TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG
()
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài :
Thiết kế chế tạo cân tích hợp cho
giƣờng bệnh nhi
SHSV: 20xx6340
SHSV: 20xx2218
SHSV: 20xx1354
6-2014
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
1
2
3
-
1. Đầu đề đồ án:
2. Các số liệu và dữ liệu ban đầu:
3. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán:
4. Các bản vẽ, đồ thị ( ghi rõ các loại và kích thước bản vẽ ):
5. Họ tên giảng viên hướng dẫn:
6. Ngày giao nhiệm vụ đồ án: ………………………………………………….……………
7. Ngày hoàn thành đồ án:
Ngày tháng năm
Cán bộ phản biện
BẢN NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
1:
2:
3:
Ngành: Khoá:
:
1. Nội dung thiết kế tốt nghiệp:
2. Nhận xét của cán bộ phản biện:
Ngày
Cán bộ phản biện
4
LỜI NÓI ĐẦU
m
“Thiết kế chế tạo cân tích hợp cho giường bệnh
nhi
5
TÓM TẮT ĐỒ ÁN
quá
-
-
-
- có các là: SET, UP,
DOWN, PRINT/ESC, ON/OFF.
-
-
6
ABSTRACT
Now, a number of beds in National Hospital of Pediatrics are huge but all have not
integrated scales. Weight parameter is very important in the treatment process for patient.
Using the integrated scales in bed facilitates for doctor in taking patient weight without
affecting the patient being treated in a patient bed. in this thesis we design and
manufacture integrated scales for infant incubator. The requirements of this system
include:
- Designing the scale to weigh thepatient the most accurate way.
- Printing the weight parameters of patient and time on printing paper.
- Designing compact, aesthetic mechanical structure and fit with the mechanical
structure using incubator.
After completing the group has conducted calibration to get the most accurate
results for products. The results after the finished product obtained:
- Creating the scale with the error of less than 1%, the main functions are SET,
UP, DOWN, PRINT / ESC, ON / OFF.
- Weight parameter and time printed on paper with clear display.
- Mechanical system and control box go with mechanical structure of the current
incubator.
7
MỤC LỤC
4
5
ABSTRACT 6
7
11
13
14
15
16
16
16
19
22
. 28
36
36
36
36
36
37
39
2.1. 40
42
42
43
2.2.3. Nguyê 44
2.2.4. 47
2.2.5. 48
48
8
49
49
52
2.2.8. K 54
54
54
2.2.9. C 55
55
55
56
56
56
57
57
57
57
58
2. 58
58
59
59
2.3.3.2 59
60
60
2.3.4.2. 60
61
T K H THNG 62
3.1. Thit k 62
3.1.1. Yêu cu chung 62
3.1.2. Quy trình thit k 62
3.1.2.1. Tng quan 62
ng 62
3.1.2.3. Chi tit thit k 62
9
68
68
68
70
3.1.4.1 Chi phí 70
71
71
71
3.2. n t 71
71
3.2.2. 72
73
73
- 74
76
77
81
3.2.3.6. IC RTC DS1307 82
3.2.3.6. EEPROM AT24C04 83
83
3.2.3.8. N 84
84
85
86
3.2.4.3. K 86
87
87
88
88
89
90
91
92
10
94
94
95
96
97
98
101
120
11
DANH SÁCH HÌNH VẼ
18
Hình 1.2 23
Hình 1.3 25
-Rom Care Assist. 26
Hình 1.5 -896E. 27
28
Hình 1 29
31
32
33
Hình 2.1 Các 38
Hình 2.2 Cách ghép các áp 39
Hình 2.3 thiên 40
Hình 2.4 áp 40
-3391. 41
Hình 2.6 Loadcell thông 43
43
44
45
Hình 2.10 cân Loadcell. 57
Hình 3.1 Lng p Ohmeda. 63
Hình 3.2 B ph, tip nhn lng ca bnh nhân. 65
Hình 3.3 Mt trên gn vi ba Loadcell. 66
Hình 3.4 c gn vào phn mi. 67
69
70
72
12
73
74
75
76
Hình 3.12 Text LCD 16x2. 77
79
80
81
82
83
84
84
85
85
86
86
87
87
87
88
88
89
89
90
Hì 91
92
93
94
94
13
DANH SÁCH BẢNG BIỂU
19
22
38
42
76
14
THUẬT NGỮ TIẾNG ANH VÀ TỪ VIẾT TẮT
VBL
Volume of Blood Lost
PBL
Percentage of Blood Loss
TBV
Total Blood Volume
Loadcell
Load
Strain gauge
ADC
Analog to Digital Converter
-
PLC
Programmable Logic Controller
T
Excitation
Output
Sense
Excitation
LCD
Liquid crystal display
15
PHẦN MỞ ĐẦU
c trong
.
,
ay
c
16
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
1.1. Nhu cầu và thực trạng sử dụng cân tích hợp vào giƣờng của bệnh nhân nhi
trong bệnh viện Nhi Trung Ƣơng
.
1.1.1. Công thức tính lƣợng dịch truyền ( Áp dụng trong điều trị bỏng )
da , ,
, ma sát, hay .
lý do khác nhau
:
- T
- T
.
- axit Sunfuric (H2SO4), axit Nitric
(HNO3), axit Clohydric (HCl), axit Flohydric (FCl), NaOH, KOH , NH4OH,
vôi tôi Ca (OH)2
-
b
17
-
-
-
- : d
-
gây
-
-
18
Hình 1.1 Hậu quả của bỏng gây ra.
Qua
.
nhân.
-
19
Chú ý:
chia Ngày
- Parkland:
T
- - 250 ml.
-- 800 ml.
- 1000 ml.
theo
Bảng 1.1 Tính cho mỗi % diện tích bỏng số ml dịch cần thiết theo mức độ nhẹ, vừa,
nặng và rất nặng (trên 50% diện tích cơ thể tính bằng 50).
- q:
- q/3: Chia 3 Keo - -
- q/4: Chia 4 Máu, - keo - -
1.1.2. Công thức tính thể tích máu mất khi bị xuất huyết.
1
3
7
15
15
40
40
50
60
20
50
50
60
90
25 -30
50 - 60
60 - 80
80 - 100
120 - 200
20
trong lòng các
tai -- - hàm -
- :
.
- :
-
chân
- gây nôn
dày, ).
g
Thông
1.
2. -
.1).
21
3.
VBL(mL) =
VBL (Volu
22
Bảng 1.2 Phân loại mức độ xuất huyết.
30 - 40%
30 - 40%
30 - 40%
30 - 40%
>40%
>120
>120
>120
>120
>140
5-15
5-15
5-15
5-15
<5
(confused)
(confused)
(confused)
(confused)
(lethargic)
quá trình
1.1.3. Nhu cầu thực tế
- Thao tác c
-
- Quá trình bé làm bé thêm
em.
23
-
rì
Hình 1.2 Một số hình ảnh trẻ em trong quá trình điều trị tại bệnh viện Nhi.
24
25
Hình 1.3 Một số loại cân bệnh nhân tại bệnh viện Nhi.
dùng cho
và
.