Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm khách quan về Nhóm oxi – Lưu huỳnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.63 KB, 36 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN VỀ
NHÓM OXI – LƯU HUỲNH
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là :
A. ns
2
np
4
B. ns
2
np
5

C. ns
2
np
3
D. (n-1)d
10
ns
2
np
4

Câu 2: Dung dịch axit sunfuhiđric để trong không khí sẽ:
A. không có hiện tượng gì. B. có bọt khí thoát ra.
C. có vẩn đục màu vàng. D. chuyển sang màu vàng.
Câu 3: Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây khi nói về lưu huỳnh :
A. S có 2 dạng thù hình: đơn tà và tà phương B. S là chất rắn màu vàng
C. Lưu huỳnh không tan trong nước D. Lưu huỳnh không tan
trong các dung môi hữu cơ
Câu 4: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi đều có


A. 6 electron độc thân. B. 4 electron độc thân.
C. 2 electron độc thân. D. 3 electron độc thân.
Câu 5: Cấu hình electron nào không đúng với cấu hình electron của anion X
2-
của
các nguyên tố nhóm VIA?
A. 1s
2
2s
2

2p
4
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
.
C. [Ne] 3s
2
3p
6
. D. [Ar] 4s
2
4p
6
.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tính chất hoá học đặc trưng của oxi là tính oxi hoá B. Oxi là chất oxi hoá
mạnh nhất
C. Oxi có tính oxi hoá yếu hơn Flo D. Các nguyên tố trong
nhóm oxi là những phi kim mạnh Câu 7: Trong hợp chất cộng hoá trị với những
nguyên tố có độ âm điện lớn hơn, các nguyên tố trong nhóm oxi (S, Se, Te) có số
oxi hoá là:
A. +2 và +4 B. + 4 và +6
C. O và +6 D. +2 và +6
Câu 8: Trong hợp chất cộng hoá trị với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn,
các nguyên tố trong nhóm oxi có số oxi hoá là:
A. +2 B. -2 C. +4 D. + 6
Câu 9: Dạng thù hình là:

A. Những đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố hóa học. B. Là những
đơn chất có cấu hình giống nhau.
C. Là những đơn chất khác nhau của các nguyên tố hóa học. D. Là những
đơn chất giống nhau của các nguyên tố.
Câu 10: Trong công nghiệp, từ khí SO
2
và oxi, phản ứng hoá học tạo thành SO
3

trong điều kiện nào sau đây?
A. Nhiệt độ phòng. B. Đun nóng đến
500
0
C.
C. Đun nóng đến 500
0
C và có mặt chất xúc tác V

2
O
5
.
.
D. Nhiệt độ phòng và
có mặt chất xúc tác V
2
O
5
.
Câu 11: Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây?
A. SO
2
làm đỏ quỳ ẩm B. SO
2
làm mất màu nước brôm
C. SO
2
là chất khí, màu vàng D. SO
2
có tính oxi hóa và tính khử
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế SO
2
từ:
A. S và O
2
B. FeS
2
và O

2
C. H
2
S và O
2
D.
Na
2
SO
3
và H
2
SO
4
Câu 13: Trường hợp nào lưu huỳnh phản ứng ngay ở nhiệt độ thường:
A. Hg. B. O
2
C. Fe.
D. H
2
.
Câu 14: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt
SO
2
và CO
2
?
A. Dung dịch brom trong nước B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Ba(OH)
2

D. Dung dịch Ca(OH)
2
Câu 15: Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu.
A. H
2
SO
4
. B. H
2
S. C. SO
2
.

D. SO
3
.
Câu 16: Khi đốt cháy khí hiđrosunfua trong điều kiện thiếu oxi thì sản phẩm thu
được gồm các chất nào sau đây?
A. H
2
O và SO
2
B. H
2
O và SO
3
C. H
2
O và S D. H
2

S và
SO
2

Câu 17: Khi đốt cháy khí hiđrosunfua trong điều kiện dư oxi thì sản phẩm thu
được gồm các chất nào sau đây?
A. H
2
O và SO
2
B. H
2
O và SO
3
C. H
2
O và S D. H
2
S và
SO
2

Câu 18: Dẫn khí H
2
S đi qua dd nước clo, sản phẩm phản ứng thu được là:
A. H
2
SO
4
và HClO B. H

2
SO
4
và HCl C. SO
2
và HClO
D. SO
2
và HCl
Câu 19: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế SO
2
từ:
A. Cu và H
2
SO
4 (đ)
B. FeS
2
và O
2
C. H
2
S và O
2

D. Na
2
SO
3
và H

2
SO
4
Câu 20: Trong hợp chất nào nguyên tố lưu huỳnh không thể thể hiện tính oxi hoá?
A. KHS. B. Na
2
SO
3
. C. SO
2
. D.
H
2
SO
4
.
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. H
2
SO
4
đặc là chất hút nước mạnh B. Khi tiếp xúc với H
2
SO
4
đặc,
dễ gây bỏng nặng.
C. H
2
SO

4
loãng có đầy đủ tính chất chung của axit. D. Khi pha loãng axit
sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit
Câu 22: Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là :
A. -2; 0 ; +4 ; +6 B. 0 ; +2 ; +4 ;+6 C. -2 ; +4 : +6 D.
0 ; +4 ; +6
Câu 23: Tính chất đặc biệt của axit H
2
SO
4
đặc là tác dụng được với các chất ở
phương án nào sau đây ?
A. Ba(NO
3
)
2
, BaCl
2
, Ba(OH)
2
B. MgO, CuO, Al
2
O
3
C. Na, Mg, Zn
D. Cu, C, S
Câu 24: Trong phản ứng: SO
2
+ 2 H
2

S  3S + 2H
2
O. Câu nào diễn tả đúng tính
chất của các chất?
A. SO
2
bị oxi hóa và H
2
S bị khử B. SO
2
bị khử và H
2
S bị oxi
hóa
C. SO
2
khử H
2
S và không có chất nào bị oxi hóa D. SO
2
bị khử, lưu huỳnh bị
oxi hóa
Câu 25: Chọn câu sai
A. H
2
S chỉ có tính khử B. SO
3
chỉ có tính oxit axit
C. SO
2

vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa D. dd H
2
SO
4
loãng có tính oxi
hóa mạnh
Câu 26: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. SO
2
B. H
2
S C. O
3
D.
H
2
SO
4(đ)

Câu 27: Câu nào diễn tả đúng nhất về tính chất hóa học của lưu huỳnh?
A. lưu huỳnh có tính oxi hóa B. lưu huỳnh không có tính oxi
hóa, không có tính khử
C. lưu huỳnh có tính khử D. lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa,
vừa có tính khử
Câu 28: Oxit nào dưới đây không thể hiện tính khử trong tất cả các phản ứng hóa
học?
A. SO
3
B. CO C. SO
2

D. FeO
Câu 29: Khác với nguyên tử oxi , ion O
-2
có :
A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn B. Bán kính ion lớn hơn và nhiều
electron hơn
C. Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn D. Bán kính ion lớn hơn và ít
electron hơn
Câu 30: Dung dịch H
2
SO
4
đặc có thể dùng để làm khô khí nào sau đây:
A. CO
2
B. NH
3
C. H
2
S
D. SO
3

Câu 31: SO
2
vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử vì trong phân tử SO
2

A. S có mức oxi hóa trung gian B. S có soxh cao nhất
C. S có mức oxi hóa thấp nhất D. S còn có 1 đôi electron tự do

Câu 32: Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng, dư. Sản phẩm thu được sau
phản ứng là :
A. Fe
2
(SO
4
)
3
; SO
2
; H
2
O B. FeSO
4
; H
2
O C. Fe
2
(SO
4
)
3

; FeSO
4
; H
2
O D.
Fe
2
(SO
4
)
3
; H
2
O
Câu 33: Khí oxi có lẫn hơi nước, chất dùng để tách hơi nước ra khỏi oxi là:
A. dung dịch KOH B. Axit sunfuric đặc C. Nước vôi trong
D. Nhôm oxit

Câu 34: Nguyên tắc pha loãng dung dịch H
2
SO
4
đặc là :
A. đổ nhanh axit vào nước B. đổ từ từ nước vào axit
C. đổ từ từ axit vào nước D. đổ nhanh nước vào axit
Câu 35: Trong PTN, để điều chế khí SO
2
bằng cách cho axit sunfuric loãng tác
dụng với :
A. natri sunfat B. natri sunfit C. natri sunfua D.

natri hiđrosunfua
Câu 36: Cấu hình electron lớp ngòai cùng của nguyên tử lưu huỳnh có dạng:
A. 3s
2
3p
6
B. 2s
2
2p
6
C. 3s
2
3p
4
D.
2s
2
2p
4
Câu 37: Sục 1 lượng dư khí SO
2
vào dung dịch brom, sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?
A. không có hiện tượng gì B. dung dịch bị vẩn đục C. dung dịch chuyển
sang màu vàng D. dung dịch mất màu
Câu 38: Nguyên tử lưu huỳnh ở trạng thái cơ bản có số liên kết cộng hóa trị là :
A. 1. B. 2 C. 3. D. 4.
Câu 39: Cho các cặp chất sau :
1) HCl và H
2
S 2) H

2
S và NH
3
3) H
2
S và Cl
2
4) H
2
S và N
2

Cặp chất tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt độ thường là:
A. (2) và (3) . B. (1), (2), (4) . C. (1) và (4) .
D. (3) và (4)
Câu 40: Chọn câu phát biểu sai trong các phát biểu sau (xét ở đk thường)
A. Hiđro sunfua là chất khí, không màu, mùi trứng thối, tan nhiều trong nước
B. Lưu huỳnh đi oxit là chất khí, không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí tan
nhiều trong nước
C. Lưu huỳnh trioxit là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước
D. Lưu huỳnh là chất rắn, màu vàng, gồm 8 nguyên tử lưu huỳnh liên kết với
nhau
Câu 41: Một oleum có công thức hoá học là H
2
S
2
O
7
(H
2

SO
4
.SO
3
). Số oxi hoá của
lưu huỳnh trong hợp chất oleum là:
A. +6 B. +4 C. +2 D. +8
Câu 42: trong công nghiệp, người ta thường điều chế oxi từ :
A. Không khí hoặc H
2
O B. KMnO
4
C. KClO
3

D. H
2
O
2

Câu 43: Trong công thức H
2
S, tổng số e của H và S đã tham gia liên kết là?
A. 4 B. 8 C. 6 D. 10
Câu 44: Chất không tác dụng với axit sunfuric đặc, nguội là:
A. Fe B. Zn C. CaCO
3
D. CuO
Câu 45: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở lớp p là 10. Nguyên tố X là :
A. Ne B. Cl C. O D. S

Câu 46: Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng FeO với H
2
SO
4
đặc, đun nóng là:
A. FeSO
4
, H
2
O B. Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
O C. FeSO
4
, SO
2
, H
2
O D.
Fe
2
(SO
4
)
3

, SO
2
, H
2
O
Câu 47: Hidrô sunfua có tính khử mạnh là do trong hợp chất H
2
S lưu huỳnh có số
oxi hóa:
A. Thấp nhất. B. Cao nhất. C. Trung gian.
D. Lý do khác.
Câu 48: Khi cho Fe vào các axit sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng :
A. HCl B. H
2
SO
4 đặc nóng
C. H
2
SO
4 loãng
D.
H
2
SO
4 đặc, nguội

Câu 49: Dãy kim loại nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd
H
2
SO

4
loãng là:
A. Cu, Zn, Na B.Ag, Fe, Ba, Sn C. K, Mg, Al, Fe, Zn
D. Au, Pt, Al
Câu 50: Kết tủa màu đen xuất hiện khi dẫn khí hidrosunfua vào dung dịch
A. Pb(NO
3
)
2
B. Br
2
C. Ca(OH)
2
D.
Na
2
SO
3

Câu 51: Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là:
A. +1;+3;+5;+7 B. -2,0,+4,+6 C. -1;0;+1;+3;+5;+7
D. -2;0;+6;+7
Câu 52: Axit sunfuric và muối của nó có thể nhận biết nhờ:
A. Chất chỉ thị màu B. Phản ứng trung hoà C. Dung dịch muối Bari

D.
Sợi dây đồng

II. Hiểu :
Câu 1: Phản ứng hóa học chứng tỏ SO

2
là chất oxi hóa :
A. 2H
2
S+SO
2
3S+2H
2
O B. SO
2
+CaOCaSO
3

C. SO
2
+Cl
2
+2H
2
O2HCl+H
2
SO
4
D. SO
2
+NaOHNaHSO
3

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng : SO
2

+ K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
 X + Y + Z . Hỏi X , Y ,
Z là chất nào trong dãy sau ?
A. K
2
SO
4
; H
2
SO
4
; Cr
2
O
3
B. CrSO
4
; KHSO
4
; H
2

O
C. K
2
SO
4
; Cr
2
(SO
4
)
3
; H
2
SO
4
D. K
2
SO
4
; Cr
2
(SO
4
)
3
; H
2
O
Câu 3: Tất cả các khí trong dãy nào sau đây đều làm nhạt màu dung dịch nước
brom ?

A. H
2
S ; SO
2
B. CO
2
; SO
2
; SO
3
C. CO
2
; SO
2
D.
CO
2
; SO
2
; SO
3
; H
2
S
Câu 4: Các chất nào trong dãy sau đều làm đục dung dịch nước vôi trong ?
A. CaO ; SO
2
; CO
2
B. CO

2
; SO
2
; SO
3
C. CO ; CO
2
; SO
2

D. SO
3
; H
2
S ; CO

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là sai?

A. 2FeO + 4H
2
SO
4
đặc

Fe
2
(SO
4
)
3

+ SO
2
+ 4H
2
O B. Fe
2
O
3
+ 4H
2
SO
4
đặc


Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O.

C. FeO + H
2
SO

4
loãng

FeSO
4
+ H
2
O D. Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
loãng


Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O.
Câu 6: Phản ứng nào không thể xảy ra?
A. SO
2

+ dung dịch nước clo. B. SO
2
+ dung dịch BaCl
2
.
C. SO
2
+ dung dịch H
2
S. D. SO
2
+ dung dịch NaOH.
Câu 7: Dung dịch axit sunfuric loãng có thể tác dụng với cả hai chất nào sau đây?
A. đồng và đồng (II) hidroxit B. sắt và sắt (II) hidroxit
C. cacbon và cabon oxit D. lưu huỳnh và hidrosunfua
Câu 8: Cho phản ứng: S + H
2
SO
4


SO
2
+ H
2
O. Tổng hệ số của phương trình hoá
học là:
A. 8 B. 10. C. 12. D.14
Câu 9: Từ các chất Zn, S và dung dịch H
2

SO
4
. Có bao nhiêu phương pháp điều
chế khí H
2
S ?
A. 1 B. 2 C. 3 D.
4
Câu 10: Cho các phản ứng sau :
2SO
2
+ O
2
 2 SO
3
(I) SO
2
+ 2H
2
S  3S + 2H
2
O (II)
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O  H
2

SO
4
+ 2HBr (III) SO
2
+ NaOH  NaHSO
3
(IV)
Các phản ứng mà SO
2
có tính khử là :
A. (I) và (III) B. (I) và (II) C. (I) , (II) và (III)
D. (III) và (IV)
Câu 11: Để chứng minh SO
2
là một oxit axit, người ta cho SO
2
phản ứng với :
A. dung dịch brom B. Dung dịch KMnO
4

C. Dung dịch xút D. Dung dịch axit sunfuhidric
Câu 12: Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử, vùa có tính oxi hóa:
A. S, Cl
2
, Br
2
. B. Cl
2
, O
3

, S. C. Na, F
2
, S. D.
Br
2
, O
2
, Ca.
Câu 13: Các khí sinh ra khi cho Saccarozơ vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư
gồm :
A. H
2
S và CO
2
B. H
2
S và CO
2
C. SO
3
và CO
2
D. SO
2
và CO
2


Câu 14: Khí H
2
S là khí rất độc, để thu khí H
2
S thoát ra khi làm thí nghiệm
người ta đã dùng
A. dung dịch axit HCl. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch NaOH. D.
nước cất.
Câu 15: Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit
sunfuric đặc, nguội ?
A. Háo nước B. Hoà tan được kim loại Al và Fe
C. Tan trong nước, toả nhiệt D. Làm hoá than vải, giấy, đường saccarozơ
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng điều chế axit sunfuric sau: S→ SO
2
→ A→ H
2
SO
4
.
Hỏi A là chất nào trong những chất sau?
A. H
2
S B. SO
3
C. S D. FeS
2

Câu 17: Dãy các chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa?
A. SO

2
; H
2
S ; S B. NO
2
; HNO
3
; Cl
2
C. H
2
SO
4
đặc; HNO
3
; Cl
2
D. H
2
SO
4 đặc
; O
3
; F
2
Câu 18: Cho phản ứng hoá học: H
2
S + 4 Cl
2
+ 4 H

2
O

H
2
SO
4
+ 8 HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. H
2
S là chất oxi hoá, Cl
2
là chất khử B. H
2
S là chất khử, H
2
O là
chất oxi hoá.
C. Cl
2
là chất oxi hoá, H
2
O là chất khử. D. Cl
2
là chất oxi hoá, H
2
S là chất
khử.
Câu 19: So sánh tính oxi hóa của oxi, ozon, lưu huỳnh ta thấy :

A. S > O
2
> O
3
B. O
2
> O
3
> S C. S < O
2
< O
3
D. O
2
<
O
3
< S
Câu 20: Hãy chọn thứ tự so sánh tính axit đúng trong các dãy so sánh sau đây:
A. HCl > H
2
S > H
2
CO
3
B. HCl > H
2
CO
3
> H

2
S
C. H
2
S > HCl > H
2
CO
3
D. H
2
S

> H
2
CO
3
> HCl
Câu 21: Cho các chất : S, SO
2
, SO
3
, H
2
S, H
2
SO
4
. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa
có tính khử là :
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2

Câu 22: Lưu huỳnh trioxit có thể tác dụng với nhóm chất nào sau đây?
A. nước, sắt(III) oxit, khí cacbonic B. nước, dung dịch natri hiđroxit, bari
oxit
C. oxi, nuớc, dung dịch natri clorua D. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH,
Na
2
O
Câu 23: Bạc tiếp xúc với không khí có khí H
2
S bị biến đổi thành Ag
2
S màu đen:
4 Ag + 2 H
2
S + O
2


2 Ag
2
S + 2 H
2
O
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. Ag là chất oxi hoá, H
2
S là chất khử. B. O
2
là chất oxi hoá, H
2

S là
chất khử.
C. Ag là chất khử, O
2
là chất oxi hoá. D. Ag là chất khử, H
2
S vừa là
chất khử vừa là chất oxi hoá
Câu 24: Trong sơ đồ phản ứng sau: S  H
2
S  A  H
2
SO
4
(loãng)  Khí B.
Chất A, B lần lượt là:
A. SO
2
; H
2
B. SO
3
; SO
2
C. SO
3
; H
2
D. H
2

;
SO
3

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O  X + Y + Z . Hỏi X , Y , Z
là chất nào trong dãy sau?
A. K
2
SO
4
; H
2
SO
4
; MnO
2
B. MnSO
4
; KHSO
4

C. MnSO
4
; KHSO

4
; H
2
SO
4
D. K
2
SO
4
; MnSO
4
; H
2
SO
4
Câu 26: Khí CO
2
có lẫn tạp chất là SO
2
. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp
vào dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch Br
2
(dư) B. Dung dịch Ba(OH)
2
(dư)
C. Dung dịch Ca(OH) (dư) D. Dung dịch NaOH (dư)
Câu 27: Phản ứng nào dưới đây không phải là một trong những phản ứng xảy ra
trong quá trình sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp?
A. 2 SO

2
+ O
2
 2 SO
3
B. S + O
2
 SO
2

C. SO
3
+ H
2
O  H
2
SO
4
D. 2 H
2
S + 3 O
2
 2 SO
2
+ 2 H
2
O
Câu 28: Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch NaOH,
HCl, H
2

SO
4
thì chọn :
A. Zn B. Na
2
CO
3
C. BaCO
3
D.
Quì tím
Câu 29: Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được các dung dịch mất nhãn :
A. NaCl ; NaNO
3
; NaOH ; HCl B. FeCl
3
; NaOH ; NaCl ; HCl ;
AgNO
3

C. FeCl
3
; NaCl ; NaNO
3
; AgNO
3
D. H
2
SO
4

; HCl ; NaOH ; NaCl
Câu 30: Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na
2
CO
3
, tổng số chất vừa tác
dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, vừa tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng là:
A. 3 B. 4 C. 5
D. 6
Câu 23: Hai thuốc thử để phân biệt 3 chất bột sau: CaCO
3
, Na
2
CO
3
, BaSO
4
có thể
dùng
A. H
2
O, dd NaOH B. H

2
O, dd HCl C. H
2
O, dd BaCl
2

D. BaCl
2
, NaCl
Câu 24: Trong các khí sau, khí nào không thể làm khô bằng H
2
SO
4
đặc:
A. SO
2
B. CO
2
C. H
2
S
D. O
2

Câu 25: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch H
2
SO
4
đặc,
Ba(OH)

2
, HCl là:
A. Cu B. SO
2
C. Quỳ tím
D. O
2

Câu 26: Cho các chất sau: (1) khí clo; (2) khí oxi; (3) axit sunfuric đặc; (4) lưu
huỳnh đioxit; (5) lưu huỳnh. Chất nào trong số các chất trên vừa thể hiện tính oxi
hóa vừa thể hiện tính khử?
A. (1); (2); (3) B. (1); (4); (5) C. (2); (3); (4).
D. (1); (3); (4).
Câu 27: Cho phản ứng Al + H
2
SO
4
(đ)  Al
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O. hệ số cân bằng
của axít là
A. 4 B. 8 C. 6 D . 3

Câu 28: Có các chất và dung dịch sau: NaOH (1), O
2
(2), dd Br
2
(3), dd CuCl
2
(4),
dd FeCl
2
(5). H
2
S có thể tham gia phản ứng với.
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 3
D. 1, 2, 5
Câu 29: Cho sơ đồ sau: X  S  Y  H
2
SO
4
 X. X, Y lần lượt là
A. H
2
S; SO
2
B. SO
2
; H
2
S C. FeS; SO
3
D. A

và B
Câu 30: Phản ứng nào sau đây không chứng minh được H
2
S có tính khử?
A. H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O  H
2
SO
4
+ 8HCl. B. H
2
S + 2NaOH  Na
2
S +
2H
2
O.
C. 2H
2
S + 3O
2
 2H
2
O + 2SO
2

. D. 2H
2
S + O
2
 2H
2
O +
2S.
Câu 31: Cho phản ứng: aAl + b H
2
SO
4
c Al
2
(SO
4
)
3
+ d SO
2
+ e H
2
O
Tổng hệ số cân bằng của phương trình trên (a + b + c + d + e) là:
A. 16 B. 17 C. 18
D. 19
Câu 32: Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm (Al, Fe, Cu, Ag) trong dung dịch H
2
SO
4


loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn không tan. Thành
phần chất rắn đó gồm:
A. Cu B. Ag C. Cu, Ag D. Fe,
Cu, Ag
Câu 33: Để phân biệt được 3 chất khí : CO
2
, SO
2
và O
2
đựng trong 3 bình mất
nhãn riêng biệt , người ta dùng thuốc thử là:
A. Nước vôi trong (dd Ca(OH)
2
) B. Dung dịch Br
2
C. Nước vôi trong (dd Ca(OH)
2
) và dung dịch Br
2
D. Dung dịch KMnO
4
Câu 34: Cho các chất Fe, Cu, Fe
2
O
3
, Mg.Chất nào tác dụng với H
2
SO

4
loãng và
H
2
SO
4
đặc nóng cho cùng 1 loại muối.
A. 3,4 B. 1,2 C. 1,3,4
D. 2,3,4
Câu 35: Cho các dd muối Pb(NO
3
)
2
(1), Ba(NO
3
)
2
(2), Ca(NO
3
)
2
(3),
Cu(NO
3
)
2
,(4).Dung dịch muối nào có thể dùng nhận biết H
2
S.
A.1,2,3,4 B. 1,4 C. 1,2

D. 1,2,3
Câu 36: Chọn trường hợp sai:
A. SO
2
làm mất màu dd Br
2
, KMnO
4
B. H
2
S có mùi trứng
thối,O
3
có mùi xốc.
C. PbS có màu đen,CdS có màu vàng D. Tính oxi hóa của S
mạnh hơn H
2
S.
Câu 37: Cho các chất sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe
3
O
4
(5). Dd H
2
SO
4
đặc,
nóng tác dụng với chất nào tạo khí?
A. 2,4 B. 2,3,4. C. 2,3,4,5. D.
1,2,3,4,5.

Câu 38: Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với SO
2

A. BaO,CO
2
,H
2
S B. NaOH,H
2
S,SO
3
C. KOH,BaO,O
2

D. A,B,C đúng
Câu 39: Cho phản ứng hoá học: H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O → H
2
SO
4
+ 8 HCl .Tỉ lệ số
nguyên tử bị khử : số nguyên tử bị khử là:
A. 8 : 2 B. 8 : 1 C. 8 : 3 D . 8
: 4


III. Vận dụng :
Câu 1: Để trung hoà 20 ml dung dịch KOH cần dùng 10ml dung dịch H
2
SO
4
2M.
Nồng độ mol của dung dịch KOH là:
A: 1M B: 1,5M C: 1,7M D: 2M
Câu 2: Dẫn 1,12 lít khí SO
2
(đktc) vào V lít dung dịch brom nồng độ 0,1M. giá trị
của V là:
A. 0,25 lít B. 0,75 lít C. 0,5 lít D.
0,20lít
Câu 3: Cho V lít khí SO
2
(đktc) tác dụng hết với dung dịch brom dư. Thêm dung
dịch BaCl
2
dư vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33g kết tủa. V nhận giá trị nào trong
số các phương án sau?
A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 1,120 lít D.
2,24 lít
Câu 4: Số mol H
2
SO
4
cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H
2
SO

4
2M là bao nhiêu
?
A. 2,5 mol B. 5,0 mol C. 10 mol
D. 20 mol
Câu 5: Cho 53 g Na
2
CO
3
vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thể tích
khí CO
2
thu được ở đktc là bao nhiêu ?
A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 2,24 lít D. 5,6 lít
Câu 6: Cho V lít khí SO
2
(đktc) tác dụng hết với dung dịch Br
2
dư, thêm dung dịch
BaCl
2
dư vào hỗn hợp trên thì thu được 116,5 gam kết tủa. Giá trị của V là ?
A. 11,2 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D.
22,4 lít
Câu 7: Khối lượng muối thu được khi cho 3,45 gam kim loại Na tác dụng với 6,4
gam lưu huỳnh là :
A. 5,85g B. 9,85g C. 5,31g D.
11,70g
Câu 8: Cho V ml dung dịch BaCl
2

2M vào dung dịch H
2
SO
4
dư, sau phản ứng
thấy tạo thành 69,9 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 50 ml B. 150 ml C. 75 ml D.
100 ml
Câu 9: Phân tích chất X người ta thấy thành phần khối lượng của nó gồm 50% S
và 50% O. Chất X là chất nào ?
A. SO
2
B. SO
3
C. S
2
O
7
D.
Không xác định được
Câu 10: Phân tích chất X người ta nhận thấy có 40% S và 60% O về khối lượng.
X là :
A. SO
2
B. SO
3
C. SO
4

D. S

2
O
3
Câu 11: 6 gam một kim loại R có hóa trị không đổi khi tác dụng với oxi tạo ra
10 gam oxit. Kim loại R là
A. Zn B. Fe C. Mg
D. Ca
Câu 12: Để oxi hoá hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al, cần vừa đủ 5,6
gam oxi. Phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt
là:
A. 60% và 40% B. 70% và 30% C. 50% và 50%
D. 64% và 36%.
Câu 13: Thêm từ từ dung dịch BaCl
2
vào 300ml dung dịch Na
2
SO
4
1M cho đến
khi khối lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50ml. Nồng độ mol/l của
dung dịch BaCl
2
là:
A. 6,0 M B. 0,6M C. 0,06M
D. 0,006M
Câu 14: Cho 8,8 gam FeS vào dung dịch chứa 8,8 g HCl cho đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Số gam hiđro sunfua được tạo thành là:
A. 1,6 B. 2,5 C. 3,4 D. 4,3
Câu 15: Cho 0,08 mol SO
2

hấp thụ hết vào 280 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính
khối lượng muối thu được.
A. 8,82g B. 8,32g C. 8,93g
D. 9,64g
Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO
2
vào 150ml dung dịch NaOH 1M.
Trong dung dịch thu được (trừ H
2
O) tồn tại các chất nào sau đây?
A. Hỗn hợp hai muối NaHSO
3
, Na
2
SO
3
B. Hỗn hợp hai
chất NaOH, Na
2
SO
3

C. Hỗn hợp hai muối NaHSO
3
, Na
2
SO
3
và NaOH dư D. A, B, C
đều sai

Câu 17: Hấp thu hoàn toàn 6,72 lít khí SO
2
(đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,9
M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là?
A. 24,5 g B. 34,5 g C. 14,5 g D. 44,5
g
Câu 18: Sục 6,4 gam khí lưu huỳnh đioxit vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì các
muối tạo thành là :
A. Na
2
SO
3
; NaHSO
3
B. Na
2
SO
3
C. Na
2
SO
4
; NaHSO
4

D. Na
2
SO
4


Câu 19: Các muối tạo thành trong dung dịch sau khi sục 22,4 lit khí Hidro sunfua
(đktc) vào 500 gam dung dịch KOH 40% là:
A. KHS B. KHS và K
2
S C. K
2
S
D. KHS ; KS
Câu 20: Sục 4,48 lít khí lưu huỳnh đioxit (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M
thì các muối tạo thành là :
A. NaHSO
3
; Na
2
SO
3
B. Na
2
SO
3
C. Na
2
SO
4
; NaHSO
4

D. Na
2
SO

4

Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí SO
2
(đktc) vào 800ml dung dịch NaOH
0,5M. Khối lượng muối thu được trong dung dịch là:
A. 32,5 gam B. 30,4 gam C. 29,3 gam
D. 26 gam
Câu 22: Khi hấp thụ hoàn toàn 1,28 gam khí SO
2
vào dung dịch NaOH 0,1M, sau
phản ứng khối lượng muối khan thu được:
A. 3,28g B. 2,30g C. 2,52g D.
3,54g
Câu 23: Nung nóng một hỗn hợp gồm 6,4 gam lưu huỳnh và 1,3 gam kẽm trong
một ống đậy kín. Khối lượng ZnS và S dư thu được là:
A. 1,24g và 5,76g B. 1,94g và 5,46g C. 1,94g và 5,76g
D. 1,24g và 5,46g
Câu 24: Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 4,48
lít hỗn hợp khí ở đktc. Dẫn hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Pb(NO
3
)
2
(dư), sinh
ra 23,9g kết tủa màu đen. Thành phần % của khí H
2
S và H
2
theo thể tích lần lượt
là:

A. 50% và 50% B. 40% và 60% C. 60% và 40% D.
30% và 70%
Câu 25: Cho 3,2 g Cu tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thì khối lượng
khí thu được sau phản ứng là:
A. 0,1 g B. 3,2 g C. 3,3 g D. 0
g( vì không xảy ra phản ứng)
Câu 26: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (dư)
thu được 6,72 lít khí SO
2
(ở đktc). Giá trị của m cần tìm là:
A. 11,2 gam B. 1,12 gam C. 16,8 gam
D. 1,68 gam
Câu 27: Một hỗn hợp 13g kẽm và 5,5g sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric
loãng, dư. Thể tích khí hiđro (đkc) được giải phóng sau phản ứng là:
A. 4,48 lit B. 2,24 lit C. 6,72 lit D.
67,2 lit
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư
thu được 6,72 lít khí H

2
(ở đktc). Thể tích (lít) khí SO
2
(ở đktc) thu được khi hoà
tan hết m gam hỗn hợp trên trong dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc dư là
A. 6,72 B. 3,36 . C. 4,48 . D.
5,60 .
Câu 29: Cho 21 gam hỗn hợp Zn và CuO vào 600ml dung dịch H
2
SO
4
0,5 mol/l,
phản ứng vừa đủ. % khối lượng của Zn có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 57% B. 62% C. 69%
D. 73%
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp CuO và Cu tác dụng vừa đủ với 0,2 mol dung dịch
H
2
SO
4
đặc, nóng, thu được 1,12 lít khí ở đktc. Giá trị của m là:
A. 11,2 gam B. 1,12 gam C. 22,4 gam
D. 2,24 gam
Câu 31: Cho hỗn hợp 58 gam gồm sắt và đồng tác dụng hết với dd H
2
SO

4
loãng .
Thì có 11,2 lít khí bay lên (ở đktc). Khối lượng của các kim loại trong hỗn hợp ban
đầu là :
A. 30gam Fe; 28 gam Cu B. 14 gam Fe; 44 gam Cu C. 56 gam Fe ; 2
gam Cu D. 28 gam Fe ; 30 gam Cu
Câu 32: Cho 6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch
H
2
SO
4
đặc, nóng dư thu được 2,8 lít khí SO
2
đktc. Khối lượng Cu và Fe trong hỗn
hợp ban đầu lần lượt là:
A. 2,2 g và 3,8 g B. 3,2 g và 2,8 g C. 1,6 g và 4,4 g D.
2,4 g và 3,6 g
Câu 33: Cho 4 gam hỗn hợp gồm: Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch
H
2
SO
4
(dư) thì thu được 1,12 lít khí. Thành phần % theo khối lượng của Fe và Cu
trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 70% và 30 % B. 30% và 70% C. 40% và 60%
D. 60% và 40%
Câu 34: Cho 17,2 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu vào dung dịch axit sunfuric
đặc nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO
2
duy nhất (đktc). Khối lượng Fe và Cu có

trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 11,2 g và 6 g B. 12 g và 5,2 g C. 2,8 g và 14,4 g D.
6,6 gam và 10,6 g
Câu 35: Một hỗn hợp gồm 18,6 gam kẽm và sắt tác dụng với dung dịch axit
sufuric loãng, dư . Thể tích khí H
2
(đktc) được giải phóng sau phản ứng là 6,72 lít
. Thành phần phần trăm của kẽm có trong hỗn hợp là :
A. 96,69% B. 34,94% C. 69,89%
D. 50%
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại M hoá trị (II) vào 250ml dung dịch
H
2
SO
4
loãng 0,3mol/l. Sau đó cần lấy 60ml dung dịch KOH 0,5 mol/l để trung hoà
hết lượng axit còn dư. Kim loại M là:
A. Ca B. Fe C. Mg D. Zn
Câu 37: Cho 12 gam một kim loại hoá trị 2 tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4

loãng thu được 5,6 lit khí (ở O
0
C, 2 atm). Kim loại hoá trị 2 là
A. Canxi. B. Sắt. C. Magiê. D.
Đồng.
Câu 38: Một loại oleum có công thức H
2

SO
4
. nSO
3
. Lấy 3,38 g oleum nói trên pha
thành 100ml dung dịch X. Để trung hoà 50ml dung dịch X cần dùng vừa đủ 200ml
dung dịch NaOH 2M. Giá trị của n là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 39: Hoà tan 33,8 gam oleum H
2
SO
4
. nSO
3
vào nước, sau đó cho tác dụng với
lượng dư BaCl
2
thấy có 93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là
A. H
2
SO
4
.SO
3
. B. H
2
SO
4
.2SO
3

. C. H
2
SO
4
.3SO
3
. D.
H
2
SO
4
.4SO
3
.
Câu 40: Tỉ khối của hỗn hợp (X) gồm oxi và ozon so với hiđro là 18. Phần trăm
(%) theo thể tích của oxi và ozon có trong hỗn hợp X lần lượt là:
A. 25 và 75 B. 30 và 70 C. 50 và 50 D. 75 và 25
Câu 41: Một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon có tỷ khối hơi so với Hidro bằng 20 .
Thành phần phần trăm theo thể tích của hổn hợp là:
A. 50% oxi ; 50% ozon B. 80% oxi ; 20% ozon C. 25% oxi ; 75%
ozon D. 75% oxi ; 25% ozon
Câu 42: Giả sử hiệu suất của các phản ứng đều đạt 100% thì khối lượng H
2
SO
4
sản
xuất được từ 1,6 tấn quặng chứa 60% FeS
2
là bao nhiêu tấn ?
A. 1,568 tấn B. 1,725 tấn C. 1,200 tấn D.

6,320 tấn
Câu 43: Đốt cháy m gam quặng Pirit sắt thì thu được 44,8 lít khí (đktc). Biết hiệu
suất của phản ứng là : 80%.Giá trị của m là :
A. 88 gam B. 150 gam C. 120 gam D. 96
gam
Câu 44: Có 100 ml H
2
SO
4
98% (d = 1,84g/ml) nếu pha loãng thành dung dịch có
nồng độ 20% thì thể tích nước cần thêm vào dung dịch là:
A. 717,6 ml B. 613,44 ml C. 681,72 ml
D. 511,2 ml
Câu 45: Thể tích dung dịch KOH 0,1M cần thêm vào 200ml dd KOH 0,6M để
được dung dịch mới có nồng độ 0,3M là:
A. 150 ml B. 200 ml C. 250 ml
D. 300 ml
Câu 46: Trộn 200gam dung dịch H
2
SO
4
12% với 500gam dung dịch H
2
SO
4
40%.
Dung dịch thu được có nồng độ:
A. 20,8% B. 28,8% C. 25,8%
D. 32,0%
Câu 47: Trộn 100 gam dung dịch H

2
SO
4
12% với 400 gam dung dịch H
2
SO
4
40%.
Dung dịch thu được có nồng độ là bao nhiêu ?
A. 34,4 % B. 28,8% C. 25,5% D.
33,3%
Câu 48: Trộn 100ml dung dịch H
2
SO
4
4M với 300ml dung dịch H
2
SO
4
2M. Dung
dịch thu được có nồng độ là:
A. 2,5 M B. 2 M C. 1 M D. 4 M
Câu 49: Trung hòa 200 ml dung dịch KOH 1,5 M thì thể tích dung dịch H
2
SO
4
1
M cần dùng là
A 0,5 lit B 0,25 lit C 0,3 lit D số khác
Câu 50: Hoà tan hoàn toàn 12,9 g hỗn hợp Cu, Zn bằng dd H

2
SO
4
đặc nóng thu
được 3,36 lit SO
2
(đktc); 0,425g H
2
S và dd muối sunfat. % khối lượng mỗi kim
loại trong hỗn hợp đầu là:
A. 45,54% Cu và 54,46% Zn B. 49,61% Cu và 50,39% Zn
C. 50,15% Cu và 49,85% Zn D. 51,08% Cu và 48,92% Zn
Câu 51: Hoà tan hoàn toàn 11,9 g hỗn hợp kim loại Al, Zn bằng dd H
2
SO
4
đặc
nóng thu đươch dd X; 7,616lit SO
2
(đktc) và 0,64 g S. Tính tổng khối lượng muối
trong X?
A. 50,3g B. 49,8g C. 47,15g D. 45,26g
Câu 52: Hỗn hợp A gồm Mg, Al, Zn .Chia A thành 2 phần bằng nhau , hoà tan hết
phần 1 trong dd H
2
SO
4
loãng  13,44lit H
2
(đktc). Dùng dd H

2
SO
4
đặc nóng hoà
tan hoàn toàn phần 2 thì chỉ thu được một sp khử duy nhất là SO
2
.Thể tích SO
2

(đktc) là
A. 13,44 lit B. 11,2 lit C. 22,4 lit
D. 16,8 lit
Câu 53: Hỗn hợp X gồm khí H
2
S và CO
2
có tỷ khối đối với H
2
bằng 19,5 ;Vậy
%m mỗi chất trong X là
A. 50 & 50% B. 59,26 & 40,74% C. 43,59 &
56,41% D. 35,5 & 64,5%
Câu 54: Cho 2,81g hỗn hợp Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dd H
2
SO
4


0,1M  hỗn hợp muối sunfat có khối lượng lượng là
A. 3,81gam B. 4,81gam C. 5,21gam D.
4,8gam
Câu 55: Cho 13 gam kẽm tác dụng với 3,2 gam lưu huỳnh sản phẩm thu được sau
phản ứng là:
A.ZnS B.ZnS và S C.ZnS và Zn
D.ZnS, Zn và S.
Câu 56: Cho 13 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại đồng và nhôm hòa tan trong
dung dịch H
2
SO
4 đặc,
nguội thu được 3,36 lit khí mùi hắc ở đktc. Thành phần %
khối lượng của nhôm trong hỗn hợp là:
A. 73,85% B. 37,69% C. 26,15% D.
62,31%
Câu 57: Thể tích khí lưu huỳnh đioxit (SO
2
) thu được ở điều kiện tiêu chuẩn, khi
đốt 18 gam lưu huỳnh trong oxi (vừa đủ) là: (S=32)
A. 8,4 lít B. 12,6 lít C. 24,0 lít D. 4,2
lít
Câu 58: Hoà tan hoàn toàn 0,8125g một kim loại hoá trị II trong dung dịch H
2
SO
4

đặc nóng thu được
0,28 lít khí SO

2
(đktc). Kim loại đó là: (Mg=24; Cu=64; Zn=65; Fe=56)
A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe
Câu 59: Cho sản phẩm tạo thành khi đun nóng hỗn hợp gồm 16,8 g Fe và 8 g S
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu dd A và hh khí B. % V các khí trong B là:
A.83,33%, 16,67% B.20%, 80% C.33,33%, 66,675% D.
Kết quả khác
Câu 60: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
2,24 lit hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỷ khối so với
hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu là
A. 40 và 60. B. 50 và 50. C. 35 và
65. D. 45 và 55
Trắc nghiệm thêm phần Oxi-Lưu Huỳnh
B. Bài tập trắc nghiệm oxi – LƯU HUỲNH
6.1 Nhóm oxi bao gồm các nguyên tố

A. O, S, Se, Te, Po. B. O, S. C. O, S, Se, Te.
D. O, S, Cl, N.
6.2 Nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron
lớp ngoài cùng giống nhau và có dạng A. ns
2
np
5
. B. ns
2
np

3
. C.
ns
1
np
3
nd
2
. D. ns
2
np
4
.
6.3 Liên kết trong phân tử khí oxi là liên kết
A. cộng hoá trị có cực. B. ion. C. cộng hoá trị không cực.
D. cho nhận.
6.4 Các nguyên tố nhóm oxi có
A. tính oxi hóa và có số oxi hóa -2. B. tính khử và có số oxi hóa -2.
C. tính oxi hóa và tính khử. D. tính khử và có số oxi hóa +2.
6.5 Chọn kết luận sai? Các nguyên tố nhóm oxi

A. có số oxi hóa -2. B. ngoài số oxi hóa -2 còn có các số
oxi hóa +2, +4,+6.
C. có khả năng tạo ra hợp chất khí với hiđro ( H
2
O, H
2
S, H
2
Se, H

2
Te).
D. có tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự: Te, Se, S, O.
6.6 Cho các chất sau: KClO
3
, KNO
3
, KMnO
4
, H
2
O, Ag
2
O.

Dãy

gồm các chất điều
chế O
2
trong phòng thí nghiệm:
A. KClO
3
, KNO
3
, KMnO
4
.B. KNO
3
, H

2
O, Ag
2
O. C. KMnO
4
, H
2
O, Ag
2
O. D.
KClO
3
, KNO
3
, H
2
O.
6.7 Các nguyên tố nhóm oxi có tính oxi hóa mạnh và tính chất này giảm dần theo
thứ tự sau:
A. Te, Se, S, O. B. O, S, Se, Te. C. S, O, Se, Te. D. O, Se, S, Te.
6.8 Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế oxi bằng cách nhiệt phân một số hợp
chất sau:

×