Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ - ĐỀ 4 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.32 KB, 4 trang )

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ - ĐỀ 4
Câu 1: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3cm thì chu kì dao
động của nó là
T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là
A. 0,3 s B. 0,15 s C. 0,6 s D. 0,423 s
Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4kg gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò
xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v
0
=
60 cm/s hướng xuống. Lấy
g = 10m/s
2
. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là
A. 0,424 m B. ± 4,24 cm C. -0,42 m D. ± 0,42 m
Câu 3: Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn ……………
Mệnh đề nào sau đây không phù hợp để điền vào chỗ trống trên?
A. biến thiên điều hòa theo thời gian. B. hướng về vị trí cân bằng.
C. có biểu thức F = -kx D. có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 4: Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lò xo giãn 5cm. Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
biên độ A thì lò xo luôn giãn và lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực đại gấp 3 lần giá trị cực tiểu. Khi này, A có giá trị là

A. 5cm B. 7,5cm C. 1,25cm D. 2,5cm
Câu 5: Tần số riêng của hệ dao động là
A. tần số của ngoại lực tuần hoàn. B. tần số dao động tự do của hệ.
C. tần số dao động ổn định khi hệ dao động cưỡng bức. D. tần số dao động điều hòa của hệ.
Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số góc 10 rad/s. Lúc t = 0, hòn bi của con lắc đi qua vị trí có li độ x = 4cm với vận
tốc v = -40cm/s. Phương trình dao động có biểu thức nào sau đây?
A. x = 4
2
sin10t (cm) B. x = 4
2


sin(10t +
4
3

)(cm)
C. x = 8sin(10t +
4
3

) (cm) D. x = 4
2
sin(10t -
4

) (cm)
Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Khi đó năng lượng
dao động là 0,05J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò xo là 6N và 2N. Tìm chu kì và biên độ dao động. Lấy g =
10m/s
2
.
A. T  0,63s ; A = 10cm B. T  0,31s ; A = 5cm
C. T  0,63s ; A = 5cm D. T  0,31s ; A = 10cm
Câu 8: Bước sóng được định nghĩa
A. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động cùng pha.
B. là quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
C. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
D. là quãng đường mà pha dao động truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng.
Câu 9: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: u
O
= 3sin10


t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 1m/s thì phương trình dao động
tại M cách O một đoạn 5cm có dạng

A. u=3sin(
2
10


t )(cm) B. u=3sin(



t10
)(cm)
C. u=3sin(
2
10


t )(cm) D. u=3sin(



t10
)(cm)
Câu 10: Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S
1
và S
2

phát ra 2 sóng có cùng biên độ 1cm, bước sóng

= 20cm thì
tại điểm M cách S
1
một đoạn 50 cm và cách S
2
một đoạn 10 cm sẽ có biên độ sóng tổng hợp là
A. 2 cm B. 0 cm C.
2
cm D.
2
2
cm
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định nghĩa bước sóng?

A. Quãng đường mà sóng truyền được trong 1 chu kì dao động của sóng.
B. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động giống hệt nhau.
C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
D. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm đang ở vị trí biên dao động.
Câu 12: Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f =450 Hz. Khoảng cách giữa 6 gợn
sóng tròn liên tiếp đo được là 1 cm. Vận tốc truyền sóng v trên mặt nước có giá trị nào sau đây?
A. 45 cm/s B. 90 cm/s C. 180 cm/s D. 22,5 cm/s
Câu 13: Tại hai điểm O
1
và O
2
trên mặt chất lỏng cách nhau 11cm có hai nguồn phát sóng kết hợp với phương trình dao động tại
nguồn:
u

1
= u
2
= 2sin10

t (cm). Hai sóng truyền với vận tốc không đổi và bằng nhau v = 20cm/s. Có bao nhiêu vị trí cực tiểu giao thoa
(biên độ của sóng tổng hợp bằng không) trên đoạn O
1
O
2
?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 14: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = H, C = F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu
thức: u = 120sin 100 t (V). Thay đổi R để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi đó, câu nào sau đây là sai?
A. cường độ hiệu dụng trong mạch là I
max
= 2 A. B. công suất mạch là P = 240 W.
C. điện trở R = 0. D. công suất mạch là P = 0.
Câu 15: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện xoay chiều
có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng
A. 300 vòng/phút B. 500 vòng/phút C. 3000 vòng/phút D. 1500 vòng/phút.
Câu 16: Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V. Biết công suất của động cơ là 10,56 kW
và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là
A. 2 A B. 6 A C. 20 A D. 60 A
Câu 17: Nguyên nhân gây ra sự hao phí năng lượng trong máy biến thế là do
A. hao phí năng lượng dưới dạng nhiệt năng tỏa ra ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế.
B. lõi sắt có từ trở và gây dòng Fucô.
C. có sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
D. tất cả các nguyên nhân nêu trong A, B, C.
Câu 18: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả theo biểu thức nào sau

đây?
A.  =
LC
1
B. B.f =
LC

2
1
C. 
2
=
LC
1
D. f
2
=
LC

2
1

Câu 19: Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của dòng điện xoay chiều so với dòng điện một chiều?
A. Chuyển tải đi xa dễ dàng và điện năng hao phí ít.
B. Có thể thay đổi giá trị hiệu dụng dễ dàng nhờ máy biến thế.
C. Có thể cung cấp trực tiếp điện năng cho các dụng cụ điện tử hoạt động.
D. Có thể tạo ra từ trường quay dùng cho động cơ điện không đồng bộ.
Câu 20: Mắc nối tiếp đoạn mạch RLC không phân nhánh vào một hiệu điện thế xoay chiều. Người ta đưa từ từ một lõi sắt vào
lòng cuộn cảm L và nhận thấy cường độ qua mạch tăng dần tới giá trị cực đại rồi sau đó lại giảm dần. Cường độ sẽ đạt giá trị cực
đại khi

A. có hiện tượng cộng hưởng. B. điện trở trong mạch giảm.
C. Z
L
= Z
C
D. điều kiện trong câu A hoặc C thỏa mãn.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh máy phát điện xoay chiều một pha (có rôto là phần ứng) với máy phát điện một
chiều?
A. Cả hai máy đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Suất điện động sinh ra trong khung dây đều có quy luật biến thiên giống nhau.
C. Giữa hai vành khuyên của máy phát điện xoay chiều có suất điện động xoay chiều, còn giữa hai bán khuyên của máy
phát điện một chiều có suất điện động một chiều.
D. Chỉ cần thay đổi cấu tạo của bộ góp điện là có thể biến máy nọ thành máy kia.


Câu 22: Một nhà máy công nghiệp dùng điện năng để chạy các động cơ. Hệ số công suất của nhà máy do nhà nước quy định phải
lớn hơn 0,85 nhằm mục đích chính là để
A. nhà máy sản xuất nhiều dụng cụ.
B. nhà máy sử dụng nhiều điện năng.
C. đường dây dẫn điện đến nhà máy bớt hao phí điện năng.
D. động cơ chạy bền hơn.
Câu 23: Công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp là
A. P = U.I B. P = U.I.cos2C. P =
R
U
2
cos
2
. D. P =
R

U
2
cos.
Câu 24: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?

A. T = 2
C
L
B. T = 2
L
C
C. T =
LC

2
D. T = 2 LC
Câu 25: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L = 5.10
 6
(H) và tụ C. Khi hoạt động, dòng điện trong mạch có biểu
thức i = 2sint (mA). Năng lượng của mạch dao động này là
A. 10
 5
(J). B. 2.10
 5
(J). C. 2.10
 11
(J). D. 10
 11
(J).
Câu 26: Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch dao động LC là sai?

A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên với cùng tần số.
B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây, năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện.
C. Dao động điện từ có tần số góc  =
D. Năng lượng điện trường biến thiên cùng tần số với dao động điện từ trong mạch.
Câu 27: Trong máy phát dao động điều hòa dùng transito, dao động trong mạch LC nhận năng lượng trực tiếp từ dòng
A. bazơ. B. côlectơ. C. êmitơ. D. côlectơ và êmitơ.
Câu 28: Hãy chọn phát biểu sai về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ có thể gây ra hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với lũy thừa bậc 4 của chu kì sóng.
D. Tại một điểm bất kỳ trên phương, nếu cho một đinh ốc tiến theo chiều vận tốc
c

thì chiều quay của nó là từ vectơ
B


đến vectơ
E

.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng?
A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng một tần số.
C. Năng lượng toàn phần của mạch dao động được bảo toàn.
D. Khi năng lượng điện trường cực đại thì năng lượng từ trường cực đại.
Câu 30:
Tia nào sau đây không thể dùng tác nhân bên ngoài tạo ra?
A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Tia Rơnghen D. Tia gamma
Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến màn giao thoa là 2m. Bước

sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 4.10
 7
m. Tại điểm cách vân trung tâm 5,6mm là vân sáng hay vân tối? Thứ mấy?
A. Vân tối thứ 3. B. Vân sáng thứ 3. C. Vân sáng thứ 4. D. Vân tối thứ 4.
Câu 32: Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là n
đ
= , với ánh sáng đơn sắc lục là n
l
= , với ánh sáng đơn sắc tím là
n
t
=. Nếu tia sáng trắng đi từ thủy tinh ra không khí thì để các thành phần đơn sắc lam, chàm và tím không ló ra không khí thì góc
tới phải là
A. i = 45
0
B. i  45
0
C. i > 45
0
D. i < 45
0

Câu 33: Một chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen. Tần số lớn nhất trong chùm tia Rơnghen do ống phát ra là 5.10
18
Hz.
Cho hằng số Plăng h = 6,6.10
-34
Js. Động năng E
đ
của electron khi đến đối âm cực của ống Rơnghen là

A. 3,3.10
-15
J B. 3,3.10
-16
J C. 3,3.10
-17
J D. 3,3.10
-14
J


Câu 34: Tia tử ngọai có bước sóng
A. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. B. nhỏ hơn bước sóng của tia X.
C. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. không thể đo được.
Câu 35: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 
1
= 0,51 m và

2
. Khi đó ta thấy tại vân sáng bậc 4 của bức xạ 
1
trùng với một vân sáng của 
2
. Tính 
2
. Biết 
2
có giá trị từ 0,6 m đến 0,7m.
A. 0,64 m B. 0,65 m C. 0,68 m D. 0,69 m
Câu 36: Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên

A. sự giải phóng các êlectron từ mặt kim loại do tương tác của chúng với phôtôn.
B. sự tác dụng các êlectron lên kính ảnh.
C. sự giải phóng các phôtôn khi kim loại bị đốt nóng.
D. sự phát sáng do các êlectron trong các nguyên tử những từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp.
Câu 37: Chọn câu trả lời đúng.
A. Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.
B. Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng.
C. Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
D. Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.

Câu 38: Công thoát của kim loại Cs là 1,88eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng có thể bứt điện tử ra khỏi bề mặt kim loại Cs là
A.  1,057.10
25
m B.  2,114.10
25
m C. 3,008.10
19
m D.  6,6.10
 7
m
Câu 39: Phát biểu nào sau đây về quang phổ của nguyên tử hiđrô là sai?
A. Các vạch trong dãy Pasen đều nằm trong vùng hồng ngoại.
B. Các vạch trong dãy Banme đều nằm trong vùng ánh sáng thấy được.
C. Các vạch trong dãy Laiman đều nằm trong vùng tử ngoại.
D. Dãy Pasen tạo ra khi êlectron từ các tầng năng lượng cao chuyển về tầng M
Câu 40: Catôt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2,9.10
-19
J. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện trên chùm ánh sáng
có bước sóng
 = 0,4 m. Tìm vận tốc cực đại của quang êlectron khi thoát khỏi catôt.

Cho h = 6,625.10
34

J.s ; c = 3.10
8
m/s; e = 1,6.10
-19
C; m
e
= 9,1.10
-31
kg
A. 403.304 m/s B. 3,32.10
5
m/s C. 674,3 km/s D.Một đáp số khác.
Câu 41: Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có giá trị
W= 13,6 eV. Bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra được là:
A. 91,3 nm. B. 9,13 nm. C. 0,1026 m .D. 0,1216 m.
Câu 42: Theo nhà vật lý Đan Mạch Niels Bohr, ở trạng thái dừng của nguyên tử thì êlectron
A. dừng lại nghĩa là đứng yên. B. chuyển động hỗn loạn.
C. dao động quanh nút mạng tinh thể. D. chuyển động theo những quỹ đạo có bán kính xác định.
Câu 43: Theo giả thuyết của Niels Bohr, ở trạng thái bình thường (trạng thái cơ bản) nguyên tử hiđrô
A. có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K.
B. có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L.
C. có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K.
D. có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L.
Câu 44: Khác biệt quan trọng nhất của tia  đối với tia  và  là tia 
A. làm mờ phim ảnh. B. làm phát huỳnh quang.
C. khả năng xuyên thấu mạnh. D. là bức xạ điện từ.
Câu 45: U

238
92
sau một số lần phân rã  và 

biến thành hạt nhân bền là Pb
206
82
. Hỏi quá trình này đã phải trải qua bao nhiêu lần
phân rã  và 
-
?
A. 6 lần phân rã  và 8 lần phân rã 

. B. 8 lần phân rã  và 6 lần phân rã 

.
C. 32 lần phân rã  và 10 lần phân rã 

. D. 10 lần phân rã  và 32 lần phân rã 

.
Câu 46: Tia phóng xạ  có cùng bản chất với
A. tia Rơnghen. B. tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
C. các tia đơn sắc có màu từ đỏ đến tím. D. tất cả các tia nêu ở trên.
Câu 47: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa: “Thị trường của một …………. bao giờ cũng
…………………… thị trường của …………. có cùng kích thước bề mặt và ứng với cùng một vị trí đặt mắt của người quan sát”.
A. Gương cầu lồi; lớn hơn ; gương phẳng B. Gương phẳng; lớn hơn; gương cầu lồi
C. Gương cầu lồi; nhỏ hơn; gương phẳng D. Gương cầu lồi; nhỏ hơn; gương cầu lõm
Câu 48: Cho gương cầu lõm bán kính R = 60 cm. Một chùm tia sáng hội tụ gặp gương sao cho điểm hội tụ A nằm trên trục chính ở
phía sau gương và cách gương 30 cm. Ảnh A’ của A cho bởi gương là

A. ảnh ảo cách gương 15 cm B. ảnh ảo cách gương 20 cm
C. ảnh thật cách gương 15 cm D. ảnh thật cách gương 20 cm
Câu 49: Vật sáng AB vuông góc trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100 cm. Tiêu cự
của thấu kính là
A. 25 cm B. 16 cm C. 20 cm D. 40 cm
Câu 50: Một thấu kính mỏng có chiết suất 1,5 giới hạn bởi hai mặt cầu (như hình vẽ) có bán kính lần lượt là 20cm và 30cm. Tiêu
cự của thấu kính (khi đặt trong không khí) là
A. 24cm B. - 24cm C. 120cm D. - 120cm
Câu 51: Độ bội giác của kính lúp sẽ đạt giá trị lớn nhất khi người sử dụng ngắm chừng ở
A. điểm cực viễn. B. điểm cực cận.
C. cực viễn và mắt đặt sát kính. D. cực cận và mắt đặt sát kính.
Câu 52: Điều kiện để mắt nhìn rõ chi tiết một vật là
A. vật ở trong phạm vi thấy rõ của mắt.
B. góc trông vật không nhỏ hơn năng suất phân li của mắt.
C. cả hai điều kiện A và B phải thoả mãn.
D. vật không ở gần hơn điểm cực cận.
Câu 53: Có một lăng kính có góc chiết quang A = 5
0
(nhỏ) chiết quang n > 1. Một tia đơn sắc đến lăng kính theo hướng vuông góc
với mặt phẳng phân giác của góc A thì tia ló có góc lệch D = 3
0
so với tia tới. Nếu tia tới đến vuông góc mặt bên, góc lệch D' của tia
ló so với tia tới sẽ là
A. 6
0
B. 3
0
C. 5
0
D. 1,5

0
Câu 54: Một thấu kính mỏng chiết suất n = 1,5 có dạng hai mặt cầu lõm bán kính bằng nhau. Một vật sáng AB đặt vuông góc trục
chính cho ảnh
A’B’ =
2
1
AB và cách AB 10 cm. Bán kính R của hai mặt lõm có giá trị là
A. -10 cm B. -20 cm C. 10 cm D. 20 cm
Câu 55:
Trong một thí nghiệm Young, hai khe F
1
, F
2
cách nhau 0,6mm và được chiếu bằng bức xạ tử ngoại có bước sóng 300nm. Một tấm
giấy ảnh đặt song song với hai khe, cách hai khe 0,9m. Sau khi tráng người ta đo được khoảng cách giữa 7 vạch đen liên tiếp là
A. 2,7mm B. 3,15mm C. 2,7.10
- 4
m D. 3,15.10
- 4
m
Câu 56: Chọn câu đúng.
A. Tia hồng ngoại được dùng để tìm các vết nứt trên bề mặt kim loại.
B. Tia tử ngoại được dùng trong ống nhòm để quan sát và lái xe ban đêm.
C. Tia hồng ngoại là bức xạ đơn sắc có màu đỏ sẫm.
D. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tia hồng ngoại.

×