SỞ GD& ĐT BẮC GIANG
CỤM THPT SƠN ĐỘNG
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn thi: TIẾNG ANH ( lớp 12 )
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh : ……………………… SBD : …………………
Lưu ý:- Đề thi gồm …… trang
- Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào kể cả từ điển.
Phần 1
Câu 1 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại.
A. misses B. brushes C. arrives D. oranges
Câu 2 : A doctor who studies and treat mental illnesses is call a …………………
A. physicist B. doctor C. psychiatrist D. surgeon
Câu 3 : I can’t stand ……………… on the underground when it is busy.
A. travel B. travelling C. to travel D. to travelling
Câu 4: The house is very noisy, …………. we enjoy living there.
A. but B. so C. and D. therefore
Câu 5: It/ not/raining/ they/ go/ camping/ mountain.
A. If it were raining, they could go camping in the mountain.
B. If it isn’t raining, they could go camping in the mountain.
C. If it were not raining, they could go camping in the mountain.
D. If it wasn’t raining, they couldn’t go camping in the mountain.
Câu 6 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại.
A. chemist B. scholar C. scholarship D. parachute
Câu 7 : A rod of wood or steel which is used with a line for catching fish is called a ……
A. fish rod B. rod fish C. fishing rod D. rod fishing
Câu 8 : Peter worked for the bank for six months, and then he gave it …………….
A. up B. away C. off D. down
Câu 9: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.
A. remove B. cancel C. copy D. answer
Câu 10: We call a boy learning at school a …………………….
A. schoolboy B. boy of school C. school’s boy D. boy in school
Câu 11: They will widen a new road near my school.
A. A new road will widened near my school.
B. A new road will widen near my school by them.
C. My school will be widened near a new road.
D. A new road will be widened near my school.
Câu 12: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.
A. appoint B. threaten C. vanish D. answer
Câu 13 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại.
A. decided B.threatened C. begged D. phoned
Câu 14 : I am ten years …………. than my sister.
A. elder B. more older C. older D. more old
Câu 15 : Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại.
A. accopany B. accident C. occur D. occasionally
Câu 16: This is the beach ……… I spent my last summer holiday.
A. which B. where C. that D. when
Câu 17: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.
A. activity B. cultural C. philosopher D. mechanic
Câu 18: If you were not sick,……………… with us ?
A. will you come B. do you come
C. are you coming D. would you come
Câu 19: It is …………… on the poles.
A. extremely cold B. cold extremely
C. extreme cold D. cold extreme
Câu 20 : All our rain forests …………… unless we find some ways to stop people
from cutting down trees.
A. will destroy B. are destroy
C. destroy D. will be destroyed
Câu 21: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại.
A. death B. health C. spread D. desease
Câu 22: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.
A. button B. career C. famous D. monster
Câu 23 : The ………… of solar energy is now still limited.
A. produce B. production C. product D. productive
Câu 24 : . ………… was a French Emperor, fought his final battle in Waterloo.
A. Napoleon Bonaparte who B. Napoleon Bonaparte, that
C. Napoleon Bonaparte, who D. Napoleon Bonaparte whose
Câu 25: The sun, the moon, the Earth, the Mars are examples of ……………
A. systems B. universes C. planets D. worlds
Câu 26 : They ……………… me for ages.
A. didn’t see B. won’t see C. don’t see D. haven’t seen
Câu 27: We need to stop …………… at what damage we have done to the nature and try ……
it before it’s too late.
A. looking/ to fix B. to look/ to fix
C. to look/ fixing C. looking/ fixing
Câu 28: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.
A. remedy B. exercise C. pollution D. surgery
Câu 29 : Because of the ……………, things fall to ground when they are dropped.
A. attraction B. gravity C. force D. power
Câu 30 : He couldn’t stop drinking wine. Neither ……………
A. could his wife B. his wife could C. his wife did D. did his wife
Câu 31 : She is really bad … speaking English so she has to try ………practise it everyday.
A. to/ at B. at/ to C. on/ at D. off/ with
Câu 32 : Chọn một từ ( cụm từ ) được gạch chân A, B, C hoặc D cần phải sửa
trong câu sau đây.
Unless she doesn’t come here, her friends will come at once.
A B C D
KEYS
1- C 2- C 3-B 4- A 5- C 6- D 7- C 8- A 9- A
10- A 11- D 12- A 13- A 14- C 15- B 16- B 17- B
18- D 19- A 20- D 21- D 22- B 23- B 24- C 25- C
26- D 27- B 28- C 29- B 30- D 31- B 32- A