Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Chương VIII: Ngành thân mềm doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (589.36 KB, 26 trang )

Chỉång VIII
NGNH THÁN MÃƯM (MOLLUSCA)
Ngnh ny cọ khong 80000 loi hiãûn säúng v khong 35000 loi họa âạ.
Nhiãưu loi l âàûc sn hay thỉïc àn phäø biãún ca nhán dán ta.
Cå thãø âäúi xỉïng hai bãn nhỉng cọ mäüt säú máút âäúi xỉïng (chán bủng, chán
âáưu).
Cå thãø khäng chia âäút (trỉì mäüt säú nhọm), thãø xoang tiãu gim, chè cọn lải
bao khoang tim v khoang sinh dủc. Hãû tưn hon håí. Hãû bi tiãút l dảng biãún
âäøi ca háûu âån tháûn. Hãû tháưn kinh theo hảch phán tạn. Hãû tiãu họa cọ lỉåỵi bo
(radula).
Cå thãø cọ 3 pháưn: âáưu, thán v
chán. Mỉïc âäü phạt triãøn v vë trê tỉång
ỉïng ca tỉìng pháưn thay âäøi ty theo
nhọm. Màût ngoi ca thán tiãút ra v cỉïng.
Båì thán kẹo di thnh vảt ạo. Khoang
träúng giỉỵa thán v vảt ạo l khoang chỉïa
cạc cå quan ạo (mang, khỉïu giạc, läø bi
tiãút, läø sinh dủc).
Sinh sn hỉỵu tênh, trỉïng phán càõt
hon ton, xồõn äúc v xạc âënh v phạt
triãøn theo hỉåïng nhỉ giun âäút
(Trochophore, Villiger).
Hçnh 8.1: Sỉû tỉång âäưng vãư cáúu tảo ca cạc
låïp trong ngnh Mollusca.
Chỉång 8: Ngnh Thán mãưm
111
Ngnh ny âỉåüc chia lm cạc låïp nhỉ sau
I. Låïp Song Kinh (Amphineura-Loricata)
1. Âàûc âiãøm chung
Cọ khong 600 loi hiãûn säúng v 100 loi họa âạ, säúng åí biãøn, thỉåìng bạm
chàût v âạ bàòng chán v 2 båì ạo.


Cå thãø dẻp, âäúi xỉïng hai bãn, miãûng åí phêa trỉåïc, háûu män åí phêa sau.
V gäưm 8 phiãún håüp thnh hồûc khäng cọ v m pháưn thán mãưm âỉåüc bao
bc båíi mng ạo, trãn nhỉỵng phiãún v hồûc mng ạo xút hiãûn váøy gai hồûc läng.
Hãû tháưn kinh biãøu hiãûn
ngun thy nháút so våïi cạc
låïp khạc, háưu nhỉ khäng cọ
hảch tháưn kinh. Trung khu
tháưn kinh l vng tháưn kinh
háưu âỉåüc gi l cung no, tỉì
cung no vãư sau cọ hai âäi dáy
tháưn kinh (âäi dáy tháưn kinh
bãn v âäi dáy tháưn kinh chán) giỉỵa âäi dáy ny cọ nhiãưu nhạnh tháưn kinh
ngang liãn hãû nhau.
Miãûng khäng cọ phiãún hm nhỉng cọ lỉåỵi sỉìng v ràng sỉìng ráút phạt
triãøn.
Mollusca
Amphineura
(Loricata)
Son
g
kinh
Pelecypoda
Chán rçu
Cephalopoda
Chán âáưu
Gastropoda
Chán bủng
Scaphopoda
Chán bụa
Hçnh 8.2: Hçnh dảng ca Bäü âa bng; A: màût lỉng; B:

màût bủng.
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
112
Con âỉûc v con cại âäưng thãø (åí bäü khäng bn) v dë thãø (åí bäü cọ bn).
Låïp ny cọ 2 bäü:
+ Bäü âa bn (cọ bn) Polyplacophora
+ Bäü khäng bn Aplacophora (Solenogastres)
a. Bäü cọ bn Placophora (âa bn Polyplacophora)
V cọ 8 mnh.
Khäng cọ xục tu m chè cọ xục mäi (âäi gåì åí hai bãn miãûng, táûp trung
nhiãưu nụt tháưn kinh), dỉåïi gäúc mäi l cå quan kiãøm tra cháút nỉåïc (Osphradium)
cå quan ny âm nháûn nhiãûm vủ kiãøm tra cháút nỉåïc khi nỉåïc tỉì bãn ngoi vo
cå thãø, trãn v cọ nhỉỵng nhn (cm quan), säú lỉåüng v hçnh dảng biãún âäüng ty
loi.
Hãû tiãu họa gäưm cọ miãûng

xoang miãûng

thỉûc qun

dả dy, rüt

háûu män. Màût âạy ca xoang miãûng cọ tụi lỉåỵi sỉìng, lỉåỵi sỉìng ráút di, trãn
lỉåỵi cọ nhiãưu hng ràng sỉìng. Tu theo vë trê ca ràng m ta cọ thãø chia lm ba
dảng l ràng giỉỵa, ràng bãn v ràng mẹ. Cäng thỉïc ràng âỉåüc viãút nhỉ sau
(3+I)(2+I)(I+I+I)(I+2)(I+3). Hçnh dảng ràng biãún âäøi ty theo loi. Cọ mäüt âäi
tuún nỉåïc bt åí trỉåïc màût bãn tụi xoang miãûng, thỉûc qun ngàõn v cọ tuún
âỉåìng (tinh bäüt âỉåìng), dả dy låïn, mng, bao bc dả dy l gan (cọ mu xanh),
khi cn nh hai lạ gan gáưn bàòng nhau, âãún khi låïn thç lạ gan bãn trại nh hån lạ
gan bãn phi.

Hãû cå: cå dc giỉỵa thán v hai bãn âäüng mảch, kẹo di tỉì phêa trỉåïc ra
phêa sau.
+ Cå lãûch: tỉì hai bãn cå dc kẹo di âãún hai bãn màût dỉåïi ca phiãún v.
+ Cå ngang: nàòm åí trỉåïc phiãún âáưu, hai bãn phiãún giỉỵa v cúi phiãún sau,
khi co lải giụp cå thãø con váût cong vãư phêa bủng.
Chổồng 8: Ngaỡnh Thỏn móửm
113
+ Cồ chỏn vaỡ cồ maỡng aùo: n sỏu vaỡo chỏn vaỡ maỡng aùo, giuùp cho sổỷ co daớn
cuớa cồ cuớa cồ quan naỡy.
Hóỷ tuỏửn hoaỡn: hồớ, maùu khọng maỡu, tổỡ tỏm thỏỳt maùu theo hai õọỹng maỷch
õi vóử phờa trổồùc mang, maùu seợ theo õọi maỷch vóử tỏm nhố rọửi tióỳp tuỷc voỡng tuỏửn
hoaỡn nhổ thóỳ. Mang coù hỗnh lọng chim, vở trờ cuớa mang nũm ồớ mỷt buỷng, trong
mổồng maỡng aùo. Sọỳ lổồỹng mang tổỡ 6-88 õọi
Hóỷ baỡi tióỳt: coù mọỹt õọi thỏỷn nũm hai bón mỷt buỷng cuớa ọỳng tióu hoùa, õỏửu
trong hỗnh phióứu thọng vồùi xoang tim, õỏửu coỡn laỷi õọứ vaỡo mổồng maỡng aùo ồớ giổợa
hai laù mang hỗnh lổồỹt vaỡ ồớ giổợa khoaớng caùch cuớa lọự sinh duỷc vaỡ hỏỷu mọn. Thỏỷn
hỗnh ọỳng vaỡ chia laỡm hai nhaùnh õi vaỡo caùc bọỹ phỏỷn õóứ huùt cỏỷn baợ.
Tuyóỳn sinh duỷc: Coù daỷng hỗnh ọỳng, phờa sau phỏn chia thaỡnh hai nhaùnh
dỏựn saớn phỏứm sinh duỷc õọứ ra hai mổồng maỡng aùo.
Trổùng õổồỹc bao bũng maỡng giaùc chỏỳt, maỡng naỡy coù khi nhọ lón thaỡnh hai
gai cao thỏỳp khaùc nhau, trổùng phaùt trióứn ngoaỡi mọi trổồỡng nổồùc, mióỷng maỡng aùo
hay ọỳng dỏựn sinh duỷc. Sau õoù phaùt trióứn thaỡnh Trochophore vaỡ Veliger.
Laỡ loaỷi sinh vỏỷt sọỳng baùm, thổùc cuớa chuùng laỡ rong bióứn, giaùp xaùc khọng
coù cồ quan tỏỳn cọng, chuùng tổỷ vóỷ bũng caùch co cồ thóứ laỷi õọửng thồỡi voớ coù nhióỷm
vuỷ che cồ thóứ laỷi, caùc saớn phỏứm phuỷ trón tay maỡng aùo nhổ: vaớy, gai, lọng , maỡu
sừc bióỳn õọứi phuỡ hồỹp vồùi mọi trổồỡng. ởch haỷi cuớa chuùng laỡ caù, chim.
ất coù giaù trở õọỳi vồùi con ngổồỡi. Tuọứi thoỹ trung bỗnh tổỡ 8-9 nm
b. Bọỹ khọng baớn (Aplacophora)
Thỏn hỗnh nhổ giun, õổồỹc bao boỹc bồới maỡng aùo, mỷt maỡng aùo coù vaớy, gai,
xổồng, lọng

Chỏn thoaùi hoùa hoaỡn toaỡn hay rỏỳt nhoớ nũm ồớ mổồng buỷng.
Thỏửn kinh coù thóm haỷch naợo, haỷch chỏn vaỡ haỷch bón.
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
114
Tuún sinh dủc thäng våïi pháưn trỉåïc xoang tim, sn pháøm sinh dủc âỉåüc
âỉa âãún xoang tim räưi theo äúng dáùn bi tiãút ra ngoi.
2. Mäüt säú loi thỉåìng gàûp

a. Bäü cọ bn Placophora
Bäü phủ Lepidopleuridae
H Lepidopleuridae
Lepidopleurus
: khäng cọ phiãún phủ Insertional lamina
Hemiarthrum:
cọ phiãún phủ nhỉng khäng cọ khe nỉït.
Bäü phủ Chitonida: Cọ phiãún phủ, cọ khe nỉït
H Mopaliidae: Trãn vng âai mng ạo cọ gai,vy, läng, ràng mẹ trong cọ
ba mi nhn.
Placiphorella
: mnh v phêa trỉåïc hçnh tràng non, cọ nhiãưu chảm träø, säúng
bạm vo âạ vng triãưu.
Mopolia
: mnh v l mäüt hçnh bạn nguût, cọ nhiãưu trảm träø, v cọ 10 gåì
hảt phọng xả
H Katharinidae: phán bäú åí Liãn Xä (c)
H Cryptoplacidae: Cạc phiãún giỉỵa mäùi bãn cọ mäüt khe nỉït hồûc khäng
cọ, ràng bãn I cọ 3 mi nhn
Acanthochiton
: phiãún v âáưu cọ hçnh bạn nguût, bãư màût cọ nhiãưu hảt nhä
lãn

Cryptolax
: xung quanh cọ 3 phiãún v trỉåïc cọ mäüt vng gai âen v mäüt
vng gai tràõng, cạc phiãún giỉỵa hçnh mi mạc
H Chitonidae; V cọ nhiãưu chảm träø, phiãún phủ cọ hçnh ràng cỉa. Âai
mng ạo cọ nhiãưu vy gai läng, ràng bãn âån gin, bãn cảnh cọ táúm phủ hçnh
cạnh låïn.
Chỉång 8: Ngnh Thán mãưm
115
Onithochiton
: phiãún v hai di hån cạc phiãún v khạc, phiãún âáưu hçnh bạn
nguût cọ nhiãưu màõt xãúp theo hçnh phọng xả.
H Ischnochitonidae: v cọ nhiãưu chảm träø, táưng trãn che ph hon ton
pháưn dỉåïi, ràng bãn cọ tỉì 2-3 mi nhn.
Ischnochiton
: phán bäú ven båì Thại Bçnh Dỉång
H Acanthopleuridae: Trãn âai mng ạo cọ nhiãưu vy gai mu tràõng, mu
âen xãúp theo vng riãng biãût, cạc phiãún v räüng, trãn màût cọ nhiãưu ván.
Lidophura
: l thỉïc àn ỉa thêch ca dán Trung Qúc
b. Bäü khäng bn Aplacophora
Bäü phủ Chaetodermatidae
Chaetodermatidae
: säúng åí âäü sáu tỉì 20-500 mẹt
Bäü phủ Neomeniina: chán nàòm åí mỉång bủng, thoại họa, mang cọ dảng
nhàn nheo chäưng cháút quanh háûu män. Mäüt säú loi khäng cọ mang. Lỉåỵi sỉìng
thay âäøi ty loi, cng cọ loi khäng cọ lỉåỵi. Säúng tỉû do hay k sinh
H Neomeniidae
Neomenia
: cå thãø ngàõn, máûp
Proneomenia

: cå thãø hçnh giun di tỉì 9-40 láưn chiãưu räüng, khäng cọ mang
II. Låïp Chán Bủng Gastropoda
1. Âàûc âiãøm chung
Âáy l låïp phong phụ nháút trong ngnh Mollusca, cọ khong 85000 loi,
âa pháưn säúng åí biãøn, mäüt säú säúng nỉåïc ngt, säúng trãn cản v mäüt säú êt k säúng
k sinh
Cå thãø gäưm cọ âáưu, chán v näüi tảng. Âáưu ráút phạt triãøn, âäúi xỉïng hai bãn,
cọ tỉì 1-2 xục tu. Trong quạ trçnh phạt triãøn cọ sỉû quay quanh v ún vàûn nãn cå
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
116
thãø khäng âäúi xỉïng hai bãn. Chán cọ âäúi xỉïng, màût chán ráút räüng v nàòm åí màût
bủng
Mng ạo tiãút ra mäüt v xoang äúc
Xoang miãûng ráút phạt triãøn, bãn
trong xoang cọ lỉåỵi sỉìng
Chán cọ nhiãưu dảng:
+ Chán cọ rnh giỉỵa chia lm hai
pháưn thay âäøi âäüng tạc cho nhau
+ Chán phạt triãøn thnh dảng lỉåỵi cy,khi di chuøn nọ xä âáút vãư hai bãn,
mäüt loi cọ rnh ngang tảo thnh chán trỉåïc v chán sau (säúng åí bn, âáút áøm).
+ Chán dẻp nhỉ lỉåỵi dao, säúng nhy (Strombus).
+ Hai mẹp trỉåïc ca chán kẹo di tảo dảng xục tu.
+ Hai chán bãn phạt triãøn che âáøy mäüt pháưn v.
+ Chán phạt triãøn åí pháưn trãn v cọ xục tục.
+ Chán bãn phạt triãøn thnh cå quan båi läüi.
+ Âäúi våïi bn säúng k sinh thç chán phạt triãøn thnh vãút bạm.
+ Cn bn êt di âäüng thç chán bë thoại họa.
Tuún niãm dëch trãn da giụp chán ln áøm ỉåïc, hay cháút ny tảo bao
trỉïng. Tuún cọ cạc vë trê nhỉ: trãn mng mẹp trỉåïc, åí trãn chán, rnh chán
tuún sau lỉng v sau bủng.

Mng ạo bao bc ton bäü thán mãưm tỉì âáưu âãún thán
V xồõn äúc cọ cáúu tảo phỉïc âån gin hay ty loi (trãn màût v cọ khi cọ
gai, u nh). Miãûng v cng váûy, cọ loải âån gin, cọ loải phỉïc tảp (cọ mỉång låïn,
cọ gåì). Hçnh dảng v l mäüt äúng räøng, di, cün quanh mäüt trủc tảo nãn cạc vng
xồõn cháûp nhau thnh trủ äúc (Columella), trủ ny cọ thãø räùng v måí ra ngoi åí
Hçnh 8.3: Cáúu tảo trong ca Gastropoda
âiãøn hçnh (theo Root).
Chỉång 8: Ngnh Thán mãưm
117
chäø gáưn miãûng v tảo läø räún (Ombilicus) hay cọ khi khäng tảo nãn läù räún. Cạc
vng xồõn cọ khi nàòm trãn mäüt màût phàóng hay cạc màût phàóng khạc nhau tảo
thnh thạp.
Xạc âënh v quay vãư hỉåïng phi trại bàòng cạch âàût âènh v lãn trãn,
miãûng v âäúi diãûn våïi ngỉåìi quan sạt, miãûng åí phêa bãn no thç v quay vãư
hỉåïng âọ.
Xạc âënh táưng xồõn äúc bàòng cạch âàût v cọ miãûng hỉåïng vãư phêa trỉåïc v
âãúm säú âỉåìng suture räưi cäüng thãm 1.
Cäng thỉïc ràng nhỉ sau
43
8

m
2
2I
3
1I
1
c
3
1I

2
2I
43
8

m
Hãû tháưn kinh: gäưm hảch tảng
v hảch tháưn kinh, hảch tảng
phán bäú khäng bao giåì âäúi
xỉïng. Bn säúng k sinh cọ hãû
tháưn kinh phán bäú khäng r
rng.
+ Xục giạc: ton bäü con
váût âiãưu lm nhiãûm vủ xục giạc
(âáưu chán), cọ mäüt säú bäü pháûn
chun họa (xục tu).
+ Khỉïu giạc: do xục tu
âm nháûn, (âäúi våïi loi cọ 2 xục
tu thç xục tu sau lm nhiãûm vủ
khỉïu giạc).
Hçnh 8.4: Ràng háưu ca Gastropoda. A: Bithyniidae; B:
pleuroceridae; C: Viviparidae; D: Valvatidae; E:
Ancylidae; F: Physidae; G: Planorbidae; H:
Lymnaeidae; J: Neritidae. C: ràng giỉỵa, l: ràng bãn, MI
v MII: ràn
g
mẹ 1 v 2
(
theo Baker 1911 v 1928
)

.
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
118
+ Cå quan kiãøm tra cháút lỉåüng nỉåïc (Osphradium): nàòm åí xoang mng ạo
(nhỉỵng loi ngun thy thç osphradium chỉa r rng, âọ chè l mäüt säú tãú bo
thỉåüng bç tháưn kinh táûp trung trãn âỉåìng âi ca tháưn kinh mang).
+ Vë giạc: nàòm trãn äúng tiãu hoạ, cọ tãú bo vë giạc phán bäú (nàòm åí màût
bủng hay hai bãn xoang miãûng).
+ Cå quan thàng bàòng: chäø lm ca da tảo tụi cọ dëch thãø v nhè thảch,
vạch tụi cọ tãú bo cm giạc v tãú bo tiãm mao. Nhỉỵng loi säúng b thç vë trê nàòm
cảnh hảch tháưn kinh chán, cn bn säúng båi läüi thç gáưn tháưn kinh no v do hảch
no khäúng chãú.
+ Thë giạc: åí gäúc hay âènh xục tu, cọ nhiãûm vủ l cọ tạc dủng cm quang,
nhỉỵng nhọm säúng âạy sáu cọ khi bë tiãu gim.
Hãû tiãu họa: Miãûng åí phêa trỉåïc v háûu män åí phêa cúi thán, nhỉng do
xồõn vàûn nãn háûu män chuøn vã 2 phêa trỉåïc. ÅÍ miãûng cọ âäi mäi, âäúi våïi
nhỉỵng loi àn thët thç cọ mäi di v cọ cọ dëch ho tan v, xoang miãûng cọ phiãún
hm v lỉåỵi sỉìng, hai bäü pháûn ny kãút håüp âãø nghiãưn thỉïc àn, cọ tuún nỉåïc bt,
cọ mäüt säú loi cọ men Proteaza v acid H
2
SO
4
, thỉûc qun phç to v nhà nheo âãø
chỉïa thỉïc àn, cọ loi cn cọ tuún Leiblein tiãu họa thỉïc àn, åí dả dy cọ gan âäø
vo, kãú âọ l rüt v háûu män.
Tim nàòm åí màût lỉng, gäưm 1 tám tháút hồûc 2 tám nhè.
Hãû hä háúp: hä háúp bàòng mang, bn äúc phäøi khäng cọ mang nhỉng vạch
mng ạo cọ nhiãưu vi mảch láúy oxy, mäüt säú loi hä háúp bàòng da.
Hãû thäúng bi tiãút l tháûn, xoang tim v xoang mạu. Tháûn åí màût lỉng cảnh
xoanh tim, äúng dáùn sn pháøm bi tiãút di v âäø ra xoang mng ạo.

Âỉûc cại âäưng thãø hay dë thãø.
Chỉång 8: Ngnh Thán mãưm
119
Tuún sinh dủc: Nàòm åí màût lỉng gáưn âènh ca nang näüi tảng (cọ khi táûp
trung thnh khäúi hay phán tạn quanh gan), nhỉỵng loi cọ cå quan giao cáúu thç
thủ tinh trong, loi khäng cọ cå quan giao cáúu thç phọng tinh v trỉïng ra ngoi
mäi trỉåìng nỉåïc.
Trỉïng phạt triãøn thnh Trochophore v Villiger.
Låïp ny phán bäú räüng nháút trong nhọm. Cọ hai dảng l säúng tỉû do v
säúng k sinh.
Nhỉỵng loi säúng tỉû do thç thỉåìng bạm vo âạ, chụng di chuøn âỉåüc l
nhåì cå thãø cọ chỉïa tụi khê hay mäüt pháưn chán biãún thnh váy båi.
Cọ nhỉỵng loi säúng kê sinh, chụng bạm vo v ca nhuùn thãø khạc (gáy
hải lm tan v).
2. Mäüt säú loi thỉåìng gàûp

a. Låïp phủ mang trỉåïc (Prosobranchia) hay tháưn kinh chẹo (Streptoneura)
Cọ v ngoi v nàõp v, âáưu chè cọ mäüt âäi xục tu, cọ hai dáy tháưn kinh näúi
hảch bãn v hảch tảng chẹo nhau thnh hçnh säú 8.
Mang phiãún âån gin, nàòm phêa trỉåïc tám tháút.
Bäü phục tục ngun thy (Archaeogastropoda)
Hãû tháưn kinh chỉa táûp
trung, cå quan kiãøm tra cháút
lỉåüng nỉåïc khäng r rng åí
vë trê hảch tháưn kinh mang,
ràng bãn trãn lỉåỵi sỉìng ráút
nhiãưu.
H Pleurotomarridae: v xồõn äúc, táưng âạy ca v cọ mäüt khe håí hồûc khe
lm vo song song bäü pháûn xồõn äúc, cọ êt loi v phán bäú åí âạy biãøn.
Hçnh 8.5: Bäü Archaeogastropoda. A: Acmaea; B: Haliotis;

C: Trochus (theo Tryon).
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
120
H Haliotidae: v tháúp, bäü pháûn xồõn äúc thoại họa, táưng âạy ráút phạt triãøn,
miãûng v låïn, mäüt bãn ca táưng âạy cọ nhiãưu läø, khäng cọ nàõp v.
H Fissunellidae: v hçnh báưu dủc, giỉỵa mẹp trỉåïc ca v cọ läù lm vo
hçnh tam giạc.
H ÄÚc nọn Patellidae: v hçnh chọp nọn, khäng cọ táưng xồõn äúc.
H Trochidae: cọ nàõp v v tám âiãøm åí giỉỵa, ràng giỉỵa, ràng bãn cọ 11 cại.
H Turbinidae: trãn màût v cọ nhiãưu ủ nhä, miãûn v âån gin, hçnh trn,
nàõp v bàòng âạ väi hçnh bạn nguût.
H Neritidae: táưng thạp v tháúp, táưng thán låïn, miãûng v hçnh bạn nguût,
khäng cọ läø trủc.
Bäü trung tục (Mesogastropoda)
Hãû tháưn kinh tỉång âäúi táûp
trung, cäng thỉïc ràng sỉìng thỉåìng
l 2:1:1:1:2, äúng dáùn sn pháøm bi
tiãút khäng lm nhiãûm vủ dáùn sn
pháøm sinh dủc.
H Viviparidae (äúc rüng): cọ
nàõp v bàòng cháút sỉìng mng, säúng
ch úu åí nỉåïc ngt, non thai sinh.
Cipangoludina: äúc låïn hån
30mm, thạp äúc cao tỉång âỉång läø
miãûng, läø räún träng r.
Angulyagra: äúc nh hån 30 mm, v dy cọ nhiãưu vng gåì x xç, khäng cọ
läù räún.
Hçnh 8.6: Bäü Mesogastropoda. A: Crepidula; B:
Littorina; C: Campeloma; D: Pleurocera; E:
Strombus; F: Charonia; G: Vermiculata; (theo

Tr
y
on
)
.
Chỉång 8: Ngnh Thán mãưm
121
Belamya: tỉång tỉû nhỉ Angulyagra nhỉng v mng, trãn cạc vng xồõn
âãưu cọ âỉåìng chè mnh mu âen.
Sinotaia: tỉång tỉû nhỉ Angulyagra nhỉng v mng, chè cọ âỉåìng chè
mnh mu âen trãn vng xồõn cúi cng.
H Ampullariidae (Pilidae): v mng, cọ táưng thán låïn, gáưn nhỉ hçnh cáưu.
Âa pháưn säúng åí nỉåïc ngt.
Ampullarus v Pila: cọ v quay vãư bãn phi.
Lanistes: v quay bãn trại.
H Littorinidae: äúc nh, miãûng v hçnh báưu dủc hay hçnh trn, cọ thãø säúng
åí mäi trỉåìng nỉåïc v trãn cản.
H Turritellidae (äúc viãút): thạp äúc cao, cọ nhiãưu táưng xồõn äúc.
H Solariidae: v cọ dảng hçnh bạnh xe, tháúp, läø trủc sáu.
H Vemertidae (äúc ràõn): v cọ dảng cün trn, säúng cäú âënh.
H Plamaeidae (äúc âen): v nh, thạp äúc cao, trãn màût v cọ nhiãưu cháúm
âen, màût trong mẹp ngoi miãûng v cọ ràng.
H Potamiidae (äúclen): v äúc nh, thạp cao, trãn màût v cọ nhiãưu hảt, cọ
mỉång trỉåïc miãûng v.
H Strombidae: v tháúp, mẹp ngoi miãûng v ráút phạt triãøn, nàõp v cọ
dảng lạ v xung quanh cọ hçnh ràng cỉa. Chán phạt triãøn thnh hçnh lỉåỵi dao.
H Naiticidae: v hçnh cáưu, hçnh trỉïng hồûc hçnh vnh tai, táưng âạy låïn,
säúng chui rụt nãn chán phạt triãøn.
H Cypraeidae (äúc m cha): v hçnh trỉïng, táưng thạp nh bë vi láúp
trong táưng thán, miãûng v hçnh hẻp di cọ dảng ràng cỉa. Khäng cọ nàõp v.

Bäü Stenoglossa (lỉåỵi sỉìng hẻp)
Trungkhu tháưn kinh táûp trung thnh hảch r rng
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
122
Miãûng v cọ mỉång trỉåïc.
Lỉåỵi sỉìng hẻp v cäng thỉïc ràng sỉìng l 1-1-1 hay 1-0-1
H Muricidae: mỉång
trỉåïc miãûng v ráút di, trãn v cọ
nhiãưu ủ nhä hay gai, àn thët.
H Buccinidae (äúc hỉång
biãøn): cọ läø trủc, chán låïn. Ràng
giỉỵa cọ tỉì 3 - 7 ràng, ràng giỉỵa cọ
dảng ràng cỉa.
H Obividae: v hçnh trủ, màût v trån, miãûng hẻp di.
H Harpidae: màût ngoi cọ nhiãưu gåì dc trån lạng.
H Volutidae: v låïn, thạp v bë thoại họa.
H Conidae: v cọ hçnh tim g, miãûng v hẻp di. Cäng thỉïc ràng sỉìng l
1-0-1
b. Låïp phủ Opisthobranchia (mang sau)
Dáy tháưn kinh näúi hảch bãn v hảch tảng khäng chẹo nhau thnh hçnh säú
8.
Xoang mng ạo thoại họa hồûc
khäng phạt triãøn.
V khäng phạt triãøn hay khäng cọ
v.
Phán bäú vng nỉåïc låü v màûn.
Bäü Pleurocoela (xoang bãn)
Bäü Acoela (khäng xoang mng ạo)

- v thoại họa

Hçnh 8.7: Bäü Stenoglossa. A: Murex; B: Urosalpinx; C:
Bus
y
con
;
D: Conus
(
theo Tr
y
on
)
.
Hçnh 8.8: Låïp phủ Opisthobranchia. A:
Haminea; B: cavolinia; C: Dendronotus; D:
Aevlis (theo Tryon).
Chỉång 8: Ngnh Thán mãưm
123

- khäng cọ xoang mng ạo

- mang cọ nhiãưu dảng
c. Låïp phủ Pulmonata (äúc phäøi)

Trung khu tháưn kinh táûp trung thnh khäúi xuang quanh xoang miãûng.

Dáy tháưn kinh näúi hảch bãn v hảch tảng khäng chẹo nhau

Khäng cọ nàõp v
H Ancylidae: v hçnh chọp nọn, säúng bạm.
H Plaborbidae: v hçnh vnh khàn dẻp.

H Limnaeidae: v hçnh vnh tai, thạp äúc nhn.
H Achitinidae: säúng trãn cản, v cọ ván hçnh báưu dủc, thỉïc àn ca chụng
l lạ cáy.
III. Låïp Pelecypoda (Chán Rçu) hay Bivalvia (Hai Mnh V) hồûc
Lamellibranchia (mang táúm)
1. Âàûc âiãøm chung
Cọ khong 5000 loi hiãûn âang säúng v cọ khong 1000 loi â họa âạ.
Chụng phán bäú räüng tỉì vng biãøn cho âãún cạc thy vỉûc nỉåïc ngt. Trong nhọm
ny cọ nhiãưu loi cọ giạ trë kinh tãú låïn.
Thán thãø dẻp, âäúi xỉïng hai bãn. Hai miãúng da bao ngoi khẹp lải, bao bc
láúy pháưn thán mãúm gi l mng ạo, âáy l pháưn tiãút ra v
Hai mnh v liãn kãút nhau bàòng bn lãư cáúu tảo bàòng sỉìng. Hai mnh v cọ
thãø bàòng hay khäng bàòng nhau. V cọ thãø che âáûy ton bäü cå thãø hay loi cọ äúng
hụt v thoạt nỉåïc khäng co rụt vo trong âỉåüc phi cọ v phủ che âáûy.
+ Âènh v (umbo): l bäü pháûn sinh trỉåíng khåíi âiãøm ca v, nhä cao lãn
khi màût lỉng, håi lãûch vãư trỉåïc.
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
124
+ Màût nguût (lunula): åí màût trỉåïc, gáưn âènh v cọ chäø lm vo gi l màût
nguût, pháưn ny cọ thãø tháúy r hy khäng.
+ Màût thøn (Escutcheon): pháưn sau âäúi nghëch våïi màût nguût gi l màût
thøn. ÅÍ trai quảt Pectinidae v trai ngc Pteriidae cọ phiãún v nhä ra phêa trỉåïc
v sau âènh v gi l tai, åí phiạ trỉåïc gi l tai trỉåïc (anteriorlar), phêa sau l tai
sau (posteriorlar).
+ Âỉåìng sinh trỉåíng: l âỉåìng láúy âènh v lm tám khåíi âiãøm v chảy
quanh âènh v. Vç täúc âäü tàng trỉåíng phủ thüc vo âiãưu kiãûn sinh l v mäi
trỉåìng cho nãn cạc âỉåìng ny khäng liãn tủc v khäng khäng âãưu nhau. Cọ thãø
nhçn vo âáy âãø âoạn tøi ca con váût.
+ Âỉåìng phọng xả: xút phạt tỉì âinh v v chảy thàóng âãún màût bủng ca
v, cọ loi âỉåìng ny ráút mën åí dảng ván, cọ loi âỉåìng ny thä v cọ gai hay gåì.

Cng mäüt loi âỉåìng cọ säú lỉåüng v hçnh dạng giäúng nhau.
+ Bn lãư: åí phiïa sau hay giỉỵa âènh v cọ mu náu âen v ân häưi. Cọ hai
loải bn lãư l bn lãư ngoi v bn lãư trong(bạm lãn hai mang kẹo di âãún giỉỵa màût
khåïp nãn khi chụng khẹp lải thç khäng tháúy). Bn lãư cọ tạc dủng lm v måí ra.
Giỉỵa v v pháưn thán mãưm cọ hai cå ngang gi l cå khẹp v trỉåïc v cå
khẹp v sau.
Màût trong ca v cọ
+ Vãút mng ạo: l vãút bạm xung quanh mẹp v ca cå mẹp mng ạo.
+ Vënh mng ạo: l vãút bạm ca cå äúng hụt v thoạt nỉåïc (äúng cng låïn thç
vãút cå cng to, äúng khäng co rụt vo âỉåüc thç khäng cọ vënh mng ạo).
+ Vãút cå khẹp v: nãúu cå phạt triãøn thç vãút ny ráút låïn, cọ loi cọ vãút cå
khẹp v trỉåïc nh nãn ráút khọ tháúy.
Chỉång 8: Ngnh Thán mãưm
125
Màût khåïp: l màût trong, phêa dỉåïi âènh v, cọ chäø nhä lãn cao thnh ràng,
v chäø lm xúng thnh khåïp nãnkhi v khẹp lải thç ráút chàûc. Cọ hai loải ràng
khåïp l ràng giỉỵa v ràng bãn, cọ loi khäng cọ ràng khåïp (trai ngc), cọ loi
ràng khåïp ráút nhiãưu nhỉng khäng phán họa thnh ràng giỉỵa v ràng bãn (s
huút).
Xạc âënh cạc màût ca v
våïi cạc chè tiãu nhỉ sau:
+ Màût trỉåïc: l màût cọ
âáưu, màût bủng l màût cọ mang,
màût lỉng l màût cọ tim v màût
sau cọ háûu män.
+ Âènh v ng vãư phiạ
no thç âọ l phêa trỉåïc, khong cạch tỉì âènh âãún màût trỉåïc ngàõn hån tỉì âènh
âãún màût sau, màût cọ vënh mng ạo l màût sau. Nãúu cọ mäüt vãút cå bạm thç cå lãûch
vãư cảnh sau, bn lãư ngoi nàòm sau âènh v.
+ Cáưm v sao cho âènh hỉåïng lãn trãn, mi hỉåïng vãư phiạ trỉåïc thç v

nàòm åí tay bãn no thç âọ l tãn (trại hay phi) ca v.
+ Kêch thỉåïc ca v l cao, räüng v di.

V phủ cọ hai loải l (i) khäng liãn quan hay quan hãû gç âãún v chênh v
(ii) v phủ kãút dênh hai v phi v trại lải våïi nhau.
V phủ gäưm cạc mnh nhỉ sau (I) mnh khåíi âiãøm (photoplax) nàòm trãn
âènh v, che âáûy pháưn trỉåïc v (cọ hai mnh, mäüt mnh hay khäng cọ); (ii) mnh
giỉỵa (mesoplax) nàòm phêa sau mnh trỉåïc (cn gi l mnh khåíi âiãøm), cọ hçnh
tam giạc, chè cọ mäüt mnh bàòng âạ väi, cọ loi khäng cọ; (iii) mnh sau
(metaplax) l phiãún âạ väi hẻp v di nàòm giỉỵa mnh khåíi âiãøm v mnh giỉỵa,
Hçnh 8.9: Cạ6u tảo ca mäüt Acephala âiãøn hçnh (theo
Woodruff.
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
126
cọ 1 hay 2 mnh; (iv) mnh bủng (hypoplax) hẻp v di nàòm pháưn sau màût bủng
v cúi cng (v) l mnh dáùn nỉåïc (siphonoplax) gäưm cọ hai mnh bàòng âạ väi
âäúi xỉïng nhau åí äúng hụt v thoạt nỉåïc.
Thán thãø Bivalvia gäưm cọ 3 pháưn l nang näüi tảng, chán v mng ạo. Âáưu
â thoại họa nãn gi l låïp khäng âáưu Acephala.
+ Chán v tå chán: nàòm åí màût bủng, dẻp hai bãn nhỉ lỉåỵi rçu. ÅÍ pháưn giỉía
gäúc chán cọ gan, äúng tiãu họa, tuún sinh dủc xám nháûp vo. Chán cọ cạc dảng l
(i) chán hçnh trủ trn, tiãút diãûn ngang cọ hçnh trn v pháưn âạy bàòng phàóng gi l
màût âạy, loải chán ny cọ åí nhỉỵng loi ngun thy; (ii) chán hçnh lỉåỵi rçu, dẻp
hai bãn, màût trỉåïc v màût sau kẹo di thnh hai âáưu nhn v cúi cng (iii) l
loải chán thoại họa, hçnh lỉåỵi hay hçnh que, chán ny cọ åí nhỉỵng loi säúng bạm.
Cạc loi säúng cäú âënh hay båi läüi thç chán chè xút hiãûn åí giai âoản áúu trng.
+ Hoảt âäüng ca chán l do (i) âäi cå co rụt åí màût trỉåïc; (ii) âäi cå dn
chán åí màût trỉåïc; (iii) âäi cå co rụt chán åí màût sau v (iv) âäi cå náng chán åí giỉỵa
thán. Cạc âäi cå ny âäúi xỉïng v bạm vo màût trong cảnh lỉng ca v, âọ l vë trê
khong giỉỵa 2 cå khẹp v. Nhỉỵng loi cọ chán thoại họa thç cå co rụt chán biãún

thnh cå co rụt tå chán.
+ Tå chán do tuún tå chántiãút ra giụp con váût bạm chàût vo giạ thãm giỉỵa
màût sau ca chán thäng våïi xoang tå chán (cọ tãú bo thỉåüng bç v tãú bo tuún).
Kh nàng tiãút tå chán ca con váût cng gi thç cng kẹm.
Mng ạo: l hai låïp tãú bo biãøu bç v mä liãn kãút åí giỉỵa. Xung quanh mẹp
mng ạo cå ráút phạt triãøn. Mng ạo cọ 3 nãúp âọ l (i) nãúp ngoi l pháưn tiãút ra v
nãn gi l nãúp sinh v; (ii) nãúp giỉỵa cọ nhiãưu tãú bo cm giạc phán bäú (åí trai
quảt), nåi âáy cọ nhiãưu xục tu v (iii) nãúp trong cọ cå ráút phạt triãøn, cọ kh nàng
thun dn ráút låïn nãn cọ kh nàng âiãưu chènh lỉåüng nỉåïc ra vo nãn gi l nãúp
Chỉång 8: Ngnh Thán mãưm
127
âiãưu tiãút, cọ nhiãưu tãú bo cm giạc vtãú bo sàõc täú trãn âáy. Càn cỉï vo âiãøm kãút
håüp giỉỵa hai mẹp mng ạo m ngỉåìi ta chia lm cạc dảng l (i) dảng âån gin
(dảng mäüt läø) l dảng m hai mng ạo dênh nhau åí pháưn lỉng v dênh våïi nang
näüi tảng; (ii) dảng hai läø l dảng m trãn mng ạo ngoi âiãøm tiãúp xục åí pháưn
lỉng chụng cn cọ mäüt chäø tiãúp xục khạc åí pháưn sau ca mẹp mng ạo, chäø ny
tỉågn ỉïng våïi háûu män (läø thoạt nỉåïc), läø thäng våïi bãn ngoi trỉåïc âiãøm kãút
håüp 1 l läø chán mang; (iii) dảng ba läø cọ ba âiãøm kãút håüp ca mng ạo, ngoi hai
läù 1 v 2 thç läø thỉï 3 cọ nhiãûm vủ láúy thỉïc àn v hụt nỉåïc nãn gi l läø hụt nỉåïc
hay läø mang v cúi cng l (iv) dảng 4 läø, dảng ny cọ pháưn tiãúp håüp thỉï 2 kẹo
di, chán thoại họa, läø chán hẻp lải. Giỉỵa läø chán v mang cọ thãm läø mng ạo.
Nhỉỵng nhọm cọ 3-4 läø thỉåìng säúng trong bn, âo hang nãn cå quan äúng hụt
thoạt nỉåïc ráút phạt triãøn.
Xoang mng ạo l khong träúng giỉỵa hai lạ mng ạo v bäü pháûn thán
mãưm.
Quanh mẹp mng ạo cọ cå bạm chàõc vo hai v âọ l (I) cå vng, chụng
phán bäú quanh mẹp mng ạo, âiãưu tiãút sỉû co dn ca mng ạo; (ii) cå khẹp v do
cå mng ạo hçnh thnh, chụng xãúp thnh bọ ngang liãn kãút tỉì màût trongmng ạo
âãún vv cúi cng l (iii) cå äúng hụt thoạt nỉåïc do pháưn sau ca cå quanh mẹp
mng ạo hçnh thnh, gäúc cå ny dênh chàût vo màût trong pháưn sau ca v, chụng

cọ dảng tam giạc nãn cn gi l vënh mng ạo. Nhỉỵng loi khäng cọ äúng hụt v
thoạt nỉåïc thç khäng cọ vënh mng ạo.
Hãû tháưn kinh gäưm cọ hảch no, hảch chán v hảch bãn
+ Hảch no: nàòm åí hai bãn miãûng hay phêa sau cå khẹp v trỉåïc, hảch ny
âiãưu tiãút sỉû hoảt âäüng ca cå khẹp v trỉåïc, xục biãûn, mng ạo, cå quan thàng
bàòng v cå quan kiãøm tra cháút nỉåïc.
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
128
+ Hảch chán: nàòm åí gäúc chán, phán bäú âãún cạc bäü phán ca chán, khäúng
chãú cạc hoảt âäüng ca chán. Nhỉỵng loi cọ chán thoại họa thç tháưn kinh chán ráút
nh, nhỉỵng loi chán thoại họa hon ton thç khäng cọ hảch tháưn kinh chán.
+ Hảch tháưn kinh bãn: nàòm sạt hảch no
+ Hảch tháưn kinh tảng: nàòm åí màût bủng ca cå khẹp v sau.
+ Cạc giạc quan
Cå quan xục giạc: màût da ca cå thãø nhảy cm våïi mäi trỉåìng nỉåïc nháút l
åí mẹp mng ạo v âáưu äúng hụt v thoạt nỉåïc (âáưu mụt dáy tháưn kinh åí cạc gäúc
v gåì cm giạc), ngoi ra mäüt säú bäü pháûn khạc nhỉ xục biãûn, mang, äúng tiãu họa
cọ tãú bo cọ tiãm mao giỉỵ nhiãûm vủ váûn chuøn thỉïc àn nhỉng cng cọ kh nàng
cm giạc nhỉng khäng ch úu.
Cå quan thàng bàòng: nàòm åí gäúc chán, cảnh tháưn kinh chán, nhỉỵng loi
säúng cäú âënh thç khäng cọ cå quan ny.
Cå quan kiãøm tra cháút nỉåïc v cå quan mng ạo: åí mäùi gäúc mang gáưn
hảch tháưn kinh tảng (trãn cå khẹp v sau), mäùi bãn cọ hảch tháưn kinh phủ biãún
thnh cå quan cm giạc. Tháưn kinh no khäúng chãú hoảt âäüng ca cå quan kiãøm
tra cháút nỉåïc. Cå quan mng ạo cng cọ tạc dủng nhỉ cå quan kiãøm tra cháút
nỉåïc.
Thë giạc: åí chán, mẹp mng ạo, äúng hụt v thoạt nỉåïc cọ tãú bo sàõc täú lm
nhiãûm vủ cm quang.
Hãû tiãu họa: bàõt âáưu l miãûng, âọ l mäüt khe ngang nàòm giỉỵa hai âäi xục
biãûn. Xục biãûn cọ hçnh tam giạc, màût trong cọ tiãm mao v nãúm nhàn âãø láúy thỉïc

àn. Thỉûc qun cọ tiãm mao trãn thnh vạch âãø váûn chuøn thỉïc àn xúng dả dy.
Dả dy cọ hçnh tụi v bãn trong cọ nang tinh cạ. Bao quanh dả dy l gan, âáưu
sau ca dả dy l rüt v cúi cng l háûu män.
Chổồng 8: Ngaỡnh Thỏn móửm
129
Hóỷ họ hỏỳp: do mang õaợm nhỏỷn, nũm ồớ mỷt trong phỏửn sau cuớa maỡng
aùo.ang coù nhióửu daỷng (i) mang nguyón thuớy coù daỷng lọng chim, laù mang nhoớ moỹc
õọỳi xổùng hai bón truỷc mang; (ii) mang tồ laỡ daỷng mang nguyón thuớy nhổng tồ
mang phaùt trióứn thaỡnh sồỹi xóỳp coù thổù tổỷ, coù khi tồ cong lón thaỡnh hỗnh chổợ V; (iii)
mang thỏỷt giọỳngnhổ mang tồ nhổng phióỳn
ngoỹn ngoaỡi dờnh vaỡo mỷt trong cuớa maỡng
aùo vaỡ phióỳn trong dờnh vaỡo mỷt lổng cuớ gồỡ
nọỹi taỷng vaỡ cuọỳi cuỡng laỡ (iv) mang vaùch, õoù
laỡ daỷng mang thoaùi hoùa, caùc phióỳn gọỳc vaỡ
phióỳn ngoỹn dờnh lióửn nhau thaỡnh vaùch vaỡ
nọỳi gồỡ lổng vồùi maỡng aùo. Vaùch coù lọứ thọng
vồùi xoang bón trong, trón vaùch xoang coù
maỷch maùu phỏn bọỳ.
Hóỷ tuỏửn hoaỡn: bừt õỏửu tổỡ tỏm thỏỳt
maùu seợ theo õọỹng maỷch lồùn vaỡ õọỹng maỷch nhoớ õi õóỳn caùc bọỹ phỏỷn vaỡ cồ quan,
maùu õen seợ theo xoang maùu õi xuọỳng tỏm nhố rọửi tióỳp tuỷc voỡng tuỏửn hoaỡn mồùi.
Hóỷ baỡi tióỳt: bao gọửm coù thỏỷn vaỡ tuyóỳn xoang tim. Thỏỷn gọửm coù mọỹt õọi
nũm ồớ mỷt buỷng cuớa xoang tim, mọỹt õỏửu thọng vồùi xoang tim vaỡ õỏửu kia thọng
vồùi xoang maỡng aùo. Tuyóỳn xoang tim gọửm nhổợng tóỳ baỡo thổồỹng bỗ moớng, mỷt
trong laỡ nhổợng baỡo mọ lión kóỳt coù hỗnh maỷng lổồùi, nồi õỏy coù nhióửu maỷch maùu
phỏn bọỳ. Ngoaỡi hai phỏửn chuyón hoùa trón thỗ khừp cồ thóứ õóửu coù tóỳ baỡo thổỷc baỡo
phỏn bọỳ, chuùng mang cỷn baớ vaỡo thỏỷn hay xoang tim.
Hóỷ sinh duỷc: khaùc bióỷt giổợa con õổỷc vaỡ con caùi tuy vỏỷy cuợng coù mọỹt sọỳ loaỡi
õổỷc caùi õọửng thóứ. Tuyóỳn sinh duỷc nũm hai bón nang nọỹi taỷng bao gọửm bao
Follicule, xoang sinh duỷc (sinh ra tóỳ baỡo sinh duỷc) vaỡ ọỳng dỏựn sinh duỷc.

Hỗnh 8.10: Mỷt cừt ngang cuớa mọỹt Bivalvia
thóứ hióỷn mang treo trong xoang maỡng aùo
(theo Howes).
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
130
Phỉång thỉïc säúng: säúng vi trongbn, säúng cäú âënh, säúng âủc khoẹt trong
gäø hay âạ väi v cúi cng l dảng säúng táûp âon, k sinh hay cäüng sinh.
Thỉïc àn v phỉång thỉïc bàõt mäưi: nhọm àn lc, àn thët v âủc khoẹt.
Âëch hai: l sinh váût v mäi trỉåìng säúng.
Phỉång thỉïc tỉû vãû: b âi v tçm nåi khạc, tảo v dy hay chui rục trong
bn hồûc phọng cháút báøn hồûc thäúi.
2. Nhỉỵng loi thỉåìng gàûp
a. Bäü ràng hng (Taxodonta)
Màût khåïp ca v cọ säú lỉåüng ràng nhiãưu, xãúp thnh hng. Nhỉỵng ràng
ny ráút giäúng nhau v khäng phán họa thnh ràng giỉỵa, ràng bãn hay ràng mẹ.
Mang l dảng mang ngun thy hay mang tå.
b. Bäü cå lãûch (Anisomyaria)
Cå khẹp v trỉåïc nh hồûc thoại hoạ ha ton, màût khåïp khäng cọ ràng
hay chè cọ dảng hảt.
Giỉỵa cạc såüi mang liãn hãû bàòng tiãm mao hay mä liãn kãút.
c. Bäü mang tháût (Eulamellibranchia)
V cọ nhiãưu dảng, màût khåïp cọ säú lỉåüng ràng êt, phán họa thnh ràng giỉỵa
ràng bãn (cọ mäüt säú loi khäng cọ ràng). Cå khẹp v trỉåïc v cå khẹp v sau
phạt triãøn gáưn bàòng nhau. Mẹp mng v cọ 1-3 âiãøm kãút håüp, läù dáùn nỉåïc vo v
ra phạt triãøn thnh äúng hụt v thoạt nỉåïc.
Mang cọ cáúu tảo phỉïc tảp, läø sinh dủc v läø bi tiãút riãng biãût nhau.
+ Bäü phủ ràng ch (Schizodonta): trãn mäùi ràng khåïp cọ nhiãưu khe rnh
hay ràng cọ dảng khäng bçnh thỉåìng, säúng åí nỉåïc ngt.
+ Bäü phủ ràng khạc (Heterodonta): ràng khåïp phạt triãøn thnh ràng giỉỵa
v ràng bãn, âa säú cọ bn lãư ngoi.

Chỉång 8: Ngnh Thán mãưm
131
+ Bäü phủ khäng ràng (Adapedonta): hai v di bàòng nhau, nhỉng khi
khẹp lải thç khäng kên, màût khåïp khäng cọ ràng bãn, cọ bn lãư ngoi.
+ Bäü phủ Anomalodesmata: hai v khäng bàòng nhau, ràng khåïp khäng
phạt triãøn, màût trong v cọ táưng x cỉì ọng ạnh, cọ bn lãư trong.
IV. Låïp Chán Bụa (Scaphopoda)

Hiãûn tải cn ráút êt loi säúng åí nỉåïc màûn.
V l mäüt äúng giäúng nhỉ sỉìng b
hay ng voi, hai âáưu cọ läø thäng, läø låïn l
läø chán âáưu cn läù nh l háûu män. Màût
lm ca v l lỉng v pháưn cong l pháưn
bủng. Trãn màût v cọ âỉåìng phọng xả v
vng sinh trỉåíng.
Mng ạo: l mäüt mng da hçnh äúng
bao trm láúy ton bäü pháưn thán mãưm,
trong mng ạo cọ nhiãưu bäü cå khiãún cho
mng ạo co thãø co dn âỉåüc, khong träúng giỉỵa mng ạo v bäü pháûn thán mãưm
gi l xang mng ạo.
Âáưu khäng phạt triãøn, khäng cọ màõt, cọ mäi di, hai bãn mäi cọ xục tu
hçnh lạ, trãn xục tu cọ såüi tå cọ bäü pháûn cm giạc åí âáưu. Giỉỵa mäi l miãûng.

Chán: hçnh trủ, màût âạy hçnh trn hay tam giạc.
Hãû tiãu họa: miãûng biãún thnh tụi xoang miãûng, trong âọ cọ phiãún hm v
lỉåỵi sỉìng. Cäng thỉïc ràng l I I I I I.
Hãû tháưn kinh: gäưm cọ hảch no v hảch bãn nàòm åí pháưn lỉng ca xoang
miãûng, hảch chán nàòm giỉỵa chán cọ liãn quan âãún cå quan thàng bàòng, hảch tảng
nàòm gáưn háûu män.
Hçnh 8.11: Mäüt dảng ca Scaphopoda.

A: thán nàòm trong cạt; B: v (theo Naef).
DặNG TRấ DUẻNG. 2000
132
Hóỷ họ hỏỳp: quaù trỗnh họ hỏỳp dióựn ra qua vaùch maỡng aùo.
Hóỷ tuỏửn hoaỡn: khọng coù tim maỡ chố coù xoang tim.
Hóỷ baỡi tióỳt: coù mọỹt õọi thỏỷn nũm hai bón daỷ daỡy, õọi thỏỷn naỡy khọng lión
hóỷ nhau maỡ õọứ trổỷc tióỳp ra ngoaỡi bũng hai lọứ ồớ hai bón hỏỷu mọn.
Hóỷ sinh duỷc: tuyóỳn sinh duỷc õổỷc vaỡ caùi nũm trón hai caù thóứ khaùc nhau, ọỳng
dỏựn sinh duỷc vaỡ ọỳng baỡi tióỳt thọng vồùi nhau. Trổùng sau khi thuỷ tinh seợ phaùt trióứn
thaỡnh ỏỳu truỡng bồi lọỹi trong nổồùc.
Phổồng thổùc sọỳng: vuỡi mỗnh trong õỏỳt, n loỹc.
Chuùng ờt coù giaù trở kinh tóỳ.
Hióỷn nay lồùp naỡy chố coỡn coù hai hoỹ
+ Hoỹ Dentaliidae: hỗnh daỷng giọỳng nhổ ngaỡ voi, õổồỡng kờnh voớ lồùn nhỏỳt ồớ
phỏửn chỏn, rng giổợa coù chióửu cao gỏỳp 2 lỏửn chióửu rọỹng.
+ Hoỹ Siphonodentaliidae: hỗnh daỷng giọỳng nhổ sổỡng trỏu hay sổỡng boỡ,
õổồỡng kờnh voớ lồùn nhỏỳt ồớ giổợa ọỳng voớ, rng giổợa coù chióửu cao tổồng õổồng chióửu
rọỹng.
V. Lồùp Chỏn ỏửu (Cephalopoda)
1. ỷc õióứm chung
Coù khoaớng 200 loaỡi hióỷn sọỳng vaỡ coù hồn 10000 loaỡi õaợ hoùa õaù, õỏy laỡ mọỹt
trong nhổợng loaỡi õọỹng vỏỷt coù giaù trở kinh tóỳ lồùn vaỡ cuợng laỡ õọỳi tổồỹng quan troỹng
trong nghóử khai thaùc thuớy saớn.
Thỏn thóứ õọỳi xổùng vaỡ chia laỡm 3 phỏửn
+ Phỏửn õỏửu: rỏỳt phaùt trióứn, giổợa õỏửu coù mióỷng vaỡ quanh mióỷng coù mang vaỡ
xuùc tay (sọỳ lổồỹng tổỡ 8-10 hay nhióửu hồn), hai bón õỏửu coù õọi mừt rỏỳt phaùt trióứn,
giaùc maỷc cuớa mừt coù lọứ thọng vồùi bón ngoaỡi goỹi laỡ mừt hồớ, coỡn khọng coù lọứ thỗ goỹi
laỡ mừt kờn.
Chổồng 8: Ngaỡnh Thỏn móửm
133

+ Chỏn: gọửm coù xuùc tay vaỡ phóứu. Gọỳc xuùc tay thọ, ngoỹn nho, phỏứu dióỷn
ngang coù hỗnh tam giaùc hay tổù giaùc. Sọỳ lổồỹng xuùc tay bióỳn õọứi tuỡy loaỡi. Hai xuùc
tay daỡi nhỏỳt laỡ xuùc tay bừt mọửi (ồớ bọỹ 10 chỏn), rióng nhoùm coù 8 chỏn thỗ khọng coù
xuùc tay bừt mọửi chuyón hoùa. óứ xaùc õởnh
vở trờ cuớa xaùc tay, ngổồỡi ta xóỳp nhổ sau:
õọi thổù 1 laỡ xuùc tay lổng, õọi 2 vaỡ 3 laỡ xuùc
tay bón vaỡ õọi 4 laỡ xuùc tay buỷng. Nóỳu thỏỳy
kyù hióỷu laỡ 1 2 3 4 thỗ caùc õọi xuùc tay coù thổù
tổỷ lồùn nhoớ nhổ sau: 1>2>3>4, khi thỏỳy kyù
hióỷu laỡ 3 = 2 1 4 laỡ õọi xuùc tay 3 = 2 >1>4.
Xuùc tay sinh duỷc chuyón hoùa vồùi nhióỷm
vuỷ õổa tinh truỡng vaỡo cồ quan sinh duỷc
cuớa con caùi nón goỹi laỡ cồ quan giao cỏỳu.
Xuùc tay naỡy khaùc hồn caùc xuùc tay khaùc laỡ
noù ngừn hồn vaỡ coù hỗnh lổồợi ồớ phỏửn cuọỳi.
Giaùc baùm trón xuùc tay nũm ồớ mỷt trong vaỡ trón bọỹ phỏỷn hỗnh lổồợi cuớa xuùc tay bừt
mọửi. Cỏỳu taỷo vaỡ caùch sừp xóỳp giaùc baùm laỡ mọỹt trong nhổợng õỷc õióứm phỏn loaỷi.
Giaùc baùm cuớa bọỹ taùm chỏn Octopoda coù cỏỳu taỷo õồn giaớn, quanh mióỷng
cuớa giaùc baùm laỡ cồ voỡng, phờa trong laỡ cồ phoùng xaỷ. Giổợa giaùc baùm coù loợm sỏu laỡ
xoang, xuùc tay cuớa bọỹ naỡy coù 1, 2 hay 3 haỡng giaùc baùm.
Giaùc baùm cuớa bọỹ mổồỡi chỏn Decapoda coù cỏỳu taỷo phổùc taỷp hồn, coù hỗnh
cỏửu coù cuọỳng tổồng õọỳi daỡi, quanh mióỷng giaùc coù nhióửu gồỡ phoùng xaỷ, coù voỡng
sổỡng vaỡ rng sổỡng.
Mang duỡ: laỡ nóỳp nhn dờnh lióửn hai xuùc tay laỷi vồùi nhau, kyù hióỷu laỡ chổợ in
hoa thờ duỷ nhổ A laỡ mang giổợa õọi xuùc tay thổù 1, B laỡ mang giổợa õọi xuùc tay 1-2,
Hỗnh 12: Maỡng aùo mồớ thóứ hióỷn cồ quan
bón trong cuớa Mổỷc (theo Root).
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
134
C l mang giỉỵa âäi xục tay 2-3, D l mang giỉỵa âäi xục tay 3-4 v E l mang giỉỵa

âäi xục tay säú 4. Tỉång tỉû nhỉ k hiãûu ca xục tay, k hiãûu vãư âäü låïn ca mang
cng xãúp theo thỉï tỉû nhỉ A B C D tỉïc l A>B>C>D hay A=B C D tỉïc l A =
B>C>D.
Phãøu: âáy l bäü pháûn ca chán, lm phãøu åí màût bủng, phêa sau âáưu. Phãøu
gäưm cọ ba pháưn (i) pháưn trỉåïc hçnh äúng gi l äúng dáùn nỉåïc; (ii) màût trong pháưn
lỉng cọ val hçnh chỉỵ V âãø nỉåïc khäng chy ngỉåüc vo phãøu, tuún phãøu hçnh
tam giạc åí lỉng v hai phiãún âäúi xỉïng åí bủng tiãút ra niãm dëch lm phãøu ln áùm
ỉåït; (iii) cúi cng l gäúc phãøu âọ l nåi phãøi dênh våïi mng ạo bàòng cå quan
bạm, cọ mäüt khäúi cå bạm vo hai bãn gäúc phãøu åí màût lỉng âiãưu khiãøn hoảt âäüng
ca phãøu. Nhiãûm vủ ca phãøu l phọng cháút bi tiãút, sinh sn, phọng tụi mỉûc v
âáy cng l cå quan váûn âäüng chênh ca con váût khi phãøu ún cong vãư phêa sau
thç dng nỉåïc âi tỉì xoang mng ạo âãún phãøu vt mảnh ra ngoi âáøy co váût tiãún
tåïi.
Pháưn thán: do mng ạo ún cong thnh hçnh äúng, thán cn cọ v. V
ngoi hay v thoại họa thnh phiãún âạ väi nh åí lỉng.
Näüi tảng nàòm bãn trong mng ạo. Tim cọ 1 hay 2 âäi tỉång ỉïng våïi säú
lỉåüng mang. Pháưn miãûng cọ phiãún hm v lỉåỵi sỉìng. Hãû tháưn kinh âàûc biãût phạt
triãøn, hảch tháưn kinh no cọ bäü xỉång mãưm bao bc. Tụi mỉûc mu âen nàòm åí
màût bủng ca näüi tảng. Tuún sinh dủc âỉûc v cại nàòm trãn hai cạ thãø khạc nhau.
Trỉïng thủ tinh phạt triãøn trỉûc tiãúp thnh con non m khäng qua giai âoẵn áúu
trng.
2. Nhỉỵng loi thỉåìng gàûp
a. Bäü mỉåìi chán Decapoda

×