84
MMóóng Cọcng Cọc
BM ĐBM Địịa Cơ Na Cơ Nềền n MóMóngngTS NguyTS Nguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm
5.4.3 Dựa theo Công thức động lực học5.4.3 Dựa theo Công thức động lực học
3
85
MMóóng Cọcng Cọc
BM ĐBM Địịa Cơ Na Cơ Nềền n MóMóngngTS NguyTS Nguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm
3
86
MMóóng Cọcng Cọc
BM ĐBM Địịa Cơ Na Cơ Nềền n MóMóngngTS NguyTS Nguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm
Wellington
ce
kE
ce
WH
Q
ff
u
W trọng lượng phần rơi của búa
H chiều cao rơi của búa
e
f
độ chối của búa
c hằng số xét đến năng lượng thất thoát
c = 2,54 cm với búa rơi
c = 2,54 mm với búa hơi và búa diesel.
E năng lượng búa
k hệ số năng lượng búa.
Công thức trên được tính với hệ số an toàn FS = 6.
3
87
MMóóng Cọcng Cọc
BM ĐBM Địịa Cơ Na Cơ Nềền n MóMóngngTS NguyTS Nguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm
Hiệu búa Loại Năng lượng,
E
KN-m
Số nhát trong
một phút
Trọng lượng phần va
đập, W, (kN)
K K150 379,7 45-60 147,2
M MB70 191,2 - 86 38-60 70,5
K K-60 143,3 42-60 58,7
K K-45 123,5 39-60 44
M M-43 113,9-51,3 40-60 42,1
K K-35 96 39-60 34,3
MKT DE70B 85,4-57 40-50 31,1
K K-25 68,8 39-60 24,5
V N-46 44,1 50-60 17,6
L 520 35,7 80-84 22,6
M M-14S 35,3-16,1 42-60 13,2
V N-33 33,4 50-60 13,3
L 440 24,7 86-90 17,8
MKT DE20 24,4-16,3 40-50 8,9
MKT DE-10 11,9 40-50 4,9
L 180 11 80-95 7,7
K- Kobe Diesel;
L–Link, Belt, Cedar
Rapids,Iowa;
M–Mitsubishi Int.
Corporation;
MKT-McKienan-
Terry, New Jersey
V–Vulcan Iron
Works, Florida
3
88
MMóóng Cọcng Cọc
c
c
f
u
WW
WeW
ccce
kE
Q
2
321
2
1
BM ĐBM Địịa Cơ Na Cơ Nềền n MóMóngngTS NguyTS Nguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm
- Hilley
e hệ số hồi phục có giá trò như sau :
cọc co đầâu bịt thép, e = 0,55
cọc thép có đệm đầu cọc bằng gỗ mềm, e = 0,4
cọc bê tông cốt thép có đệm đầu cọc bằng gỗ, e=0,25
c
1
(m) biến dạng đàn hồi của đầu cọc, đệm đầu cọc và cọc dẫn,
c
2
(m)biến dạng đàn hồi của cọc
c
3
biến dạng đàn hồi của đất nền của cọc, thường được lấy bằng 0,005m
pp
u
EA
LQ
c
2
3
89
MMóóng Cọcng Cọc
BM ĐBM Địịa Cơ Na Cơ Nềền n MóMóngngTS NguyTS Nguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm
- Thởi gian nghĩ để xác định độ chối
3
90
MMóóng Cọcng Cọc
BM ĐBM Địịa Cơ Na Cơ Nềền n MóMóngngTS NguyTS Nguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm
3
5.4.4 Dựa theo thử tải tại hiện trường5.4.4 Dựa theo thử tải tại hiện trường
FS
Q
Q
u
a
2
FS
91
MMóóng Cọcng Cọc
BM ĐBM Địịa Cơ Na Cơ Nềền n MóMóngngTS NguyTS Nguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm
3
92
MMóóng Cọcng Cọc
BM ĐBM Địịa Cơ Na Cơ Nềền n MóMóngngTS NguyTS Nguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm
3
93
MMóóng Cọcng Cọc
BM ĐBM Địịa Cơ Na Cơ Nềền n MóMóngngTS NguyTS Nguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm
3
c. Tải trọng truyền lên cọc phải đúng tâm, đồng trục. Khi dùng thiết bò kích thuỷ
lực, kết cấu chỗ tựa của kích lên cọc phải bảo đảm thật chính xác sự đồng trục
giữa tải trọng và cọc thử.
d. Khi thử nghiệm cọc có sử dụng sơ đồ cọc neo thì phải căn cứ vào tải trọng lớn
nhất (sức chòu tải của cọc tính theo lý thuyết và tính ra sức sức chòu nhổ tới hạn
của cọc
c. Chiều sâu của các mũi cọc neo không được vượt quá chiều sâu cọc thử nghiệm.
d. Khoảng cách tính từ đường trục của cọc thử nghiệm đến cọc neo hoặc đến điểm
gối gần nhất trong sơ đồ chất phụ tải (đối trọng) hoặc đến các điểm mốc cố đònh
không được nhỏ hơn 5 lần cạnh cọc thử (nếu cọc tròn thì lớn hơn 5 lần đường kính
cọc)
S 5d (hoặc 5), thường chọn S = 8d hoặc 8
94
MMóóng Cọcng Cọc
BM ĐBM Địịa Cơ Na Cơ Nềền n MóMóngngTS NguyTS Nguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm
3
95
MMóóng Cọcng Cọc
BM ĐBM Địịa Cơ Na Cơ Nềền n MóMóngngTS NguyTS Nguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm
3
96
MMóóng Cọcng Cọc
BM ĐBM Địịa Cơ Na Cơ Nềền n MóMóngngTS NguyTS Nguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm
3
- Trình tự thữ nghiệm nén tĩnh cọc
97
MMóóng Cọcng Cọc
BM ĐBM Địịa Cơ Na Cơ Nềền n MóMóngngTS NguyTS Nguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm
3
98
MMóóng Cọcng Cọc
BM ĐBM Địịa Cơ Na Cơ Nềền n MóMóngngTS NguyTS Nguyễễn Minh Tâmn Minh Tâm
3
Canadian Foundation Engineering
Davission
)(
120
0038,0 m
d
AE
QL
S
P
P
f
Sức chịu tải cho phép
FS
Q
Q
u
a
2
FS