Giáo viên: Trần Minh Đăng
3 Ống tiêu hoá
5 Đầu
2 Vỏ
Vỏ 2
Chân 1
1 Chân
A
4
Khoang áo
C
Ống tiêu hoá 3
Đầu 5
B
3
Ống tiêu hoá
2 Mai
4 Khoang áo
1 Chân
H.21 - Sơ đồ cấu tạo chung của đại diện Thân mềm
A: Trai sơng; B: Ớc sên; C: Mực
Bảng 1: Đặc điểm chung của ngành thân mềm
S
T
T
Đặc
điểm
Đặc điểm cơ thể
Nơi sống
Lối
sống
Kiểu
vỏ đá
vơi
Ở nước
ngọt
Vùi
lấp
2 mảnh
vỏ
Đại diện
1
Trai
sơng
2
Sị
Ở
biển
3
Ốc sên
Ở cạn
4
Ốc vặn
5
Mực
Ở
nước
ngọt
Vùi
lấp
Bị
chậm
chạp
Bị
chậm
chạp
Ở
biển
Bơi
nhanh
Thân Không Phân
mềm phân đốt
đốt
Khoang
áo phát
triển
2 mảnh
vỏ
1 vỏ
xoắn
ốc
1 vỏ
xoắn
ốc
Vỏ tiêu
giảm
Hình 1: Ốc hương
Hình 2: Mực
Hình 3: Ốc xoắn
Hình 4: Hến
Hình 5: Ngọc trai
Hình 6: Trai ngọc
A
B
Hình 7: A. Ốc xà cừ; B. Khảm xà cừ
Hình 8: Trai sông
Hình 9: Sò lụa
Hình 10: Sò huyết
Hình 13: Ốc bươu vàng
Hình 12: Ốc sên
Hình 11: Trứng ốc bươu
vàng
Hình 14 Ốc bươu
Hình 15: Ốc vặn
Hình 16: Nghêu
Hình 18: Ốc bào ngư
Hình 17: Mực
Hình 19: Vỏ sò, vỏ ốc
STT
Ý nghĩa thực tiễn
1
Làm thực phẩm cho người
2
Làm thức ăn cho động vật
khác
Tên đại diện thân mềm
Mực, ngêu, sò, hến, ốc…
Hến, ốc xoắn, ốc bươu vàng
3
Làm đồ trang sức
4
Làm vật trang trí
5
Làm sạch môi trường nước
Trai sông, sò, hến, ngêu,…
6
Có hại cho cây trờng
Ớc sên, ớc bươu vàng
7
Làm vật chủ trung gian
trùn bệnh giun sán
Ớc bươu, ớc vặn, ớc gạo,…
8
Có giá trị xuất khẩu
9
Có giá trị về mặt địa chất
Trai ngọc(ngọc trai)
Ốc xà cừ(khảm xà cừ)
Mực, ốc bào ngư, nghêu
Vỏ sò, vỏ ốc
Bài tâp : Em hÃy điền dấu đúng (Đ) sai (S) vào ô trống: Những đặc
điểm đúng với vai trũ của thân mềm.
§
S
§
§
§
§
S
S
§
§
§
§
1. Làm thøc phẩm cho con người.
2. Làm màu mỡ đất trồng.
3. Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán.
4. Làm thøc ăn cho động vật.
5. Cã giá trị xuõt khõu.
6. Lm sach mụi trng nc.
7. Hỳt máu người.
8. Làm cho đất trồng tơi xốp
9. Làm đồ trang trớ.
10. Làm đồ trang sức.
11. Cú ý nghĩa vờ mặt địa chất
12. Phá hại cây trồng.