Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Tài liệu Bộ đề thi trắc nghiệm vật lý 11 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.57 KB, 24 trang )

Bài tập trắc nghiệm vật lí 11
* Dùng qui ứơc sau để trả lời các câu 1,2,3
a, phát biểu 1 đúng. Phát biểu 2 đúng. Hai phát biểu có liên quan
b, phát biểu 1 đúng. Phát biểu 2 đúng. Hai phát biểu không liên quan
c, phát biểu 1 đúng. Phát biểu 2 sai.
d, phát biểu 1 sai. Phát biểu 2 đúng
Câu 1,


Nên




Câu 2,


Nên




Câu3,

Nên





Câu 4, Các kim loại khác nhau có điện trở suất khác nhau do bởi chúng có:


a, Cấu trúc mạng tinh thể khác nhau.
b, Mật độ electron tự do khác nhau.
c, Tính chất hoá học khác nhau.
d, Cả a và b.
Câu 5, điều nào sau đây xảy ra khi hai kim loại khác nhau tiếp xúc với nhau?
a, có sự khuếch tán electron qua lớp tiếp xúc.
b, có một điện trường ở chỗ tiếp xúc.
c, có một hiệu điện thế xác định giữa hai thanh kim loại.
d, Cả 3 điều trên.
Câu 6, Trong các yếu tố sau:
I. Bản chất của hai kim loại tiếp xúc
Dòng điện trong kim
loại là dòng chuển dời
có hướng của các
electrôn t do và của các
iôn dương
Trong tinh thể kim loại,
các nút màng là các iôn
dương, xung quanh các
iôn dương là các
electrôn tự do
Khi có điện trường các
êlectrôn tự do trong dây
dẫn kim loại chuyển
động có hướng, tạo ra
dòng điện
ở trường hợp này, quỹ đạo
của các êlectrôn là những
đường song song với đ-
ường sức

Trong kim loại, khi
chuyển động có hướng,
các electron tự do va
chạm với các nút mạng
và truyền động năng cho
chúng
Khi có dòng điện chạy
qua, dây dẫn kim loại
nóng lên

II. hiệu nhiệt độ ở hai mối hàn
III. Diện tích tiếp xúc của hai kim loại ở mối hàn
Suất điện động của cặp nhiệt điện phụ thuộc các yếu tố nào?
a, I, II và III b, I và II c, II và III d, II
Câu 7, Trong các chất sau:
I. Benzen
II. Natri tan trong nước
III. Rượu
IV. Dung dịch Nacl
Chất nào là chất điện phân?
a, I và IV b, II và IV c, III và IV d, chỉ IV
Câu 8, Sự tạo thành các hạt mang điện tự do trong chất điện phân là do:
a, Dòng điện qua chất điện phân
b, Sự phân ly của các phân tử chất tan trong dung dịch
c, Sự trao đổi electron với các điện cực
d, cả 3 nguyên nhân trên
Câu 9, Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển rời có hướng của:
a, Các iôn dương, iôn âm
b, Các iôn dương và các electron
c, Các iôn âm và các electron

d, Các iôn dương, iôn âm và các electron
Câu 10, Cho các nhóm bình điện phân và điện cực sau:
I. CuSO
4
– Cu III. FeCl
3
– Fe
II. ZnSO
4
– than trì IV. H
2
SO
4
– Pt
Bình điện phân nào có cực dơng tan
a, I và II b, I và III c, I, II và III d, Cả 4 bình trên
Câu 11, Cho các nhóm bình điện phân và điện cực sau:
I. AgNO
3
– Ag III. H
2
SO
4
– Pt
II. CuSO
4
IV. CuCl – Cu
Dòng điện trong chất điện phân nào tuân theo định luật Ôm?
a, I và IV b, II và IV c, II và III d, I, II và IV
Câu12,



Nên

a, Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai. Hai phát biểu có liên quan.
b, Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 đúng. Hai phát biểu không liên quan
c, Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai
d, Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng.
Câu 13, Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cách mạ bạc một huy
chương:
a, Dùng muối AgNO
3
Khi nhiệt độ tăng, khả
năng phân ly thành iôn
của chất điện phân tăng.
Khi nhiệt độ tăng thì điện
trở của chát điện phân tăng.
b, Dùng anốt bằng bạc
c, Đặt huy chương trong khoang giữa anốt và catốt
d, Dùng huy chương làm catốt
Câu 14, Trong các nguyên tố sau:
I. Nguyên tử lượng của chất đợc giải phóng.
II. Hoá trị của chất được giảI phóng.
III. Nồng độ của dung dịch điện phân.
IV. Nhiệt độ của dung dịch điện phân.
Khối lượng của chất được giảI phong ở điện cực phụ thuộc các yếu tố nào?
a, I và II c, I, II và IV
b, I, II và III d, Cả 4 yếu tố
Câu 15, Xét các đại lượng:
F: Số Faraday

A: Nguyên tử lượng của chất đợc giảI phóng ở điện cực
n: Hoá trị của chất đó
m: Khối lượng của chất đó
q: Điện lượng qua dung dịch điện phân
Hệ thức nào sau đây là đúng?
a, mFq = An c, mAq = Fn
b, mFn = Aq d, Một hệ thức khác
Câu 16, Có hai bình điện phân cùng đựng dung dịch AgNO
3
mắc nối tiếp. Bình
thứ nhất có nhiệt độ lớn gấp 1,2 lần nhiệt độ bình thứ hai nhưng có nồng độ chỉ
bằng 1/2 lần nồng độ của bình thứ hai. Cho một dòng điện qua hai bình trong cùng
một thời gian. Khối lượng bạc thoát ra ở catốt của mỗi bình là m
1
, m
2
ta có:
a, m
2
= 0,6m
1
c, m
1
= 1,2m
2
b, m
2
= 2 m
1
d, Một hệ thức khác.

Câu 17, Có 3 bình điện phân đựng các dung dịch CuSO
4
, CuCl, CuCl
2
mắc nối
tiếp. Cho một dòng điện qua 3 bình trong cùng thời gian. Khối lựơng đồng thu đ-
ượcc ở catốt của mỗi bình theo thứ tự trên là m
1
, m
2
, m
3
: Ta có:
a, m
1
= m
2
= m
3
b, m
1
= m
2
= m
3
/2
c, m
1
= m
3

= m
2
/2 d, Một hệ thức khác
Câu 18, Có 3 bình điện phân đựng các dung dịch NaCl, CuCl
2
, AlCl
3
mắc nối
tiếp. Cho một dòng điện qua hai bình trong cùng thời gian. Thể tích khí Clo thu
được ở các bình theo thứ tự trên là V
1
, V
2
, V
3
Ta có :
a, V
1
= V
2
= V
3
c, V
1
= 2V
2
= 3V
3

b, V

1
=
2
2
V
=
3
3
V
d, Một hệ thức khác
Câu 19, Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của :
a, Các electron.
b, Các electron và các iôn dương.
c, Các electron và các iôn âm.
d, Các electron và các iôn dương, iôn âm.
* Dùng quy ước sau để trả lời các câu 20, 21, 22, 23
a,Phát biểu 1 đúng.Phát biểu 2 đúng.Hai phát biểu có liên quan.
b, Phát biểu 1 đúng. Phát biểu 2 đúng. Hai phát biểu không liên quan.
c, Phát biểu 1 đúng. Phát biểu 2 sai.
d, Phát biểu 1 sai. Phát biểu 2 đúng.
Câu20,
Nên




Câu21,







Câu22,






Câu23,





Câu 24, Trong các hiện tượng sau:
I. Sự iôn hoá do va chạm
II. Sự phát xạ nhiệt electron
III. Sự bắn electron từ catôt do catoot bị iôn dương đập vào.
Bản chất hiện tượng phóng điện trong khí kém là:
a, I và II c, II và III
b, I và III d, Cả 3 hiện tượng
Câu 25, Định nghĩa nào sau đây là đúng?
a, Tia catôt là dòng các iôn âm
b, Tia catôt là dòng các electron
c, Tia catôt là dòng các electron có vận tốc lớn
d, Tia catôt là dòng các electron và iôn dương, âm
Câu 26, Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của tia catôt:
Do tác nhân iôn

hoá tác động, chất
khí bị iôn hoá,
đồng thời cũng xảy
Sự phóng điện trong
chất khí thường có
kèm theo sự phát
sáng
Trong ống phóng điện
khi hiệu điện thế U giữa
hai cực ống vượt qua
giá trị U
c
thì sự phóng
điện vẫn duy trì nếu
tác nhân iôn hoá
Khi U > U
c
thì trong
chất khí trong ống xảy
ra quá trình iôn hoá do
va chạm
.
Khi áp suất khí trong ống
phóng điện giảm tới 1 –
0,01mmHg thì sự phóng
điện qua chất khí trong
ống gọi là sự phóng điện
thà nh miền
Lúc đó trong ống phóng
điện có 3 miền: miền tối

catốt, miền sáng anôt và
miền đệm giữa hai miền
trên
Khi áp suất khí trong ống
phóng điện giảm tới 0,01
– 0,001 mmHg thì miền
tối catôt chiếm đầy ống
Lúc đó electron đi từ
catôt tới anôt mà không
va chạm với các phân tử
khí
a, Tia catôt chuyền thẳng, không bị lệch khi qua điện trường hay từ trường.
b, Tia catôt phát ra vuông góc với mặt catôt.
c, Tia catôt có thể xuyên qua các lớp kim loại mỏng.
d, Tia catôt kích thích một số chất phát sáng.
Câu 27, trong các dạng phóng điện sau đây:
I. Sự phóng điện thành miền.
II. Tia lửa điện.
III. Hồ quang điện.
Dạng phóng điện nào xảy ra trong không khí ở điều kiện thường?
a, I và II c, III và I
b, II và III d, Cả 3 dạng
Câu 28, Trong các hiện tượng sau:
I. Sự iôn hoá do tac dụng của các bức xạ tử ngoại, Rơnghen.
II. Sự iôn hoá do va chạm.
III. Sự phát xạ nhiệt electron.
Hiện tượng nào là nguyên nhân của tia lửa điện?
a, I c, I và II
b, II d, I và III
Câu 29, Trong các hiện tượng sau:

I. Sự phát xạ nhiệt electron.
II. Sự iôn hoá do tác dụng của các bức xạ tử ngoại, Rơnghen.
III. Sự iôn hoá do va chạm.
Hiện tượng nào là nguyên nhân của hồ quang điện?
a, I c, III
b, II d, I và III
Câu 30, Bản chất của dòng điện trong tia lửa điện là:
a, Dòng các electron.
b, Dòng các electron và iôn âm.
c, Dòng các electron và iôn dương.
d, Dòng các electron và iôn dương, iôn âm.
Câu 31, Bản chất dòng điện trong hồ quang điện là:
a, Dòng các electron.
b, Dòng các electron và iôn âm.
c, Dòng các electron và iôn dương.
d, Dòng các electron và iôn dương, iôn âm.
Câu 32, Phát biểu nào sau đây là sai?
a, Sét là sự phóng điện giữa một đám mây và mặt đất.
b, Hiệu điện thế giữa đám mây và đất khi có sét có thể tới hàng tỉ vôn.
c, Cường độ dòng điện trong sét rất lớn, có thể tới hàng vạn ampe.
d, b và c sai.
Câu 33, Phát biểu nào sau đây là sai?
a, Tia lửa điện và hồ quang điện đều là dạng phóng điện trong không khí ở
điều kiện thường.
b, Với tia lửa điện, cần có hiệu điện thế vài vạn vôn, còn với hồ quang điện
chỉ cần hiệu điện thế vài chục vôn.
c, Cường độ dòng điện trong tia lửa điện và hồ quang điện đều nhỏ.
d, Tia lửa điện có tính chất gián đoạn, còn hồ quang điện có tính chất liên
tục.
Câu 34, Phát biểu nào sau đây là đúng?

Dòng điện trong chân không là:
a, Dòng các electron bắn ra từ catôt được đun nóng.
b, Dòng các electron bắn ra từ catôt khi có iôn dương đập vào catôt.
c, Dòng các electron tạo thành do tác nhân iôn hoá.
d, Dòng các electron bắn ra từ catôt với vận tốc lớn.
Câu 35, Trong các dòng điện sau đây:
I. Dòng điện qua dây dẫn kim loại.
II. Dòng điện qua bình điện phân có cực dương tan.
III. Dòng điện qua ống phóng điện.
IV. Dòng điện trong chân không.
Dòng điện nào tuân theo định luật Ôm?
a, I và II c, I, II và III
b, I và III d, I, II và IV
Câu 36, Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dòng điện qua bình chân
không?
a, Dòng điện qua bình chân không là dòng các electron bứt ra từ catôt
bị nung nóng.
b, catôt phải bị nung nóng tới một nhiệt độ nào đó mới bắn ra electron.
c, Dòng điện ban đầu qua bình là nhờ các hạt mang điện tự do có trong
bình.
d, Dòng điện qua bình có chiều duy nhất là từ anôt sang catôt.

* Dùng quy ước sau để trả lời câu 37, 38, 39, 40, 41
Câu37,


Nên





Câu38,

Nên



Khi hiệu điện thế giữa hai
điện cực trong bình chân
không tăng tới một giá trị
nào đó thì số electron tới
anôt bằng số electron bắn ra
từ catôt trong cùng thời gian
Với catôt nung nóng tới
một nhiệt độ xác định, khi
tăng hiệu điện thế giữa hai
điện cực tới một giá trị nào
đó thì cường độ dòng điện
không đổi
Trong mỗi chất bán
dẫn có hai loại hạt
mang điện tự do: các
electron mang điện âm
và các lỗ trống mang
điện dương.
Dòng điện có thể qua lớp
tiếp xúc p – n theo chiều
từ p sang n hay ngược lại.




Câu 39,

Nên





Câu40,






Câu41,

Nên





Câu 42, Điều nào sau đây xảy ra ở lớp tiếp xúc p – n?
a, Có sự khuếch tán electron từ n sang p, lỗ trống từ p sang n.
b, Có một điện trường ở lớp tự do.
c, Giữa hai mặt của lớp tiếp xúc có một hiệu điện thế.
d, Cả 3 điều trên
Câu 43, Điện phân dung dịch AgNO

3
với điện cực bằng bạc (Ag = 108). điện
lượng qua bình điện phân là 965C. khối lượng bạc tụ ở catôt là:
a, 1,08g c, 0,108g
b, 10,8g d, Một giá trị khác
Câu 44, điện phân dung dịch NaCl với dòng điện có cường độ 2A. Sau 16 phút 5
giây thể tích khí hidrô ( ở điều kiện tiêu chuẩn ) thu được ở catôt là:
a, 2240cm
3
c, 1120 cm
3

b, 224 cm
3
d, 112 cm
3

Câu 45, Điện phân dung dịch H
2
SO
4
với dòng điện có cường độ I. Sau 32 phút 10
giây thể tích khí ôxy ( ở điều kiện tiêu chuẩn ) thu được ở anôt là 224 cm
3
. I có
giá trị nào trong số những giá trị sau?
a, 1A b, 0,5A c, 1,5A d, 2A
Nhiệt độ càng cao thì số
electron tự do, số lỗ
trống tạo thành trong

chất bán dẫn tinh khiết
càng nhiều.
Khi nhiệt độ tăng, điện trở
của chất bán dẫn giảm.
Có thể tạo hai loại
bán dẫn có tạp chất p
và n từ cùng một
chất bán dẫn ban đầu
Khi thay đổi tỷ lệ
lượng tạp chất cho vào
chất bán dẫn thì độ
dẫn điện của chất bán
dẫn thay đổi.
Điôt bán dẫn có tính
dẫn điện chủ yếu
theo một chiều nhất
định.

Có thể dùng Điôt để biến
đổi dòng điện xoay chiều
thành dòng điện một chiều
không đổi.
Câu 46, Điện phân dung dịch AgNO
3
với dòng điện có cường độ I = 2,5A. Sau
bao lâu thì lượng bạc bám vào catôt là 5,4g?
a, 965s b, 1930s c, 2700s d, Một đáp án khác.
Câu 47, Chiều dày của một lớp niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05mm sau
khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30 cm
3

. Niken
có khối lượng riêng D = 8,9. 10
3
kg/ m
3
, A = 58, n = 2. Cường độ dòng điện qua
bình điện phân là:
a, 1,48A b, 2,12A c, 2,47A d, 1,50A
Câu 48, Mắc nối tiếp hai bình điện phân, bình thứ nhất đựng dung dịch CuSO
4
,
bình thứ hai đựng dung dịch AgNO
3
. Sau 1 giờ, lượng đồng hồ tụ ở catôt của bình
thứ nhất là 0,32g. Khối lượng bạc tụ ở catôt của bình thứ hai có giá trị nào sau
đây? Cu = 64, Ag = 108
a, 1,08g b, 5,4g c, 0,54g d, Một giá trị khác
Câu 49, Một bình điện phân đựng dung dịch CuCl có điện cực bằng đồng bố trí
như hình vẽ. Hai catôt có cùng diện tích, có khoảng cách tới anôt là l
1
, l
2
với l
1
=
2l
2
. Đặt vào hai điện cực của bình một hiệu điện thế U. Khối lượng đồng bám vào
mỗi catôt sau cùng một thời gian là m
1

, m
2
.
Ta có: a, m
1
= m
2
c, m
2
= 2m
1

b, m
1
= 2m
2
d, m
1
= 4m
2
Câu 50, Một bình điện phân dung dịch CuSO
4
có điện cực bằng Platin có suất
điện động 3,1V, điện trở trong 0,5Ω. Mắc bình điện phân vào nguồn điện có suất
điện động 4V điện trở trong 0,1 Ω. Cu = 64. Sau bao lâu thì khối lượng đồng bám
vào catôt là 2,4g?
a, 9650s b, 4650s c, 5200s d, Một giá trị khác

ChươngVII. Từ trường
Câu 1, Xét tương tác giữa các vật sau đây:

I. Mặt trời và tráI đất.
II. Hai nam trâm đặt gần nhau.
III. Hai dây dẫn song song có dòng điện đặt gần nhau.
IV. Prôtôn và electron trong nguyên tử.
Tương tác nào là tương tác từ?
a, I và II b, II và III c, I, II và III d, II, III và IV
Câu 2, Phát biểu nào sau đây là sai?
a, Điện tích đứng yên là nguồn gốc của điện trường tĩnh.
b, Điện tích chuyển động vừa là nguồn gốc của điện trường, vừa là nguồn
cốc của từ trường.
c, Xung quanh một hạt mang điện chuyển động có một từ trường.
d, Tương tác giữa hai hạt mang điện chuyển động là tương tác giữa hai từ
trường của chúng.
Câu 3, Phát biểu nào sau đây là sai?
a, Tại mỗi điểm, từ trường có hướng xác định.
b, Với từ trường của một nam châm, đường cảm ứng từ có chiều đI ra
từ cực cắc, đi vào từ cực nam.
c, Từ trường có mang năng lượng.
d, Từ phổ là tập hợp các đường cảm ứng từ của từ trường.
* Dùng quy ước sau để trả lời những câu 4, 5, 6, 7, 8
Câu 4,
Nên


Câu 5,

Nên




Câu 6,







Câu 7,
Nên




Câu 8,
Nên



Câu 9, Đặc trưng cho từ trường tại một điểm là:
a, lực tác dụng lên một đoạn dây nhỏ có dòng điện đặt tại điẻm đó.
b, Đường cảm ứng từ đI qua điểm đó.
c, Hướng của nam châm thử đặt tại điểm đó.
d, Vectơ cảm ứng từ tại điểm đó.
Câu 10, Một đoạn dây nhỏ có dòng điện đạt trong một từ trường. Xét các trường
hợp sau:
I. Đoạn dây song song với đường cảm ứng từ của từ trường đều có
chiều dòng điện cùng chiềut với đường cảm ứng từ.
Tương tác từ chỉ xảy
ra giữa các hạt mang

điện chuyển động.
Tương tác điện chỉ xảy ra
giữa các hạt mang điện
đứng yên
Xung quanh mỗi dòng
điện trường có một từ
trường
Tương tác giữa hai dòng
điện là tương tác giữa hai
từ trường của chúng
Tại mỗi vị trí trên mặt
đất kim la bàn định
hướng bắc - nam
Vì trái đất là một nam châm
khổng lồ có cực nam gần với
cực bắc địa lí.
Dòng điện tác dụng
lực lên một nam
châm đặt gần nó
Đưa kim la bàn tới gần một
bình điện phân đang hoạt động
thì kim la bàn lệch khỏi hướng
bắc - nam
Từ trường tại mỗi
điểm có một hướng
xác định
Hai đường cảm ứng từ
của một từ trường không
cắt nhau

×