Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN VẬT LÍ 12 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.59 KB, 3 trang )

KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN VẬT LÍ 12

Câu 1) Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần ?
A. 100 lần. B. 25 lần. C. 50 lần. D. 60 lần.
Câu 2) Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở 25

trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng toả ra là Q=6000J.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là :
A. 3A B. 2A C. 3 A D.
2
A
Câu 3) Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức
2 os120 ( )
i c t A

đi qua điện trở 10

trong 0,5 phút là:
A. 1000 J. B. 600 J. C. 400 J. D. 200 J.
Câu 4) Chọn phát biểu sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất :
A. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
B. Hệ số công suất càng lớn thì khi U,I không đổi công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn.
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn.
Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn.
Câu 5) Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
0
os100 . ( )
i I c t A

 . Trong khoảng thời gian từ 0 đến


0,01s, cường độ tức thời có giá trị: bằng 0,5Io vào những thời điểm:
A. ss
400
2
;
400
1
B. ss
500
3
;
500
1
C. ss
300
2
;
300
1
D. ss
600
5
;
600
1

Câu 6) Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 80, cuộn dây có điện trở 20, có độ tự cảm L=0,636H, tụ
điện có điện dung C = 0,318F. Hiệu điện thế hai đầu mạch là : u = 200cos(100t-
4


) V thì biểu thức cường độ dòng
điện chạy qua mạch điện là:
A i =
2
cos(100t -
2

) A. B. i = cos(100t +
2

) A C. i =
2
cos(100t -
4

) A. D. i =
2
cos100t A.
Câu 7) Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm HL

1
 , có biểu thức
200 2 os(100 )
3
u c t V


  . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng như thế nào?
A.
5

2 2 os(100 )
6
i c t A


  B.
5
2 2 os(100 . )
6
i c t A


  C.
2 2 os(100 )
6
i c t A


  D.
2 2 os(100 )
6
i c t A


 
Câu 8) Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm HL

2
 , mắc nối tiếp với một tụ điện có C= 31,8


F. Hiệu điện
thế giữa hai đầu cuộn dây có dạng
100 os(100 . )
6
L
u c t V


  . Hỏi biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch có
dạng như thế nào?
A.
0,5 os(100 . )
3
i c t A


  B.
0,5 os(100 . )
3
i c t A


  C.
os(100 . )
3
i c t A


  D.
os(100 . )

3
i c t A


 
Câu 9) Một dòng điện xoay chiều qua một ampekế xoay chiều có số chỉ 4,6 A. Biết tần số f = 60 Hz và gốc thời
gian t = 0 chọn sao cho dong điện có giá trị: lớn nhất. Biểu thức dòng điện có dạng nào sau đây?
A.
4,6 os(120 )
2
i c t A


  B.
7,97 os(120 )
i c t A


C.
6,5 os(120 )
2
i c t A


  D.
9,2 os(120 . )
i c t A
 
 


Câu 10) Cuộn dây có điện trở 50 có hệ số tự cảm 0,636H mắc nối tiếp với một điện trở R= 100, cường độ dòng
điện chạy qua mạch: i =
2
cos100t (A) thì biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là:
A. u =50 34 cos(100t+
180
76

) V . B. u =50 34 cos(100t-
180
76

) V .
C. u =50cos(100t +
180
76

) V . D. u =50 34 cos(100t+76) V .
Câu 11) Một điện trở 50 ghép nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

2,1
H . Cường độ dòng điện
chạy qua mạch có biểu thức: i =2
2
cos(100t -
3

)(A) thì hiệu điện thế hai đầu mạch là:
A. u =260
2

cos(100t-
3

-
180
4,67

) V . B. u =260cos(100 +
180
4,67

) V
C. u =260
2
cos(100 -
180
4,67

) V . D. u =260
2
cos(100t-
3

+
180
4,67

) V
Câu 12) Mạch RLC nối tiếp gồm: R = 100 Ω, L =


2
H và C =


100
F Dòng điện qua mạch có dạng
2 os(100 . )
i c t


A. Biểu thức hiệu điện thế 2 đầu mạch là:
A. 200cos (100

t +
4

)V B. 200 cos (100

t -
4

)V
C. 200
2
cos (100

t -
4

)V D. 200

2
cos (100

t +
4

)V
Câu 13) Mạch RLC: B C M L R A

R = 50 Ω, L =

2
1
H, f = 50 Hz. Lúc đầu C =


100
F, sau đó ta giảm điện dung C. Góc lệch pha giữa uAM và uAB
lúc đầu và lúc sau có kết quả:
A.
2

rad và không đổi B.
4

rad và tăng dần C.
2

rad và giảm dần D.
2


rad và dần tăng
Câu 14) Cho mạch như hình vẽ A R C M L B
uAB = 200cos100 πtV
Cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm L R = 100 Ω Mắc vào MB 1 ampe kế có RA = 0 thì nó chỉ 1 A Lấy ampe kế ra
thì công suất tiêu thụ giảm đi phân nửa so với lúc đầu
Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị:
A. 0,87H và F


100
B. 0,78H và F


100
C. 0,718H và F


100
D. 0,87H và F


50

Câu 15) Cho cuộn dây có điện trở trong 30 độ tự cảm

5
2
H mắc nối tiếp với tụ điện có C =


8
10
3
F. Khi hiệu điện
thế hai đầu mạch là:u =60
2
cos100t(V) thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện và cuộn dây là :
A. 96
2
V và 60
2
V. B. 60
2
V và 96
2
V. C. 60 và 96V D. 96V và 60V.
Câu 16) Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2
2
cos(100t +
3

)A Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Cường dộ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 2A.
B. Tần số dòng điện xoay chiều là 50Hz.
C. Cường dộ dòng điện cực đại là 2
2
A.
D. Cả A, B và C
Câu 17) Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, đặt vào mạch HĐT: u=100
6

cos(ωt-/2 ) (V). Biết u
RL
sớm pha hơn dòng
điện qua mạch 1 góc /6rad; u
C
và u lệch pha 1 góc /6rad. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là
A. 200 (V) B. 100 (V) C. 100
3
(V) D. 200/
3
(V)
Câu 18) Cuộn dây có độ tự cảm L=159mH khi mắc vào hiệu điện thế một chiều U=100V thì cường độ dòng điện
I=2A. Khi mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U'=120V, tần số 50Hz thì cường độ dòng điện
qua cuộn dây là A. 1,5A B. 4A C. 1,7A D. 1,2A
Câu 19) Cho đoạn mạch RLC, R = 50. Đặt vào mạch HĐT: u = 100
2
Acos(t-/2) (V), biết điện áp giữa hai bản
tụ và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch lệch pha 1 góc /6. Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 100W B. 100
3
W C. 50W D. 50
3
W
Câu 20) Một máy phát điện trên stato có 4 cặp cực quay với tốc độ 750vòng/phút tạo ra dòng điện có tần số f. Để đạt
được tần số trên với máy phát điện có 6 cặp cực phải quay với tốc độ
A. 100vòng/phút B. 1000vòng/phút C. 50vòng/phút D. 500vòng/phút

×