Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

những quy định chung trong việc sự dụng tài khoản kế toán doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.21 KB, 5 trang )

I. NH NG QUY Đ NH CHUNGỮ Ị
1. H th ng tài kho n k toán này áp d ng đ i v i các T ch c tín d ngệ ố ả ế ụ ố ớ ổ ứ ụ
đ c thành l p và ho t đ ng theo Lu t các T ch c tín d ng.ượ ậ ạ ộ ậ ổ ứ ụ
2. Các T ch c tín d ng ổ ứ ụ ch đ c m và s d ng các tài kho nỉ ượ ở ử ụ ả quy đ nhị
trong H th ng tài kho n k toán ệ ố ả ế khi đã có c ch nghi p v và theo đúng n i dungơ ế ệ ụ ộ
đ c c p gi y phép ho t đ ng.ượ ấ ấ ạ ộ
3. H th ng tài kho n k toán các T ch c tín d ng g m các tài kho n trongệ ố ả ế ổ ứ ụ ồ ả
b ng cân đ i k toán và các tài kho n ngoài b ng cân đ i k toán, đ c b trí thành 9ả ố ế ả ả ố ế ượ ố
lo i:ạ
- Các tài kho n trong b ng cân đ i k toán g m 8 lo i (t lo i 1 đ n lo i 8).ả ả ố ế ồ ạ ừ ạ ế ạ
- Các tài kho n ngoài b ng cân đ i k toán có 1 lo i (lo i 9). ả ả ố ế ạ ạ
- Các tài kho n trong b ng cân đ i k toán và các tài kho n ngoài b ng cân đ iả ả ố ế ả ả ố
k toán (t đây g i t t là tài kho n trong b ng và tài kho n ngoài b ng) đ c b tríế ừ ọ ắ ả ả ả ả ượ ố
theo h th ng s th p phân nhi u c p, t tài kho n c p I đ n tài kho n c p III, kýệ ố ố ậ ề ấ ừ ả ấ ế ả ấ
hi u t 2 đ n 4 ch s .ệ ừ ế ữ ố
- Tài kho n c p I ký hi u b ng 2 ch s t 10 đ n 99. M i lo i tài kho nả ấ ệ ằ ữ ố ừ ế ỗ ạ ả
đ c b trí t i đa 10 tài kho n c p I.ượ ố ố ả ấ
- Tài kho n c p II ký hi u b ng 3 ch s , hai s đ u (t trái sang ph i) là sả ấ ệ ằ ữ ố ố ầ ừ ả ố
hi u tài kho n c p I, s th 3 là s th t tài kho n c p II trong tài kho n c p I, kýệ ả ấ ố ứ ố ứ ự ả ấ ả ấ
hi u t 1 đ n 9.ệ ừ ế
- Tài kho n c p III ký hi u b ng 4 ch s , ba s đ u (t trái sang ph i) là sả ấ ệ ằ ữ ố ố ầ ừ ả ố
hi u tài kho n c p II, s th 4 là s th t tài kho n c p III trong tài kho n c p II, kýệ ả ấ ố ứ ố ứ ự ả ấ ả ấ
hi u t 1 đ n 9.ệ ừ ế
Các tài kho n c p I, II, III là nh ng tài kho n t ng h p do Th ng đ c Ngânả ấ ữ ả ổ ợ ố ố
hàng Nhà n c quy đ nh, dùng làm c s đ h ch toán k toán t i các T ch c tínướ ị ơ ở ể ạ ế ạ ổ ứ
d ng.ụ
3.1- V m và s d ng tài kho n c p III:ề ở ử ụ ả ấ
3.1.1- Đ i v i T ch c tín d ng có kh năng ng d ng công ngh tin h c đố ớ ổ ứ ụ ả ứ ụ ệ ọ ể
h ch toán, qu n lý và theo dõi đ c các ch tiêu tài kho n c p III, đ m b o tính chínhạ ả ượ ỉ ả ấ ả ả
xác, k p th i và đ y đ , trên c s đó, l p đ c các lo i báo cáo theo đúng quy đ nhị ờ ầ ủ ơ ở ậ ượ ạ ị
hi n hành c a Ngân hàng Nhà n c, thì không b t bu c ph i m và s d ng các tàiệ ủ ướ ắ ộ ả ở ử ụ


kho n c p III quy đ nh trong H th ng tài kho n k toán này mà có th s d ng tr cả ấ ị ệ ố ả ế ể ử ụ ự
ti p các tài kho n c p II do Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c quy đ nh đ h ch toán;ế ả ấ ố ố ướ ị ể ạ
ho c m các tài kho n c p III, IV, V theo đ c thù và yêu c u qu n lý c a t ch cặ ở ả ấ ặ ầ ả ủ ổ ứ
mình. Đ th c hi n theo quy đ nh này, T ch c tín d ng c n ph i:ể ự ệ ị ổ ứ ụ ầ ả
- Có quy trình nghi p v c th và ph n m m nghi p v đáp ng tiêu chu nệ ụ ụ ể ầ ề ệ ụ ứ ẩ
k thu t theo quy đ nh hi n hành đ :ỹ ậ ị ệ ể
+ X lý h ch toán các nghi p v phát sinh theo đúng quy đ nh c a chu n m cử ạ ệ ụ ị ủ ẩ ự
và ch đ k toán; ế ộ ế
+ T ng h p, l p và g i các lo i báo cáo do Nhà n c và Ngân hàng Nhà n cổ ợ ậ ử ạ ướ ướ
quy đ nh .ị
- Đ c Ngân hàng Nhà n c có văn b n ch p thu n tr c khi tri n khai th cượ ướ ả ấ ậ ướ ể ự
hi n.ệ
V K toán – Tài chính Ngân hàng Nhà n c là đ u m i ch u trách nhi m ph iụ ế ướ ầ ố ị ệ ố
h p v i C c Công ngh Tin h c Ngân hàng, V Chính sách ti n t , Thanh tra Ngânợ ớ ụ ệ ọ ụ ề ệ
hàng và các V , C c Ngân hàng Nhà n c có liên quan đ xem xét, trình Th ng đ cụ ụ ướ ể ố ố
Ngân hàng Nhà n c ch p thu n cho T ch c tín d ng có đ đi u ki n đ c m vàướ ấ ậ ổ ứ ụ ủ ề ệ ượ ở
s d ng tài kho n c p III theo quy đ nh t i đi m 3.1.1 trên đây.ử ụ ả ấ ị ạ ể
3.1.2- Đ i v i T ch c tín d ng ch a th ng d ng công ngh tin h c đ h chố ớ ổ ứ ụ ư ể ứ ụ ệ ọ ể ạ
toán, qu n lý, theo dõi các ch tiêu tài kho n c p III thì b t bu c ph i m và s d ngả ỉ ả ấ ắ ộ ả ở ử ụ
các tài kho n c p III do Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c quy đ nh. ả ấ ố ố ướ ị
3.2- Các tài kho n c p IV, V là nh ng tài kho n t ng h p do T ng giám đ c,ả ấ ữ ả ổ ợ ổ ố
Giám đ c các T ch c tín d ng quy đ nh đ đáp ng yêu c u c th v h ch toán cácố ổ ứ ụ ị ể ứ ầ ụ ể ề ạ
nghi p v phát sinh c a t ng T ch c tín d ng. Vi c b sung các tài kho n c p IIIệ ụ ủ ừ ổ ứ ụ ệ ổ ả ấ
(đ i v i các T ch c tín d ng đ c phép theo quy đ nh t i đi m 3.1.1), IV, V ph iố ớ ổ ứ ụ ượ ị ạ ể ả
phù h p v i tính ch t, n i dung c a các tài kho n c p I, II, III do Th ng đ c Ngânợ ớ ấ ộ ủ ả ấ ố ố
hàng Nhà n c đã quy đ nh.ướ ị
3.3- Tr c khi áp d ng, các T ch c tín d ng (tr các Qu tín d ng nhân dânướ ụ ổ ứ ụ ừ ỹ ụ
c s ) ph i g i H th ng tài kho n k toán c a t ch c mình v Ngân hàng Nhà n cơ ở ả ử ệ ố ả ế ủ ổ ứ ề ướ
Vi t Nam (V K toán – Tài chính ) đ báo cáo.ệ ụ ế ể
4. Ký hi u ti n t : ệ ề ệ Đ phân bi t đ ng Vi t Nam, ngo i t và gi a các lo iể ệ ồ ệ ạ ệ ữ ạ

ngo i t khác nhau, T ch c tín d ng s d ng ký hi u ti n t : (i) b ng s (ký hi u tạ ệ ổ ứ ụ ử ụ ệ ề ệ ằ ố ệ ừ
00 đ n 99) đ ghi vào bên ph i ti p theo s hi u tài kho n t ng h p; ho c (ii) b ngế ể ả ế ố ệ ả ổ ợ ặ ằ
ch (nh : VND, USD ) . Ký hi u ti n t c th quy đ nh trong Ph l c kèm theo Hữ ư ệ ề ệ ụ ể ị ụ ụ ệ
th ng tài kho n k toán này.ố ả ế
5. Đ nh kho n ký hi u tài kho n chi ti t:ị ả ệ ả ế Tài kho n chi ti t (ti u kho n)ả ế ể ả
dùng đ theo dõi ph n nh chi ti t các đ i t ng h ch toán c a tài kho n t ng h p.ể ả ả ế ố ượ ạ ủ ả ổ ợ
Vi c m tài kho n chi ti t đ c th c hi n theo quy đ nh t i ph n n i dung h ch toánệ ở ả ế ượ ự ệ ị ạ ầ ộ ạ
các tài kho n.ả
Cách ghi s hi u tài kho n chi ti t : ố ệ ả ế
S hi u tài kho n chi ti t g m có 2 ph n : ố ệ ả ế ồ ầ
- Ph n th nh t: S hi u tài kho n t ng h p và ký hi u ti n t . ầ ứ ấ ố ệ ả ổ ợ ệ ề ệ
- Ph n th hai: S th t ti u kho n trong tài kho n t ng h p. ầ ứ ố ứ ự ể ả ả ổ ợ
N u m t tài kho n t ng h p có d i 10 ti u kho n, s th t ti u kho n đ cế ộ ả ổ ợ ướ ể ả ố ứ ự ể ả ượ
ký hi u b ng m t ch s t 1 đ n 9.ệ ằ ộ ữ ố ừ ế
N u m t tài kho n t ng h p có d i 100 ti u kho n, s th t ti u kho nế ộ ả ổ ợ ướ ể ả ố ứ ự ể ả
đ c ký hi u b ng hai ch s t 01 đ n 99.ượ ệ ằ ữ ố ừ ế
N u m t tài kho n t ng h p có d i 1000 ti u kho n, s th t ti u kho nế ộ ả ổ ợ ướ ể ả ố ứ ự ể ả
đ c ký hi u b ng ba ch s t 001 đ n 999 ượ ệ ằ ữ ố ừ ế
S l ng ch s c a các ti u kho n trong cùng m t tài kho n t ng h p b tố ượ ữ ố ủ ể ả ộ ả ổ ợ ắ
bu c ph i ghi th ng nh t theo quy đ nh trên (m t, hai, ba ch s ) nh ng không b tộ ả ố ấ ị ộ ữ ố ư ắ
bu c ph i ghi th ng nh t s l ng ch s c a các ti u kho n gi a các tài kho n t ngộ ả ố ấ ố ượ ữ ố ủ ể ả ữ ả ổ
h p khác nhau.ợ
S th t ti u kho n đ c ghi vào bên ph i c a s hi u tài kho n t ng h p vàố ứ ự ể ả ượ ả ủ ố ệ ả ổ ợ
ký hi u ti n t . Gi a s hi u tài kho n t ng h p, ký hi u ti n t và s th t ti uệ ề ệ ữ ố ệ ả ổ ợ ệ ề ệ ố ứ ự ể
kho n, ghi thêm d u ch m (.) đ phân bi t.ả ấ ấ ể ệ
Ví dụ: Tài kho n 4221.37.18ả
4221 là s hi u c a tài kho n t ng h p - Ti n g i không kỳ h n c a kháchố ệ ủ ả ổ ợ ề ử ạ ủ
hàng trong n c b ng ngo i t .ướ ằ ạ ệ
37 là ký hi u ngo i t (đ ng USD).ệ ạ ệ ồ
18 là s th t ti u kho n c a đ n v , cá nhân g i ti n. ố ứ ự ể ả ủ ơ ị ử ề

S th t ti u kho n c a đ n v m tài kho n đã ng ng giao d ch và t t toánố ứ ự ể ả ủ ơ ị ở ả ừ ị ấ
tài kho n ít nh t sau m t năm m i đ c s d ng l i đ m cho đ n v khác.ả ấ ộ ớ ượ ử ụ ạ ể ở ơ ị
6. Ph ng pháp h ch toán trên các tài kho n: ươ ạ ả
6.1- Vi c h ch toán trên các tài kho n trong b ng đ c ti n hành theo ph ngệ ạ ả ả ượ ế ươ
pháp ghi s kép (N - Có). Các tài kho n trong b ng chia làm ba lo i:ổ ợ ả ả ạ
- Lo i tài kho n thu c tài s n Cóạ ả ộ ả : luôn luôn có s d N .ố ư ợ
- Lo i tài kho n thu c tài s n Nạ ả ộ ả ợ : luôn luôn có s d Có.ố ư
- Lo i tài kho n thu c tài s n N - Có: lúc có s d Có, lúc có s d N ạ ả ộ ả ợ ố ư ố ư ợ
ho c có c hai s d .ặ ả ố ư
Khi l p b ng cân đ i tài kho n tháng và năm, các T ch c tín d ng ph i ph nậ ả ố ả ổ ứ ụ ả ả
nh đ y đ và đúng tính ch t s d c a các lo i tài kho n nói trên (đ i v i tài kho nả ầ ủ ấ ố ư ủ ạ ả ố ớ ả
thu c tài s n Có và tài kho n thu c tài s n N ) và không đ c bù tr gi a hai s dộ ả ả ộ ả ợ ượ ừ ữ ố ư
N - Có (đ i v i tài kho n thu c tài s n N - Có).ợ ố ớ ả ộ ả ợ
6.2- Vi c h ch toán trên các tài kho n ngoài b ng đ c ti n hành theo ph ngệ ạ ả ả ượ ế ươ
pháp ghi s đ n (Nh p - Xu t - Còn l i).ổ ơ ậ ấ ạ
7. Khái ni m "trong n c" và "n c ngoài" quy đ nh trong h th ng tài kho nệ ướ ướ ị ệ ố ả
k toán này đ c hi u theo khái ni m "ng i c trú" và "ng i không c trú" quyế ượ ể ệ ườ ư ườ ư
đ nh t i Ngh đ nh s 63/1998/NĐ-CP ngày 17-8-1998 c a Chính ph "v qu n lýị ạ ị ị ố ủ ủ ề ả
Ngo i h i" và áp d ng th ng nh t nh sau:ạ ố ụ ố ấ ư
- "T ch c tín d ng trong n c"ổ ứ ụ ướ là các T ch c tín d ng thu c ổ ứ ụ ộ Ng i cườ ư
trú bao g m:ồ
+T ch c tín d ng Vi t nam ho t đ ng trong n c;ổ ứ ụ ệ ạ ộ ướ
+T ch c tín d ng liên doanh, T ch c tín d ng phi Ngân hàng 100% v n n cổ ứ ụ ổ ứ ụ ố ướ
ngoài, chi nhánh Ngân hàng n c ngoài ho t đ ng kinh doanh trên lãnh th Vi t namướ ạ ộ ổ ệ
v i th i gian t 12 tháng tr lên; ớ ờ ừ ở
- "T ch c tín d ng/ Ngân hàng n c ngoài"ổ ứ ụ ướ là các T ch c tín d ng thu cổ ứ ụ ộ
Ng i không c trú ườ ư bao g m:ồ
+ T ch c tín d ng n c ngoài ho t đ ng ngoài lãnh th Vi t nam;ổ ứ ụ ướ ạ ộ ổ ệ
+ T ch c tín d ng Vi t nam ho t đ ng ngoài lãnh th Vi t nam v i ổ ứ ụ ệ ạ ộ ổ ệ ớ
th i gian t 12 tháng tr lên.ờ ừ ở

8. Vi c h ch toán trên các tài kho n ngo i t quy đ nh trong H th ng tàiệ ạ ả ạ ệ ị ệ ố
kho n k toán này ph i th c hi n theo nguyên t c sau:ả ế ả ự ệ ắ
8.1- Th c hi n h ch toán đ i ng và cân đ i gi a các tài kho n ngo i t vàự ệ ạ ố ứ ố ữ ả ạ ệ
t ng lo i ngo i t .ừ ạ ạ ệ
8.2- Đ i v i các nghi p v mua, bán ngo i t , h ch toán đ ng th i các bút toánố ớ ệ ụ ạ ệ ạ ồ ờ
đ i ng b ng ngo i t và bút toán đ i ng b ng đ ng Vi t Nam.ố ứ ằ ạ ệ ố ứ ằ ồ ệ
8.3- Đ i v i các kho n thu, tr lãi b ng ngo i t đ c th c hi n thông quaố ớ ả ả ằ ạ ệ ượ ự ệ
nghi p v mua bán ngo i t đ chuy n đ i ra đ ng Vi t Nam theo t giá th i đi mệ ụ ạ ệ ể ể ổ ồ ệ ỷ ờ ể
phát sinh đ h ch toán vào thu nh p, chi phí.ể ạ ậ
8.4- Giá tr ngo i t quy ra đ ng Vi t Nam đ h ch toán các nghi p v mua,ị ạ ệ ồ ệ ể ạ ệ ụ
bán ngo i t trên các tài kho n có g c ngo i t đ c tính theo t giá mua, bán th c tạ ệ ả ố ạ ệ ượ ỷ ự ế
t i th i đi m phát sinh nghi p v . Đ i v i các nghi p v ngo i t khác, h ch toánạ ờ ể ệ ụ ố ớ ệ ụ ạ ệ ạ
th ng nh t theo t giá h i đoái do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam công b t i th iố ấ ỷ ố ướ ệ ố ạ ờ
đi m phát sinh nghi p v . ể ệ ụ
8.5- Trên s k toán chi ti t các tài kho n ngo i t , ghi c ngo i t và đ ngổ ế ế ả ạ ệ ả ạ ệ ồ
Vi t Nam. ệ
8.6- Ph n k toán t ng h p các tài kho n ngo i t ch ph n nh b ng đ ngầ ế ổ ợ ả ạ ệ ỉ ả ả ằ ồ
Vi t Nam. ệ
8.7- Cu i tháng, ti n hành quy đ i (đ l p báo cáo) s d t t c các tài kho nố ế ổ ể ậ ố ư ấ ả ả
thu c kho n m c ti n t có g c ngo i t theo t giá h i đoái gi a đ ng Vi t Nam v iộ ả ụ ề ệ ố ạ ệ ỷ ố ữ ồ ệ ớ
đ ng đôla M do Ngân hàng Nhà n c (NHNN) công b vào ngày cu i tháng, tr cácồ ỹ ướ ố ố ừ
kho n m c phi ti n t (TSCĐ, v t li u, góp v n đ u t , mua c ph n b ng ngo iả ụ ề ệ ậ ệ ố ầ ư ổ ầ ằ ạ
t ) v n theo t giá h i đoái t i ngày giao d ch (các tài kho n này không đ c đánhệ ẫ ỷ ố ạ ị ả ượ
giá l i). S chênh l ch tăng, gi m s d cu i tháng (quy ra đ ng Vi t Nam) c a các tàiạ ố ệ ả ố ư ố ồ ệ ủ
kho n có g c ngo i t đ c h ch toán b sung vào doanh s trong tháng c a các tàiả ố ạ ệ ượ ạ ổ ố ủ
kho n ngo i t và chuy n vào tài kho n 631 "Chênh l ch t giá h i đoái". ả ạ ệ ể ả ệ ỷ ố
8.8- Đ i v i các T ch c tín d ng có nhi u nghi p v ngo i t , đ đ n gi nố ớ ổ ứ ụ ề ệ ụ ạ ệ ể ơ ả
công vi c h ch toán hàng ngày, có th t ch c vi c h ch toán chi ti t và h ch toánệ ạ ể ổ ứ ệ ạ ế ạ
t ng h p các tài kho n ngo i t theo nguyên t , nh ng đ n cu i tháng, ph i quy đ iổ ợ ả ạ ệ ệ ư ế ố ả ổ
s d , doanh s ho t đ ng trong tháng c a các tài kho n ngo i t ra đ ng Vi t Namố ư ố ạ ộ ủ ả ạ ệ ồ ệ

(theo t giá h i đoái gi a đ ng Vi t Nam v i đ ng đôla M do NHNN công b vàoỷ ố ữ ồ ệ ớ ồ ỹ ố
ngày cu i thángố ) đ t ng h p và ph n nh đ y đ ho t đ ng trên b ng cân đ i tàiể ổ ợ ả ả ầ ủ ạ ộ ả ố
kho n hàng tháng b ng đ ng Vi t Nam.ả ằ ồ ệ
8.9- Đ i v i lo i ngo i t không có t giá h i đoái v i đ ng Vi t Nam thì ph iố ớ ạ ạ ệ ỷ ố ớ ồ ệ ả
quy đ i thông qua m t lo i ngo i t có t giá h i đoái v i đ ng Vi t Nam.ổ ộ ạ ạ ệ ỷ ố ớ ồ ệ
8.10- Đ i v i TCTD có nhi u giao d ch vàng và có kh năng ng d ng côngố ớ ề ị ả ứ ụ
ngh tin h c có th h ch toán chi ti t theo dõi vàng b ng hi n v t (theo đ n v là “ch ”ệ ọ ể ạ ế ằ ệ ậ ơ ị ỉ
vàng 99,99%) và giá tr . Khi h ch toán t ng h p ph i quy đ i giá tr hi n v t sangị ạ ổ ợ ả ổ ị ệ ậ
đ ng Vi t Nam (đánh giá l i giá tr vàng) theo giá vàng th c t mua vào t i th i đi mồ ệ ạ ị ự ế ạ ờ ể
l p báo cáo. Và đ i v i nghi p v mua bán vàng có th s d ng thông qua hai tàiậ ố ớ ệ ụ ể ử ụ
kho n 4711 và 4712 đ h ch toán t ng t nh h ch toán mua bán ngo i t (coi vàngả ể ạ ươ ự ư ạ ạ ệ
nh m t lo i ngo i t ).ư ộ ạ ạ ệ

×