Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

GIÁO ÁN SINH 6_BÀI 18: BIẾN DẠNG CỦA THÂN ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.36 KB, 8 trang )

BÀI 18: BIẾN DẠNG CỦA THÂN
I MỤC TIÊU:
1 Kiến thức:
 Nhận biết được những đặc điểm chủ yếu về hình thái
phù hợp với chức năng của một số loại thân biến dạng
qua quan sát vật mẫu thật, tranh ảnh.
 Nhận dạng được một số thân biến dạng trong thiên
nhiên
2 Kĩ năng:
 Rèn kỹ năng quan sát mẫu vật, nhận biết kiến thức qua
quan sát, so sánh.
 Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm.
3 Thái độ:
 Yêu thiên nhiên, bảo vệ môi trường
 Có hứng thú với bộ môn sinh học
II CHUẨN BỊ:
a. GV:
 Tranh phóng to hình 18.1 và 18.2
 Một số mẫu thật
b. HS:
Củ khoai tây có mầm, củ su hào, gừng, củ dong ta, 1
đoạn xương rồng, que nhọn, giấy thấm.
III TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1 Ổn định tổ chức:
 Kiểm tra bài cũ:
 Mô tả TN chứng tỏ mạch gỗ của thân vận chuyển
nước và muối khoáng.
 Mạch rây có chức năng gì?
2 Bi mi:
t vn : Thõn cng cú nhng bin dng ging nh r. Ta
hóy quan sỏt mt s loi thõn bin dng v tỡm hiu chc nng


ca chỳng.



Hot ng ca giỏo
viờn
Hot ng ca hc
sinh
Ghi bng
HOT NG 1
QUAN ST MT S THN BIN DNG
Mục tiêu: Quan sát đợc hình dạng và bớc đầu phân nhóm các
loại thân biến dạng, thấy đợc chức năng đối với cây.
a. Quan sát các loại
củ, tìm đặc điểm
chứng tỏ chúng là
thân

I. Quan sát một
số thân biến
dạng.
1) Quan sát các
loại củ
- GV yêu cầu HS quan
sát các loại củ tìm
xem chúng có đặc
điểm gì chứng tỏ là
thân.
- HS đặt vật mẫu lên
bàn, quan sát tìm xem

có chồi, có lá không.

- GV lu ý tìm củ su
hào có chồi nách và
gừng đã có chồi để HS
quan sát thêm.

- GV cho HS phân loại - HS quan sát mẫu,

củ thành nhóm dựa
trên vị trí của nó so
với mặt đất, hình dạng
củ, chức năng
tranh ảnh và gợi ý của
giáo viên để chia củ
thành nhiều nhóm.
?: Đặc điểm giống và
khác nhau giữa các
loại củ này?
- HS phát hiện các đặc
điểm
+ Giống nhau:
có chồi, lá -> là
thân
đều phình to ->
chứa chất dự trữ
+ Khác nhau:
củ gừng, dong (có
hình rễ)-> dới mặt đất
-> thân rễ.

Củ su hào, khoai
tây (dạng tròn, to) ->
thân củ.

- GV lu ý HS bóc vỏ
của củ dong -> tìm
dọc củ có những mắt
nhỏ đó là chồi nách,
còn các vỏ (hình vảy)
-> lá


- GV yêu cầu HS tự
trình bày, tự bổ sung
cho nhau.


- GV yêu cầu HS
nghiên cứu thông tin
SGK và thảo luận trả
lời 4 câu hỏi SGK tr
58.

- HS đọc thông tin
sgk. Trao đổi nhóm
theo 4 câu hỏi thảo
luận
- Đại diện nhóm trình
bày kết quả, nhóm
khác bổ sung.


- GV nhn xột, tng
kt

Mt s loi thõn
bin dng lm
chc nng khỏc
l d tr cht
hu c dựng khi
cõy mc chi, ra
hoa, to qu.
b. Quan sỏt thõn cõy
xng rng

2) Quan sỏt thõn
cõy xng rng
- GV hng dn HS
quan sỏt cõy xng
rng, tho lun theo
cõu hi:


- HS quan sỏt thõn,
gai, chi ngn ca cõy
xng rng. Dựng que
nhn chc vo thõn ->
quan sỏt hin tng
tho lun nhúm.





?: Thân cây xương
rồng chứa nhiều
nước có tác dụng gì?
?: Sống trong điều
kiện nào lá biến
thành gai?

?: Cây xương rồng
thường sống ở đâu?
?: Kể tên một số cây
mọng nước?
- Đại diện nhóm trình
bày kết quả -> nhóm
khác bổ sung.
+ Có tác dụng dự trữ
nước cho thân.

+ Sống trong điều kiện
khô hạn, lá biến thành
gai -> giảm sự thoát
hơi nước.
+ Sống ở nơi khô hạn
như sa mạc.
+ Cành giao, xương
rồng ta…
- Yêu cầu HS rút ra
kết luận về thân biến
dạng


- Thân biến dạng
gồm các loại:
Thân củ, thân rễ,
thân mọng
nước…
- Thân biến dạng
để chứa chất dự
trữ hay dự trữ
nước cho cây.
HOẠT ĐỘNG 2
ĐẶC ĐIỂM, CHỨC NĂNG CỦA MỘT SỐ LOẠI THÂN BIẾN
DNG
Mục tiêu: HS ghi lại những đặc điểm và chức năng của thân
biến dạng -> gọi tên các loại thân biến dạng
- Yêu cầu HS hoạt
động độc lập theo
sgk tr 59.
- HS hoàn thành
bảng
II. Đặc điểm, chức
năng của một số
loại thân biến dạng

- Gi 1 2 HS cha
bi
- HS khỏc theo dừi
v nhn xột



STT

Tờn mu
vt
c im thõn bin
dng
Chc nng
i vi cõy
Tờn thõn
bin dng
1 C su ho

Thõn c nm trờn
mt t
D tr cht
dd
Thõn c
2 C khoai
tõy
Thõn c nm di
mt t
D tr cht
dd
Thõn c
3 C gong
Thõn r nm trong
t
D tr cht
dd
Thõn r

4 C dong
ta
Thõn r nm trong
t
D tr cht
dd
Thõn r
5 Xng
rng
Thõn mng nc,
mc trờn mt t
D tr
nc v
quang hp
Thõn mng
nc

IV CNG C:
HS c to phn kt lun úng khung.
Hóy chn cõu tr li ỳng:
Trong nhng nhúm cõy sau õy, nhúm no gm ton
cõy cú thõn r:
a. Cõy su ho, cõy ti, cõy c rt
b. Cây dong giềng, cây cải, cây gừng
c. Cây khoai tây, cây cà chua, cây cải củ
d. Cây cỏ tranh, cây nghệ, cây dong ta
 Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn
những thân cây mọng nước:
a. Cây xương rồng, cây cành giao, cây thuốc bang
b. Cây mít, cây nhãn, cây sống đời

c. Cây giá, cây trường sinh, cây táo
d. Cây nhãn, cây cải, cây su hào
V DẶN DÒ:
 Hướng dẫn học bài theo hệ thống câu hỏi SGK
 Đọc mục: “Em có biết”
 Chuẩn bị bài sau: Chuẩn bị một số loại lá như SGK, một
số loại cành như rau đay, hoa hồng, dâm bụt.

×