Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

BỘ ĐỀ THI THỬ ĐH- CĐ 2011 - ĐỀ SỐ 8 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.22 KB, 9 trang )

BỘ ĐỀ THI THỬ ĐH- CĐ 2011
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC TÁC GIẢ!
ĐỀ SỐ 8
I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 cőu, từ cőu 1 đến cőu 40 )
Cừu 1: Một đường dơy cú điện trở 4Ù dẫn một dũng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến
nơi tiờu dựng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lỳc phỏt ra là U = 10kV, cụng suất điện là
400kW. Hệ số cụng suất của mạch điện là cosử = 0,8. Cú bao nhiờu phần trăm cụng suất bị mất
mỏt trờn đường dơy do tỏa nhiệt?
A. 1,6%. B. 2,5%. C. 6,4%.
D. 10%.
Cừu 2: Một vật đồng thời tham gia 3 dao động cựng phương cú phương trỡnh dao động: x
1
=
2 3 cos (2ðt +
3

) cm, x
2
= 4cos (2ðt +
6

) cm và x
3
= 8cos(2ðt -
2

) cm. Giỏ trị vận tốc cực đại
của vật và pha ban đầu của dao động lần lượt là:
A. 12ðcm/s và
6



rad . B. 12ðcm/s và
3

rad.
C. 16ðcm/s và
6

rad. D. 16ðcm/s và
6

 rad.
Cừu 3: Hai nguồn súng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số f = 40Hz, tốc độ truyền
súng là v=60cm/s. Khoảng cỏch giữa hai nguồn súng là 7cm. Số điểm dao động với biờn độ cực
đại giữa A và B là:
A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.
Cừu 4: Cần năng lượng bao nhiờu để tỏch cỏc hạt nhơn trong 1 gam He
4
2
thành cỏc proton và
nơtron tự do? Cho biết m
He
= 4,0015u; m
n
= 1,0087u; m
p
= 1,0073u; 1u.1C
2
=931MeV.
A. 5,36.10

11
J. B. 4,54.10
11
J. C. 6,83.10
11
J. D.
8,27.10
11
J.
Cừu 5: Trong dao động điều hoà, phỏt biểu nào sau đơy là khụng đỳng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thỡ vật lại trở về vị trớ ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thỡ vận tốc của vật lại trở về giỏ trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thỡ gia tốc của vật lại trở về giỏ trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thỡ biờn độ vật lại trở về giỏ trị ban đầu.
Cừu 6: Một vật dao động điều hoà với biờn độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s, chọn gốc thời gian là
lỳc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trỡnh dao động của vật là
A. x = 4cos(2t -
2

)cm. B. x = 4cos(t -
2

)cm.
C. x = 4cos(2t +
2

)cm. D. x = 4cos(t +
2

)cm.

Cừu 7: Để phản ứng )He(3C
4
2
12
6
 cú thể xảy ra, lượng tử ú phải cú năng lượng tối thiểu là
bao nhiờu? Cho biết m
C
= 11,9967u; m

= 4,0015u; 1u.1C
2
= 931MeV.
A. 7,50MeV. B. 7,44MeV. C. 7,26MeV . D.
8,26MeV.
Cừu 8: Một khung dừy dẹt hỡnh chữ nhật gồm 200 vũng, cỳ cỏc cạnh 15cm và 20cm quay đều
trong từ trường với vận tốc 1200 vũng/phỳt. Biết từ trường đều cú vộc tơ cảm ứng từ
B

vuụng
gỳc với trục quay và B=0,05T. Giỏ trị hiệu dụng của suất điện động xoay chiều là:
A. 37,7V. B. 26,7V. C. 42,6V. D.
53,2V.
Cừu 9 : Một động cơ khụng đồng bộ ba pha đấu theo hỡnh tam giỏc vào mạng điện ba pha cú
hiệu điện thế pha U
p
= 220V. Động cơ cú cụng suất P = 5 kW với hệ số cụng suất cos =0,85.
Hiệu điện thế đặt vào mỗi cuộn dơy và cường độ dũng điện qua nú là:
A. 220V và 61,5A. B. 380V và 6,15A. C. 380V và 5,16A. D.
220V và 5,16A.


Cừu 10: Hạt nhơn Hờli gồm cú 2 proton và 2 nơtron, proton cú khối lượng m
p
, nơtron cú khối
lượng m
n
, hạt nhơn Hờli cú khối lượng m

. Khi đú ta cú:
A. m
p
+ m
n
>
2
1
m

. B. m
p
+ m
n
> m

. C. 2(m
p
+ m
n
) < m


. D. 2(m
p
+ m
n
) = m

.
Cừu 11: Một bức xạ đơn sắc cú tần số f = 4.10
14
Hz. Bước súng của nú trong thuỷ tinh là bao
nhiờu? Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ trờn là 1,5.
A. 0,64ỡm. B. 0,50ỡm . C. 0,55ỡm. D.
0,75ỡm.
Cừu 12: Chọn cừu SAI:
A. Vận tốc của ỏnh sỏng đơn sắc phụ thuộc vào mụi trường truyền.
B. Ánh sỏng đơn sắc là ỏnh sỏng cú một bước súng xỏc định .
C. Ánh sỏng đơn sắc là ỏnh sỏng khụng bị tỏn sắc qua lăng kớnh.
D. Trong cựng một mụi trường trong suốt, vận tốc truyền ỏnh sỏng màu đỏ lớn hơn vận tốc
truyền ỏnh sỏng màu tớm.
Cừu 13: Thực hiện giao thoa ỏnh sỏng bằng khe Iơng (Young) với ỏnh sỏng đơn sắc cú bước
súng ở. Người ta đo được khoảng cỏch giữa vơn sỏng và vơn tối nằm cạnh nhau là 1,0mm. Trong
khoảng giữa hai điểm M và N ở hai bờn so với vơn trung tơm, cỏch vơn này lần lượt là 6,5mm và
7,0mm cú số vơn sỏng là bao nhiờu?
A. 6 vừn. B. 7 vừn . C. 9 vừn. D. 13
vừn.
Cừu 14: Thực hiện giao thoa đối với ỏnh sỏng trắng cú bước súng từ 0,40ỡm đến 0,75ỡm. Hai
khe cỏch nhau 0,5mm, màn hứng vơn giao thoa cỏch hai khe1m. Số vơn sỏng đơn sắc trựng nhau
tại điểm M cỏch vơn sỏng trung tơm 4mm là
A. 4. B. 1. C. 3 . D. 2.
Cừu 15: Một bản kim loại cho hiệu ứng quang điện dưới tỏc dụng của một ỏnh sỏng đơn sắc.

Nếu người ta giảm bớt cường độ chựm sỏng tới thỡ
A. Cú thể sẽ khụng xẩy ra hiệu ứng quang điện nữa.
B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện thoỏt ra khụng thay đổi .
C. Động năng ban đầu của electron quang điện thoỏt ra giảm xuống.
D. Số electron quang điện thoỏt ra trong một đơn vị thời gian vẫn khụng thay đổi.
Cừu 16: Lỳc đầu, một nguồn phúng xạ Cụban cú 10
14
hạt nhừn phừn rú trong ngày đầu tiờn. Sau
12 năm, số hạt nhơn của nguồn này phơn rú trong hai ngày là bao nhiờu? Biết chu kỳ bỏn rú của
Cụban là T = 4 năm.
A. xấp xỉ 2,5.10
13
hạt nhừn . B. xấp xỉ 3,3.10
13
hạt nhừn.
C. xấp xỉ 5,0.10
13
hạt nhừn. D. xấp xỉ 6,6.10
13
hạt nhừn.
Cừu 17: Ánh sỏng KHễNG cú tớnh chất sau đőy:
A. Luụn truyền với vận tốc 3.10
8
m/s . B. Cú thể truyền trong mụi
trường vật chất.
C. Cỳ thể truyền trong chừn khụng. D. Cú mang năng lượng.
Cừu 18: Điện năng ở một trạm phỏt điện được truyền đi với hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong
quỏ trỡnh truyền tải là H = 80%. Biết cụng suất truyền tải khụng đổi. Muốn hiệu suất truyền tải
đạt 95% thỡ ta phải
A. tăng hiệu điện thế lờn 6kV. B. giảm hiệu điện thế xuống

1kV.
C. tăng hiệu điện thế lờn đến 4kV . D. tăng hiệu điện thế cũn
8kV.
Cừu 19: Một con lắc lũ xo gồm vật cỳ khối lượng m = 200g, lũ xo cỳ khối lượng khụng đỏng kể,
độ cứng
k= 80N/m; đặt trờn mặt sàn nằm ngang. Người ta kộo vật ra khỏi vị trớ cơn bằng đoạn 3cm và
truyền cho nú vận tốc 80cm/s. Cho g = 10m/s
2
. Do cú lực ma sỏt nờn vật dao động tắt dần, sau
khi thực hiện được 10 dao động vật dừng lại. Hệ số ma sỏt giữa vật và sàn là
A. 0,04. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05
.
Cừu 20: Một con lắc đơn cú chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi cú gia tốc rơi tự do g, với
biờn độ gúc ỏ
0
. Khi vật đi qua vị trớ cú ly độ gúc ỏ, nú cú vận tốc là v . Khi đú, ta cú biểu thức:
A.
2
2 2
0
v
=
α -α
gl
. B. ỏ
2
=
2
0
 - glv

2.
C.
2
0
 = ỏ
2
+
2
2
v

. D. ỏ
2
=
2
0
 -
l
gv
2
.

Cừu 21: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là :
A. Bước súng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đú để gơy ra được hiện tượng quang điện
B. Bước súng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đú để gơy ra được hiện tượng quang điện
C. Cụng nhỏ nhất dựng để bứt electron ra khỏi kim loại đú
D. Cụng lớn nhất dựng để bứt electron ra khỏi kim loại đú
Cừu 22: Nguyờn tử hiđrụ ở trạng thỏi cơ bản được kớch thớch và cú bỏn kớnh quỹ đạo tăng lờn
gấp 9 lần. Cỏc chuyển dời quỹ đạo cú thể xảy ra là
A. từ M về K B. từ M về L C. từ L về K D. cả

a,b và c đều đỳng
Cừu 23: Xột một súng cơ truyền trờn dơy đàn hồi, khi ta tăng gấp đụi biờn độ của nguồn súng và
gấp ba tần số súng thỡ năng lượng súng tăng lờn gấp
A. 36 lần . B. 6 lần. C. 12 lần. D. 18
lần.
Cừu 24: Trong những phỏt biểu dưới đơy, phỏt biểu chớnh xỏc là:
A. Cơ sở thực nghiệm của thuyết Bo là thớ nghiệm bắn phỏ hạt nhơn Nitơ bằng hạt ỏ.
B. Tớnh chất của tia ơm cực là cơ sở thực nghiệm của thuyết cấu tạo hạt nhơn nguyờn tử.
C. Cơ sở thực nghiệm của sự phỏt hiện ra proton là thớ nghiệm bắn phỏ hạt nhơn Nitơ bằng hạt ỏ
.
D. Cơ sở thực nghiệm của sự phỏt hiện ra hiện tượng phúng xạ là thớ nghiệm bắn phỏ hạt nhơn
Nitơ bằng hạt ỏ.
Cừu 25: Vận tốc của cỏc electron quang điện thoỏt ra khỏi bề mặt một tấm kim loại phẳng sẽ cú
hướng:
A. Ngược hướng với hướng ỏnh sỏng chiếu tới.
B. Theo mọi hướng .
C. Đối xứng với hướng của ỏnh sỏng chiếu tới qua phỏp tuyến tại điểm tới.
D. Song song với tấm kim loại.
Cừu 26: Một hệ gồm 2 lũ xo L
1
, L
2
cú độ cứng k
1
= 60N/m, k
2
= 40N/m một đầu gắn cố định,
đầu cũn lại gắn vào vật m cỳ thể dao động điều hoà theo phương ngang như hỡnh vẽ. Khi ở
trạng thỏi cừn bằng lũ xo L
1

bị nộn 2cm. Lực đàn hồi tỏc dụng vào m khi vật cú li độ 1cm là

x


L
2
L
1
m

A. 1,0N . B. 2,2N. C. 0,6N. D.
3,4N.
Cừu 27: Chọn cừu đỳng. Pin quang điện là nguồn điện trong đú :
A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.
B. năng lượng Mặt Trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. một tế bào quang điện được dựng làm mỏy phỏt điện.
D. một quang điện trở, khi được chiếu sỏng, thỡ trở thành mỏy phỏt điện.
Cừu 28: Phỏt biểu nào sau đơy KHễNG đỳng:
A. Cú thể dựng ampe kế để đo trực tiếp dũng điện dịch .
B. Cú thể dựng ampe kế để đo trực tiếp dũng điện dẫn.
C. Dũng điện dẫn là dũng chuyển động cú hướng của cỏc điện tớch.
D. Dũng điện dịch sinh ra từ trường xoỏy.
Cừu 29: Cho mạch điện xoay chiều như hỡnh vẽ; cuộn dừy thuần cảm. Hiệu điện thế hiệu dụng
giữa A và B là 200V, U
L
=
3
8
U

R
= 2U
C
. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là:

A


C


A. 180V. B. 120V . C. 145V. D.
100V.
Cừu 30: Một con lắc lũ xo dao động điều hoà. Vận tốc cú độ lớn cực đại bằng 6cm/s. Chọn gốc
toạ độ ở vị trớ cơn bằng, gốc thời gian là lỳc vật qua vị trớ x = 3
2
cm theo chiều ơm và tại đú
động năng bằng thế năng.Phương trỡnh dao động của vật cú dạng
A. x = 6
2
cos (10t +
4
3

) cm. B. x = 6cos(10t
+
4

)cm.
C. x = 6 cos (10t +

4
3

)cm D. x = 6
2

cos(10t +
4

)cm.
Cừu 31: Một mạch dao động điện từ LC,ở thời điểm ban đầu điện tớch trờn tụ đạt cực đại Q
0
=
10
-8
C. Thời gian để tụ phúng hết điện tớch là 2ỡs. Cường độ hiệu dụng của dũng điện trong mạch

A. 7,85mA. B. 15,72mA. C. 78,52mA. D.
5,55mA .
L R

Cừu 32: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X , Y là
một trong ba phần tử R, C và cuộn dơy. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u =
U 6 sin (100ðt) V thỡ hiệu điện thế hiệu dụng trờn hai phần tử X, Y đo được lần lượt là U
X
=
2
U, U
Y
= U. Húy cho biết X và Y là phần tử gỡ?

A. Cuộn dừy và C. B. C và R.
C. Cuộn dừy và R. D. Khụng tồn tại bộ phần tử thoả
mún.
Cừu 33: Một đốn ống sử dụng hiệu điện thế xoay chiều cú giỏ trị hiệu dụng 220V. Biết đốn sỏng
khi hiệu điện thế đặt vào đốn khụng nhỏ hơn 155V. Tỷ số giữa thời gian đốn sỏng và đốn tắt
trong một chu kỳ là
A. 0,5 lần. B. 2 lần . C.
2
lần. D. 3
lần.
Cừu 34: Người ta chiếu ỏnh sỏng cú bước súng 3500A
0
lờn mặt một tấm kim loại. Cỏc electron
bứt ra với động năng ban đầu cực đại sẽ chuyển động theo quỹ đạo trũn bỏn kớnh 9,1cm trong
một từ trường đều cú B = 1,5.10
-5
T. Cụng thoỏt của kim loại cú giỏ trị là bao nhiờu?
Biết khối lượng của electron là m
e
= 9,1.10
-31
kg.
A. 1,50eV. B. 4,00eV. C. 3,38eV D.
2,90eV.
Cừu 35: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đơy?
A. Biờn độ dao động của con lắc. B. Khối lượng của con lắc.
C. Vị trớ dao động của con lắc . D. Điều kiện kớch thớch ban đầu.
Cừu 36: Khi mắc tụ điện cú điện dung C
1
với cuộn cảm L thỡ mạch thu sỳng thu được súng cú

bước súng ở
1
= 60m; khi mắc tụ điện cú điện dung C
2
với cuộn cảm L thỡ mạch thu được súng cú
bước súng ở
2
= 80m. Khi mắc C
1
nối tiếp C
2
và nối tiếp với cuộn cảm L thỡ mạch thu được bước
súng là:
A. ở =100m. B. ở = 140m. C. ở = 70m. D. ở =
48m .
Cừu 37: Khi ỏnh sỏng truyền từ nước ra khụng khớ thỡ
A. vận tốc và bước súng ỏnh sỏng giảm. B. vận tốc và tần số ỏnh sỏng
tăng.
C. vận tốc và bước súng ỏnh sỏng tăng . D. bước súng và tần số ỏnh sỏng
khụng đổi.
Cừu 38: Từ trường do dũng điện xoay chiều ba pha (cú tần số f) tạo ra cú tần số quay là f '. Ta cú
hệ thức:
A. f
'
< f. B. f ' = 3f. C. f ' = f. D. f ' =
3
1
f.
Cừu 39: Mạch dao động của 1 mỏy thu vụ tuyến điện gồm 1 cuộn dơy cú độ tự cảm là L biến
thiờn từ 1


H
đến100

H và 1 tụ cú điện dung C biến thiờn từ 100pF đến 500pF. Mỏy thu cú thể bắt được
những súng trong
dải bước súng :
A22,5 m đến 533m B. 13,5 m đến 421 m
C.18,8 m đến 421m D. 18,8 m đến 625 m
Cừu 40: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L mặc nối tiếp. Hiệu điện thế ở 2 đầu mạch cú dạng
u
AB
= 100
2
cos 100 ðt (V) và cường độ dũng điện qua mạch cú dạng i = 2 cos(10ðt -
3

)(A).
Giỏ trị của R và L là:
A. R = 25 2 , L =

61,0
H. B. R =
25 2 , L =

22,0
H.
C. R = 25 2 , L =

1

H. D. R = 50, L
=

75,0
H.
II- PHẦN RIấNG (10 cừu ). Thớ sinh chỉ được làm một trong hai phần (
phần A hoặc B )
A- Theo chương trỡnh chuẩn ( 10 cừu, từ cừu 41 đến cőu 50 )
Cừu 41: Giả sử sau 3 giờ phúng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhőn của một đồng vị phúng
xạ cũn lại bằng 25% số hạt nhừn ban đầu. Chu kỡ bỏn rú của đồng vị phúng xạ đú bằng
A. 0,5 giờ. B. 2 giờ. C. 1 giờ. D. 1,5 giờ.
Cừu 42: Trong thớ nghiệm giao thao I ơng nếu tiến hành trong khụng khớ sau đú làm trong nước
chiết suất 4/3 thỡ hệ vừn trờn màn sẽ thay đổi như thế nào ?
A. Khoảng vừn giảm 2/3 lần so với trong khụng khớ
B. Khoản vőn tăng 4/3 lần so với trong khụng khớ
C. Khoảng vőn tăng 3/2 lần so với trong khụng khớ
D. Khoảng vừn giảm 4/3 lần so với trong khụng khớ
Cừu 43: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đú L =

1
H, C=


6
10
3
F. Người
ta đặt vào 2 đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều u = 200
2
cos (100ðt) V thỡ cụng suất tiờu

thụ của mạch là 400 W. Điện trở của mạch cú giỏ trị là:
A. 160Ù hoặc 40Ù. B. 100Ù. C. 60Ù hoặc 100Ù. D. 20 Ù
hoặc 80Ù .
Cừu 44: Một proton cỳ vận tốc
v

bắn vào nhơn bia đứng yờn
7
3
Li
. Phản ứng tạo ra 2 hạt giống
hệt nhau m
X
bay ra với vận tốc cú độ lớn bằng nhau v’ và cựng hợp phương tới của proton một
gúc 60
0
. Giỏ trị v’ là
A.
.
'
X
p
m v
v
m
 B.
3 .
'
p
X

m v
v
m

C.
.
'
p
X
m v
v
m

D.
3 .
'
X
p
m v
v
m


Cừu 45: Điều nào sau đơy là SAI khi núi về nguyờn tắc phỏt và thu súng điện từ?
A. Để phỏt súng điện từ, người ta mắc phối hợp một mỏy phỏt dao động điều hoà với một ăng
ten.
B. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn súng là dao động tự do với tần số bằng tần số riờng
của mạch.
C. Để thu súng điện từ người ta phối hợp một ăng ten với một mạch dao động.
D. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn súng là dao động cưỡng bức cú tần số bằng tần số

của súng.
Cừu 46: Đối với súng cơ học, vận tốc truyền sỳng
A. phụ thuộc vào chu kỳ, bước súng và bản chất mụi trường truyền súng.
B. phụ thuộc vào tần số sỳng.
C. phụ thuộc vào bước súng và bản chất mụi trường truyền súng.
D. phụ thuộc vào bản chất mụi trường truyền súng .
Cừu 47: Chọn cừu cỳ nội dung SAI:
A. Chiếu ỏnh sỏng Mặt trời vào mỏy quang phổ, trờn kớnh ảnh ta thu được quang phổ liờn tục .
B. Nguyờn tắc hoạt động của mỏy quang phổ dựa vào hiện tượng tỏn sắc ỏnh sỏng.
C. Ánh sỏng đơn sắc khụng bị phơn tớch khi qua mỏy quang phổ.
D. Chức năng của mỏy quang phổ là phơn tớch chựm sỏng phức tạp thành nhiều thành phần ỏnh
sỏng đơn sắc khỏc nhau.
Cừu 48: Đầu O của một sợi dơy đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà với biờn độ 3cm với tần
số2Hz. Sau 2s súng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian lỳc đầu O đi qua vị trớ cơn bằng theo
chiều dương. Lỵ độ của điểm M trờn dơy cỏch O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s là:
A. x
M
= -3cm. B. x
M
= 0 C. x
M
= 1,5cm. D. x
M
=
3cm.
Cừu 49: Một con lắc đơn cú dơy treo dài l = 0,4m và khối lượng vật nặng là m = 200g. Lấy g
=10m/s
2
; bỏ qua ma sỏt. Kộo con lắc để dőy treo lệch gúc 
0

= 60
0
so với phương thẳng đứng rồi
buụng nhẹ. Lỳc lực căng của dơy treo bằng 4N thỡ vận tốc cuả vật là:
A. v =
2
m/s. B. v = 2
2
m/s. C. v = 5m/s. D. v =
2m/s .
Cừu 50:
Chỉ ra cőu khẳng định sai?
A. Phụ tụn cú năng lượng B. Phụ tụn cú động lượng
C. Phụ tụn cũ khối lượng D. Phụ tụn cú kớch thước xỏc
định
B- Theo chương trỡnh Nừng cao ( 10 cừu, từ cừu 51 đến cőu 60 )
Cừu 51:
Hai nguồn sỳng giống nhau tại A và B cỏch nhau 47cm trờn mặt nước, chỉ xột riờng một nguồn
thỡ nỳ lan truyền trờn mặt nước mà khoảng cỏch giữa hai ngọn súng liờn tiếp là 3cm, khi hai
súng trờn giao thoa nhau thỡ trờn đoạn AB cú số điểm khụng dao động là
A: 32 B: 30 C. 16 D. 15
Cừu 52:
Gọi t là khoảng thời gian để một chất phúng xạ giảm khối lượng đi e lần, biết t=1000h thỡ chu
kỳ phỳng xạ T là:
A: 369h B: 693h C. 936h D. 396h
Cừu 53:
Trong thớ nghiệm Yơng nguồn là ỏnh sỏng trắng, độ rộng của quang phổ bậc 3 là 1,8mm thỡ
quang phổ bậc 8 rộng:
A: 2,7mm B: 3,6mm C. 3,9mm D. 4,8mm
Cừu 54:

Một mạch R,L,C mắc nối tiếp mà L,C khụng đổi R biến thiờn. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn
xoay chiều rồi điều chỉnh R đến khi P
max
, lỳc đú độ lệch pha giữa U và I là
A:
6

B:
3

C.
4

D.
2


Cừu 55:
Một con lắc đơn treo vào một thang mỏy thẳng đứng, khi thang mỏy đứng yờn thỡ con lắc dao
động với chu kỳ 1s, khi thang mỏy chuyển động thỡ con lắc dao động với chu kỳ 0,96s. Thang
mỏy chuyển động:
A: Nhanh dần đều đi lờn B: Nhanh dần đều đi xuống
C. Chậm dần đều đi lờn D. Thẳng đều
Cừu 56:
Một vật cú khối lượng nghỉ là m
0
chuyển động với tốc độ v rất lớn thỡ động năng của vật là
A.
2
0

1
m v
2
B.
2
0
1
m c
2
C.
2
0
2
2
m c 1
v
1
c


D.
2
2
0
0
2
2
m c
m c
v

1
c



Cừu 57:
Một bỏnh xe cú đường kớnh 4m quay với gia tốc gúc khụng đổi 4 rad/s
2
, t
0
= 0 là lỳc bỏnh xe bắt
đầu quay. Vận tốc dài của một điểm P trờn vành bỏnh xe ở thời điểm t = 2s là
A. 16 m/s. B. 18 m/s. C. 20 m/s.
D. 24 m/s.
Cừu 58:
Một bỏnh xe cú mụmen quỏn tớnh đối với trục quay cố định là 12kgm
2
quay đều với tốc độ
30vũng/phỳt. Động năng của bỏnh xe là
A. E
đ
= 360,0J. B. E
đ
= 236,8J. C. E
đ
= 180,0J.
D. E
đ
= 59,20J.
Cừu 59:

Một đĩa đặc cú bỏn kớnh 0,25m, đĩa cú thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tơm và vuụng
gúc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tỏc dụng của một mụmen lực khụng đổi M= 3Nm. Mụmen động
lượng của đĩa tại thời điểm t = 2s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là
A. 2 kgm
2
/s. B. 4 kgm
2
/s. C. 6 kgm
2
/s.
D. 7 kgm
2
/s.
Cừu 60:
Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất cú bỏn kớnh 2m cú thể quay được xung quanh một trục đi qua
tơm và vuụng gúc với mặt phẳng đĩa. Tỏc dụng vào đĩa một mụmen lực 960Nm khụng đổi, đĩa
chuyển động quay quanh trục với gia tốc gúc 3rad/s
2
. Khối lượng của đĩa là
A. m = 960 kg. B. m = 240 kg. C. m = 160 kg.
D. m = 80 kg.


×