay búp mnh.
D.Phơi nắng quả bóng đã bơm căng.
Biờn son. Thy giỏo Vn Bo
Trng THPT Hong Vn Th Page 2
Cõu 5. Chn cõu ỳng: i vi mt lng khớ nht nh, quỏ trỡnh no sau õy l ng ỏp (Theo nhit tuyt
i)?
A. Nhit tng, th tớch tng t l thun vi nhit . B. Nhit khụng i, th tớch tng.
C. Nhit khụng i, th tớch gim. D. Nhit gim, th tớch tng t l nghch vi nhit .
Cõu 6: iu no sau õy l khụng phự hp vi nh lut Gayluy-xỏc?
A. H s n ng ỏp ca mi cht khớ ca mi cht khớ u bng nhau v bng 1/273.
B. V=V
0
(1+ t). Trong ú V l th tớch t
0
C, V
0
l th tớch 0
0
C, là hệ số nở đẳng áp.
C. Th tớch ca mt lng khớ xỏc nh t l vi nhit tuyt i.
D. Trong h to (V, T), ng ng ỏp l na ng thng cú ng kộo di i qua gc to .
2. Cõu hi thụng hiu
Cõu 1: Chọn đ-ờng biểu diễn khỏc bit trong cỏc th sau :
(A) (B)
(C) (D)
Cõu 2 : ng biu din no sau õy khụng phi ca ng quỏ trỡnh
(A) (B)
P
V
O
P
V
O
P
T
O
V
T
O
V
T
O
V
-273
t(
0
C)
Biên soạn. Thầy giáo Văn Bảo
Trường THPT Hoàng Văn Thụ Page 3
(C) (D)
Câu 3 : Trong quá trình nào, thể tích của khí là không đổi khi một lượng khí thực hiện 4 quá trình như sau :
Hình vẽ
`A. Quá trình 1 - 2
B. Quá trình 2 – 3
C. Quá trình 3 – 4
D. Quá trình 4 – 1
Câu 4 : Hai ®-êng biÓu diÔn nµo dưới đây mô tả cùng 1 quá trình biến đổi trạng thái. Chän ®¸p ¸n ®óng.
A. Hình 1 và 2 B. Hình 1 và 3 C. Hình 3 và 4 D. Hình 1 và 4
Hình 1 Hình 2
Hình 3 Hình 4
Câu 5: Đường nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng nhiệt ?
(A) (B)
P
V
O
P
V
O
P
T
O
1
2
3
4
V
T
O
1
2
P
T
O
1
2
P
V
O
P
V
O
2
V
O
1
P
P
T
O
1
2
Biờn son. Thy giỏo Vn Bo
Trng THPT Hong Vn Th Page 4
(C) (D)
Cõu 6. Trong quỏ trỡnh ng ỏp, gia khi lng riờng D ca khi khớ v nhit tuyt i T cú mi quan h
nh th no?
A.T/D = hng s B.DT = hng s C. D/T = hng s D. DT
2
= hng s
3. Cõu hi vn dng
Cõu 1: Khi c nộn ng nhit, sau khi nộn th tớch gim 3 ln, ỏp sut tng thờm 3at. Tỡm ỏp sut ban u ca
khớ?
A. 1 atm B. 1,5 atm C. 0,5 atm D. 2 atm
Cõu 2: Mt khi khớ 7
o
C ng trong mt bỡnh kớn cú ỏp sut 1atm. Hi phi un núng bỡnh n nhit bao
nhiờu ỏp sut khớ l 1,5 atm.
A. 10,5
o
C B. 283,5K C. 117
o
C D. 147
o
C
Cõu 3: Khớ trong bỡnh kớn cú nhit l bao nhiờu? Nu nung nú thờm 140
o
K thỡ ỏp sut khí tng lờn 1,5 ln.
A. 280
o
C B. 7
o
C C.17
o
C D. 27
o
C
Cõu 4: Khi nộn ng nhit t th tớch 3 lớt n 2 lớt, ỏp sut khớ tng 0,5 atm. p sut ban u ca khớ l ?
A. 0,5 atm B. 10
5
Pa C. 1 atm D. 0,25 atm
Câu 5: Một xy lanh chứa khí đ-ợc đây kín bằng một pít tông nhẹ có khối l-ợng không đáng kể, pít tông có thể
tr-ợt không ma sát trong xy lanh. ở 27
0
C khí chiếm thể tích là 3 dm
3
, khi nhiệt độ tăng lên 37
0
C khi giãn nở đẩy
pít tông làm áp suất không đổi. Thể tích khí trong xy lanh lúc này nhận giá trị nào sau đây:
A. 4,1 dm
3
B. 3,1 lít C. 2,9 lít D. 3,1 m
3
Cõu 6: Một bình có dung tích V = 15 cm
3
chứa không khí ở nhiệt độ t
1
= 177
0
C. Làm lạnh không khí trong bình
đến nhiệt độ t
2
= 27
0
C. Cho biết dung tích bình thay đổi theo sự thay đổi nhiệt độ của không khí và áp suất khí
trong bình không đổi. Độ biến thiên thể tích của bình là:
A. 2,3 cm
3
B. 5 dm
3
C. 5 cm
3
D. 2,3 dm
3
4. Câu hỏi phân tích
Câu 1: Một ống thuỷ tinh chiều dài L = 50 cm, hai đầu kín, giữa có một đoạn thủy ngân dài l = 10 cm, hai bên là
không khí có cùng một khối l-ợng. Khi đặt ống nằm ngang thì đoạn thuỷ ngân ở đúng giữa ống. Dựng ống thẳng
đứng thì thuỷ ngân tụt xuống 6 cm. áp suất không khí khi ống nằm ngang là:
A. 4,59 cmHg B. 15,15 cmHg C. 51,51 cmHg D. 16,16 cmHg
T
V
O
T
P
O
Biờn son. Thy giỏo Vn Bo
Trng THPT Hong Vn Th Page 5
Cõu 2: Mt lng khớ c giam kớn trong mt xylanh nh mt pittụng. nhit 27
0
C, th tớch khớ l 2lớt. Hi
khi un núng xylanh n 100
0
C thỡ pittụng c nõng lờn mt on l bao nhiờu? Cho bit tit din ca pittụng
l S = 150cm
2
, khụng cú ma sỏt gia pittụng v xylanh v pittụng vn trong xy lanh.
A. h = 3,25cm B. h = 3,20cm C. h = 3,50cm D. h = 3,00cm
Câu 3. Một mol khí lý t-ởng thực hiện một chu trình 1 - 2 - 3 - 4 (hình vẽ). Biết T
1
= T
2
= 400K, T
3
= T
4
= 200K,
V
1
= 40 dm
3
, V
3
= 10 dm
3
.
P
1
, P
2
, P
3
, P
4
lần l-ợt nhận các giá trị sau:
A. P
1
= P
4
= 0,83.10
5
Pa, P
2
= P
3
= 1,66.10
5
Pa
B. P
1
= P
4
= 1,66.10
5
Pa, P
2
= P
3
= 0,83.10
5
Pa
C. P
1
= P
4
= 0,38.10
5
Pa, P
2
= P
3
= 6,16.10
5
Pa
D. P
1
= P
4
= 8,3.10
5
Pa, P
2
= P
3
= 6,6.10
5
Pa.
Hình vẽ:
Câu 4: Hai bình giống nhau đ-ợc nối với nhau bằng một ống nằm ngang có tiết diện 20 mm
2
( Hình vẽ). ở 0
0
C
giữa ống có một giọt thuỷ ngân ngăn không khí ở hai bên. Thể tích mỗi bình là V
0
= 200 cm
3
. Nếu nhiệt độ một
bình là t
0
C bình kia là -t
0
C thì giọt thuỷ ngân dịch chuyển 10 cm. Nhiệt độ (t) nhận giá trị nào sau đây :
A. -270,27
0
C B. 27,3
0
C
C. 2,73
0
C D. 3,72
0
C
Cõu 5: Mt ct khụng khớ cha trong mt ng nh, di, tit din u. Ct khụng khớ c ngn cỏch vi khớ
quyn bi mt ct thy ngõn cú chiu di d = 150 mm. p sut khớ quyn l P
0
= 750 mmHg. Chiu di ct
khụng khớ trong ng nm ngang l l
0
= 144 mm. (Gi s ng di ct thy ngõn luụn trong ng v nhit
l khụng i). ng t nghiờng gúc 30
0
so vi phng ngang, ming ng di, khi ú ct khụng khớ nhn
giỏ tr no sau õy?
A. 130,9 mm B. 173,5 mm C. 160 mm D. 123,1 mm
Cõu 6: Mt ng thy ngõn di thng ng, u kin di, u h trờn, cú ct khụng khớ cao 20 cm trong ng
b giam bi ct thy ngõn cao 40 cm. p sut khớ quyn P
0
= 80 cmHg v nhit khụng i. Chiu di ng tha
món iu kin no sau õy ton b ct thy ngõn khụng chy ra ngoi khi lt ngc ng?
A. ln hn hoc bng 40cm B. ln hn hoc bng 60cm
C. ln hn hoc bng 80cm D. ln hn hoc bng 100cm
5. Câu hỏi tổng hợp
Cõu 1: Ta dựng bm cú din tớch pittụng 8 cm
2
, khong chy 25 cm, bm mt bỏnh xe p sao cho khi ỏp lc
ca bỏnh lờn ng l 350 N thỡ din tớch tip xỳc l 50 cm
2
. Ban u bỏnh cha khớ ỏp sut khớ quyn P
0
= 10
5
Pa v cú th tớch V
0
= 1500 cm
3
. Gi thit sau khi bm thỡ th tớch ca bỏnh xe l 2000 cm
3
, v vỡ ta bm chm
nờn nhit khụng i. S ln phi bm l:
A. 7 ln B. 8 ln C. 2,5 ln D. 10 ln
4
V
O
T(
0
K)
dm
3
1
2
400
40
10
3
200
V
1
V
2
Biờn son. Thy giỏo Vn Bo
Trng THPT Hong Vn Th Page 6
Cõu 2: Mt cc cha khụng khớ iu kin tiờu chun, c y kớn bng mt np y khi lng m. Tit din
ca ming cc l 10 cm
2
. Khi un núng khụng khớ trong bỡnh lờn n nhit 100
o
C thỡ np cc b y lờn va
h ming cc v khụng khớ núng thoỏt ra ngoi. Tớnh khi lng ca np y, bit rng ỏp sut khớ quyn P
0
= 1
atm = 10
5
N/m
2
.
A. 36,6 kg B. 3,66 kg C. 4,00 kg D. 3,40 kg
Câu 3. Một ống hình chữ U tiết diện 1 cm
2
có một đầu kín. một l-ợng thuỷ ngân vào ống thì đoạn ống chứa
không khí bị giảm có độ dài l
0
= 30 cm và hai mực thuỷ ngân ở hai nhánh chênh nhau h
0
= 11 cm. thêm thuỷ
ngân thì đoạn chứa không khí có độ dài 29 cm. Hỏi đã bao nhiêu cm
3
Hg? áp suất khí quyển P
0
= 76 cmHg.
Nhiệt độ không đổi. A. 4 cm
3
Hg B. 15 cm
3
Hg C. 14 cm
3
Hg D. 5 cm
3
Hg
Câu 4: Một ống tiết diện nhỏ chiều dài l = 1m, hai đầu hở, đ-ợc nhúng thẳng đứng vào chậu đựng thuỷ ngân
(Hg) sao cho thủy ngân ngập một nữa ống. Sau đó ng-ời ta lấy tay bịt kín đầu trên và nhấc ống ra. Cột thuỷ ngân
còn lại trong ống là bao nhiêu? Biết áp suất khí quyển P
0
= 0,76 mHg.
A. 2.5m B. 0,25m C. 2,0m D. 5,25m
Câu 5: Một khí cầu có thể tích V = 336 m
3
và khối l-ợng vỏ và m = 84kg đ-ợc bơm không khí nóng đến áp suất
bằng áp suất không khí bên ngoài. Không khí nóng phải có nhiệt độ bao nhiêu để khí cầu bắt đầu bay lên. Không
khí ngoài có nhiệt độ 27
0
C và áp suất 1 atm;
(KK)
= 29 g/mol.
A. 381 K B. 418 K C. 106
0
C D. 160
0
C
Câu 6: Một bình hình trụ cao l
0
= 20 cm chứa không khí ở 37
0
C. Ng-ời ta lộn ng-ợc bình và nhúng vào chất
lỏng có khối l-ợng riêng d = 800 kg/m
3
cho đáy ngang với mặt thoáng của chất lỏng. Không khí bị nén chiếm 1/2
bình. Nâng bình cao thêm một khoảng l
1
= 12 cm thì độ chênh lệch của mực chất lỏng trong bình so với mặt
thoáng ở ngoài là: A. 2 cm B. 1,9 m C. 1,9 cm D. 2,1 cm
C. Phng trỡnh trng thỏi ca khớ lớ tng. Phng trỡnh Menờlờộp Clapờrụn
1. Cõu hi nhn bit
Cõu 1: Vi mt lng khớ nht nh, cú th phỏt biu nh th no ?
A. p sut khớ tng, th tớch khớ tng, nhit khớ phi tng.
B. p sut khớ gim, th tớch khớ gim, nhit khớ cú th khụng i.
C. p sut khớ gim, th tớch khớ tng, nhit khớ khụng i.
D. A, B, C u ỳng.
Cõu 2: i lng no sau õy khụng phi l thụng s trng thỏi ca mt lng khớ xỏc nh?
A. Th tớch B. Khi lng C. Nhit D. p sut
Cõu 3: Ghộp ni dung phn 1, 2, 3. Vi phn a, b, c tng ng:
1. Phng trỡnh trng thỏi ca khớ lý tng
2. Hng s khớ lý tng
3. Phng trỡnh trng thỏi cho mt mol khớ lý tng
a. PV= m/ .RT
b. 8,31J/mol.K
c. PV/T= const
Biờn son. Thy giỏo Vn Bo
Trng THPT Hong Vn Th Page 7
4. Phng trỡnh Claperon-Menờleep
d. PV = RT
Cõu 4: Tp hp ba thụng s no sau õy xỏc nh trng thỏi ca mt lng khớ xỏc nh?
A. Nhit , th tớch, khi lng. B. Nhit , th tớch, ỏp sut.
C. p sut, th tớch, khi lng. D. Nhit , ỏp sut, khi lng
Câu 5: Ph-ơng trình trạng thái của khí lý t-ởng biểu diễn mối liên hệ nào sau đây:
A. áp suất và nhiệt độ. B. áp suất và thể tích.
C. Thể tích và nhiệt độ. D. Thể tích, nhiệt độ và nhiệt độ.
Câu 6: Ph-ơng trình Cla-pê-rôn-Men-ờ-lờ-ép cú thể viết nh- sau PV/T = m/ .R. Kí hiệu m/ biểu thị cho đại
l-ợng vật lý nào của l-ợng khí đang xét?
A. Số phân tử khí. B. Mật độ phân tử khí. C. Số mol chất khí. D. Một đại l-ợng khác A, B, C.
2. Cõu hi thụng hiu
Cõu 1. Mi liờn h gia ỏp sut, nhit , th tớch ca cht khớ trong quỏ trỡnh no sau õy c xỏc nh
bng phng trỡnh trng thỏi ca khớ lý tng?
A. Nung núng mt lng khớ trong mt bỡnh y kớn.
B. Nung núng mt lng khớ trong mt bỡnh khụng y kớn.
C. Nung núng mt lng khớ trong mt xy lanh cú pớt tụng lm khớ núng lờn, n ra, y pớt tụng di chuyn.
D. Dựng tay búp n qu búng bay.
Cõu 2. Chn cõu ỳng
Hng s R ca cỏc khớ cú giỏ tr bng:
A. Tớch ca ỏp sut v th tớch ca mt mol khớ 0
0
C.
B. Tớch ca ỏp sut v th tớch chia cho s mol 0
0
C.
C. Tớch ca ỏp sut v th tớch ca mt mol khớ nhit bt kỡ chia cho nhit ú.
D. Tớch ca ỏp sut v th tớch ca mt mol khớ nhit bt k.
Cõu 3: nhit T
1
, ỏp sut p
1
, khi lng riờng ca mt cht khớ l D
1
.
Biu thc no sau õy ỳng vi biu thc ca khi lng riờng ca cht khớ ỏp sut ú ỏp sut p
2
, nhit
T
2
?
A.
1
2
1
1
2
2
D
T
T
P
P
D
B.
1
2
1
2
1
2
D
T
T
P
P
D
C.
1
2
21
1
2
2
D
T
TT
P
P
D
D.
1
2
1
1
12
2
D
T
T
P
PP
D
Câu 4: Ph-ơng trình Cla-pê-rôn-Men-ờ-lờ-ép liên quan đến quá trình nào?
Biờn son. Thy giỏo Vn Bo
Trng THPT Hong Vn Th Page 8
A. Đẳng áp B. Đẳng nhiệt C. Đẳng tích D. Biến đổi bất kỳ
Câu 5: Hai bình cùng dung tích chứa cùng một loại khí với khối l-ợng m
1
và m
2
. Các đồ thị cho biết áp suất của
mỗi khí thay đổi theo nhiệt độ của nó. Giữa m
1
và m
2
có mối quan hệ nào?
A. m
1
> m
2
Hình vẽ:
B. m
1
< m
2
C. m
1
= m
2
D. Không xác định đ-ợc vì thiếu yếu tố.
Câu 6. Ph-ơng trình Cla-pê-rôn-Men-ờ-lờ-ép cho ta biết:
A. áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích và nhiệt độ trong quá trình biến đổi của một l-ợng khí xác định.
B. áp suất tỉ lệ thuận với thể tích và tỉ lệ nghịch với nhiệt độ trong quá trình biến đổi của một l-ợng khí xác
định.
C. áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích và tỉ lệ thuận với nhiệt độ trong quá trình biến đổi của một l-ợng khí xác
định.
D. áp suất không phụ thuộc vào l-ợng khí và bản chất của l-ợng khí mà ta xét.
3. Cõu hi vn dng
Cõu 1. Cú m gam khớ ụxi cú th tớch 3,69 lớt, ỏp sut 12 atm nhit 432K. Hi m ca khi khớ cú giỏ tr no
di õy:
A. 10g B. 20g C. 30g D. 40g
Cõu 2. Bit ỏp sut khớ quyn l 1atm v khi lng mol ca khụng khớ 29g/mol. Mt cn phũng dung tớch
30cm
3
, cú nhit tng t 17
0
C n
27
0
C. bin thiờn khi lng ca khụng khớ trong khớ trong phũng l:
A. 12kg B. 1,2kg C. 2,4Kg D. 1,2 g
Cõu 3. nh Phng-xi-png trong dóy Hong Liờn Sn cao 3114m, bit mi khi lờn cao lờn thờm 10m ỏp sut
khớ quyn gim 1mmHg v nhit trờn nh nỳi l 2
0
C. Khi lng riờng ca khụng khớ iu kin tiờu chun
( chõn nỳi) l 1,29kg/m
3
. Khi lng riờng khụng khớ trờn nh Phng-xi-png l:
A. 0,25kg/m
3
B. 0,55kg/m
3
C. 0,75kg/m
3
D. 0,95kg/m
3
Cõu 4. Trong phũng thớ nghim ngi ta iu ch 40cm
3
khớ H
2
ỏp sut 750mmHg v nhit 27
0
C. Hi th
tớch ca lng khớ trờn ỏp sut 720mmHg v nhit 17
0
C l bao nhiờu? Chn ỏp ỏn ỳng.
A. V
2
= 40cm
3
B. V
2
= 43cm
3
C. V
2
= 40,3cm
3
D. V
2
= 403cm
3
Cõu 5. Trong xy lanh ca mt ng c t trong cú 2dm
3
hn hp khớ t di ỏp sut 1atm v nhit 47
0
C.
Pittụng nộn xung lm cho th tớch ca hn hp khớ ch cũn 0,2dm
3
v ỏp sut tng lờn ti 15 atm. Nhit ca
hn hp khớ nộn khi ú nhn giỏ tr no sau õy :
A. t
2
= 207
0
C B. t
2
= 2,07
0
C C. t
2
= 27
0
C D. t
2
= 20,7
0
C
T
P
m
1
m
2
0
Biờn son. Thy giỏo Vn Bo
Trng THPT Hong Vn Th Page 9
Cõu 6. Pittụng ca mt mỏy nộn sau mi ln nộn a c 4l khớ nhit 27
0
C v ỏp sut 1atm vo bỡnh cha
khớ cú th tớch 3m
3
. Khi pittụng ó thc hin 1000 ln nộn v nhit khớ trong bỡnh l 42
0
C thỡ ỏp sut ca khớ
trong bỡnh nhn giỏ tr no sau õy:
A. 1,9 atm B. 1,4 atm C. 2,4 atm D. 2,9 atm
4. Câu hỏi phân tích
Câu 1: Ng-ời nhái mang bình không khí nén tới áp suất P = 150 atm lặn xuống n-ớc quan sát và sau 10 phút tìm
đ-ợc chỗ hỏng ở đáy tàu. Lúc ấy áp suất khí nén đã giảm bớt 20%. Ng-ời đó tiến hành sữa chữa và từ lúc ấy tiêu
thụ không khí gấp r-ỡi lúc quan sát. Ng-ời ấy có thể sữa chữa trong thời gian tối đa là bao nhiêu lâu nếu vì lý do
an toàn áp suất trong bình không đ-ợc thấp hơn 30 atm? Coi nhiệt độ là không đổi. Chọn đáp án đúng.
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
Cõu 2. Mt xy lanh kín c chia lm hai phn bng nhau bi mt pittụng cỏch nhit. Mi phn cú chiu di l
0
=
30cm
3
, cha mt lng khớ ging nhau 27
0
C. Nung núng mt phn thờm 10
0
C v lm lnh phn kia i 10
0
C.
dch chuyn ca pittụng l bao nhiờu? Chon kt qu ỳng trong cỏc kt qu sau:
A. 0,1cm
B. 1cm C. 10cm D. 10,5cm
Cõu 3: Lm thớ nghim ngi ta thy mt bỡnh cha mt 1g N
2
b n nhit 350
0
C. Nu nhit ti a l 50
0
C
v h s an ton l 5 (ỏp sut ti da ch bng 1/5 ỏp sut gõy n) thỡ khi lng khớ H
2
cú th cha trong bỡnh
cựng loi l bao nhiờu? Chn ỏp ỏn ỳng. Cho H = 11, N = 14, R = 8,31 J/mol.K.
A. 25 g B. 100 g C. 27,6 g D. 26,7 g
Cõu 4: Một bình kín hình trụ đặt thẳng đứng chia làm hai phần bằng nhau bởi một pittong cách nhiệt (hình vẽ),
ngăn trên chứa 1mol, ngăn d-ới chứa 3mol của cùng một chất khí. Nếu nhiệt độ hai ngăn đều bằng T
1
= 400K thì
áp suất ở ngăn d-ới P
2
gấp đôi áp suất ở ngăn trên P
1
. Nhiệt độ ngăn trên không đổi, ngăn d-ới có nhiệt độ T
2
nào
sau đây thì thể tích hai ngăn bằng nhau?
A. 200K B. 300K C. 400K D.500K
Cõu 5. Mt bỡnh cu thy tinh cha khụng khớ 15
0
C. Hi ỏp sut khớ quyn s gim
bao nhiờu ln?, nu 40% khớ thoỏt ra khi bỡnh ng thi nhiệt gim xung 8
0
C.
A. 2 ln B. 1,7 ln C. 3 ln D. 2,5 ln
5. Câu hỏi tổng hợp
Câu 1: Một ống tiết diện nhỏ chiều dài l = 50cm, chứa không khí ở 227
0
C và áp suất khí quyển. Ng-ời ta lộn
ng-ợc ống nhúng vào n-ớc cho miệng ngập sâu h = 10cm rồi mở nút. Khi nhiệt độ giảm xuống và bằng 27
0
C thì
mực n-ớc trong ống cao hơn mặt thoáng bao nhiêu? áp suất khí quyển P
0
= 10 m H
2
O ( bỏ qua dãn nở của ống)
A. 9,7m B. 9,7cm C. 7,9cm D. 79cm
Câu 2: Một quả bóng trẻ con khối l-ợng m = 5g đ-ợc bơm khí hiđrô thành hình cầu ở điều kiện t
0
= 27
0
C, P
0
=
10
5
Pa. Bán kính bóng nhận giá trị nào sau đây thì bóng lơ lửng?
A. 1dm B. 1m C. 100cm D. 0,1dm
HT
1
2