ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 PHẦN I CHƯƠNG I VÀ PHẦN II CHƯƠNG II – SINH 10
NỘI
DUNG
CÁC CẤP
TỔ CHỨC
CỦA THẾ
GIỚI
SỐNG
CÁC GIỚI
SINH VẬT
CÁC
NGUN
TỐ HĨA
HỌC VÀ
NƯỚC.
CACBOHI
DRAT VÀ
LIPIT
PRƠTÊIN
AXIT
NUCLÊIC
Kiến thức và kỹ năng cần đạt
- Giải thích được nguyên tắc tổ chức thứ bậc của thế giới sống và có cái nhìn bao qt về thế
giới sống.
- Giải thích được tại sao tế bào lại là đơn vị cơ bản tổ chức nên thế giới sống.
- Trình bày được đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống.
- Học sinh nêu được khái niệm giới.
- Trình bày được tiu chí phn loại v hệ thống phân loại sinh giới ( hệ thống 5 giới).
- Nêu được đặc điểm chính của mỗi giới sinh vật (giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới nấm,
giới thực vật, giới động vật).
- Nêu được các nguyên tố chính cấu tạo nên tế bào.
Nêu được vai trò các nguyên tố vi lượng đối với tế bào.
- Phân biệt được nguyên tố đa lượng và nguyên tố vi lượng.
- Giải thích được cấu trúc hóa học của phân tử nước quyết định các đặc tính lý hóa của nước.
- Trình bày được vai trò của nước đối với tế bào.
- Vận dụng: Bảo vệ môi trường, chế độ dung dịch phù hợp, tính thống nhất của thế giới sống.
- Liệt kê được tên các loại đường đơn, đường đôi, đường đa có trong cơ thể sinh vật.
- Trình bày được chức năng của từng loại đường trong cơ thể sinh vật.
- Liệt kê được tên các loại lipit có trong cơ thể sinh vật.
- Trình bày được chức năng các loại lipit.
- Vận dụng: Chế độ dinh dưỡng hợp lí và chăm sóc sức khỏe
- Phân biệt được các mức độ cấu trúc của Prôtêin: bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4.
- Nêu được chức năng 1 số loại Prôtêin và đưa ra các ví dụ minh họa.
- Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến chức năng của Prôtêin và giải thích được ảnh hưởng của
những yếu tố này đến chức năng của Prôtêin.
- Vận dụng: dinh dưỡng hợp lí.
- Nêu được thành phần hóa học của 1 nuclêơtit.
- Mô tả được cấu trúc của phân tử ADN và ARN.
- Trình bày được các chức năng của ADN và ARN.
TẾ BÀO
NHÂN SƠ
TẾ BÀO
NHÂN
THỰC
VẬN
CHUYỂN
CÁC
CHẤT
QUA
MÀNG
SINH
CHẤT
THỰC
HÀNH
KHÁI
QUÁT VỀ
NĂNG
LƯỢNG
VÀ
CHUYỂN
HÓA VẬT
- So sánh được cấu trúc và chức năng của ADN và ARN.
- Vận dụng: cc dạng tốn AND, ARN.
- Nêu được các đặc điểm của tế bào nhân sơ.
- Giải thích được tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ sẽ có được lợi thế gì?
- Trình bày được cấu trúc và chức năng của các bộ phận cấu tạo nên tế bào vi khuẩn.
- GD: Nhận thức rõ hơn về thế giới sống.
- Giải quyết được các vấn đề thực tiễn: vệ sinh môi trường, vệ sinh ăn uống, công nghệ vi sinh,
thuốc kháng sinh.
- Trình bày được đặc điềm chung của tế bào nhân thực.
- Mô tả được cấu trúc và chức năng của nhân tế bào.
- Mô tả được cấu trúc và nêu được chức năng của hệ thống lưới nội chất, ribôxôm.
- Mô tả được cấu trúc và nêu được chức năng của Bộ máy gôngi, ti thể, lục lạp, lizoxom, khơng
bào, khung xương tb.
Trình bày được cấu tạo và chức năng của màng sinh chất, cấu trúc bên ngoài màng sinh chất.
- Trình bày được kiểu vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động.
- Nêu được sự khác biệt giữa vận chuyền chủ động và vận chuyển thụ động.
- Mô tả được các hiện tượng nhập bào và xuất bào.
- Vận dụng: giải thích các hiện tượng thực tế
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng kính hiển vi, kĩ năng làm tiêu bản hiển vi.
- Quan sát và vẽ được tế bào đang ở các giai đoạn co ngun sinh khác nhau.
- Nắm quy trình thí nghiệm, giải thích được hiện tượng.
- Phân biệt được thế năng và động năng, đồng thời đưa ra các ví dụ minh họa.
- Mô tả được cấu trúc và nêu được chức năng của ATP.
- Trình bày được khái niệm chuyển hóa vật chất.
- Rèn luyện 1 số kĩ năng: Tư duy logic, khái quát, tổng hợp, liên hệ thực tế.
CHẤT
ENZIM VÀ - hiểu và trình bày được cấu trúc, chức năng của enzim.
VAI TRÒ
- các cơ chế tác động của enzim.
CỦA
- giải thích ảnh hưởng của yếu tố mơi trường đến hoạt động của enzim.
ENZIM
- giải thích cơ chế điều hịa chuyển hóa vật chất của tế bào bằn các enzim.
TRONG
Q
TRÌNH
CHUYỂN
HĨA VẬT
CHẤT
HƠ HẤP
- Giải thích được hơ hấp tế bào là gì? Vai trị của hơ hấp tế bào đối với các q trình chuyển hóa
TẾ BÀO
vật chất trong tế bào, nêu được sản phẩm cuối cùng của hô hấp tế bào là các phân tử ATP.
- Trình bày được q trình hơ hấp tế bào gồm nhiều giai đoạn rất phức tạp, có bản chất là một
chuỗi các phản ứng oxi hóa khử.
- Trình bày được các giai đoạn chính của q trình hơ hấp tế bào
THỰC
HÀNH
MỘT SỐ
THÍ
NGHIỆM
VỀ ENZIM
Quang hợp
- Biết cách bố trí thí nghiệm và tự đánh giá được mức độ ảnh hưởng của các yếu tố mơi trường
lên hoạt tính của enzim catalaza.
- Nắm quy trình tiến hành thí nghiệm trong SGK
Chu kì tế
bào và
ngun
phân
+ Nêu được khái niệm của chu kỳ tế bào.
+ Mô tả được các giai đoạn khác nhau của chu kì tế bào.
+ Trình bày được những diễn biến cơ bản qua các kỳ của nguyên phân ( chú ý đến những
khác biệt trong phân bào ở tế bào thực vật với tế bào động vật).
+ Nêu được ý nghĩa của quá trình nguyên phân trong đời sống của sinh vật.
- mơ tả được đặc điểm các kỳ trong q trình giảm phân.
Giảm phân
- Hiểu được cơ chế của quang hợp.
- Vai trò của quang hợp trong thực tiễn.
- oxi trong quang hợp có vai trị quan trọng đối với sinh quyển.
- Giải thích được diễn biến chính trong kỳ đầu của giảm phân 1.
- Nêu được ý nghĩa của quá trình giảm phân.
- Chỉ ra được sự khác biệt giữa quá trình nguyên phân và quá trình giảm phân .
- Liên hệ thực tiễn về vai trò của giảm phân trong chọn giồng và tiến hóa.
Cơng thức giải cc bi tốn AND v ARN
CẤU TRÚC ADN
I. Tính số Nu của ADN:
1. Đối với mỗi mạch:
A1= T2; T1=A2; G1=X2; X1=G2.
2. Đối với cả 2 mạch:
A= T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2 + T2
G = X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2.
Chú ý: khi tính tỷ lệ:
% A1 % A2
% T1 % T 2
% A %T
...
2
2
% G1 % G 2
% X1 % X 2
%G % X
...
2
2
Một chu kỳ xoắn gồm 10 cặp Nu = 20 Nu. Khi biết số chu kỳ xoắn thì số Nu của ADN:
N = 20 x số chu kỳ.
II. Tính chiều dài:
L = N/2 x 3,4Ao
0
Đơn vị thường dùng:
1 micromet (µm) = 104 angstron ( A )
1 micromet (µm) = 103 nanomet (nm)
0
1 mm = 103 µm = 106 nm = 107 A
III. Tính số liên kết hydro (H) và số liên kết hoá trị (Đ-P):
1. Số liên kết H:
H = 2A + 3G
Hay:
H = 2T + 3X
2. Số liên kết hoá trị Đ-P:
N
HT 2
1 N 2 ( N 1)
2
CẤU TRÚC VÀ CƠ CHẾ TỔNG HỢP ARN
I. TÍNH SỐ RIBONUCLEOTIT CỦA ARN:
rN = rA + rU + rG + rX =
rA = T gốc;
rG = X gốc;
N
2
rU = A gốc;
rX = G gốc.
Số rN tự do các loại cần dùng trong 1 lần sao mã (tổng hợp ARN) bằng số Nu của 1 mạch ADN:rNtd =
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan (dùng để tham khảo):
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG
1. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại ?
A. Cơ thể
B. Quần xã
C. Quần thể
D. Hệ sinh thái
2. Cấp tổ chức lớn nhất của hệ thống sống là
A. sinh quyến
B. hệ sinh thái
C. loài
D. hệ cơ quan
3. Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành
A. mô
B. hệ cơ quan
C. cơ thể
D. cơ quan
4. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào?
A. Được cấu tạo từ các mô
B. Là đơn vị chức năng của tế bào sống
C. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống
D. Được cấu tạo từ các phân tử , đại phân tử vào bào quan
5. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên?
A. Loài
C. Quần xã
B. Quần thể
D. Sinh quyển
6. Các loài sinh vật mặc dù rất khác nhau nhưng chúng vẫn có những đặc điểm chung là
A. đều được cấu tạo từ tế bào. B. đều có khả năng sinh sản.
C. đều có khả năng hơ hấp.
D. đều có nguồn gốc chung.
7. Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại ?
A. Giới khởi sinh
B. Giới động vật
C. Giới thực vật
D. Giới nấm
8*. Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?
A. Những con chim ở lũy tre làng
B. Những cây sen ở trong hồ.
C. Những cây cỏ trên một đồng cỏ.
D. Những con voi trong rừng.
9*. Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể?
N
2
A. Những con ốc bươu vàng trên một ruộng lúa. B. Bèo trên mặt ao.
C. Những con chó nhà.
D. Những con cá sống trong hồ.
10*. Nhóm sinh vật nào sau đây là một quần xã sinh vật?
A. Thực vật ven hồ.
B. Nịng nọc và ếch.
C. Những con cá rơ phi trong hồ.
D. Những con voi ở khu bảo tồn Yokđôn.
11. Sinh vật được phân loại thành các bậc theo trình tự lớn dần là
A. loài - chi - họ - bộ - lớp - ngành - giới
B. giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài
C. loài - chi - họ - bộ - lớp - giới - ngành
D. loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới
12. Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và nhân thực là
A. thực vật, nấm, động vật
B. nguyên sinh , khởi sinh , động vật
C. thực vật , nguyờn sinh , khởi sinh D. nấm, khởi sinh, thực vật
13. Các tiêu chí cơ bản để phân biệt 5 giới sinh vật là
A. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng
B. khả năng thích ứng, khả năng vận động và mức độ cấu tạo cơ thể
C. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng
D. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể
14. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới nguyên sinh, giới thực vật và giới động vật là
A. tế bào cơ thể đều có nhân thực .
B. tế bào cơ thể đều có nhân sơ
C. cơ thể đều có cấu tạo đơn bào
D. cơ thể đều có cấu tạo đa bào
15. Đặc điểm có ở vi rút và khơng có ở các vi sinh vật khác là
A. sống kí sinh bắt buộc
B. sống tự dưỡng
C. sống cộng sinh
D. sống hoại sinh
16. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn?
A. Có tốc độ sinh sản rất nhanh
B. tế bào có nhân thực C. cơ thể chưa có cấu tạo tế bào
D. cơ thể đa
bào
17. Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại?
A. Nấm nhầy
B. Nấm ăn
C. Nấm mốc
D. Nấm men
18. Tìm ý đúng trong các câu sau?
A. Giới thực vật gồm những sinh vật đa bào, nhân thực, sống tự dưỡng.
B. Quyết là thực vật chưa có hệ mạch, tinh trùng không roi.
C. Virut là sinh vật thuộc giới nguyên sinh. D. Đa dạng sinh vật thể hiện rõ nhất là đa dạng quần xã.
19. Nhóm sinh vật nào sau đây khơng có hình thức dị dưỡng?
A. Vi khuẩn lam; thực vật.
B. Vi khuẩn, nấm.
C. Vi khuẩn, động vật nguyên sinh. D.
Nấm, thực vật. 20. Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật là
A. tảo lục đơn bào nguyên thuỷ
B. nấm đa bào
C. động vật nguyên sinh D.vi sinh vật cổ
21. Điểm khác nhau cơ bản giữa ngành rêu và quyết là
A. rêu chưa có hệ mạch; quyết thì có hệ mạch. B. rêu thì có hệ mạch; quyết chưa có hệ mạch.
C. rêu có tinh trùng khơng roi; quyết thì tinh trùng có roi.
D. rêu thụ tinh nhờ nước; quyết thụ tinh không nhờ nước.
22. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật?
A. Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín
B. Rêu, hạt kín, quyết, hạt trần
C. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín
D. Hạt trần, hạt kín, rêu, quyết
23. Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây?
A. Tảo hoặc vi khuẩn lam
B. Động vật nguyên sinh
C. Nấm nhày
D.Vi khuẩn lam hoặc động vật nguyên sinh
24. Nấm men sinh sản chủ yếu theo phương thức nào dưới đây ?
A. Nảy chồi
B. Bằng bào tử
C. Phân đơi
D. Sinh sản hữu tính.
25. Đặc điểm cấu tạo có ở giới nấm mà khơng có ở giới thực vật là
A. tế bào có thành kitin
B. cơ thể đa bào
C. tế bào có nhân thực
D. tế bào có thành xenlulôzơ và chứa nhiều lục lạp
26. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt kín?
A. Cây sen
C. Cây dương xỉ
B. Cây rêu
D. Cây thông
27. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây?
A. Trùng roi nguyên thuỷ
C. Vi khuẩn B. Tảo đa bào
D. Nấm
28. Cấu trúc nào sau đây được xem là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt giữa động vật có xương sống với
động vật khơng có xương sống ?
A. Cột sống
C. Vỏ đá vôi
B. Hệ thần kinh
D. Vỏ kitin của cơ thể
29. Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hóa thấp nhất so với các ngành còn lại ?
A. Ruột khoang
C. Thân mềm
B. Giun tròn
D. Chân khớp
30. Động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch ở mặt bụng?
A. Giun đất
B. Gián.
C. Châu chấu.
D. Thủy tức
PHẦN 2: SINH HỌC TẾ BÀO
CHƯƠNG I: THÀNH PHẦN HĨA HỌC CỦA TẾ BÀO.
1. Nhóm các ngun tố nào sau đây là nhóm ngun tố chính cấu tạo nên chất sống ?
A. C,H,O,N
B. C,Na,Mg,N
C.H,Na,P,Cl
D. C,H,Mg,Na
2. Nguyên tố chủ yếu làm cho lá cây có màu xanh là
A. magiê
B. clo
C. lưu huỳnh
D. cacbon
3. Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây?
A. Hêmôglôbin trong hồng cầu của động vật
B. Diệp lục tố trong lá cây
C. Sắc tố mêlanin trong lớp da
D. Săc tố của hoa , quả ở thực vật
4. Thức ăn nào sau đây chứa nhiều sắt?
A. Lòng đỏ trứng.
B. Rau muống.
C. Chuối
D. Dưa.
5. Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đa lượng ?
A. Photpho
C. Kẽm
B. Đồng
D. Mangan
6. Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng ?
A. Magiê
C. Lưu huỳnh
B. Canxi
D. Photpho
7. Các nguyên tố chủ yếu của hợp chất hữu cơ là
A. C, H, O, N.
B. C, Ca, Na, K.
C. C, H, K, S.
D. Ca, P, S, K.
8. Liên kết giữa oxi và hiđrô trong phân tử nước là liên kết
A. Cộng hóa trị phân cực
B. Ion
C. Kị nước
D. Cộng hóa trị khơng phân cực
9. Tại sao con bọ khơng bị chìm khi đi trên mặt nước?
A. Do sức căng bề mặt.
B. Do nó rất nhẹ.
C. Do nó có thể bơi.
D. Do nó có thể thay đổi nhiệt độ của nước.
10. Vì sao sự tiết mồ hơi có hiệu quả làm mát?
A. Vì nước có nhiệt bay hơi cao.
B. Vì nước có mật độ cao.
C. Vì nước có nhiệt kết hợp cao
D. Vì nước có sức căng bề mặt.
11. Muối ăn NaCl hịa tan trong nước vì các phân tử nước
A. phân cực. B. có nhiệt dung riêng cao.
C. mất electron
D. ít đậm đặc hơn các phân tử NaCl.
12. Khi nhiệt độ mơi trường cao, có hiện tượng bốc hơi nước ra khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa như thế nào?
A. Tạo ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể.
B. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào.
C. Giảm bớt sự tỏa nhiệt từ cơ thể ra môi trường.
D. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể.
13. Tại sao khi được sấy khô thì thực phẩm được bảo quản lâu hơn?
A. Hạn chế sự sinh sản của vi khuẩn và nấm.
B. Các chất hữu cơ gắn thành một khối bền chắc.
C. Một số chất độc bị bốc hơi gần hết.
D. Tính phân cực của phân tử nước bị mất.
14. Muốn nước biến thành hơi, phải cần năng lượng để làm gì?
A. Bẻ gãy các liên kết Hydrô giữa các phân tử nước.
B. Tăng mật độ của các phân tử nước.
C. Bẻ gãy các liên kết cộng hóa trị của các nguyên tử nước. D. Tăng tính phân cực của phân tử nước.
15. Các phân tử nước là phân cực nên chúng liên kết với nhau bằng liên kết gì?
A. Liên kết hiđrơ
C. Liên kết ion
C. Liên kết axit
D. Liên kết phôtphođieste
16. Các nguyên tố hố học cấu tạo của cacbohiđrat là
A. Cacbon, hiđrơ và ơxi
B. Hiđrơ và ơxi
C. Ơxi và cacbon
D. Cacbon và hiđrơ
17. Đường đơn cịn được gọi là
A. mơnơsaccarit
B. đisaccarit
C. pơlisaccarit
D. Mantôzơ
18. Đường nào sau đây là pentôzơ?
A. Ribôzơ và đêôxiribôzơ
B. Glucôzơ và đêôxiribôzơ
C. Ribôzơ và fructôzơ
D. Fructôzơ và Glucôzơ
19. Chất nào dưới đây thuộc loại pôlisaccarit?
A. Tinh bột
B. Saccarozơ
C. Mantôzơ
D.Hexôzơ
20. Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại?
A. Glucôzơ và Fructôzơ
B. Xenlucôzơ và galactôzơ
C. Galactôzơ và tinh bột
D. Tinh bột và mantôzơ
21. Chất nào dưới đây không được cấu tạo từ glucôzơ?
A. Fructôzơ
B.Tinh bột
C. Glicogen
D. Mantôzơ
22. Liên kết giữa hai phân tử đường đơn tạo thành phân tử đường đôi là
A. Liên kết glicozit
B. Liên kết hóa trị
C. Liên kết peptit
D. Liên kết hiđrơ
23. Loại đường tham gia cấu tạo ADN là
A. đêôxiribôzơ.
B. ribôzơ.
C. hecxôzơ.
D. fructôzơ.
24. Thành tế bào thực vật được cấu tạo chủ yếu từ loại phân tử nào?
A. Xenlulozơ
B. Kitin.
C. Peptidoglican.
D. Hecxozơ.
25. Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử cacbon?
A. Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ
B. Glucôzơ, fructôzơ , pentôzơ
C.Galactôzơ, xenlucôzơ, tinh bột
D.Tinh bột , lactôzơ, pentôzơ
26. Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Galactozơ.
C. Saccarozơ.
D. Lactozơ.
27. Chức năng chủ yếu của glucôzơ là
A. cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
B. tham gia cấu tạo thành tế bào
C. tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể
D. là thành phần của phân tử ADN
28. Chất nào sau đây không phải là lipit?
A. ARN.
B. Steroit
C. Colesteron
D. Sáp.
29. Dầu, mỡ có cấu trúc gồm
A. glixêrol liên kết 3 axit béo.
B. glixêrol liên kết 1 axit béo.
C. glixêrol liên kết 2 axit béo.
D. glixêrol liên kết 4 axit béo.
30. Điểm giống nhau giữa phôtpholipit và stêrôit là
A. không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi hữu cơ như: ête, benzen, clorôfooc.
B. tan trong nước và tan trong dung môi hữu cơ như: ête, benzen, clorôfooc.
C. không tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ như: ête, benzen, clorôfooc.
D. tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ như: ête, benzen, clorôfooc.
31. Photpholipit có chức năng chủ yếu là
A. thành phần cấu tạo của màng tế bào.
B. tham gia cấu tạo nhân của tế bào
C. thành phần của máu động vật
D. cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây
32. Lipit là chất có đặc tính
A. khơng tan trong nước
B. tan nhiều trong nước
C. tan rất ít trong nước
D. có ái lực rất mạnh với nước
33. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong mỡ chứa nhiều axít no
B. Phân tử dầu có chứa 1glixêrol
C. Trong mỡ có chứa 1glixêrol và 2 axit béo
D. Dầu khơng có tính kị nước.
34. Ơstrogen, progesteron và testosteron thuộc nhóm phân tử nào sau đây?
A. Lipit.
B. Protein.
C. Cacbohiđrat.
D. Axit nuclêic.
35. Chất tham gia cấu tạo hoocmơn là
A. stêrơit
B. phơtpholipit
C. triglixêrit
D. mỡ.
36. Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi
A. số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin.
B. Số liên kết peptit.
C. Hai mươi loại axit amin khác nhau.
D. Số lượng axit amin nhiều.
37. Đơn phân cấu tạo của prôtêin là
A. axit amin
B. photpholipit
C. mônôsaccarit
D. stêrôit
38. Chuỗi pơlipeptit xoắn lị xo hay gấp nếp là của cấu trúc prôtêin
A. bậc 2
B. bậc 1
C. bậc 3
D. bậc 4
39. Prơtêin khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Có khả năng tự sao chép
B. Có tính đa dạng
C. Là đại phân tử có cấu trúc đa phân
D. Dễ biến tính khi nhiệt độ tăng cao
40. Loại prôtêin nào sau đây khơng có chứa liên kết hiđrơ?
A. Prơtêin bậc 1
B. Prơtêin bậc 2
C. Prôtêin bậc 3
D. Prôtêin bậc 4
41. Đặc điểm cấu trúc bậc 3 của prôtêin
A. một chuỗi polypeptit xoắn nhiều lần tạo thành hình cầu.
B. một chuỗi polypeptit xoắn hoặc gấp khúc.
C. hai chuỗi polypeptit xoắn lại.
D. một chuỗi polypeptit gồm nhiều axit amin liên kết với nhau.
42. Loại prơtêin nào sau đây có chức năng điều hồ các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể?
A. Prôtêin hoomôn
B. Prôtêin kháng thể
C. Prôtêin vận động
D. Prôtêin cấu trúc
43. Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng
A. xúc tác các phản ứng trao đổi chất
B. điều hoà các hoạt động trao đổi chất
C. xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể
D. cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào .
44. Cấu trúc nào sau đây có chứa prơtêin thực hiện chức năng vận chuyển các chất trong cơ thể?
A. Hêmôglôbin
B. Nhiễn sắc thể
C. Xương
D. Cơ
45. Cấu trúc không gian bậc 2 của prơtêin được duy trì và ổn định nhờ
A. các liên kết hiđrô
B. các liên kết photphođieste
C. các liên kết hoá trị
D. các liên kết peptit
46. Axit nuclêic được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. C,H,O,N,P
B. C,H,O,N.
C. C,H,O,P.
D. C,H,O.
47. Axit nuclêic gồm những chất nào sau đây?
A. ADN và ARN
B. Prôtêin và ADN
C. ARN và prôtêin
D. ADN và lipit
48. Đặc điểm chung của ADN và ARN là
A. đại phân tử và có cấu tạo đa phân
B. cấu trúc hai mạch
C. được cấu tạo từ các đơn phân axit amin
D. cấu trúc một mạch
49. Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là
A. nuclêotit
B. polinuclêotit
C. axit amin
D. ribônuclêôtit
50. Mỗi nuclêotit được cấu tạo từ các thành phần nào?
A. Đường 5C , bazơ nitơ và axit photphorit.
B. Đường 5C , bazơ nitơ và nhóm amin.
C. Đường 5C , bazơ nitơ và glixerol.
D. Hiđrocacbon, bazơ nitơ và axit photphorit.
51. Đường tham gia cấu tạo phân tử ADN là
A. đêôxiribôzơ
B. xenlulôzơ
C. glucôzơ
D. saccarôzơ
52. Các loại nuclêotit trong phân tử ADN là
A. guanin, xitôzin,timin và ađênin.
B. uraxin, timin, ađênin, xitôzin và guanin
C. ađênin, uraxin, timin và guanin
D. uraxin,timin,xitôzin và ađênin.
53. Liên kết giữa hai mạch đơn của chuỗi xoắn kép ADN là
A. Liên kết hiđrô
B. Liên kết photphođieste
C. Liên kết ion
D. Liên kết peptit
54. Chức năng của ADN là
A. lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
B. cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
C. trực tiếp tổng hợp prôtêin
D. là thành phần cấu tạo của màng tế bào
55. Chức năng của ARN thông tin là
A. truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm
B. tổng hợp phân tử ADN
C. qui định cấu trúc của phân tử prôtêin
D. quy định cấu trúc đặc thù của ADN
56. Câu nào sau đây có nội dung đúng?
A. Trong các ARN khơng có chứa bazơ nitơ timin
B. Các loại ARN đều có chứa 4 loại đơn phân
A,T,G,X
C. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribơxơm D. ARN có cấu tạo hai mạch đơn xoắn kép.
57. Loại liên kết hóa học có trong phân tử ADN là
A. liên kết cộng hóa trị, liên kết hyđrơ.
B. liên kết cộng hóa trị, liên kết peptit.
C. liên kết cộng hóa trị, liên kết peptit, liên kết hyđrơ.
D. liên kết hyđrô, liên kết peptit.
'
58. * Một phân tử mARN có trình tự là: 5 AUG – XAX – UUA – GUX – XXA – AUX – UAG 3'. Vậy mạch mã gốc
sao ra mARN là
A. 3'TAX – GTG – AAT – XAG – GGT – TAG – ATX5'
B. 5'UAX – GUG – AAU – XAG – GGU – UAG - AUX3'
C. 3'ATG – XAX – TTA – GTX – XXA – ATX – TAG5'
D. 5' TAX – GTG – AAT – XAX – GGT – TTG – ATX3'
59. * Một phân tử ADN có 100 chu kì xoắn. Chiều dài của phân tử ADN trên là
A. 3400Å
B. 6800 Å
C. 2400Å
D. 4080Å
60. * Một gen có A =400 chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Số chu kỳ xoắn của gen trên là
A. 100
B. 90
C. 70
D. 80
61. * Một gen có chiều dài 0,51µm và A = 20%. Số nuclêơtit loại G của gen đó là bao nhiêu?
A. 900
B. 600
C. 300
D. 200
62. * Một gen có chiều dài 0,408µm và A = 30%. Tổng số liên kết hydrô của gen đó là bao nhiêu?
A. 2880
B. 3120
C. 1440
D. 1560
CHƯƠNG II: CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
BÀI: TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Vùng nhân của tế bào nhân sơ có đặc điểm gì?
A. Chỉ chứa một phân tử ADN dạng vòng
B. Chỉ chứa một phân tử ADN xoắn kép
C. Chỉ chứa một phân tử ARN mạch thẳng
D. Chỉ chứa một phân tử ADN hoặc ARN
2. Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ?
A. Có các bào quan như: bộ máy gơngi, lưới nội chất
B. Có kích thước nhỏ
C. Nhân chưa có màng bao bọc
D. Chứa phân tử ADN dạng vịng
3. Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là
A. Màng sinh chất , tế bào chất , vùng nhân
B. Tế bào chất, vùng nhân , các bào quan
C. Màng sinh chất , các bào quan , vùng nhân
D. Nhân phân hóa, các bào quan , màng sinh chất
4. Thành phần nào sau đây khơng có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ?
A. Mạng lưới nội chất
C. Vỏ nhầy
B. Màng sinh chất
D. Lông và roi
5. Phát biểu sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn?
A. Là dạng sống chưa có cấu tạo tế bào
B. Là cơ thể đơn bào, tế bào có nhân sơ
C. Bên ngồi tế bào có lớp vỏ nhầy và có tác dụng bảo vệ
D. Bên trong tế bào chất có chứa ribơxơm
6. Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn?
A. Vật chất di truyền là ADN khơng kết hợp với prơtêin histon.
B. Nhân có màng nhân bao bọc
C. Nhân có chứa phân tử ADN dạng vịng
D. Các bào quan có màng bao bọc.
7. Ở vi khuẩn, cấu trúc plasmis là
A. phân tử ADN nằm trong tế bào bào chất, có dạng vịng
B. Phân tử ADN có dạng vịng nằm trong nhân
C. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào, có dạng thẳng
D. Phân tử ADN dạng thẳng nằm trong tế bào chất
8. Trong tế bào vi khuẩn nguyên liệu di truyền là ADN có ở
A. tế bào chất và vùng nhân
B. màng sinh chất và nhân
C. màng sinh chất và màng ngăn
D. màng nhân và tế bào chất
9. Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây ?
A. Thành tế bào
B. Màng sinh chất
C. Vỏ nhầy
D. Tế bào chất
10. Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào của vi khuẩn là
A. peptiđôglican
B. Xenlulozơ
C. phôtpholipit
D. prôtêin.
11. Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương dựa vào yếu tố sau đây?
A. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào
B. Cấu trúc của plasmit
C. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân
D. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân
13. Sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ là
A. Vi khuẩn lam
B. Nấm
C. Tảo
D. Động vật nguyên sinh
BÀI: TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Điều nào sau đây là khơng đúng khi nói về tế bào nhân thực?
A. Các bào quan khơng có màng bao bọc.
B. Có màng nhân bao bọc.
C. Tế bào có kích thước lớn hơn tế bào nhân sơ.
D. Đa số khơng có thành tế bào
2. Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào động vật?
A. Ti thể.
B. Thành xenlulơzơ.
C. Lục lạp.
D. Không bào lớn.
3. Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào cơ tim
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào hồng cầu.
D. Tế bào xương .
4. Ở tế bào nhân thực có các bào quan như sau:
1/ Ti thể.
2/ Lizơxơm.
3/ Lục lạp.
4/ Khơng bào
Những bào quan có cấu tạo màng đơn là
A. 2, 4.
B. 1, 3.
C. 1, 2.
D. 3, 4.
5. Cấu trúc dưới đây khơng có trong nhân của tế bào là
A. bộ máy gôngi B. nhân con
C. chất dịch nhân D. chất nhiễm sắc
6. Thành phần hoá học c ủa chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là
A. ADN và prôtêin
B. ARN và gluxit
C. Prôtêin và lipit
D. ADN và ARN
7. Trong dịch nhân có chứa
A. chất nhiễm sắc và nhân con
B. tế bào chất và chất nhiễm sắc
C. ti thể và tế bào chất
D. nhân con và mạng lưới nội chất
8. Chất nào sau đây có chứa nhiều trong thành phần của nhân con?
A. axit ribônuclêic
B. axit đêôxiribônuclêic
C. axit photphoric
D. axit nitơric
9. Ti thể có chức năng gì trong tế bào?
A. Cung cấp năng lượng ATP cho tế bào
B. Vận chuyển các chất nội bào
C. Phân huỷ các chất độc hại trong tế bào
D. Thâu tóm những chất lạ thâm nhập vào tế bào
10. Chức năng của nhân tế bào là
A. mang thông tin di truyền
B. cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào
C. vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào
D. duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
11. Thành phần hố học của ribơxơm gồm
A. Prơtêin, ARN
B. ADN,ARN và prôtêin
C. Lipit,ADN và ARN
D. ADN,ARN và nhiễm sắc thể
12. Trong tế bào, hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở
A. Ribôxôm
B. Nhân C. Lưới nội chất D. Nhân con
13. Khẳng định nào sau đây là đúng với mơ hình cấu trúc "khảm động" của màng sinh chất?
A. Động là do phôtpholipit và prôtêin, khảm là do prôtêin.
B. Động là do prôtêin, khảm là do phôpholipit.
C. Khảm là do cacbohiđrat nằm ở mặt trong tế bào.
D. Động là do phôtpholipit và prôtêin, khảm là do cacbohiđrat.
14. Ở sinh vật nhân thực trong các bào quan sau đây, bào quan nào khơng có màng bao bọc?
A. Ribơxơm
B. Lạp thể C. Ti thể D. Bộ máy gơngi
15. Thành phần chính của màng sinh chất là gì?
A. Phơtpholipit và prơtêin
B. Lipit và Phơtpholipit
C. Lipit, gluxit và prôtêin
D. Gluxit và prôtêin
16. Trên màng lưới nội chất trơn có chứa chất nào sau đây?
A. Enzim B. Hoocmôn
C. Kháng thể
D. Pôlisaccarit
17. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là
A. được bao bọc bởi lớp màng kép
B. có chứa nhiều loại enzim hơ hấp
C. có chứa sắc tố quang hợp
D. có chứa nhiều phân tử ATP
18. Điều nào dưới đây không phải là chức năng của bộ máy gôngi?
A. Tổng hợp lipit B. Gắn thêm đường vào prôtêin
C. Tạo ra glicôlipit
D.Tổng hợp pôlisaccarit từ các đường đơn
19. Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây?
A. Enzim hô hấp
B. Kháng thể
C. Hoocmon
D. Sắc tố
20. Loại bào quan có thể tìm thấy trong ti thể là
A. ribôxom C. bộ máy gôn gi
B. lục lạp D. trung thể
21. Bào quan nào sau đây sẽ chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học trong các hợp chát
hữu cơ?
A. Lục lạp.
B. Ti thể.
C. Lizôxôm.
D. Lưới nội chất
22. Loại bào quan nào dưới đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màng đơn?
A. Lizôxôm
B. Lục lạp
C. Bộ máy gôn gi
D. Ti thể
23. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là
A. được bao bọc bởi lớp màng kép
B. có chứa nhiều loại enzim hơ hấp
C. có chứa sắc tố quang hợp
D. có chứa nhiều phân tử ATP
24. Trên mạng lưới nội chất trơn có chứa nhiều chất nào sau đây?
A. Enzim
B. Hoocmon
C. Kháng thể
D. Pôlisaccarit
25. Khung xương tế bào thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Giúp neo giữ các bào quan trong tế bào chất
B. Vận chuyển các chất cho tế bào
C. Tham gia q trình tổng hợp Prơtêin
D. Tiêu huỷ các tế bào già
26. Ở tế bào động vật, trên màng sinh chất có thêm nhiều phân tử cơlesteron có tác dụng
A. làm tăng độ ổn định của màng sinh chất
B. tạo ra tính cứng rắn cho màng
C. bảo vệ màng
D. hình thành cấu trúc bền vững cho màng
27. Chất nền ngoại bào có ở
A. tế bào động vật
B. tế bào nấm
C. tế bào thực vật.
D. tế bào vi khuẩn
28. Bên ngồi màng sinh chất cịn có một lớp thành tế bào bao bọc. Cấu tạo này có ở
A. nấm và thực vật
B. động vật và nấm
C. thực vật và động vật
D. động vật và vi khuẩn
29. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lizôxôm và không bào là
A. được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn
B. đều có kích thước rất lớn
C. bào quan có lớp màng kép bao bọc
D. đều có trong tế bào của thực vật và động vật
30. Các tế bào cuống đi của nịng nọc chứa nhiều bào quan nào sau đây giúp cho sự rụng đi?
A. Lizơxơm B. Ti thể
C. Gơngi
D. Ribơxơm
31*. Vì sao tế bào hồng cầu và các tế bào khác trong cơ thể người khơng bị vỡ?
A. Vì tế bào của người ở trong dung dịch nước mơ đẳng trương.
B. Vì tế bào của người ở trong dung dịch nước mô nhược trương.
C. Vì tế bào của người ở trong dung dịch nước mơ ưu trương.
D. Vì tế bào của người có thành tế bào che chở.
32. Loại tế bào nào sau đây có c hứa nhiều lizơxơm.nhất?
A. Tế bào bạch cầu
B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào cơ
D. Tế bào thần kinh
Bài: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. Vận chuyển chủ động và khuếch tán khác nhau ở điểm nào sau đây?
A. Vận chuyển chủ động cần năng lượng ATP cịn khuếch tán thì khơng.
B. Khuếch tán có sự tham gia của prơtêin vận chuyển cịn vận chuyển chủ động thì khơng.
C. Khuếch tán cần năng lượng ATP; vận chuyển chủ động thì khơng.
D. Khuếch tán là vận chuyển các chất hoà tan ngược građien nồng độ; vận chuyển chủ động thì khơng.
2. Một số tế bào gan có khả năng tiêu hố vi khuẩn, chức năng này được thực hiện nhờ phương thức nào?
A. Thực bào.
B. Ẩm bào.
C. Xuất
bào.
D. Vận chuyển thụ động.
3. Các lỗ nhỏ trên màng sinh chất
A. được hình thành trong các phân tử prôtêin nằm xuyên suốt chiều dày của chúng.
B. do sự tiếp giáp của 2 lớp màng sinh chất
C. là các lỗ nhỏ hình thành trong các phân tử lipit
D. là nơi duy nhất xảy ra quá trình trao đổi chất của tế bào.
4. Các chất hoà tan vận chuyển thụ động qua màng theo nguyên lí nào?
A. Khuếch tán của các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
B. Khuếch tán của các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
C. Thẩm thấu của các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
D. Thẩm thấu của các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
5. Hình thức vận chuyển các chất nào dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất?
A. Thực bào
B . Thụ động
C. Khuếch tán
D. Tích cực
6. Câu nào sau đây có nội dung đúng?
A. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng
B. Vật chất trong cơ thể ln di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao .
C. Sự khuếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động .
D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu
7. Hiện tượng nước đi qua màng gọi là
A. thẩm thấu. B. khuếch tán.
C. thực bào. D. ẩm bào.
8. Khẳng định nào sau đây là đúng với hiện tượng khuếch tán?
A. Là quá trình vận chuyển thụ động.
B. Cần tiêu tốn năng lượng.
C. Cần có sự giúp đỡ của prơtêin.
D. Vận chuyển các phân tử từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
9. Sự khuếch tán qua màng thấm chọn lọc được gọi là
A. thẩm thấu.
B. xuất bào.
C. vận chuyển chủ động.
D. vận chuyển thụ động.
10*. Vì sao khi rửa rau sống cần phải ngâm trong nước muối?
A. Vi khuẩn không thể sống được trong dung dịch ưu trương do chúng bị mất nước.
B. Vi khuẩn không thể sống được trong dung dịch nhược trương do chúng bị mất nước.
C. Thành tế bào của vi khuẩn bị muối làm cho co lại, khiến tế bào bị vỡ.
D. Nước muối gây độc cho vi khuẩn.
11*. Nồng độ natri trong tế bào là 0,3% và nồng độ natri trong dịch ngoại bào là 0,5%. Natri sẽ được vận
chuyển vào trong tế bào bằng cách nào?
A. Vận chuyển thụ động.
B. Vận chuyển chủ động.
C. Thm thu.
D. Khuch tỏn
bài vai trò của enzim trong chun ho¸ vËt chÊt
1. Hoạt động nào sau đây là của enzim?
a. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất
b. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được
c. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế
d. Cả 3 hoạt động trên
2. Chất nào dưới đây là enzim ?
a. Saccaraza c. Prôteaza
b. Nuclêôtiđaza d. Cả a, b, c đều đúng
3. Enzim có bản chất là:
a. Pơlisaccarit
c. Prơtêin
b. Mơnơsaccrit
d. Photpholipit
4. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :
a. Enzim là một chất xúc tác sinh học
b. Enzim được cấu tạo từ các đisaccrit
c. Enzim sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng
d. Ở động vật , Enzim do các tuyến nội tiết tiết ra
5. Cơ chất là :
a. Chất tham gia cấu tạo Enzim
b. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do Enzim xúc tác
c. Chất tham gia phản ứng do Enzim xúc tác
d. Chất tạo ra do nhiều Enzim liên kết lại
6. Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của Enzim lên các phản ứng là
a. Tạo các sản phẩm trung gian
b. Tạo ra Enzim - cơ chất
c. Tạo sản phẩm cuối cùng
d. Giải phóng Enzim khỏi cơ chất
7. Enzim có đặc tính nào sau đây?
a. Tính đa dạng
b. Tính chun hố
c. Tính bền với nhiệt độ cao
d. Hoạt tính yếu
8. Enzim sau đây hoạt động trong mơi trường a xít
a. Amilaza c. Pepsin
b. Saccaraza d. Mantaza
9. Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của Enzim trong cơ thể người là:
a. 15 độ C- 20 độC c. 20 độ C- 35 độ C
b. 20 độ C- 25 độ C
d. 35 độ C- 40 độ C
10. Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của Enzim , thì nhiệt độ tối ưu của mơi trường là giá trị nhiệt độ
mà ở đó :
a. Enzim bắt đầu hoạt động
b. Enzim ngừng hoạt động
c. Enzim có hoạt tính cao nhất
d. Enzim có hoạt tính thấp nhất
11. Khi mơi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của Enzim, thì điều nào sau đây đúng ?
a. Hoạt tính Enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ
b. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính Enzim
c. Hoạt tính Enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên
d. Nhiệt độ tăng lên khơng làm thay đổi hoat tính Enzim
12. Hậu quả sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của Enzim là :
a. Hoạt tính Enzim tăng lên
b. Hoạt tính Enzim giảm dần và có thể mất hồn tồn
c. Enzim khơng thay đổi hoạt tính
d. Phản ứng ln dừng lại
13. Phần lớn Enzim trong cơ thể có hoạt tính cao nhất ở khoảng giá trị của độ pH nào sau đây ?
a. Từ 2 đến 3
c. Từ 6 đến 8
b. Từ 4 đến 5
d. Trên 8
14. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến hoạt tính của Enzim?
a. Nhiệt độ
b. Độ PH của môi trường
c. Nồng độ cơ chất và nồng độ Enzim
d. Cả 3 yếu tố trên
15. Enzim xúc tác quá trình phân giải đường saccrơzơ là :
a. Saccaraza
c.Lactaza
b. Urêaza d.Enterơkinaza
16.Enzim Prơtêaza có tác dụng xúc tác q trình nào sau đây ?
a. Phân giải lipit thành axit béo và glixêin
b. Phân giải đường đi saccarit thành mônôsaccarit
c. Phân giải đường lactơzơ
d. Phân giải prơtêin
17. Q trình phân giải axit nuclêic thành nuclêôtit được xúc tác bởiEnzim
a. Nuclêôtiđaza
c. Peptidaza
b. Nuclêaza
d. aza Amilaza
bài hô hấp tế bào
1. nhng t bo có nhân chuẩn , hoạt động hơ hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây ?
a. Ti thể
c. Không bào
b. Bộ máy Gôngi d. Ribôxôm
2. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hơ hấp là :
a. Ơxi, nước và năng lượng
b. Nước, đường và năng lượng
c. Nước, khí cacbơnic và đường
d. Khí cacbơnic, nước và năng lượng
3. Cho một phương trình tổng quát sau đây :
C6H12O6+6O2 6CO2+6H2O+ năng lượng
Phương trình trên biểu thị q trình phân giải hàon tồn của 1 phân tử chất
a. Disaccarit
c. Prôtêin
b.Glucôzơ
d. Pôlisaccarit
4. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ q trình hơ hấp là
a. ATP
c. NADH
b. ADP
d. FADHz
5. Chất nào sau đây có thể được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào ?
a. Mơnsaccrit
c. Protêin
b. Lipit
d. Cả 3 chất trên
5.
Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân
a. Glocôzơ
axit piruvic + năng lượng
b. Glocôzơ
CO2+ năng lượng
c. Glocơzơ
Nước + năng lượng
d.Glocơzơ
CO2+ nước
7. Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là :
a. Hai phân tử ADP
b. Một phân tử ADP
c. Hai phân tử ATP
d. Một phân tử ATP
8 . Quá trình đường phân xảy ra ở :
a. Trên màng của tế bào
b. Trong tế bào chất
c. Trong tất cả các bào quan khác nhau
d. Trong nhân của tế bào
9. Q trình ơ xi hố tiếp tục axit piruvic xảy ra ở
a. Màng ngoài của ti thể
b. Trong chất nền của ti thể
c. Trong bộ máy Gôn gi
d. Trong các ribơxơm
10. Trong tế bào các a xít piruvic được ơxi hố để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào chu trình Crep.
Chất (A) là :
a. axit lactic
c. Axêtyl-CoA
b. axit axêticd. Glucơzơ
11. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hố hồn tồn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2?
a. 4 phân tử c. 2 phân tử
b. 3 phân tử d. 1 phân tử
bỏ câu 12, 13
15. Trong hoạt động hô hấp tế bào , nước được tạo ra từ giai đoạn nào sau đây?
a. Đường phân
c. Chuyển điện tử
b. Chu trình Crep d. a v b ỳng
bài quang hợp
1.
Quỏ trỡnh tng hp cht hu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng được gọi là :
a. Hoá tổng hợp
c. Hoá phân li
b. Quang tổng hợp
d. Quang phân li
2.
Ngồi cây xanh dạng sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp ?
a.
Vi khuẩn lưu huỳnh
b.
Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo
c.
Nấm
d.
Động vật
3.
Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp
a.
Khí ơxi và đường
b.
Đường và nước
c.
Đường và khí cabơnic
d.
Khí cabơnic và nước
4. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :
a. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ
b. Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ
c. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2
d. Nguyên liệu của quang hợp là H2O và O2
Bỏ câu 5,6,7
8
.Loại sắc tố sau đây hấp thụ được ánh sáng là :
a. Clôroophin
c. Phicôbilin
b. Carôtenôit
d. Cả 3 sắc tố trên
9.
Chất diệp lục là tên gọi của sắc tố nào sau đây :
a. Sắc tố carôtenôit
c. Clôroophin
b. Phicôbilin
d. Carôtenôit
10. Sắc tố carôtenôit có màu nào sau đây ?
a. Xanh lục c. Nâu
b. Da cam
d. Xanh da trời
11.Phát biểu sau đây đúng khi nói về cơ chế của quang hợp là :
a. Pha sáng diễn ra trước , pha tối sau
b. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau
c. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời
d. Chỉ có pha sáng , khơng có pha tối
12. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
a. Trong các túi dẹp ( tilacôit) của các hạt grana
b. Trong các nền lục lạp
c. Ở màng ngoài của lục lạp
d. Ở màng trong của lục lạp
13. Hoạt động sau đây không xảy ra trong pha sáng của quang hợp là :
a. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng
b. Nước được phân li và giải phóng điện tử
c. Cacbon hidrat được tạo ra
d. Hình thành ATP
14. Trong quang hợp , ơxi được tạo ra từ q trình nào sau đây ?
a. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục
b. Quang phân li nước
c. Các phản ứng ơ xi hố khử
d. Truyền điện tử
15. Trong pha sáng của quang hợp , nước được phân li nhờ :
a. Sự gia tăng nhiệt độ trong tê bào
b. Năng lượng của ánh sáng
c. Quá trình truyền điện tử quang hợp
d. Sự xúc tác của diệp lục
16. Trong pha sáng của quá trình quang hợp , ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra tư fhoạt động nào sau đây?
a. Quang phân li nước .
b. Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động
c. Hoạt động của chuỗi truyền điện tử
d. Hấp thụ năng lượng của nước
17. Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là :
a. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước
b. Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng
c Sự giải phóng ơxid.
d. Sự tạo thành ATP và NADPH
18. Pha tối quang hợp xảy ra ở :
a. Trong chất nền của lục lạp
b. Trong các hạt grana
c. Ở màng của các túi tilacôit
d. Ở trên các lớp màng của lục lạp
19. Nguồn năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yêu lấy từ:
a. Ánh sáng mặt trời
b. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp
c. ATP và NADPH từ pha sáng đưa sang
d. Tất cả các nguồn năng lượng trên
20. Hoạt động sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp là :
a. Giải phóng ơ xi
b. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat
c. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước
d. Tổng hợp nhiều phân tử ATP
21. Chu trình nào sau đây thể hiện cơ chế các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp?
a. Chu trình Canvin
b. Chu trình Crep
c. Chu trình Cnơp
d. Tất cả các chu trình trên
22. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
a. Cabonhidrat được tạo ra trong pha sáng của quang hợp
b. Khí ơ xi được giải phóng từ pha tối của quang hợp
c. ATP và NADPH không được tạo ra từ pha sáng
d. Cả a, b, c đều có nội dung sai
bài hố tỉng hỵp
1. Hiện tượng hố tổng hợp được tìm thấy ở :
a. Thực vật bậc thấp c. Một số vi khuẩn
b. Thực vật bậc cao
d. Động vật
2.
Giống nhau giữa quang hợp với hoá tổng hợp là :
a.
Đều sử dụng nguồn năng lượng của ánh sáng
b.
Đều sử dụng nguồn năng lượng hoá học
c.
Đều sử dụng nguồn nguyên liệu CO2
d.
Đều sử dụng nguồn nguyên liệu
3.
Hiện tượng xảy ra ở quang hợp mà khơng có ở hố tổng hợp là :
a.
Có sử dụng năng lượng của ánh sáng
b.
Sản phẩm tạo ra cacbonhidrat
c.
Nguồn cacbon sử dụng cho quá trình là CO2
d.
Xảy ra trong tế bào sống
4.
Phát biểu sau đây đúng khi nói về hố tổng hợp là :