1
TS. THÁI THANH BẢY
VŨ MINH THƯỜNG - HOÀNG YẾN
NHÀ XUẤT BẢN HỒNG ĐỨC
TIẾNG ANH
BÁN HÀNG
2 3
Tiếng Anh Bán Hàng
Hoàng Yến
Chòu trách nhiệm xuất bản
Bùi Việt Bắc
Biên tập: HOÀNG YẾN
Trình bày:
Sửa bản in: HOÀNG YẾN
Bìa:
Thực hiện liên doanh: NHÀ SÁCH KIM HUỆ
49 Trần Nhân Tôn, phường 9, quận 5, TP.HCM
LL
LL
Lời nói đầu
Theo xu hướng trong lónh vực kinh
doanh với người nước ngoài, chúng tôi biên
soạn cuốn “Tiếng Anh Bán Hàng” nhằm
đáp ứng nhu cầu cho các bạn đang trực
tiếp trao đổi mua bán với các bạn Anh,
Pháp, Hàn v.v biết sử dụng tiếng Anh
phổ thông.
Hy vọng cuốn sách này sẽ giúp các
bạn nhanh chóng đạt được thành công
trong kinh doanh.
Chúc các bạn may mắn và xin góp ý
để chúng tôi sửa sai khi tái bản.
TÁC GIẢ
In: 1.000 bản. Khổ 10 X 18 In tại CTY TNHH MTV In
Đường Sắt Sài Gòn. Số ĐKKHXB:168-2012/CXB/
41-05/HĐ. Quyết đònh số 293-2012/QĐ-HĐ do NXB
Hồng Đức cấp ngày: 08/03/2012. In xong và nộp
lưu chiểu: Quý III năm 2012.
4
MUÏC LUÏC
Unit 1: COMMON EXPRESSIONS
FOR THE SALESMAN 5
Unit 2: AT THE HANDICRAFT 25
Unit 3: AT THE ANTIQUE SHOP 42
Unit 4: AT THE SHOEMAKERS 67
Unit 5: AT THE POST OFFICE 88
Unit 6: AT THE FLOWER SHOP 106
Unit 7: AT THE CAMERA SHOP 123
Unit 8: AT THE BEAUTY PARLOR 138
Unit 9: AT THE GENERAL
DEPARTMENT STORE 154
Unit 10: AT THE LAUNDRY 184
Unit 11: AT THE HOTEL 191
Unit 12: IRON - WASHING 201
Unit 13: POST OFFICE 204
Unit 14: THE BANK 214
Unit 15: RESTAURANT 217
Unit 16: COFFEE BAR 225
Unit 17: BOOK STORE 228
5
UNIT 1
COMMON EXPRESSIONS
FOR THE SALESMAN
Come in, please.
(k^m in pli:z)
[kăm in pơ-li(z)]
What can I do for you,
sir? (madam, miss)
(w4t k%n ai du:f0: ju:,
s3 m%d6m, mis?)
[hu-át ken aidu fo diu,
sơ mê-đơm, mít(s)?]
What do you
require?
(w4t du: ju: rikwai 6? )
[hu-át đu diu ri-quai-ơ?]
What do you want to
buy?
(w4t du: ju: w4nt tu: bai?]
[hu-át đu diu u-oan(t) tu
bai?]
Xin mời vào.
Ông (bà, cô) cần gì ạ?
Thưa ông cần mua gì
ạ?
Ông (bà, cô) muốn
mua gì ạ?
6 7
What shall I show
you, sir? (madam,
miss)?
(w4t ~%l ai s6$ ju:, s3:?)
(m%d6m, mis?)
[hu-át seo ai sô diu sơ?
(mê-đơm, mí(s)?]
Is there anything
you want?
(iz 5e6 eini8i7 ju: w4nt?)
[i(z) ze(r) ê-ni-thinh diu
u-oan(t)?]
Do you like this one?
(du: ju: laik 5is w^n)
[đu diu lai(k) zis oăn?]
Do you like that
one?
(du: ju: laik 5%t w^n?)
[du diu lai(k) zát oăn?]
What shade do you
prefer?
(W4T ~eid du: ju: prif3:?)
[hu-át sết(đ) đu diu pơ-
ri-fơ?]
How do you find this
(that) one?
(ha$ du: ju faind 5is 5%t
w^n?)
[hao đudiu fain(đ) zis
(zát) oăn?]
Would you take a
look at this?
(w$d ju: teik 6 l$k %t 5is?)
[út diu tê(k) lúc(k) ét zis?]
Would you like this
one?
(w$d ju: laik 5is w^n?)
[út diu lai(k) zi oăn?]
How about this one?
(ha$ 6bat$ 5is w^n?)
[hao ơ-bao(t) zi oăn?]
I hope you like this?
(ai h6$ ju: laik 5is?)
[ai hớp(p) diu lai(k) zis?]
What do you prefer?
The white one or the
blue one?
Ông (bà, cô) muốn
xem hàng gì?
Ông (bà, cô) muốn
mua thứ nào ạ?
Ông (bà, cô) thích
món này không?
Ông (bà, cô) thích
món kia không?
Ông (bà, cô) thích
màu gì ạ?
Ông (bà, cô) xem món
này (món kia) thế
nào?
Ông (bà, cô) có xem
món này không?
Ông (bà, cô) thích
món này không?
Ông (bà, cô) thấy
món này thế nào?
Hy vọng ông (bà, cô)
thích món này?
Ông (bà, cô) chọn
món nào? Cái màu
trắng hay màu xanh?
8 9
(w4t du: ju: prif3:? 56 wait
w^n 0: 56 blu: w^n?)
[hu-át đu diu pơ-ri-fơ? zơ
hoai(t) oăn o(r) zơ bờ-lu
oăn?]
This one is of the best
quality.
(5is w^n iz 6v 56 best
kw4l6ti)
[zis oăn i(z) ơ(v) zơ
bét(st) quá-lơ-ti]
This one is faultless.
(5is w^n iz f0:ltles)
[zis oăn i(z) fôn-lét(s)]
This goods is in re-
quest.
(5is g$ds iz in ikewest)
[zis gút(đs) i(z) in
riquét(s)]
This one is overtaken
the market.
(5is w^n iz 6$v6teik6n 56
ma: kit)
[zis oăn i(z) ô-vơ-tê-kơn
zơ ma-kít]
This one is in great
demand.
(5is w^n iz in greit di
ma:nd)
[zis oăn i(z) in gơ-rết đi-
mand(đ)]
I have what you want.
(ai h%v w4t ju: w4nt)
[ai hê(v) hu-át diu u-
oan(t)]
it’s all gone.
(its 0:l g6$n)
[ít(s) ô(l) gô(n)]
We don’t have any.
(wi d6$nt h%v eini)
[uy đôn(t) hê(y) ê-ni]
Do you want
anything else?
(du: ju: w4nt eini8i7 els?)
[đu diu u-oan(t) ê-ni-
thinh eo(s)?]
We
’
re out of beer.
(wi6 a$t 6$ bi6)
[uy(ơ) ao ơ(v) bia]
Món này tốt nhất đấy
ạ.
Món này hết chỗ chê.
Món này đang được
ưa chuộng đấy ạ.
Món này tràn ngập
trên thò trường.
Món này đang bán
chạy đấy ạ.
Tôi có món hàng ông
(bà) cần.
Dạ, hết hàng rồi ạ.
Chúng tôi không còn
món nào nữa đâu ạ.
Ông (bà, cô) cần gì
nữa không ạ?
Chúng tôi hết bia rồi.
10 11
Please, come back
tomorrow.
(pli:z k^m b%k
t6m6r6$)
[pơ-li(z) kăm bách(k) tơ-
mơ-rô]
Pay at the pay-desk,
please.
(pei %t 56 peidesk, pli:z)
[pê ét zơ pê-đét(sk), pơ-
li(z)]
Anything else?
(eini8i7 els?)
[ê-ni-thinh eo(s)?]
Shall I wrap this one
for you?
(~%l ai r%p 56m w^n f0:
ju:?)
[seo ai rép zis oăn fo
diu?]
Shall I wrap them
up for you?
(~%l ai r%p 56m ^p f0: ju:?)
[seo ai rép zơm ắp fo
diu?]
Thank you. See you
again.
(8%7kju: 6 gen)
[thanh-kiu, si diu ơ-ghen]
This one is twenty
thousand piasters.
(5is w^n iz twenti
8a$znd pi%st6z)
[zis oăn i(z) thoen-ti
thao- dân(đ) pi-át(s)-
tơ(z)]
That one is five dol-
lars.
(5%t w^n iz faiv d^l6s)
[zát oăn i(z) fai(v) đơ-lơ(s)]
This is five dollars
and that is six
dollars. That comes
to eleven dollars.
(5is iz faiv d^l6s %nd
5%t iz six d^l6s. 5%t k^m
tu ilevn d^l6s)
[zis i(z) fai(v) đô-lơ(s)
en(đ) zát i(z) xích đô-
lơ(s). zát kăm tu i-lê-vơn
đô-lơ (s)]
Xin mời ngày mai trở
lại.
Xin vui lòng trả tiền
ở quầy.
Ông (bà, cô) cần món
gì nữa ạ?
Để tôi gói món hàng
này cho ông (bà, cô)
nhé?
Để tôi gói các món
hàng này cho bà nhé?
Cám ơn, hẹn gặp lại.
Món này giá 20.000
đồng.
Món kia giá 5 đô la.
Món này giá 5 đô la
và món kia giá 6 đô
la. Vò chi là 11 đô la.
12 13
Beef cost twenty
thousand piasters
a kilo gram.
(bi:f k6$st twenti 8a$znd
pi%st6z 6 kil6$gr%m)
[bíp cốt(st) thoen-ti
thao- dân(t) pi-ét(s)-
tơ(z) ơ ki- lô-gơ-rem]
The price is eleven
thousand piasters.
(56 prais iz ilvn 8a$znd
pi%st6z)
[zơ pơ-rai(s) i(z) i-lê-vơn
thao-dân(đ) pi-ét(s)-
tơ(z)]
Six thousand pias-
ters.
(six 8a$znd pi%st6z)
[xích thao-dân(đ) pi-
ét(s)- tơ(z)]
Two thousand pias-
ters.
(tu: 8a$znd pi%st6z)
[tu thao-dân(đ) pi-ét(s)
tơ(z)]
Two thousand and
five hundred pias-
ters.
(tu: 8a$znd %nd faiv
h^ndr6d pi%st6z)
[tu thao-dân(đ) en(đ)
fai(v) hân-drớt pi-ét(s)-
tơ(z)]
It’s good bargain.
(Its 6 g$d ba:gin)
[ít(s) ơ-gút(đ) ba-ghin]
It’s quite a bargain.
(its kwait 6 ba:gin)
[ít(s) quai(t) ơ ba-ghin]
Don’t drive a
bargain
(d6$nt draiv 3 ba:gin)
[đôn(t) đơ-rai(v) ơ ba- .
ghin]
No abatement made.
(n6$ 6beim6nt meid)
[nô ơ-bết-mơn mết(đ)]
The price of goods
have been raised.
Thòt bò giá 20.000
đồng một ký.
Giá 11 ngàn đồng.
Sáu ngàn đồng.
Hai ngàn đồng.
Hai ngàn rưỡi đồng.
Rẻ rồi.
Rẻ quá xá rồi.
Xin đừng trả giá.
Không bớt được đâu.
Giá hàng hóa lên rồi ạ.
14 15
(56 prais 6v g$d h%v
bi:n reizd)
[zơ pơ-rai(s) ô(v) gút
hê(v) bin rê(zd)]
It’s cost price.
(its k6$st prais)
[ít(s) cốt(st) pơ-rai(s)]
It’s fixed price.
(its fiksd prais)
[ít(s) fít(sđ) pơ-rai(s)]
It’s lowest price.
(its l6$est prais)
[ít(s) lô-ét(s) pơ-rai(s)]
It’s very cheap.
(its veri tji:p)
[ít(s) vê-ri chíp]
It’s dirt cheap.
(its d3:t tjl:p)
[ít(s) đợt chíp]
You’re wrong, it’s
under the price.
(j$6 r47, its ^nd6 56 prais)
[dua(ơ) rông, ít(s) ân-đơ
zơpơ-rai(s)]
We sell at a lose.
(wi sel %t 6 lu:z)
[uy seo ét ơ lu(z)]
It will ne ver quit costs.
(it wil nev6 kwit k6$st)
[ít uyl ne-vơ ku-ít cốt(st)]
What do you tell?
(w4t du: ju: tel?)
[hu-át du diu teo?]
You speak too fast,
don’t understand.
(ju: spi:k tu: fa:st, ai
d6$nt ^nd6st%nd)
[diu sì-pi(k) tu fát(st), ai
đôn(t) ân-đơ-sì-ten(đ)]
Please repeat.
(pli:z ripi:t)
[pơ-li(z) ri:pít]
please write that
word down.
(pli:z rait 5%t w3:d da$n)
[pơ-li(z) rai(t) zát u-ơ(đ)
đao]
Giá chính thức đấy ạ.
Giá nhất đònh không
bớt đâu ạ.
Giá thấp nhất rồi ạ.
Giá rẻ lắm rồi.
Giá rẻ như bèo rồi ạ.
Ông lầm rồi, hàng
bán hạ giá đấy ạ.
Chứng tôi bán lỗ rồi.
Giá bán không đủ bù
vào tiền vốn đâu ạ.
Ông nói gì ạ?
Ông nói mau quá, tôi
không hiểu đâu ạ.
Xin vui lòng nói lại.
Xin ông vui lòng viết
dùm chữ ấy.
16 17
What do you want?
(w4t du: ju: w4nt?)
[hu-át đu diu u-oan(t)]
Wait for me,
please. I’m coming.
(weit f0: mi, pli:z. aim
k^mi7)
[uết fo mi, pờ-li(z). em
kăm-minh]
It’s at clearance
sale.
(its %t kli6r6ns seil)
[ít(s) ét cờ-lia-ơ-rơn(s)
sê(l)
We never ask two
prices.
(wi h%v a:sk tu: praics)
[uy ne-vơ át(sk) tu pơ-
rai(s)]
We have only one
price.
(wi h%v 6$nli w^n prais)
[uy hê(v) on-li oăn pơ-
rai(s)]
We never overchange,
sir (madam, miss )
(wi: nev6 6$v6~eind2,
s3: [m%d6m, mis ])
[uy ne-vơ ô-vơ-chên(j),
sơ (mê-đơm, mít(s)]
I’m sorry, we can’t
make any reduction.
(aim s0ri, wi: k%nt meik
eni rud^k~n)
[em so-ri, uy ken(t)
mê(k) ê-ni ri-đắc-sơn]
Sorry, we only sell
at fixed price.
(s0ri, wi: 6$nli sel %t
íiksd prais)
[so-ri, uy ôn-li seo ét
fích(đ) pơ-rai(s)]
What do you need
to buy?
(w4t du: ju: ni:d tu bai?)
[hu-át đu diu nít tu
bai?]
My shop has every-
thing necessary for
you.
Ông cần gì ạ?
Xin đợi cho một chút.
Tôi đến ngay đây.
Bán đại hạ giá đấy ạ.
Chúng tôi không bao
giờ bán hai giá.
Chúng tôi chỉ bán một
giá duy nhất
Chúng tôi không bao
giờ bán quá giá đâu
thưa ông (bà, cô ).
Rất tiếc, chúng tôi
không bớt được.
Rất tiếc, chúng tôi chỉ
bán giá nhất đònh.
Ông (bà ) cần mua gì
thêm không ạ?
Tiệm tôi có bán đầy đủ
các món mà ông cần
dùng.
18 19
(mai ~ap h%z evri8i7
nes6s6ri f0: ju:)
[mai sốp hê(z) ê-vơ-ri-
sinh nét(s)-sớt-ri fo diu]
Here is a perfume
very exquisite and
refined.
(hi6 iz 6 p3:fju:m veri
ekskwizit send rifaind)
[hia(r) is ơ pơ-fum vê-
ri- éc-ki-zít en(đ) ri-
fai(nđ)]
Do you want a
superior quality?
(du: ju: w4nt 6 su:pi6ri6
kw4l6ti?)
[đu diu u-oan(t) súp-pe-
ri-ơ quá-lơ-ti?]
My shop hasn’t that
goods.
(mai ~4p h%znt 5%t g$ds)
[mai sốâp hê-zơn zát
gút(đs)]
That good is fin-
ished, come here
tomorrow, please.
(5%t g$d iz fini~t, k^m
hi6 t6m6r6$, pli:z)
[zát gút i(z) fi-nít(st), kăm
hia tơ-mơ-rô, pơ-li(z)]
We try our best to
please you.
(wi: trai a$ best tu pli:z ju:)
[uy trai ao-ơ bét(s) tu
pơ- li(z) diu]
What thing do you
want to change it?
(w4t 8i7 du: ju: w4nt tu
t~eind it?)
[hu-át sinh đu diu u-
oant(t) tu chên(j) ít?]
Wait for me a little,
please.
(weit f0: mi 6 litl, pli:z)
[u-ết fo mi ơ lít-tơn, pơ-
liÕ(z)]
We don’t accept
change or return.
(wi: d6$nt 6ksept t~eind2
0: rit3:n)
[uy đôn(t) ấc-sép
chên(j) o(r) ri-tơn]
Đây là loại nước hoa
rất quý phái và thanh
nhã lắm đấy ạ.
Bà cần mua đồ tốt chứ
ạ?
Tiệm tôi không bán
thứ đó.
Món hàng đó đã hết,
xin vui lòng ngày mai
trở lại.
Chúng tôi sẽ cố gắng
làm cho ông hài lòng.
Ông muốn đổi vật đó
lấy vật gì?
Ông vui lòng đợi cho
một chút.
Chúng tôi không
nhận đổi hoặc trả lại.
20 21
You can choose as
you like.
(ju: k%n t~u:z %z ju:
laik)
[diu ken chu(z) ê(z) diu
lai(k)]
You had better buy
this kind for
souvenir.
(ju: heid be6t bai 5is
kaind f0: suv6ni6)
[diu hé(đ) bé-tơ bai zis
kai(đ) fo sú-vơ-nia]
Don’t you like this?
(d6$nt ju: laik 5is?)
[đôn(t) diu lai(k) zis?]
Aren’t you satis-
factory?
(a:rnt ju: s%tisf%kt6ri?)
[a-rơn(t) diu sê-tít(s)-
fắc-tơ-ri?]
You buy this article
which is both pre-
cious and cheap.
(ju: bai 5is a:tikl wit~ iz
b6$8 pre~6s %nd t~ip)
[diu bai zis a-ti-cơn
huých i(z) bô(th) pơ-rê-
sớt(s) en(đ) síp]
That article is very
valuable.
(5%t a: tikl iz veri
v%lju6bl)
[zát a-ti-cơn i(z) vê-ri
vê-liu-ơ-bơn]
That article is rare
now.
(56t a:tikl iz re6 na$)
[zát a-ti-cơn i(z) re-ơ-
nao]
It’s not very dear.
(its n4t veri di6)
[it(s) nót vê-ri đia]
We don’t overchange.
(wi: d6$nt 6$v6t~eind2)
[uy đôn(t) ô-vơ-chên(j)]
You pay too cheaply.
(ju pei tu: t~ipli)
[diu pê tu chíp-li]
Ông có thể lựa tùy
theo ý thích.
Ông nên mua loại này
để làm kỷ niệm.
Ông không thích món
này sao?
Ông đã vừa ý rồi chứ?
Ông mua được vật này
vừa quý lại vừa rẻ.
Vật đó rất có giá trò.
Mặt hàng đó bây giờ
rất hiếm.
Giá không mắc lắm
đâu.
Chúng tôi không nói
thách.
Ông trả rẻ quá.
22 23
We always sell at
normal price.
(wi: 0:lweiz sel %t n0:ml
prais)
[uy ôn-quê(z) seo ét nó-
mơn pơ-rai(s)]
How many do you
need to buy?
(ha$ meni du: ju: ni:d tu
bai?)
[hao mê-ni đu diu nít tu
bai?]
All right. We agree
to sell with that
price.
(0:lrait. wi 6gri tu: sel wi8
56t praise)
[ôn-rai(t), uy ơ-gơ-ri tu
seo uy(th) zát pơ-rai(s)]
We only sell in cash.
(wi: 6$nli sel in k%j)
[uy ôn-li seo in két(s)]
I’m very sorry for it.
(aim veri s4ri f0: it)
[em vê-ri so-ri fo ít]
It doesn’t concern
me.
(it d^znt k6ns3:n mi)
[ít đơ-zơn kơn-sợt mi]
Come here tomorrow,
we’ll try to supply the
article you need.
(k^m hi6 t6m6r6$, wi:l
trai tu s6plai 5i a:tikl ju:
ni:d)
[kăm hia tơ-mơ-rô, uy(l)
trai tu sớp-lai zi a-ti-
cơn diu nít(đ)]
We’ ll have that article
within three days.
(wil h%v 5%t a:tikl wi:8in
tri deis)
[uy(l) hê(v) zát a-ti-cơn
úy-thin tri đê(s)]
I’m sorry, you don’t
forget that in our
shop.
(aim s4ri, ju: d6$nt f0get
5%t in a$6 ~4p)
[em so-ri, diu đôn(t) fơ-
ghét zát in ao-ơ-sốp]
Chúng tôi luôn bán
với giá chính thức.
Ông cần mua bao
nhiêu ?
Được. Chúng tôi bằng
lòng bán với giá đó.
Chúng tôi chỉ bán
bằng tiền mặt.
Tôi rất tiếc.
Việc đó không tùy ý
tôi được.
Ngày mai xin mời ông
trở lại, chúng tôi sẽ cố
tìm vật mà ông cần.
Độ ba hôm nữa chúng
tôi mới có loại hàng
đó.
Xin lỗi, ông không có
để quên vật đó ở tiệm
chúng tôi.
24 25
Thank you, we hope
to see you again.
(8%kju: wi: h6$p tu si:
ju: 6 gen)
[thanh-kiu, uy hô(p) tu
si diu ơ-ghen]
Thank you very
much.
(8ae7 kju: veri m^~)
[thanh-kiu vê-ri mách(s)]
Cám ơn ông, chúng
tôi mong được gặp lại
ông.
Good moming, sir.
(g$d m0ni7, s3:)
[gút mo-ninh, sơ]
What do you need
to buy?
(w4t du: ju: ni:d tu bai?)
[hu-át đu diu nít tu
bai?]
What can I show
you?
(w4t k%n ai s6$ ju:?)
[hu-át ken ai sô diu?]
I’d like to see some
typical lacquer
wares.
(aid laik tu si: s^m tipikl
l%k6 we6s)
[ai(đ) lai(k) tu si xăm
tí- pi-cơn lắc-kơ-que(s)]
UNIT 2
AT THE HANDICARFT
Cảm ơn ông nhiều
lắm.
Chào ông.
Ông cần mua món gì
ạ?
Ông cần xem món gì
ạ?
Tôi muốn mua vài
kiểu đồ sơn mài.
26 27
Yes, sir. We have
many kinds.
(jes, s3: wi: h%v meni kais)
[i-es sơ, uy hê(v) mê-ni
kai(đs)]
This is a highly esti-
mated handicraft.
(5is iz 6 haili estimeitid
h%ndikra:f)
[zis i(z) ơ hai-li ét(s)-ti-
mê-tít hen-đi-káp]
Arent you satisfa-
ctory?
(a:rnt ju: s%tisf%kt6ri?)
[a-rơn(t) diu sa-tít(s)-
fắc- tơ-ri?]
How much are those?
(hau m^t~ a: 56$z?)
[hao mách(s) a(r) zô(z)?]
It’s very lovely.
How much is it?
(its veri l^v li. ha$ m^t~
iz it?)
[its vê-ri laoli. hao
mách(s) i(z)ít?]
Fifty dollars without
the case.
(fifti d^d6s wi5a$t 56 keis)
[fíp-ti đô-lơ(s) úy-thao
zơ kê(z)
Then how much
with?
(5en ha$ m^t~ wi8?)
[zen hao mách(s) uy(th)?]
The case costs two
dollars.
(56 keis k4st tu: d^l6s)
[zơ kê(z) kót(st) tu đô-
lơ(s)]
I like these very well,
but it’s too dear.
(ai laik 5iz veri wel, b^t
its tu: di6)
[ai lai(k) zis vê-ri oe(l),
bất ít(s) tu đia]
You buy these article
which is both pre-
cious and cheap.
(ju: bai 5is 5iz a:tikl wit~
iz b6$8 pre~6s %nd t~ip)
Vâng, thưa ông.
Chúng tôi có rất nhiều
loại.
Đây là một loại thủ
công mỹ nghệ làm
bằng tay rất có giá trò.
Ông vừa ý rồi chứ?
Những món đồ này
giá bao nhiêu?
Đẹp lắm. Giá bao
nhiêu?
50 đô la không tính
hộp đựng.
Có hộp đựng thì bao
nhiêu?
Hộp đựng giá 2 đô la.
Tôi thích những món
đồ này lắm, nhưng giá
mắc quá.
Ông mua được những
món này vừa quý lại
vừa rẻ.
28 29
[diu bai ziz a-ti-cơn
huých i(z) bô(th) pơ-rê-
sớt(s) en(đ) chíp]
You had better buy
these ones which is
both cheap and good.
(ju: h%d bet6 bai 5is
w4ns wit~ iz b6$8 t~ip
%nd g$d)
[diu hé(đ) bét-tơ bai
di(z) oăn(s) huých i(z)
bô(th) chíp en(đ) gút]
Have you nothing
cheaper?
(h%v ju: n^8i7 t~ip6?)
[hê(v) diu ná-thinh
chíp- pơ?]
When you show me
tapestry.
(wen ju: s6$ mi t%p6stri)
[hoen diu sô mi ta-
pét(s)-tri]
Show me the best
you have please.
(s6$ mi 56 best ju: h%v
pli:z)
[sô mi zơ bét(s) diu hê(v)
pơ-li(z)]
I should like another
model.
(ai ~6d laik 6n^56
m4dl)
[ai sút lai(k) ơ-ná-zơ mô-
đơn]
All right, I take this.
(0:l rait, ai teik 5is)
[ôn-rai(t), ai tê(k) zis]
Do you want anything
else?
(du: ju: w4nt eni8i7 els?)
[đu diu u-oan(t) ê-ni-
thinh eo (s)?]
I want a rattan blind
and a strawsandals.
(ai w4nt 6 r%t%n blaind
6 str0:s%ndls)
[ai u-oan(t) ơ rết-tên bơ-
lai en(đ) ơ sì-tro xen-
đơn(s)]
Tea set
(ti: set)
[ti sét]
Ông nên mua loại này
vừa rẻ lại vừa tốt
Cô có món nào rẻ hơn
không?
Cô cho tôi xem bức
tranh thêu này.
Cho tôi xem bức tốt
nhất.
Tôi ưng cái kiểu khác.
Tốt lắm, tôi lấy cái
này.
Ông cần gì nữa
không?
Tôi cần một tấm sáo
mây và một đôi dép
rơm.
Bộ đồ trà
30 31
Bamboo ware
(b%mbu: we6)
[bem-bu que-ơ]
Folk craft (folk art)
(f6$k kra:ft [f6$k a:t])
[fò(k) cơ-ráp (fô(k) ạc(t)]
Hand-molded ear-
then-ware
(h%nd m6$ld 3:8n we6)
[hen mô(lđ) ớ-thơn que-ơ]
Wooden doll
(w$dn d4:l)
[út-đơn đô(n)]
Clay doll
(klei do:l)
[cơ-lê đô(n)]
My shop has every-
thing necessary for
you.
(mai ~4p h%z evri8i7
neses6ri f0: ju:)
[mai sốp hê(z) ê-vơ-ri-
thinh nê-sét-sơ-ri fo diu]
This is the best
quality.
(fis iz 56 best kw4l6ti)
[zis i(z) zơ bét(st) quá-lơ-
ti]
My shop is very
reliable don’t be
afraid of imitatỉon
goods.
(mai ~4p iz veri rilai6bl
d6$nt bi 6freid 6v
imaitei~n g$ds)
[mai sốp i(z) vê-ri ri-lai-
ơ-bơn đôn(t) bi ơ-fơ-rết(đ)
ơ(v) i-mai-tê-sơn gút(đs)j
This present is nice to
offer you’re your wife
for her birth day.
(5is prizent iz nais tu:
4f6 j$6 j0: waif f0o: h3:
b3:8 dei)
[zis pơ-ri-zơn i(z) nai(s)
tu óp-fơ dua(ơ) i-do oai(f)
fo hơ bợt đê]
The American like that
present very much.
Đồ tre nứa
Đồ nghệ thuật dân
gian
Đồ gốm làm bằng thủ
công
Búp bê gỗ
Búp bê bàng đất sét
Tiệm tôi có bán đầy
đủ tất cả những món
mà ông cần dùng.
Tiệm tôi rất có uy tín,
ông đừng sợ hàng giả
mạo.
Đây là loại tốt.
Món quà này ông mua
tặng sinh nhật cho bà
nhà rất thích hợp.
Người Mỹ rất thích
loại quà đó.
32 33
(5i 6merik6n laik 5%t
priz6nt veri m^t~)
[zi ơ-me-ri-kơn lai(k) zát
pơ-ri-zơn vê-ri mách(s)]
Don’t you like that?
(d6$nt ju: laik 5%t?)
[đôn(t) diu lai(k) zát?]
If so, we show you
this one which is
more valuable.
(if s6$, wi: s6$ ju: 5is w^n
wit~ iz m0: v%lj$6bl)
[íp sô, uy sô diu zis oàn
huých i(z) mo(r) vê-liu-
ê-bơn]
You can choose as
you like.
(ju: k%n ~u:z %z ju: laik)
[diu ken su(z) ê(z) diu
lai(k)]
Can you pack the
wooden doll and
send it to the United
States for me?
(k%n ju: p%k 56 w$dn
d4l %nd send it tu 5i ju:
natid steits f0: mi?)
[ken diu pé(k) zơ út-đơn
đô(l) en(đ) xen(đ) ít tu
zi diu-nai-tít-sì-tê(t) fo
mi?]
Yes sir. The postage of
course will be extra.
(jes s3: 56 p6$stid2 6v
k0:s wil bi ikstr6)
[i-es sơ. zơ pốt(s)-ti(z) ô(v)
kót(s), iu(l) bi éc(s)-trơ]
How much will the
postage come to?
(ha$ m^t~ wil 56
p6$stid2 k^m tu:?)
[hao mách(s) iu(l) zơ
pốt(s)-ti(z) kám tu?]
About ten dollars.
There is also an ex- tra
charge of two dollars
for the packing.
(6ba$t ten d^l6s. 5e6 iz
0ls6$ 6n ekstr6 t~a:d2 6v
tu: d^l6s f0: 56 pa:ki7)
Ông không thích món
đó sao?
Nếu vậy, tôi xin giới
thiệu món này quý giá
hơn.
Ông có thể lựa tùy ý
ông thích.
Cô có thể gói và gởi
con búp bê gỗ này qua
Mỹ giúp tôi không?
Được, thưa ông. Dó
nhiên là tính thêm
cước phí ạ.
Cước phí bưu điện
giá bao nhiêu?
Khoảng 10 đô la. Lại
còn tiền bao bì 2 đô
la nữa ạ.
34 35
[ơ-bao ten đô-lơ(s). ze(r)
i(z) ôn-sô ân éc(s)-trơ
chạc(j) ô(v) tu đô-lơ(s)
fo zơ pạc-kinh]
All right. Please ship
it to this address.
(0:l rait. pli:z ~ip it tu 5is
6dres)
[ô(l)-rai(t). pơ-li(z) síp ít
tu zis ơ-đơ-rét(s)]
Dear madam, what
can I do for you?
(di6 m%d6m, w4t k%n ai
du: f0: ju:?)
[đia mê-đơm, hu-át ken
ai đu fo diu?]
I want this cigarette
case.
(ai w4nt 5is sig6r6t keis)
[ai u-oan(t) zis si-gơ-rớt
kê(z)]
What is this cigarette
case made of?
(w4t iz 5is sig6r6t keis
meid 6v?)
[hu-át iz zis si-gơ-rớt
kê(z) mê(đ) ô(v)?}
It isn’t some kind
of plastic, is it?
(it iznt s^m kaind 6v
pl%stik, iz it?)
[ít i-zơn(t) xăm kai(đ)
ô(v) pơ-lát(s)-tíc(k), iz
it?]
Oh no madam. It’s
genuine tortoise
shell
(6$ n6$ m%d6m. its
d2en$in t0:t6 ~el)
[ô nô mê-đơm. ít(s)
gien-niu-in tột-tơ (s)-
seo]
How many cigarettes
will it hold?
(ha$ meni sig6r6ts wil
it h6$ld?)
[hao mê-ni si-gơ-rớt(s)
iu(l) it hô(lđ)?]
Just twenty.
(d2^st twenti)
[dớt(st) thoen-ti]
Được. Xin cô gởi theo
đòa chỉ này.
Thưa bà, bà muốn
mua gì ạ?
Tôi muốn mua hộp
thuốc lá này.
Hộp thuốc lá này làm
bằng gì?
Nó không phải làm
bằng nhựa đấy chứ?
Ồ, không, thưa bà.
Nó làm bằng đồi mồi
đấy ạ.
Nó chứa được bao
nhiêu điếu thuốc?
Đúng 20 điếu.
36 37
Could you engrave
my husband initials
on it?
(k$d ju: ingreiv mai
h^zb6nd ini~l 4n it?)
[kút diu in-gơ-rê(v) mai
hớt(s)-bơn(đ) i-ni-sơn
on ít?]
Yes, madam. It’ll
take only about
half an hour.
(jes, m%d6m. itl teil 6$nli
6ba$t ha:f 6n a$6)
[i-es, mê-đơm. ít(l) tê(k) on-
li ơ-bao(t) háp ân ao-ơ]
How much is the
item?
(ha$ m^t~ iz 56 ait6m?)
[hao mách(s) i(z) zơ ai-
tcfm?]
Twenty dollars,
plus two dollars for
the engraving.
(twenti d^l6s, pl^s tu:
d^l6s f0: 56 ingreivi7)
[thoen-ti đô-lơ(s), pơ-
lớt(s) tu đô-lơ(s) fơ zơ in-
gơ-rê-vinh]
Will you wait a little.
(wil ju: weit 6 litl)
[iu(l) diu u-ết(t) ơ lít-tơn]
Have you nothing
larger?
(h%v ju: n^8i7 la:d26?)
[hê(v) diu ná:thinh lạc-
giơ?]
Another colour?
(6n^56 k^l6?)
[ơ-na-zơ ka-lơ?]
Here is another
model in plastic
very light, cheaper,
but not very strong.
(hi6 iz 6n^56 m4dl in
pl%ïstik veri lait, t~ip6,
b^t n4t veri str07)
[hia(r) i(z) ơ-ná-zơ mô-
đcm in pơ-lét(s)-tíc)k)
vê-ri, lai(t), chíp-pơ, bất
nót vê-ri sì-tron]
Cô có thể khắc giùm
tên chữ của chồng tôi
lèn hộp được chứ?
Vâng thưa bà. Chỉ
mất nửa giờ thôi ạ.
Bao nhiêu tất cả?
Hai chục đô la và
thêm hai đô tiền khắc
chữ.
Xin bà chòu khó đợi
một chút.
Cô có hộp nào lớn hơn
không?
Màu khác không?
Đây là một kiểu khác
bằng nhựa, rất nhẹ,
rẻ hơn, nhưng không
được bền.
38 39
All right. I take this.
(0:l rait. ai teik 5is)
[ôn-rai(t). ai tê(k) zis]
That good is
finished, come here
tomorrow please.
(5%t g$d iz fini~t, k^m
hi6 t6m6r6$ pli:z)
[zát gút i(z) fi-nít(st),
kăm hia tơ-mơ-rô pơ-
li(z)]
Let us know when
you come back in
order that will be
ready?
(let 6s n6$ wen ju: k^m b%k
in 0: 5%t wil bi redi?)
[lét ớt(s) nô hoen diu
kăm béc(k) in ó-đơ zát
iu (l) bi rê-đi?]
How many do you
need to buy?
(ha$ meni du: ju: ni:d tu
bai?)
[hao mê-ni du diu nít tu
bai?]
You pay too cheaply.
(ju: pei tu: t~ipli)
[diu pê tu chíp-li]
We always sell at
normal price.
(wi: 0:lweiz sel %t n0:ml
prais)
[uy ôn-quê(z) seo ét nọt-
mơn pơ-rai(s)]
It’s not very dear.
(its n4t veri di6)
[ít(s) nót vê-ri đia]
All right, we agree
to sell with that
price.
(0:l rait, wi: 6gri tu sel
wi8 5%t prais)
[ôn-rai(t), uy ơ-gơ-ri tu
seo uý(th) zát pơ-rai(s)]
We only sell in cash.
(wi: 6$nli sel in k%~)
[uy ôn-li seo in két(s)]
We do not give any
discounts, for the
Tốt lắm. Tôi lấy cái
này.
Món hàng đó đã hết
Xin mời bà ngày mai
trở lại.
Xin bà cho biết chừng
nào trở lại để chúng
tôi chuẩn bò sẵn?
Bà muốn trả bao
nhiêu?
Bà trả rẻ quá.
Chúng tôi buôn bán
với giá chính thức.
Giá rẻ lắm rồi ạ.
Được, chúng tôi bằng
lòng bán với giá đó
Chúng tôi chỉ bán
bằng tiền mặt.
Chúng tôi không bớt
giá, vì giá đã tính hạ
rồi.
40 41
prices have alreadỵ
been greatly reduced.
(wi: du: n4t giv eni
diska$nt, f0: 56 prais
h%v 0:lredi bi:n greitli
ridju:st)
[uy đu nót ghi(v) ê-ni
đít- cao(s), fo zơ pơ-
rai(s) hê(v) ôn-rê-đi bin
gơ-rết-li ri- điu(st)]
Then I’ll take two.
(56n ai’l teik tu:)
[zen ai(l) tê(k) tu]
I take this. How
much is it?
(ai teik 5is. ha$ m^t~ iz it?)
[ai tê(k) zis. hao mách(s)
i(z) ít?]
Five dollars.
(faiv d^l6s)
[fai(v) đô-lơ(s)]
All right, it’s not
dear.
(0:l rait, its n4t di6)
[ôn-rai(t), ít(s) nót đia]
Thank you, we hope
to see you again.
(8%7kju: wi: h6$p tu si:
ju: 6gen)
[thanh-kiu, uy hô(p) tu
si diu ơ-ghen]
Good bye, miss.
(g$d bai, mis)
[gút bai, mít(s)]
Take care, madam.
(teik ke6, m%56m)
[tê(k) ke-ơ, mê-đơm]
Vậy tôi xin lấy hai cái
thôi.
Tôi lấy cái này. Giá
bao nhiêu?
Dạ, 5 đô.
Được rồi, không đắt
lắm.
Cám ơn bà, chúng tôi
mong gặp lại bà.
Xin chào cô.
Bà đi cẩn thận nhé.
42 43
UNIT 3
AT THE ANTIQUE SHOP
In which part of the
town do you find
the antique shop?
(in wit~ pa:t 6v 56 ta$ du:
ju: faid 56 s%nti:k ~4p?)
[in huých pác(t) ô(v) zơ
tao(n) đu diu fai(nđ) zơ
en-tích(k) sốp?]
In which streets
are they?
(in wit~ stri:t a: 5ei?)
[in huých sì-trít a(r)
zây?]
It’s on the Dong
Khoi Street.
(its 4n 56 dong khoi
stri:t)
[ít(s) ôn zơ Dong Khoi
sì- trít]
I’m afraid I don’t
quite understand.
(aim 6freid ai d6$nt
kwait ^nd6st%nd)
[em ơ-frê(đ) ai đôn(t)
quai(t) ân-đơ-sì-ten(đ)]
I see. You’re a
stranger here. Walk
two blocks ahead,
then tum left. You
can’t miss it.
(ai si: j$6 6 streind26 hi6.
w0:k tu: bl4k 6 hed, 5en
t3:n left. ju: k%nt mis it)
[ai si. dua(r) ơ sì-tren-
giơ hia. uất(k) tu bơ-
lốc(k) ơ-hét, zen tơn
lép. diu ken(t) mít(s) ít]
Welcome to our store.
(welk^m tu a$6 st0:)
[oel-kăm tu ao-ơ sì-to(r)]
Thank you. I mer-
ely want to look
around.
(8%7kju: ai mi6li w4nt
tu l$k 6ra$nd)
Cửa hàng đồ cổ nằm
ở khu phố nào trong
thành phố vậy anh?
Chúng nằm ở đường
nào vậy?
Nó ở đường Đồng
Khởi.
Tôi e rằng tôi không
biết đâu ạ.
Thôi tôi hiểu rồi. Ông
là người lạ ở đây. Vậy
ông hãy đi thẳng qua
hai khu nhà phía
trước, sau đó rẽ trái.
Nhất đònh ông sẽ tìm
thấy nó.
Xin chào mừng ông
đến với cửa hàng
chúng tôi.
Cám ơn. Tôi muốn
xem qua một vòng.
44 45
[thanh-kiu. ai mia-ơ-li
u-ona(t) tu lúc(k) ơ-
rao(đ)]
Please go right ahead.
I’m sure you’ll find our
wide assortment of
articles very inter-
esting.
(pli:z g6$ rait 6hed. aim
~u6 ju:l faind a$6 waid
6s6:tm6nt 6 a:tikl veri
intr6sti7ï)
[pơ-li(z) gô rai(t) ơ-hét.
em sua diu(l) fai(nd) ao-
ơ-oai(đ) ơ-sót-mân(t)
ô(v) a-ti-cơn vê-ri in-tơ-
rớt(s)- tinh]
If you will permit
me, I would be
happy to show you
around and explain
some of the items.
(if ju: wil p3:mi mi. ai
w$d bi h%pi tu: s6$ ju:
6ra$nd %nd iksplein
s^m 6v 5i ait6ms)
[íp điu iu (l) pơ-mi mi.
ai út bi hép-pi tu sô diu
ơ- rao(đ) en(đ) ích(s)-pơ-
lên xăm ơ (v) zi ai-
tơm(s)]
I don’t want to put
you to any trouble.
(ai d6$nt w4nt tu p$t ju:
tu: eni tr^bl)
[ai đôn(t) u-oan(t) tu pút
diu tu ê-ni trắp-bơn]
No trouble at all.
May I inquire as to
what type of curio
you’re particularly
interested in?
(n6$ tr^bl %t 0:l. mei ai
inkwa6 %z tu w4t taip
6vkj$6ri6$ j$6 p6tikjul6li
intr6stid in?)
[nô trắp-bơn ét ôn. mê
ai in-quai-ơ ê(z) tu hu-
át tai(p) ô(v) kiu-ri-ơ
dua pa-ti-cu-lạc-li in-
trớt(s)- tít in?]
Well, to tell you the
truth. I’m a collec-
tor of odds and
Mời ông cứ tự nhiên.
Tôi tin chắc là ông sẽ
thích các thứ hàng đủ
loại ở tiệm chúng tôi.
Nếu ông cho phép, tôi
rất hân hạnh mời
ông đi xem một vòng
và giải thích về các
món hàng.
Tôi sợ làm phiền cô
quá.
Không sao đâu ạ. Cho
tôi hỏi ông thích loại
đồ cổ q hiếm nào
nhất ạ ?
Này nhé, xin nói thiệt
với cô, tôi là người
chuyên sưu tập các
46 47
ends from the four
corners of the
earth.
(wel, tu tel ju: 56 tru:0
aim 6 k6lekt6 6v 4ds %nd
ends fr6m 56 f0
:
k0n6s 6v
56 3:8)
[oe(l), tu teo diu, zơ trút,
em ơ cơ-léch-tơ ô(v) ố(đs)
en(đ) en(đs) fơ-rom zơfo
kó-nơ(s) ô(v) zơ ơ(th)]
Actually I don’t
specialize in any
single item.
(%kt~$6li, ai d6$nt spe~6laiz
in eni singh ait6m)
[éc-chu-ơ-li, ai đôn(t) sì-
pê-sơ-lai in ê-ni sin-gơn
ai-tơm]
May I ask what
type of antique you
are interested in?
(mei ai a:sk w4k taip 6v
%nti:k ju: a: intr6stid in?)
[mêai át(sk) hu-át tai(p)
ơ(v) en-tích(k) diu a(r)
in-trớt(s)-tít in?]
I would be happy to
show you around.
( w$d bi h%pi tu: ~6$
ju: 6ra$nd)
[ai út bi hép-pi tu sô diu
ơ-rao(đ)]
I hate to put you to
any trouble.
(ai heit tu p$t ju: tu: eni
tr^bl)
[ai hết tu pút diu tu ê-
ni trắp-bơ(l)]
It’s a pleasure.
(its 6 ple26)
[ít(s) ơ pơ-lê-zơ]
Many foreign visi-
tors to here seem
to take particular
delight in buying
gold lac- quered
boxes.
(meni f0:r6n vizit6s tu
hi6 si:m tu teik p6tikj$l6
dilait in baii7 g6$ld
l%k6rid b4ksiz)
[mê-ni fo-rơn vi-dít-tơ tu
Thật ra, tôi không
chuyển về một món
nào độc nhất cả.
Cho tôi hỏi ông thích
loại đồ cổ nào ạ?
thứ đồ cổ linh tinh
khắp nơi.
Tôi rất hân hạnh
được hướng dẫn ôrg đi
xem các thứ.
Tôi không dám làm
phiền cô đâu.
Dạ không sao, rất hân
hạnh ạ.
Có nhiều khách nước
ngoài đến đây rất
thích mưa các loại hộp
mạ vàng.