Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

BỘ ĐỀ THI THỬ ĐH- CĐ 2011 - ĐỀ SỐ 2 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.64 KB, 9 trang )

BỘ ĐỀ THI THỬ ĐH- CĐ 2011
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC TÁC GIẢ!
ĐỀ SỐ 2

1/ Một con lắc lũ xo dao động điều hũa theo phương ngang gồm vật m = 500g và
lũ xo cỳ độ cứng K = 50 N/m. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thỡ gia tốc của nỳ là
32
m/s
2
. Biờn độ dao động của vật là
a 20
3
cm b4 cm c16 cm d 8 cm

2/ Nguyờn tắc tạo ra dũng điện xoay chiều dựa trờn
a hiện tượng cảm ứng điện từ. b hiện tượng cộng hưởng điện.
c từ trường quay d hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng
từ trường quay.
3/ Một con lắc đơn cú chiều dài l = 1m, được kộo lệch khỏi vị trớ cõn bằng một gúc


0
= 5
0
so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho dao động. Cho g =
2

m/s
2
= 10 m/s
2


.
Độ lớn vận tốc con lắc khi qua vị trớ cõn bằng là
a 0,278 m/s b0,028 m/s c15,8 m/s d 0,087 m/s
4/ Một chất điểm dao động điều hoà với T = 4s, pha ban đầu băng o .Tại những thời
điểm
nào ( trong một chu kỳ đầu), li độ cú giỏ trị tuyệt đối bằ ng 1/2 biờn độ .
a
ssss
3
11
;
3
7
;
3
5
;
3
2
b
ssss
3
9
;
3
7
;
3
5
;

3
1
c
ssss
3
11
;
3
7
;
3
5
;
3
1
d

ssss
3
11
;
3
7
;
3
4
;
3
1


5/ Khi một nhạc cụ phỏt õm, đường biểu diễn của õm tổng hợp là
a đường thẳng b đường phức tạp cú
tớnh chu kỡ .
c đường cong. d đường hỡnh sin theo
thời gian
6/ Độ phúng đại ảnh của vật qua gương cầu được xỏc định bởi biểu thức:
a
f
-
d
f
-k 
b
f
d'f
k


c
f
d'-f
k 
d

d
d'
k 

7/ thấu kớnh hội tụ cú chiết suất n > 1, được giới hạn bởi một mặt cầu lồi và một mặt
cầu lừm thỡ:

a Bỏn kớnh hai mặt cầu cỳ giỏ trị bất kỡ
b Bỏn kớnh mặt cầu lồi phải nhỏ hơn bỏn kớnh mặt cầu lừm
c Bỏn kớnh mặt cầu lồi phải bằng bỏn kớnh mặt cầu lừm
d Bỏn kớnh mặt cầu lồi phải lớn hơn bỏn kớnh mặt cầu lừm
8/ Một sợi dõy dài 1,5 m được căng ngang. Kớch thớch cho dõy dao động theo phương
thẳng đứng với tần số 40 Hz. Vận tốc truyền súng trờn dõy là 20 m/s. Số bụng súng trờn
dõy là:
a 5 b 6 c7 d4
9/ Cho hệ như hỡnh vẽ. Biết m= 100gam, k
1
= k
2
= k = 50N/m. Lấy

2
= 10. ở thời
điểm t = 0 giữ vật sao cho lũ xo 1 giún 7cm, lũ xo 2 nộn 3cm, thả nhẹ cho vật dao động
điều hoà. Chiều dưong như hỡnh vẽ. Phương trỡnh dao động của vật là
:

B

K
1

K
2

m


A

+


a
))(
2
10sin(7 cmtx


b
))(
2
10sin(5 cmtx



c
))(
2
10sin(3 cmtx


d
))(
2
10sin(5 cmtx





10/ Chọn cừu sai trong cỏc cừu sau:
a Tia tới đi qua tiờu điểm chớnh F của gương cầu lừm cho tia phản xạ song song với
trục chớnh
b Tia tới gương cầu lồi luụn cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua phỏp tuyến tại
điểm tới
c Tia tới đỉnh gương cầu lừm cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chớnh
d Tia tới song song với gương cầu lồi cho tia phản xạ đi qua tiờu điểm chớnh F
11/ Đối với cả hai loại thấu kớnh, khi giữ thấu kớnh cố định và dời vật theo phương trục
chớnh thỡ ảnh của vật tạo bởi thấu kớnh:
a Chuyển động ngược chiều với vật
b Chuyển động ngược chiều với vật, nếu vật thật
c Chuyển động cựng chiều với vật
d Chuyển động cựng chiều với vật, nếu vật ảo
12/ Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ cỳ cuộn thuần cảm
HL

2
1

,
cỳ biểu thức:
 
VtU








3
100sin2100


. Biểu thức cường độ dũng điện trong mạch



a
 
Ati







6
5
100sin22



b
 
Ati








6
100sin2



c
 
Ati







6
100sin22



d
 
Ati








6
100sin22




13/ Một thấu kớnh hội tụ dịch chuyển giữa vật và màn thỡ thấy cỳ 2 vị trớ của thấu
kớnh cho ảnh rừ trờn màn, hai vị trớ này cỏch nhau một khoảng l. Biết vật và màn cỏch
nhau khoảng L. Tiờu cự của thấu kớnh là:
a
l
lL
f
4
22


b
L
lL
f
22

 cf =

l
lL
2

d

L
lL
f
4
22



14/ Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của 1 trong 3 cuộn dõy ở động cơ khụng đồng bộ 3 pha
khi cú dũng điện vào động cơ.Cảm ứng từ do cả 3 cuộn dõy gõy ra tại tõm stato cú độ lớn
như thế nào
a B=1,5B0 b B=B0 c B=3B0 d B=0
15/ Trong mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp. Cho L, C khụng đổi, thay đổi R đến giỏ trị
R
0
thỡ cụng suất tiờu thụ của mạch cực đại. Biểu thức tớnh R
0

a
CL
ZZR 
0
b R
0

= (Z
L
- Z
C
)
2
c R
0
= Z
C
- Z
L
d
R
0
= Z
L
- Z
C

16/ Hai thấu kớnh hội tụ cỳ tiờu cự f
1
,f
2
ghộp sỏt lại với nhau. Tiờu cự tương đương của
thấu
kớnh là:
a f =| f
1
- f

2
| b
21
21
ff
ff
f
.


c f = f
1
+ f
2

d
21
21
ff
ff
f
.



17/ Một mỏy phỏt điện ba pha cỏc cuộn dõy mắc sao, hiệu điện thế hiệu dụng pha là U
P
= 220V. Nếu dựng mỏy phỏt ba pha trờn để chạy một động cơ khụng đồng bộ ba pha cú
hiệu điện thế định mức trờn mỗi pha là 381V, thỡ cỏc cuộn dừy của động cơ
a mắc nối tiếp b mắc tam giỏc

c mắc song song d mắc sao
18/ Phỏt biểu nào là sai khi núi về điện từ trường?
a Khi một điện trường biến thiờn theo thời gian, nú sinh ra một từ trường xoỏy.
b Từ trường xoỏy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh cỏc đường sức điện
trường
c Điện trường xoỏy là điện trường mà đường sức là những đường cong.
d Khi một từ trường biến thiờn theo thời gian, nú sinh ra một điện trường xoỏy.
19/ Mạch dao động gồm tụ C = 0,1F và cuộn dõy chỉ cú L = 1(H). Khi t = 0, hiệu điện
thế ở hai đầu tụ điện là: u = 120V, dũng điện trong mạch bằng khụng. Biểu thức của điện
tớch trờn tụ là:
a
Ct







2
3126sin 1,2.10 q
5-

b

Ct








2
3126sin 1,2.10 q
5-


c q = 1,2.10
-5
sin 3126t (C) d q = 1,2.10
-5
sin (3126t
+

)(C)
20/ Một vật phẳng nhỏ AB vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh phõn kỳ. Điều
nhận xột nào sau đõy đỳng về tớnh chất của ảnh?
a Ảnh ảo cựng chiều và bằng vật.
b Ảnh ảo cựng chiều nhỏ hơn vật, ở khỏc phớa với vật so với thấu kớnh.
c Ảnh ảo cựng chiều lớn hơn vật, ở cựng một phớa với vật so với thấu kớnh.
d Ảnh ảo cựng chiều nhỏ hơn vật, ở cựng một phớa với vật so với thấu kớnh.
21/ khoảng cỏch từ vật đến ảnh trong gươg cầu được xỏc định bằng biểu thức:
a l = d + d’ b l = | d +d’| cl = d - d’ d l =| d - d’|

22/ Cho mạch diện vẽ hỡnh vẽ. Cuộn dừy thuần cảm
 
HL

6,0


. R
V
=

; R
A
= 0. Hiệu
điện thế đặt vào 2 đầu A, B của mạch u
AB
=
 
Vt







6
100sin2100


. Hệ số cụng suất
của đoạn mạch AM và AB như nhau và bằng 0,8. Biểu thức cường độ dũng điện trong
mạch là

a i =
2

sin (100

t - 1,167) (A)
bi = 2
2
sin (100

t + 1,167) (A)
c i = 2
2
sin (100

t + 0,125) (A)
di = 2
2
sin (100

t - 1,167) (A)

23/ Vật sỏng AB đặt song song và cỏch màn hứng ảnh một khoảng khụng đổi l = 30 cm.
Đặt một gương cầu ở hai vị trớ 0
1
và 0
2
đều cú ảnh rừ nột của vật trờn màn. Biết trục
chớnh của gương vuụng gúc với vật và màn. Cho L = 0
1
0
2
= 90 cm. Tiờu cự của gương

cầu là
a f = 30 cm bf = 60 cm. c f = 120 cm
d f = 20 cm
24/ Gọi n
21
là chiết suất tỷ đối của mụi trường 2 đối với mụi trường 1và v
1
,v
2
lần lượt là
vận tốc truyền ỏnh sỏng trong mụi trường 1 và 2. Hệ thức nào dưới đõy đỳng?




V
.



A

B

C

R

L


M



A


a
2
1
2
1
v
v
n
n

b
2
1
21
v
v
n 
c
1
2
21
v
v

n 
d

2
1
21
1
v
v
n


25/ Một súng õm cú tần số 100 Hz lan truyền đi trong khụng khớ với vận tốc 340 m/s.
Độ lệch pha của súng tại hai điểm cú hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 85 cm là
a
2
3

b

c
4

d

2


26/ Khi gúc lệch của tia sỏng lú qua lăng kớnh là cực tiểu thỡ cừu nào sau đõy là sai:
a Khi đo được gúc lệch cực tiểu và gỳc chiết quang thỡ sẽ tớnh được chiết suất của

lăng kớnh
b Tia đi trong lăng kớnh phải song song với đỏy của lăng kớnh
c Hướng của tia lú lệch về đỏy của lăng kớnh so với hướng của tia tới
d Mặt phẳng phõn giỏc gúc chiết quang là mặt phẳng đối xứng của đường đi tia sỏng
qua lăng kớnh
27/ A và B là hai điểm trờn trục chớnh của một thấu kớnh hội tụ ở ngoài khoảng OF .
Nếu đặt một vật phẳng nhỏ AB vuụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh lần lượt tại hai
điểm Avà B, thỡ ảnh lần lượt được phúng đại lờn 2 lần và 1/2 lần. Nếu đặt vật đú tại
trung điểm M của AB thỡ độ phúng đại của ảnh là
a K
M
= -
2
5
b K
M
= -
2
3
cK
M
= -
5
4

d K
M
= -
4
5



28/ Trong ba hỡnh vẽ sau đõy, SI là tia tới, IR là tia lú qua thấu kớnh L, loại thấu kớnh
tương ứng với ba

hỡnh trờn là
:

a Thấu kớnh hội tụ, thấu kớnh hội tụ, thấu kớnh phừn kỡ
b Thấu kớnh phừn kỡ, thấu kớnh hội tụ, thấu kớnh phừn kỡ
c thấu kớnh phừn kỡ, thấu kớnh hội tụ, thấu kớnh hội tụ
d Thấu kớnh phừn kỡ, thấu kớnh phừn kỡ, thấu kớnh hội tụ
29/ Đối với gương cầu, nếu giữ gương cố định và dời vật theo phương trục chớnh thỡ
ảnh của
vật tạo bởi gương cầu:
a Chuyển động cựng chiều với vật, nếu vật thật b Chuyển động ngược
chiều với vật
c Chuyển động ngược chiều với vật, nếu vật ảo d Chuyển động cựng
chiều với vật
30/ Một vật dao động điều hũa trờn đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động
trong thời gian 78,5 giõy. Vận tốc của vật khi qua vị trớ x = - 3 cm theo chiều dương là
a
sm/16,0

b0,3 m/s c 0,32 m/s d 0,16
m/s
31/ Vật sỏng dịch chuyển trong khoảng từ tõm C đến tiờu điểm chớnh Fcủa gương cầu
lừm thỡ
a ảnh dịch chuyển từ F đến C b ảnh dịch chuyển từ tõm C
đến đỉnh gương

c ảnh dịch chuyển từ tõm C đến vụ cựng d ảnh dịch chuyển từ F đến
gương
32/ Một khung dừy dẫn cỳ diện tớch S = 50 cm
2
gồm 1500 vũng dừy dẫn, quay đều với
vận tốc 3000 vũng/ phỳt trong một từ trường đều B vuụng gúc với trục quay và cú độ lớn
B = 0,02T. Suất điện động cực đại trong khung dõy là
a 15 (V) b10 (V c 20 (V) d15

(V)

33/ Vật thật AB đặt vuụng gúc với trục chớnh của một gương cầu lừm. Điều nhận xột
nào sau đõy đỳng?
a Vật đặt trong khoảng OF sẽ tạo ảnh ảo cựng chiều nhỏ hơn vật.
b Vật đặt trong khoảng OF sẽ tạo ảnh thật cựng chiều lớn hơn vật.
c Vật đặt trong khoảng OF sẽ tạo ảnh ảo cựng chiều lớn hơn vật, khỏc phớa với vật
so với đỉnh gương.
d Vật đặt trong khoảng OF sẽ tạo ảnh ảo cựng chiều lớn hơn vật, cựng phớa với vật
so với đỉnh gương.
34/ Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch và cường độ dũng chạy trong mạch cỳ biểu thức:

 
Vtu








2
100sin2100


;
 
Ati







4
100sin25


. Điều kết luận nào
dưới đõy đỳng?
a Tổng trở của mạch là
220
.
b Hai phần tử trong mạch là R,L
c Hai phần trong mạch là LC
d Hai phần tử trong mạch là R,C
35/ Chọn cõu trả lời đỳng.Trong mỏy phỏt điện xoay chiều một pha
a phần cảm cũng như phần ứng cú thể là bộ phận đứng yờn hoặc bộ phận chuyển
động.

b hệ thống vành khuyờn và chổi quột được gọi bộ gúp.
c A và B đỳng.
d phần cảm là bộ phận đứng yờn.
36/ Mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L =
 
H

3
10

và tụ cỳ
nFC

1

.Bước súng
điện từ mà mạch đú cú thể phỏt ra là
a 6 m b600 m c 60 m d 6000 m.
37/ trong hỡnh, xy là trục chớnh, O là đỉnh gương cầu, A là điểm sỏng, A’ là ảnh của A
Húy xỏc định: tớnh chất ảnh (thật,ảo) loại gương
qua gương cầu.

a ảnh thật gương cầu lừm b ảnh ảo, gương cầu lồi
c ảnh thật gương cầu lồi d ảnh ảo, gương cầu lừm

38/ Người ta thường dựng gương cầu lồi làm gương nhỡn sau của cỏc phương tiện giao
thụng vỡ:
a Gương cầu lồi cú thị trường lớn hơn thi trường của gương phẳng và gương cầu
lừm.
b Gương cầu lồi cú mặt phản xạ là mặt lồi.

c Gương cầu lồi cú thị trường nhỏ hơn thị trường của gương phẳng.
d Gương cầu lồi cú thị trường nhỏ hơn thị trường của gương cầu lừm.
39/ Đối với thấu kớnh, khoảng cỏch giữa vật và ảnh là:
a l = | d - d’| b l = d - d’

c l = d + d’ d l = | d + d’|
40/ Vật sỏng AB vuụng gúc với trục chớnh của một gương cầu,tạo ảnh A
'
B
'
,cựng chiều
và bằng
2
1
vật, ảnh cỏch vật 15 cm. Tiờu cự của gương cầu là
A
.

A

.

x

y

a f = 10 cm bf = - 30 cm cf = - 10 cm d
f = 30 cm
41/ Cho thấu kớnh hội tụ cỳ tiờu cự f. Khoảng cỏch ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật
qua

thấu kớnh là:
a L
min
=3f bL
min
= 4f cL
min
=6f d L
min
=5f

42/ Cho một ống dõy thuần cảm L và hai cú tụ cú điện dung là C
1
, C
2.
Mạch dao động
gồm L và C
1
dao động với chu kỡ riờng T
1
= 6.10
-3
s.
Mạch dao động gồm L và C
2
dao động với chu kỡ riờng T
2
= 8.10
-3
s.Mạch dao động

gồm L và C
1
, C
2
phộp nối tiếp dao động với chu kỡ riờng là
a T = 4,8.10
-3
s. b T = 2.10
-3
s
c T = 14.10
-3
s d T = 10
-2
s
43/ Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hũa cựng phương cựng tần số:
x
1
= 3 sin t (cm);
 
cmtx







2
sin3

2


. Phương trỡnh dao động của vật là
a
 
cmtx







3
sin32


b







6
sin32



tx

c
 
cmtx







6
sin32


d







3
sin32


tx



44/ Hai tia sỏng song song chiếu thẳng gúc vào mặt đỏy của một lăng kớnh đặt trong
khụng khớ như hỡnh bờn. chiết suất làm lăng kớnh bằng
2
.Gỳc giữa hai tia lỳ bằng
a 30
0
b 45
0

c60
0
d 90
0

45/ Cường độ õm tại một điểm trong mụi trường truyền ừm là 10
-6
W/m
2
. Biết cường độ
õm chuẩn là I
0
= 10
-12
W/m
2
. Mức cường độ õm tại điểm đú bằng
a 70 dB b60 dB c 50 dB d
6 dB
46/ Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ mặt đất lờn độ cao h =5km. Mỗi ngày đờm

đồng hồ đú chạy chậm lại bao nhiờu, biết bỏn kớnh Trỏi Đất R = 6400km.
a 57,4s b 67,5s c 65,4s d
60,4s
47/ Một con lắc đơn cú chiều dài l, khối lượng vật nặng m, dao động điều hũa với tần số
f. Nếu tăng chiều dài lờn 2 lần và giảm khối lượng của vật đi 2 lần thỡ tần số dao động
của con lắc là
30
0

30
0

a 2f b
2
f
c1,5f d
f.2

48/ Một mạch dao động LC dao động với chu kỳ T khụng tắt, năng lượng từ trường
trong cuộn thuần cảm L
a biến thiờn điều hoà theo thời gian với chu kỳ T/2.
b biến thiờn điều hoà theo thời gian với chu kỳ 2T.
c khụng biến thiờn theo thời gian
d biến thiờn điều hoà theo thời gian với chu kỳ T.
49/ Phương trỡnh của một dao động điều hũa cỳ dạng x = 6sin(10

t+

).Cỏc đơn vị sử
dụng là centimet và giõy.Biờn độ, tần số gúc, tần số, chu kỡ của dao động.

a A=6cm ; w = 10

rad/s ; f = 5Hz ;T = 0,2s
b A=6cm ; w = 10

rad/s ; f = 2Hz ;T = 0,1s
c A=6cm ; w = 10

rad/s ; f = 3Hz ;T = 0,2s
d A=6cm ; w = 10v rad/s ; f = 4Hz ;T = 0,5s
50/ Chọn cừu sai trong cỏc cừu sau:
a Vật thật ngoài khoảng tiờu cự của thấu kớnh hội tụ cho ảnh thật, ngược chiều với
vật
b Vật ảo nằm trong khoảng tiờu cự của thấu kớnh phừn kỳ cho ảnh thật
c Vật ảo qua thấu kớnh hội tụ cho ảnh ảo
d Vật thật qua thấu kớnh phõn kỳ luụn cho ảnh ảo cựng chiều và nhỏ hơn vật

DA DE 2
1[ 1]b 2[ 1]a 3[ 1]a 4[ 1]c 5[ 1]b 6[ 1]a 7[
1]b 8[ 1]b
9[ 1]d 10[ 1]d 11[ 1]c 12[ 1]c 13[ 1]d 14[ 1]a 15[
1]a 16[ 1]b
17[ 1]b 18[ 1]c 19[ 1]a 20[ 1]d 21[ 1]d 22[ 1]d 23[
1]d 24[ 1]b
25[ 1]d 26[ 1]b 27[ 1]c 28[ 1]d 29[ 1]b 30[ 1]d 31[
1]c 32[ 1]d
33[ 1]c 34[ 1]b 35[ 1]c 36[ 1]b 37[ 1]a 38[ 1]a 39[
1]d 40[ 1]c
41[ 1]b 42[ 1]a 43[ 1]b 44[ 1]a 45[ 1]b 46[ 1]b 47[
1]b 48[ 1]a

49[ 1]a 50[ 1]c


×