Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

giao tiếp tiếng anh ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.35 KB, 97 trang )

32
Lời nói đầu
Hiện nay người ngước ngoài đến công
tác và sinh sống tại Việt Nam ngày càng
nhiều. Nên vấn đề tiền tệ các nước hợp
tác với chúng ta cũng ngày càng mở rộng.
Cho nên với cuốn sách nhỏ “Tiếng Anh
ngân hàng” này, chúng tôi hy vọng sẽ
góp phần giúp các bạn tự tin hơn khi
làm việc, trao đổi với du khách hay khách
hàng nước ngoài của các công ty.
Chúc các bạn gặt hái được nhiều
thành công trong việc học ngoại ngữ và
mong nhận được sự góp ý sửa sai cho
lần tái bản.
TÁC GIẢ
TS. THÁI THANH BẢY
VŨ MINH THƯỜNG – HOÀNG YẾN
TIẾNG ANH
NGÂN HÀNG
NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN
5
Unit 1: TẠI NGÂN HÀNG
Xin lỗi ông, ngân hàng
ở đâu?
Phòng giao dòch ngoại
hối ở đâu?
Tôi có thể đổi tiền ở
đâu?
Excuse me sir, where
is the bank?


(iksju: smi s6: we6 iz 56
b%7k?)
[ich-kiu-sơ mi sơ(t) hoe
ơi(z) zơ ben(k)?]
Where is the ex-
change office?
(we6 iz 56 ikt~eind2
0fi:c?)
[hoe-ơ i(z) zơ it-chên-jơ
óp-fis?]
Where can I change
some money?
(we6 k%n si t~eind2 s^m
m^ni?)
[hoe-ơ ken ai chên-jơ xơm
mo-ni?]
76
Giá một đô la là bao
nhiêu đồng Việt Nam?
15000 đồng Việt Nam
một đô la.
Tôi muốn đổi đô la lấy
tiền Việt Nam.
Làm ơn đổi cho tôi 20
đôla.
Tôi muốn giấy bạc lớn
và một ít tiền lẻ.
How many Vietnam-
ese piasters to a dol-
lar?

(ha$ meni Vietn6mi:z
pi%st6(r)z tu: 6 dol6?)
[hao mê-ni Việt-nơ-mi-zơ
pi-át-tơ(z) tu ơ đô-lơ?]
15000 to a dollar.
(fifti:n 86uzán pi%st6(z)
tu 6 dol6)
[fi(f) tin thao zân pi-ét-
tơ(z) tu ơ đô-lơ]
I would like to change
dollars for piasters.
(6i w$d l6i(k) tu: t~eind2
d4l6(z) f0: pi%st6(z))
[ai út lai(k) tu chên-jơ-
đô-lơ(z) to pi-ét-tơ(z)]
Please change 20 dol-
lars.
(pli:z t~eind2 twenty
dol6(z))
[pơ-li(z) chên-jơ tu-en-ti
đô-lơ(z)]
I would like large
bills and some small
change.
Ngân hàng thương mại
Á Châu mở cửa tới
mấy giờ?
Tôi không có tiền Việt
Nam.
Tôi chỉ có đôla.

Tôi có thể đổi tiền ở
đâu?
Ở ngân hàng hoặc
phòng giao dòch ngoại
hối?
How late is the Asia
commercial bank
open?
(h6u leit iz 5i ei~i6 k6m6:~t
b%nk 6up6n?)
[hao lê(t) i(z) ê-si-tơ-cơ-
mơ-số (1) ben (k) ơ-pơn?]
I have no Vietnam-
ese currency.
(6i h%v n6$ Vietn6mi:z
kár6nsi)
[ai hê(v) nô Việt-nơ-mi-
zơ cơ-rơn-si]
I have only dollars.
(6i h%v o$nli dol6(z))
[ai hê(v) ô(l) li đô-lơ(z)]
Where can I change
money?
(we6 k%n 6i t~eind2 máni?)
[hoe-ơ ken ai chên(jơ) mo-
ni?]
At the bank or ex-
change?
(%t 56 b%7k0: ikt~eind2
0fi:s)

[ét đơ ban o chên(jơ)]
98
Ông làm ơn cho xem
giấy chứng minh và ký
vào mặt sau chi phiếu.
Cô có nhận chi phiếu
du lòch không?
Tôi rất tiếc không thể
nhận những chi phiếu
đó.
Tôi muốn chuyển tiền
cho một người ở Pháp.
Please show me your
identity papers and
endorse it.
(pli:z ~6mil0 6identiti pep
6(z) %nd ind0s it)
[pơ-li(z) sô mi i-do ai-đen-
ti-ti pê-pơ(z) en(đ) in-
do(r)-sơ it]
Do you accept tra-
veler’s cheques?
(du: ju: 6ksept tr%v(a)l6’s
t~ekiz?)
[đu diu ơ-sép(t) treo-vơ-
lơ(z) séc-ki(z)?]
I’m sorry. I can’t take
them.
(ai em s6ri. ai k%n’t teik
56m)

[ai em so-ri. ai ken(t) tê(k)
zem.]
I wish to make a re-
mittance to someone
in France.
(ai wi~ tu meik 6 rimit6ns
tu: sámwán in fr%ns)
[ai uýt(sơ) tu mê(k) ơ ri-
Làm ơn đổi tiền này
thành đô la.
Tôi muốn mua đô la
bằng tiền Việt Nam.
Tôi có một chi phiếu.
Tôi muốn lãnh tiền chi
phiếu này.
(ai w$d l6ik l6:d2 bilz %nd
s^msm0:! t~eind2)
[ai út lai(k) la(j) biu(z)
en(đ) xăm smô(l) chên(jơ)]
Please change this
back into dollars.
(pli-z t~eind2 5is b%k int6
d4l6(z))
[pơ-li(z) chên-jơ zis béo(k)
in-tu đô-lơ(z)]
I wish to buy some
dollars with Viet-
namese money.
(ai wi~ tu: b6i sám d6l6(z)
wi5 Vietn6mi:z máni)

[ai uýt (sơ) tu bai xăm đô-
lơ(z) uy (z) Việt-nơ-mi-zơ
mo-ni]
I have a cheque.
(ai h%v 6 t~ek)
[ai hê(v) ơ séc(k)]
I wish to cash this
cheque.
(ai wi~ tu k%~ 5is t~ek)
[ai uýt (sơ) tu két(sơ) zis
séc(k)]
1110
Tôi có thể xin đổi tiền
tại đâu?
Phòng giao dòch hối
phiếu ở đâu?
Tôi muốn đổi tiền Việt
Nam ra đô la.
Unit 2: KHAI ĐỔI NGOẠI TỆ
Where can I change
some money?
(we6 k%n ai t~eind2 s^m
máni?)
[hoe-ơ ken ai chên-jơ xơm
mo-ni?]
Where is the bill of
exchange office?
(we6 iz 56 ikt~eind2 0fi:s?)
[hoe-ơ i(z) zơ it-chên-jơ
óp-fis?]

I would like to
change Vietnamese
for dollars.
(ai w$d l6i(k) tu: t~eind2
vietn6mi:z f0: d0l6(z))
[ai uýt lai(k) tu chên:jơ
Việt-nơ-mi-zơ fo đô-lơ(z)]
Dạ được.
mít-tơn-sơ tu xom-uan in
tơ-ren-sơ]
Yes, you may.
(jes, ju: mer)
[i,es, diu-mê]
1312
Tôi muốn tham gia cổ
đông.
Tôi muốn chuyển tiền
cho một người ở Việt
Nam.
Tôi không thể tham gia
thò trường chứng khoán.
Bà làm ơn cho xem
chứng minh nhân dân.
Tôi muốn mở tài khoản
tiết kiệm.
I want to join share-
holder.
(ai w6n tu ~0n ~eih$ldz)
[ai oan(t) tu don se-ơ-hô(l)
đơ(r)]

I wish to make a re-
mittance to someone
in Viet Nam.
(ai wi~ tu: meik 6 rimit6ns
tu: sámwán in Viet6m.)
[ai uýt(sơ) tu mê(k) ơ ri-
mít-tơn-sơ tu xom-uan in
Viet-nam]
I can’t join stock-ex-
change.
(ai k%n’t ~0n st0k ikt~eind2)
[ai ken(t) don stốc (ks) ít-
chên-jơ)
Please show me your
identity papers.
(pli:z ~6u mil0 6identiti
peip6(z))
[pơ-li(z) sô mi-do ai-đen-
ti-ti pê-pơ(z)]
I wish to have sav-
ings account.
Tôi muốn giấy khai đổi
ngoại tệ.
Anh có nhận cổ phần
không?
Tôi muốn mở tài khoản
vãng lai.
Tôi muốn trả tiền trước.
Tôi muốn trả tiền mặt.
I want certificate for

the exchange of for-
eign currency.
(ai w6n si:tifik: tf0: 5i
ikt~eind2 0v f0rin kár~nsi)
[ai oan sơ-ti-fi cớt fo zơ
ít-chén-jo ô(v) fo-rin cơ-
rơn-si]
Do you accept share?
(du: ju: 6k’sept ~e6)
[đu diu ơ-sép(t) se-ơ]
I wish to have cur-
rent account.
(ai wi~ tu: h%v kát6nt
6’kaunt)
[ai uýt (sơ) tu hê(v) cơ-
rơn(t) ơ-kao(t).]
I wish payment in
advance.
(ai wi~ peim6nt in 6dv6:ns)
[ai uýt (sơ) pê-mơn(t) in
ét-van(s)]
I wish cash payment.
(ai wi~ k%~ pem6nt)
[ai uýt(sơ) pê-mơn(t)]
1514
Ngân hàng mở cửa đến
mấy giờ?
Tôi có thể đổi bạc giấy
ở đâu?
Tỉ giá hối đoái bao

nhiêu?
Tôi có thể phá sản.
How late is the bank
open?
(ha$ leit iz 5i b%7k
oup6n?)
[hao lê(t) i(z) zi ben(k) ơ-
pơn?]
Where can I change
bank note?
(we6 k%n 6i t~eind2 b%gk-
n6ut?)
[hoe-ô ken ai chên(jơ)
ben(k) nót?]
How many rate of
exchange?
(ha$ meni reit 6v
ikt~eind2?)
[hao-mê-ni rết(t) ô(v) ít-
chên-giơ?]
I can bankruptcy.
(ai k%n b%7kráptsi)
[ai ken ben(k)-rắp-si]
Tôi có thể thanh toán
tiền ở đâu?
Tôi không có tiền Pháp.
Ở ngân hàng hoặc
phòng giao dòch ngoại
hối.
Tiền lãi là bao nhiêu?

(ai wi~ tu: h%v seivi7s
6k6unt)
[ai uýt(sơ) tu hê(v) xe-
vinh ơ-kao(t)]
Where can I settle-
ment money?
(we6 k%n ai setlm6nt m^ni)
[hoe-ơ ken ai sét-mơn(t)
mo-ni]
I have no France cur-
rency.
(ai h%v n6 fr%ns kár6nsi)
[ai hê(v) nô fơ-ren-sơ cơ-
rơn-si]
At the bank or ex-
change office.
(%t 56 b%7k 0: ikt~eind2
0fi:s)
[ét zơ ben(k)o ít-chên-jơ
ó-thô]
How many interest
piastes?
(ha$ meni intr6st pi%st6(r))
[hao mê-ni in-tơ-rớt(s) pi-
át-tơ(z)]
1716
Tôi không thể trả lời
câu hỏi đó vì tôi không
biết rõ.
Ngân hàng gần nhất ở

đâu?
Tôi muốn lãnh chi
phiếu này.
Tôi lãnh ở ghi-sê nào?
Tôi có phải chứng thực
tờ séc này không?
I don’t know the an-
swer to that question.
(ai d6unt n6$ 5i a:ns6 tu
5`t kwest~6n)
[ai đôn(t) nô zơ an-sơ tu
zát quét-sân]
Where is the nearest
bank?
(we6 iz 56 7_6(r)st b%7k?)
[hue(r) i(z) zơ nia-rết(s)
ben(k)?]
I want to cash this
cheque.
(ai w4nt tu k`~(s) 5is
t~ek?)
[ai u-oan(t) tu cát(sơ) zis
set(k)]
At which window can
I cash this?
(%t wit~ wind6$ k%n ai
k6z ziz?)
[át uýt (sơ) uynh-đô ken
ai cat (sơ) zis?]
Must I endorse this

cheque?
Xin lỗi bà, khi nào thì
ngân hàng đóng cửa?
Hy vọng tôi không làm
phiền ông, tôi muốn
biết khi nào ngân hàng
mở cửa?
Unit 3: MỞ TÀI KHOẢN
Pardon me! Madam.
When does the bank
close?
(pa:dn mi! m6d6m w%n
d^(z) 56 b%7k l6z?)
[pó-đơn mi! mê đam hoen
đơ(z) zơ ben(k) sơ-lô(z)]
I hope you don’t
mind my asking, but
I’d like to know when
does the bank open?
(ai h0f jiu do7(t) mi7 m6i
6z ki7, put ai(d) l6i(k) tu
n6$ w%n d^z 56 b%7
6pc7?)
[ai hốp diu đôn(t) mai(đ)
mai át(s). kinh, bất ai(đ)
laik tu nô hoen đơ(z) zơ
ben(k) ô-pơn?]
1918
Ông có thể cho tôi tập
chi phiếu khác không?

Thủ tục gửi ra sao?
Tôi không thể trả lời
câu hỏi đó vì tôi không
biết rõ.
(ai h6(v) l6z(t) m6i t~ek
b6(k))
[ai hê(v) lô(st) mai séc(k)
búc(k)]
Will you give me an-
other one?
(wi~ ju gi(v) mi 6’n^56r
w^n?)
[uy diu ghiu(v) mi ơ-na-
xơ wan(n)?]
What are the formali-
ties to comply with
in sending?
(w6t 6(r) 56 f0:’m%l6ti(s)
tu kámpli wi(t) in ze75i7?)
[hu-át a zơ fo-ma-li-tis tu
cơm-lơ-lai uy(z) in xen-
đinh?]
I don’t know the an-
swer to that ques-
tion.
(ai 507 k76(w) 56 67zu tu
56t q6z67)
[ai đôn(t) nô zơ am-sơ tu
xát quét-sân]
Tôi ký tên ở đâu?

Cho tôi (đừng cho tôi)
giấy loại lớn.
Ông có thể cho tôi ít
tiền lẻ không?
Tôi có thể mở một tài
khoản trong ngân hàng
của ông không?
Tôi làm mất tập chi
phiếu của mình rồi.
(muz 6i e756 ziz t~ek)
[mơ(st) ai in-đo(s) zis
sóc(k)?]
Where must I sign?
(we6 muz 6i ~i7?)
[hoe mơ(st) ai xai(n)?]
Give me (do not give
me) large bills
(giv(v) mi (5v 76(t) gju
mi) la:d2 bil)
[ghiu(v) mi (đu nốt
ghiu(v)) la(j) biu(z)]
May I have some
change?
(m6 ai h%v s6m t~e1nd2?)
[mê ai hê(v) xăm sen(j)?]
Can I open a current
account with you?
(k%n ai 6p_n 6 kár6nsi
6k6unt wiz du?)
[ken ai ô-pơn ơ cơ-rân(t)

ơ-cao(t) uýt(z) ju?]
I have lost my cheque
book.
2120
Ông nhận chi phiếu du
lòch không vậy?
Tôi muốn chuyển tiền
cho một người ở Hàn
Quốc.
Tôi rất tiếc. Tôi không
thể nhận chúng.
Unit 4: CHUYỂN TIỀN
Do you accept tra-
veler’s cheques?
(du: ju 6ksept tr%v(6)s
t~ekiz?)
[đu diu ơ-sép(t) treo-vơ-
lơ(z) séc-ki(z)?]
I wish to make a re-
mittance to someone
in Korea.
(6i wi~tu: meik 6 rimit6ns
tu: sámwán in k6ri6)
[ai uýt(sơ) tu mê(k) ơ-ri-
mít-tơn-sơ tu xơm-uan in
cô-rê-a]
I’m sorry. I can’t take
them.
(aim z6ri. ai k%n(t) t6k2
z6m)

[ai em sori. ai ken(t) thếc
xem]
Cám ơn ông rất nhiều
vì đã giúp tôi.
Tôi phải trả bao nhiêu?
Làm ơn đổi tiền này
thành tiền Việt Nam.
Thank you ever so
much for helping me.
(th67(z) ju ev6r zo m^t~
f6(r) hipi7 mi)
[thanh kiu e-vơ sô
mách(s) fo heo-pinh mi]
How much do I owe
you all together?
(ha$ m^t~ du: ai ou ju 0lt6
ge6t?)
[hao mách(sơ) du ai du
diu ô(l) tơ-ghe-zơ?]
Please change this
back into Vietnam-
ese.
(pli:z t~eind2 5is b%k int6
Vietn6mi:z)
[pơ-li(z) chên-jơ zis béc(k)
in-tu Việt-nơ-mi]
2322
Công ty của cha tôi có
nhiều cổ đông.
Hàng ngày, tôi thường

xem tỉ giá hối đoái trên
Tivi.
Nhiều ngân hàng có tài
khoản vãng lai ở phía
bên ngoài.
mut méc xê-ti-cát pho đơ
ec-sac ốp pho ren ku-ren-
xy bi-khâu dây qua li-
ving in Viet-nam]
My father’s company
have a lot of share-
holder.
(m6i f68r(z) kám p6ni
h6v 6 l0t op ~6r6h8~0)
[mai fơ(s) com-bơ-ny
hao-vơ ơ lốt ốp se-ơ-hô(l)
đơ(r)]
Each day, I usually
watch rate of ex-
change television.
(~0(k)56, 6i u~u6li wách
reit 6f ex~6n ti-li-vi-zá7)
[êch đây, ai us-sua-ly
vát(ch) rê-tơ ốp ét-sạc-gơ
tê-lê-vi-sân]
Banks have current
accounts in out side.
(b%7k h%v kár6nt 6 k6unt
in o6~i6e)
[ben(k) hao-vơ cơ-rơn (t)

ơ-kao(t) in ao zai(s)]
Tôi muốn đổi một ít chi
phiếu.
Anh ta đang tìm kiếm
một ngân hàng để gửi
tài khoản tiết kiệm.
Họ sẽ viếng thăm gia
đình của họ ở Anh. Họ
cần giấy khai đổi ngoại
tệ bởi vì họ đang ở Việt
Nam.
I want to change
some cheque.
(ai w07 tu z670 ~0m ~tiqu)
[ai oan tu zên(k) sôm
séc(k)]
He is looking for a
bank to send savings
account.
(hi i(z) lu(k)i7 ~6(r) 6 b%7k
tu ~6nk seivi7s 6k6unt)
[hi i(s) lút kinh fo ơ ben(k)
tux en xe-ving ơ-kao(t)]
They will visit to their
family in British.
They must need cer-
tificate for the ex-
change of foreign cur-
rency because they
was living in Vietnam.

(5e1 w0(l) vi~it tu oe(r)
f6mili in ~riti~h. 8ey m^st
ni(t)~e(r)tific6t6 f6 86 i~67e
6v foz67 curycy bikávz 8ey
wás livi7 in vjetn`m)
[dây quiu vi-xit tu dây(r)
phá-mi-ly in brai-tix dây
2524
Xin lỗi, ngân hàng
thương mại Á Châu bao
giờ mở cửa vậy?.
Cô có thể cho lãnh tiền
chi phiếu kia không?
Ngân hàng gần nhất ở
đâu?
Unit 5: KHÁCH HỎI THĂM
Excuse me! When is
the Asia commercial
bank open?
(ikskju: smi! wen iz 56
ei~i6 k6m6: ~i b%7k
6up6n?)
[ich-kiu-sơ mi, hoed i(z)
zơ ê-si-o cơ-mơ-số ben(k)ơ-
pơn?]
Can you cash that
cheque?
(k%n ju: k%l 5is t~ek?)
[ken diu két(sơ) z6s
séc(k)?]

Where is the nearest
bank?
(we6 iz 56 ni6rest b%7k)
[hoe i(z) zơ nia-ret(st)
ben(k)]
Cô ấy muốn trả bằng
tiền mặt.
Phòng chờ ở đâu?
Mọi người cần cổ phần
của tôi để thanh toán.
Vậy sao, hãy để tôi thu
xếp cho ông nhé!
Phòng giao dòch tín
dụng ở đâu?
She wants to cash
payment.
(~i wán tu k6z f6imán)
[si oan tu kês pê-men(t)]
Where is the rest
room?
(we6 iz 56 rest ru:m)
[hoe(r) i(z) zơ rét-rum?]
Everyone need my
share for settlement
(e-vá-ri-67 ni5 m6i ~e6
setlm6nt)
[ê-vé-ri-oan nec mai se-
(d) sét-mơn(t)]
Well then, let me
make some arrange-

ments for you.
(wel 56n let mi meik sám
reind2m6nts f6 ju)
[oeo(l) zơn, lét mi mê(k)
xâm ơ-ren-jơ-mơn(ts) fo diu]
Where is the credit
office?
(we6 iz 56 kredit 0fi:s?)
[hoe-ơ i(z) zơ cơ-rê-đít óp-
fis?]
2726
thang máy quẹo phải, đi
dọc theo hành lang và
anh sẽ thấy phòng đó
bên tay phải.
Cám ơn cô nhiều.
Ông có đổi tiền nước
ngoài?
Thế tôi sẽ viết tờ chi
phiếu này cho ai?
right when you come
out of the lift, walk
along the corridor
and you’ll see it on
the right.
(teik 56 lift tu 56 sek6nd
fl0:t_n r6it wen ju: kám
6ut 6v56 lift, w0:k 6lo7 56
knrid0: %nd ju:l si: it un
56 r6it)

[thêu đơ líp tu đơ zê-kân
plo: tun(r) rai wen diu
kom ao(t) op đơ lip-wa(k)
ơ-lon đơ kô-ri-đo en diu(l)
si it on đơ rai(t)]
Thank you very much.
(8%7kju veri m^t~)
[thanh khiêu ve-ri mếch]
Do you sell foreign
currency?
(d6 ju: ze(l) fur6n k6nsi?)
[đu diu sen foren cu-ren-
cy?]
Who shall I make the
check out to?
Gần đây.
Bà làm ơn cho xem
chứng minh và ký tên
vào phía sau chi phiếu.
Xin chào, tôi có thể giúp
gì cho bà?
Tôi có thể đổi tiền ở
đâu?
Anh hãy đi thang máy
lên lầu hai. Ra khỏi
Near here.
(ni(r) hi6(r))
[nia hia]
Please show me your
identity papers and

endorse it.
(pli:z ~6u mil0 6identiti
peip6(z) %nd ind0: sit)
[pơ-li(z) sô mii-do ai-đen-
ti-ti pê-pơ(z) en(đ) in-
do(r)-sơ it]
Good morning. Can I
help you?
(god moni7. k%n ai h%p
ju:?)
[gut mó-ninh! Ken ai hép
diu?]
Where can I change
money?
(we6 k%n ai t~eind2
máni?)
[hoe-ơ ken ai chên(jơ) mo-
ni?]
Take the lift to the
second floor. Turn
2928
Tốt lắm. Tôi muốn trả
bằng chi phiếu Châu
Âu.
Vâng, dó nhiên là được,
thưa bà.
Tôi muốn trả bằng tiền
đồng quan Pháp.
Ồ, được thế thì tốt quá.
(wi:8 tr%v6l6rs t~ek, if

5%ts 6ukei.)
[uýt tra-vơ-lơ(s) chêc(k) ip
đat(s) ô-kê]
Fine. I’d like to pay
by Euro cheque,
please.
(f6in, 6id l6ik tu pei b6i
ju6rut~ek, pli:z)
[phai, ai(đ) lai tu pay bay
u-rô chêc(k) p.li(s).]
Yes, of course, madam.
(jes, 6v k0:s m%:d6m)
[det, op kau-sơ, mê-đơm]
I’d like to pay in cash,
French francs.
(aid l6ik tu: pei in k%~,
frent~ fr%7ks)
[ai(đ) lai tu pê in kac(s)
fen(ch) făn(s)]
Oh, yes, that’s fine.
(6o, jes 5%ts f6in)
[ô, det đat(s) phai]
Vậy tôi sẽ viết một chi
phiếu 20 đô la nữa.
Ông có thể cho tôi một
biên nhận không?
Ông nhận thẻ Master
phải không?
Với chi phiếu du lòch
tính bằng đô la, nếu cô

đồng ý.
(hu: ~%l 6i meik 56 t~ek
6ot tu?)
[hu seoai meo đơ chêc(k)
ao tu?]
Then I’ll make the
check out for $20
more.
(5en 6il meik 56 t~ek 6ut
f0: twenti dál6s m0:)
[đen ai(l) mêc đơ chêc(k)
ao fo then-ti đô-la mo(r)]
Could you give me a
receipt?
(kud ju: giv mi 6 risi:t?)
[khun diu giêu mi ơ ri-
sit?]
Do you take master
card, don’t you?
(d6 ju: teik m6st6 ku:d,
d6$nt ju:?)
[đu diu thêc mac-tơ kac
đôn diu?]
With traveler’s checks,
if that’s ok.
3130
Bà có đô la Mỹ không?
Giá đô la Hồng Kông
đang giảm xuống hai
xu.

Không, tôi không có đô
la Mỹ. Nhưng tôi có đô
la Úc. Được không?
(ai d6unt h%v eni fr%ns.
iz it 6ukei if 6i pei in Hong
Kong dál6s?)
[ai đôn(t) hao-vơ á-ni
făn(rs) i(z) i(t) ô-kê ip ai
pê in Hông Kông đô-la(z)]
Have you got any US
dollars? The Hong
Kong dollars closed
about two cents
down.
(h6v ju: g4t eni US d4l6s?
56 Hong Kong d4l6s kl6uzd
6b@$t tu: cents d6un)
[hao-vơ diu gut á-ni US
đô-la(s)? đơ Hồng -Kông
đô-la(s) lốt(z) ơ-bao thu
xent đao(n)]
No. I don’t have any
US dollars. But I
have Australian dol-
lars. Is that OK?
(n6$, ai d6$nt h%v eni US
d4l6, bát ai h%v eni
ustreili6 d4l6, iz 5%t
6$kei?)
Unit 6: THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

Tôi muốn mua hối
phiếu bằng tiền Việt
Nam.
Văn phòng thò trường
chứng khoán ở đâu
vậy?
Tôi không có đồng quan
Pháp. Tôi trả bằng đôla
Hồng Kông được
không?
I wish to buy some
bill of exchange with
Vietnamese money.
(ai wi~ tu: b6i sám bil 6v
ikt~eind2 wi5 Vietn6mi:z
m^ni)
[ai uýt(sơ) tu bai xăm biu
ô(v) it-chên-jơ uy(z) Việt-
nơ-mi-zơ mo-ni]
Where is the stock-
exchange office?
(we6 iz 56 st0k ikt~eind2
0fi:s?)
[hoe-ơ i(z) zơ stốc(ks) ik-
chên jơ óp-fis?]
I don’t have any
francs. Is it ok if I pay
in Hong Kong dol-
lars?
3332

Những thẻ ấy thuộc
loại tiền tệ nào, thưa
bà?
Đồng Tây Ban Nha.
Tôi rất tiếc, thưa bà.
Chúng tôi chỉ nhận thẻ
Master bằng đô la Mỹ
thôi.
Ồ, được rồi, vậy thì tốt
hơn tôi nên dùng số tiền
mặt còn lại của tôi.
(iz 5is m6st6 k@:d 6ukei
wi8 ju?)
[i(s) đis mát-tơ cạt ô-kê
uýt diu?]
What currency are
they, Madam?
(w4t k6r6nsi @: 6ei,
m%d6m?)
[wat ku-ren-ci a(r) đây
mé-đơm]
Pesetas
(p6seit6)
[pi-sai(s)]
I’m very sorry,
madam. We only ac-
cept Master card in
US dollars.
(aim veri s0:ri, m%d6m
wi: 6unli 6ksept m@st 6

k@:d in US d4l6)
[am vé-ri só-ri mê-đơm,
qui on-li ac-xếp mát-tơ
kát in US đô-lar(s)]
Oh, well then I’d bet-
ter use the cash I’ve
got left.
Dạ, thưa bà được ạ.
Tôi muốn dùng đồng
lia của Ý nếu được.
Tôi có một số lớn tiền
của nước các cô, tôi
muốn dùng hết, nên tôi
nghó tôi sẽ thanh toán
bằng tiền đó.
Thẻ Master này có dùng
với các cô được không?
[nô ai đôn hao-vơ á-ni
US đô-la(s). Bất ai hao-
vơ us-trâu-li-an đô-la(s).
I(s) đát ô-kê?]
Certainly, madam.
(s_:tonli, m%d6m)
[xen-tơ-ti, mê-đơm]
I’d like to use these
lira, if that’s Ok.
(aid l6ik tu: ~u:s 5iz li6r6
if 5%ts 6ukei)
[ai(d) lai tu du(s) đi(z) li-
rơ íp đat(s) ô-kê!]

I’ve got a whole lot of
your currency I want
to use up, so I think
I’ll pay with that.
(aiv g4t 6 h6ul lut 6vj0:
k6r6nsi ai w4nt tuju:s áp,
s6u ai 8i7k ail pei wi8 5%t)
[ai(vơ) gút ơ hu-lơ lot ốp
do cu-ren-cy ai oan tu
diu(s) up, sô ai thinh ai(l)
pay uýt đát.]
Is this Master card
ok with you?
3534
Thưa bà, tôi không rõ.
Để tôi hỏi thu ngân xem.
Dạ, được.
Làm ơn đổi tiền này
thành hối phiếu.
Ở ngân hàng hoặc
phòng giao dich ngoại
hối.
I’m not sure, madam.
I’ll just ask the cash-
ier.
(aim n4t ~u6, m%d6m, 6il
d2ást @:sk 56 k%~i6)
[ai-em nôt sua, mê-đơm.
ai(l) dut(s) at(s) đơ ka-
sia(r)]

Yes, you may.
(jes, ju: mei)
[i-es diu mê]
Please change this
back into bill of ex-
change.
(pli:z t~eind2 5is b%k into
bil 6v ikt~eid2)
[pơ-li(z) chen-jơ zis béc(k)
in-tu biu ô(v) it-chên-jơ]
At the bank or ex-
change office.
(%t 56 b%7k 0: ikt~eind2
0fi:s)
[ét zơ ben(k) o it-chên-jơ
óf-fis]
Này cô. Tôi có thể
thanh toán bằng séc
không? Đây là thẻ séc
của tôi.
Xin lỗi bà. Chúng tôi
không nhận thẻ séc. Bà
có thẻ tín dụng quốc tế
không?
(6$, wel 5en 6id bet6 ju:s
56 k%~ 6iv g4t left)
[ô, queo, đen ai(đ) bét-tơ
diu(s) đa kac ai (vơ) gut
lép]
Say, miss. Can I pay

by check? Here’s my
bank cards.
(sei, mis, k%n ai pei b6i
t~ek? hi6s m6i b%7k k@:ds)
[sê, mic(s) ken ai pê bai
cheo(k). Hia(s) mai ben(k)
kác]
Sorry, madam. We
don’t accept bank
cards. Do you have
an international
credit card?
(s0:ri, m%d6m, wi: d6unt
6ksept b%7k6sk@:ds, du ju:
h%v 6n int6n%~n6l kredit
k@:d?)
[so-ri mê-đơm, qui đôn
át-xếp ben(k) kác(s). Đu
diu hao-vơ an in-tơ na-
sân-nan xê-zít kác]
3736
Tôi nghó rằng có tính
dư trong phiếu tính tiền
này.
Tôi rất lấy làm tiếc,
thưa ông. Chắc đã có
vài sai sót.
Vâng, thưa ông, ông
nói đúng. Người thu
ngân đã làm sai. Tôi tin

rằng lần này sẽ làm
đúng cho ông.
Chúng tôi rất tiếc về
điều này.
I think there’s an
overcharge.
(ai thi7 th2r6(s) 6n ov0z67)
[ai thinh(k) ze-ri(z) ơn ô-
vơ-sạc(j)]
I’m extremely sorry
sir. There must be
some mistake.
(aim itim0li s0ri su. 56(r)
mu(st) bi zum mizt6(k)]
[ai(m) ic-trê mô li so-ri sơ-
ze(r) mớt (st) bi xăm mít-
stê(k)]
Yes, sir, you’r right.
The cashier made a
mistake. I think
you’ll find it’s correct
now.
(jes, su. ju(r) r6(t) 56 k6ks6
m6k 6 mit6k ai thi7 ju(l))
[i-es, sơ, diu(ơ) rai(t). zơ
két sơ-mê(đ) ơ mít-stê(k)
ai thinh(k) diu(l) fai(đ)
it(s) kơ-réc(t) nao]
We’re very sorry
about this.

Xin cho tôi hóa đơn.
Dạ được, thưa ông xin
vui lòng chờ một chút.
Hóa đơn của ông đây.
Tôi phải trả bao nhiêu?
Unit 7: DÙNG THẺ THANH TOÁN
Could I have my bill,
please?
(k6l ai h%v m6i bi(l) p:li(s))
[cút(đ) ai hê(v) mai biu
pơ-li(z)?]
Certainly sir. Wait a
moment, please.
(c6t6li zu. w6(t) 6 mum6n
p:li)
[xơ-ten-li, sơ. u-ốt(t) ơ mô-
mơn. pơ-li(z)]
Here’s your bill, sir.
(h6r(s)j0(r) bi2(l) zu(r))
[hia(s) i-do-biu, sơ]
How much have I to
pei?
(ha$ muz h%v 6i tu p6i)
[hao mách(s) hê(v) ai tu
pê?]
3938
Chi phiếu ấy thuộc loại
tiền tệ nào ạ?
Đồng bảng Anh.
Tôi lấy làm tiếc, thưa

bà. Chúng tôi chỉ nhận
chi phiếu du lòch bằng
đô la thôi.
Ồ, được rồi, vậy thì tốt
hơn hết là tôi nên dùng
số tiền mặt còn lại của
tôi.
What currency are
they?
(w4t ku-r67-ci 6r 50i)
[hu-át kơ-rơn-si a(r)
zây?]
Pounds sterling.
(p6v7(s) t0li7)
[pao stơ-linh]
I’m very sorry,
madam. We only ac-
cept travellers’s
cheques in dollars.
(aim v6ri s0ri. m650m wi
o7li 6c6p tr0v6l6(s) t~ek 1n
d6l6(r))
[ai(m) ve-ri so-ri, mê-đơm
uy ôn-li ức-sép tre-veo-
lơ(s) séc(k) in đô-lơ(z)]
Oh, well, then I’d bet-
ter use the cash I’ve
got left.
(6$, w6(l) 567 did b6t6r
jus 56 kzai-v6 g4t l6f)

[ô, oeo(l), zen ai(đ) bét-tơ
diu(z) zơ ca(st) ai(v) gót
lép].
Tôi không có đồng Việt
Nam. Tôi trả bằng đô
la Mỹ được không?
Nếu được, tôi muốn
dùng thẻ tín dụng để
chi trả.
Những chi phiếu du
lòch này các anh có
dùng không?
(wi(r) v6ri s4ri 6b6u 5iz)
[uy(r) ve-ri so-ri ơ-bao(t)
zis]
I don’t have any
dong Viet Nam. Is it
ok if I pay in US dol-
lars?
(ai d67(t) h%v 6ni dong
Vietn0m. I(z) i(t) ok i(f)
6i pei i7 US d4l6(r)?)
[ai đôn (t) hê(v) ê-ni dong
Viet nam i(z) it ôkê ip ai
pê in diu-es đô-lơ(s)?]
I’d like to use my mas-
ter card, if that’s ok.
(did lilk tu ju(s) m6 m6z-
t6r k0r if 56t(s) 6$kei)
[ai(đ) lai tu jiu mác-tơ

kac ip đat ô-kê]
Are these traveller’s
cheques ok with
you?
(6r 5i6 tr6v6l6(s) z6w6(z)
6$kei wi5 ju(s))
[a(r) zi(z) tre-veo-lơ(s)
séc(h) ô-kê uýt diu?]
4140
Được rồi thưa ông.
Chúng tôi sẽ thối lại
cho ông, bằng tiền bản
xứ nếu ông đồng ý.
Xin cám ơn ông rất
nhiều.
Bây giờ, tôi muốn có
một biên nhận.
Ông có thẻ séc không?
Certainly sir. We’ll
give you the change
in local currency if
that’s all right.
(~6t67l su. wi(l) giv ju: 56
ch67 in l0c67 k^r6nsi if
5%t(s) 0:l rait)
[xơ-ten-ly, sơ, uy(l) ghi(v)
diu zơ. sên(j) in-lô-cơ(l) cơ-
rơn-si ip zat(s) ô(l) rai(t)]
Thank you very
much, indeed, sir.

(8`7kiu veri m6c in-565,
su(r))
[thanh kiu ve-ri mách(sơ)
in-đít, sơ]
Now, I’d like a receipt.
(na$, 6id lie 6 ri-~6p)
[nao, ai(đ) lai(k) ơ ri-sip]
Do you have a bank
card?
(5u ju: h%v 6 b%7k(s)
k6(d))
[đu diu hô(v) ơ ben-kơ(z)
cạc(đ)]
Tôi có thể thanh toán
bằng chi phiếu không?
Đây là thẻ séc của tôi.
Tôi rất tiếc thưa ông.
Chúng tôi không nhận
thẻ séc. Ông có thẻ tín
dụng quốc tế không?
Được rồi! Nhưng tôi có
thể thanh toán bằng chi
phiếu du lòch chứ?
Can I pay by cheque?
Here’s any bank card.
(k%n ai pei beitek h6r(s)
mei b17k0(r) k6(r))
[ken ai pê bai chéc(k)? hi-
ri(z) mai ben-kơ(z) cạc(đ)]
I’m sorry, sir. We

don’t accept bank
cards. Do you have
an international
credit card?
(aim s4ri, s0r. wi 5o7 6cup
b%7k0(s) k6(t) in-t0-n6-
l6-n6(l) ce5i k6(t)?)
[ai-em so-ri-sơ. qui đôn
ác-xếp ben(k) cát(s) đu
diu hao-vơ an in-tơ-na-
sân-nan xê-đi kát]
That’s all right. But
can I pay by tra-
veller’s cheques?
(56t(s) 6(ll) r6i. b6t k%n
6i pei bei tr6-v0l0(r) t~es?)
[zát(s) ô(l) rai(t) bất ken
ai pê-bai tre-veo-lơ(s)
chéc(k)]
4342
Ông đã đặt phòng ở
khách sạn chưa?
Chưa, chuyến đi này
khá đột ngột.
Vậy sao, vậy để tôi thu
xếp cho ông nhé.
Unit 8: ĐÓN KHÁCH HÀNG
Have you made a ho-
tel reservation?
(h%v ju: meid 6 h6vtel

rez6vei~n?)
[hê(v) diu mê(đ) ơ hô-teo
rê-zơ-vê-sơn?]
No, the trip was on
sudden.
(n6$, 56 trip w6s 4n sádn)
[nô, zơ tríp u-ơ(z) on sất-
đơn]
Well then, let me
make some arrange-
ments for you.
(wel 56n, let mi meik sám
6reind2 m6nts f0:ju:)
[oeo(l), lét mi mê(k) xăm
ơ-ren-jơ-mơn(ts) to diu]
Xin vui lòng ký ở đây.Would you sign here,
please.
(w$d ju: s6i hi6 p:li(s))
[út(đ) dui sai hia, ơ pơ-
li(z)]
4544
Lần cuối cùng ông
thăm thành phố Seoul
là khi nào?
Tôi đưa ông đến khách
sạn bây giờ nhé?
Ông muốn đến khách
sạn trước hay đi thẳng
đến văn phòng?
[hu-át bơ-rót diu tu cơ-

ri-ơ zis thai(m)?]
When was the last
time you visited
Seoul?
(wen w6z 56 l@:st taim ju:
vizitid seoul?)
[hoen u-ơ(z) lát(st)
thai(m) diu vi-zi-tít sê-
un?]
Shall I take you to
the hotel now?
(~%l ai teik ju: tu 56 h6utel
na$?)
[seo ai tê(k) diu tu đơ hô-
teo nao?]
Would you rather go
to the hotel first or
directly to the office?
(w$d ju: r@56 g6á tu: 56
h6$tel f:st 0: d6rektli tu:
56 0:fis?)
[út diu ra-zơ gô tu zơ hô-
teo fớ(st) o(r)-đi-réc-li tu
zơ óp-fit(s)?]
Dường như ông đã quá
mệt mỏi sau một
chuyến bay dài.
Vâng, tôi cảm thấy hơi
say sóng một chút.
Có phải đây là chuyến

đi Hàn Quốc đầu tiên
của ông?
Không phải lần đầu.
Có việc gì đã khiến ông
đến Hàn Quốc lần này?
You seem to be tired
after such a long
flight.
(ju: si:m tu. bi tai6d @:ft6
sátf 6 l07 fl6it)
[diu sim tu bi tai-ớt áp-
tơ sất ơ lon fơ-lai(t)]
Yes, I’m feeling a
little jet lag.
(jes, aim fli7 6 litl jet l%g)
[i-es, em fi-linh ơ lít-tơn
jét léc(g)]
Is this your first trip
to Korea?
(iz 5is j0: f:st trip tu:
k6ri6?)
[i(z) zis i-do fớt(st) trip tu
cơ-ri-ơ?]
No, it isn’t.
(n6$, it iznt)
[nô, ít i-zơn]
What brought you to
Korea this time?
(w4t br0:t ju: k6ri6 5is
taim?)

4746
Cô ấy là Linh-đa.
Cô ấy từ Sydney tới
phải không?
Không phải. Cô ấy đến
từ Nhật Bản.
Cô ấy là một doanh
nhân phải không?
Không phải, cô ấy là
một giáo viên.
Tôi muốn anh làm quen
với bạn tôi, Linh-đa.
That’s Linda.
(8%ts Lind6)
[zát(s) Linh-dơ]
Is she from Sydney?
(iz ~i: fr0m sidni?)
[i(z) si fơ-rom sít-ni?]
No, she isn’t. She’s
from Japan.
(n6$, ~i: iz6nt. ~i:s fr0m
d26p%n)
[nô, si í-zơn(t). si(s) fơ-rom
giơ-pen]
Is she business
woman?
(iz ~i 6 biznisw6m6n?)
[i(z) si ơ bi-zi-nít-vu-
mơn?]
No, she isn’t. She is a

teacher.
(n6$, ~i: iz6nt ~i: iz 6 ti:t~6)
[nô. si í-zơn(t) si i(z) ơ tít-
chơ(r)]
I’d like you to know
my friend, Linda.
Chúng tôi đã bố trí ông
ở Star Plaza.
Ồ, tốt quá. Cám ơn.
Chào John! Ông có
khỏe không?
Không khỏe lắm. Tôi bò
cúm anh ạ.
Cô ấy là ai vậy?
We’re putting you up
at the Star Plaza.
(wi6 páti7 ju: áp %t 56 st@
pl%z6)
[u pút-tinh diu ắp ét
zơ (s) ta pơ-le-jơ]
Oh, good. Thanks.
(6$, g$d, 5%7ks)
[ô, gút.thanh(s)]
Hello, John! How’s
everything?
(h6l6$, d24n! ha$s
evri8i7?)
[hơ-lô, jon, hao ê-vơ-ri-
thinh?]
Not so well. I’ve come

down with the flu.
(n0t s6$ wel. aiv kám da$n
wi8 56 flu:)
[nót sô oeo(l). ai(v) kăm
dao úy(th) zơ fơ-lu]
Who’s she?
(hu:s ~i:?)
[hu(s) si?]
4948
Tôi rất lấy làm vinh dự
được biết anh.
Tôi cũng rất hân hạnh
được biết cô.
Điều gì đã đưa cô đến
Việt Nam lần này?
Đây là chuyến đi nước
ngoài đầu tiên của tôi.
Xe tôi đang đợi bên
ngoài. Chúng ta đi bây
giờ chứ?
I’m honored to meet
you.
(aim 0n6d tu: mi:t ju:)
[em a-nơ(đ) tu mít diu]
A privilege to meet
you, too.
(6 priv6d2 tu: mi: ju: tu:)
[ơ pơ-ri-vơ-lít(j) tu mít
diu, tu]
What brought you to

Vietnam this time?
(w4t br0:t ju: tu: Vietnam
5is taim?)
[hu-át bơ-rót diu tu Viet-
nam zis thai(m)?]
This is my first trip
overseas.
(5is iz m6i f:st trip 6v6si?)
[zis i(z) mai fớt(st) trip ô-
vơ-si]
My car is waiting
outside. Shall we go
now?
(mai k@: iz weiti7 a$said.
~%l wi: g6$ na$?)
Chào cô Linh-đa. Rất
vui được gặp cô.
Linh-đa, đây là Vân
Quang Long, đại diện
của Công ty Kinh doanh
Quốc tế.
(aid laik ju: tu: n6$ m6i
frend. Lind6)
[ai(đ) lai(k) diu tu nô mai
fơ-ren, Linh-đơ]
How do you do, miss
Linda. Very happy to
see you.
(ha$ du ju: du, mis Lind6.
veri h%pi tu:si: ju:)

[hao du diu đu, mít(s)
Linh-đơ. Vê-ri hép-pi tu
si diu]
Linda, This is Van
Quang Long, a repre-
sentative of the In-
ternational Business
Company.
(Lind6, 5iz iz Van Quang
Long, 6 reprizent6tiv 6v
56 int6n%~n6l bizin6s
k^mp6ni)
[Linh-dơ, zi(s) i(z) Van
Quang Long, ơ rê-(p)-
den-tơ-ti(v) ô(v) zơ in-tơ-
nê-sơn-nơ(i) bi-zi-nít(s)
căm-pơ-ni]
5150
Vâng, tôi chỉ cần giây
lát để tắm và thay đồ
thôi.
Cứ từ từ. Tôi sẽ trở lại
vào khoảng 5 giờ.
Được. Đến lúc đó thì tôi
đã sẵn sàng rồi.
(6i 8i7k ju:d laik tu: ánp%k
%nd fre~n áp)
[ai thinh(k) diu(đ) lai(k)
tu ân-péc(k) en(đ) fơ-rét-
sân ắp]

Yes, just give me a
second to take a
shower and change
my clother.
(jes, d2ást giv mi 6 sek6nd
tu: teik 6 ~a$6 %nd t~eind2
mai kl6$8iz)
[i-es, jớt(s) ghi(v) mi ơ
séc-kơn(đ) tu tê(k) ơ sao-
ơ en(đ) sên(j) mai cơ-lô-
thi(z)]
Take your time. I’ll
be back around 5.
(teijk j0: taim. ail bi b%k
6rấnd faiv)
[tê(k) i-do thai(m), ai(l) bi
béc(k) ơ-rao(đ) fai(v)]
Ok. I’ll be ready by
that time.
(6$kei, ail bi redi b6i 5%t
taim)
Xin mời vào băng sau.
Chúng ta sẽ đến khách
sạn.
Đây là khách sạn của
cô. Hãy để tôi giúp cô
làm các thủ tục ở bàn
đăng ký.
Anh thật là tử tế.
Tôi nghó là cô muốn sắp

xếp lại hành lý và tắm
rửa.
[mai ca(r) i(z) uê-tinh ao-
sai(đ). seo uygô nao?]
Please get in the
back. We’ll go to the
hotel.
(pli:z get in 56 b%k. wil
g6$ tu: 56 h6$tel)
[pơ-li(z) gét in zơ béc(k).
uy(l) gô tu zơ hô-teo]
Here’s your hotel.
Let me help you with
the formalities at the
front desk.
(hi6s j0: h6$tel. let mi
help ju: wi:8 56f0: m%l6tis
`t 56 fr^nt desk)
[hia(s) i-do hô-teo. Lét mi
heo(p) diu uy(th) zơ fo-
meo-lơ-ti ét zơ fơ-rân(t)
đét(sk)]
You are very kind.
(ju: @: veri kaind)
[diu a(r) vê-ri cai(đ)]
I think you’d like to
unpack and freshen
up.

×