Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

BỘ ĐỀ THI THỬ ĐH- CĐ 2011 - ĐỀ SỐ 5 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.86 KB, 11 trang )

B THI TH H- C 2011
XIN CHN THNH CM N CC TC GI!
S 5
Câu 1. on mch in xoay chiu gm in tr thun R, cun dy thun
cm (cm thun) L v t in C mc ni tip. K hiu u
R
, u
L
, u
C
tng ng
l hiu in th tc thi hai u cc phn t R, L v C. Quan h v pha ca
cc hiu in th ny l
A. u
R
sm pha /2 so vi u
L
B. u
L
sm pha /2 so vi u
C

C. u
R
tr pha /2 so vi u
C
D. u
C
tr pha so vi u
L


2
2
sớm pha hơn dòng điện là
trễ pha hơn dòng điện là
L
C
u
HD :
u










Câu 2. Dng in xoay chiu trong on mch ch cỳ in tr thun
A. lun lch pha /2 so vi hiu in th hai u on mch.
B. cng tn s v cng pha vi hiu in th hai u on mch.
C. cỳ gi tr hiu dng t l thun vi in tr ca mch.
D. cng tn s vi hiu in th hai u on mch v cỳ pha ban u lun
bng 0.
Mạch chỉ R thì u và i cùng tần số cùng p
ha
HD :
Câu 3. on mch in xoay chiu AB ch cha mt trong cc phn t: in
tr thun, cun dy hoc t in. Khi t hiu in th u = U

0
cos(t - /6)
ln hai u A v B th dng in trong mch cỳ biu thc i = I
0
cos(t +
/3). on mch AB cha
A. in tr thun B. cun dy cỳ in tr thun
C. cun dy thun cm (cm thun) D. t in
2
u i
HD :




Câu 4. Tt c cc hnh tinh u quay quanh Mt Tri theo cng mt chiu
c gii thch nh sau : Trong qu trnh hnh thnh h Mt Tri c:
A. s bo ton vn tc (nh lut 1
Newton)
B. S bo ton ng lng
C. S bo ton momen ng lng D. S bo ton nng lng
Định luật bảo toàn momen động lợng
HD :
Câu 5. Sỳng in t l qu trnh lan truyn ca in t trng bin thin,
trong khng gian. Khi nỳi v quan h gia in trng v t trng ca in
t trng trn th kt lun no sau y l ng?
A. Vct cng in trng v cm ng t cng phng v cng ln.
B. Ti mi im ca khng gian, in trng v t trng lun lun dao
ng ngc pha.
C. Ti mi im ca khng gian, in trng v t trng lun lun dao

ng lch pha nhau /2.
D. in trng v t trng bin thin theo thi gian vi cng chu k.
Điện trờng và từ trờng biến thiên tuần
hoàn theo thời gian với cùng chu kì.
HD :

Câu 6. t vo hai u on mch RLC khng phn nhnh mt hiu in th
xoay chiu u = U
0
sint. K hiu U
R
, U
L
, U
C
tng ng l hiu in th hiu
dng hai u in tr thun R, cun dy thun cm (cm thun) L v t
in C. Nu U
R
= 0,5U
L
= U
C
th dng in qua on mch
A. tr pha /2 so vi hiu in th hai u on mch.
B. tr pha /4 so vi hiu in th hai u on mch.
C. sm pha /2 so vi hiu in th hai u on mch.
D. sm pha /4 so vi hiu in th hai u on mch.
4
L C

R
U U
HD :tan
U





Câu 7. Ht nhn U235 c
A. 235 prtn v 92 ntrn (ntron) B. 235 nucln, trong ỳ cỳ 92 ntrn
(ntron)
C. 92 ntrn (ntron) v 235 prtn D. 235 nucln, trong ỳ cỳ 92 prtn
235 nuclôn, trong đó có 92 prôtôn
HD :
Câu 8. Ht nhn cng bn vng khi c
A. nng lng lin kt cng ln B. s nucln cng nh
C. s nucln cng ln D. nng lng lin kt ring cng
ln
Càng bền khi năng lợng liên kết riêng c
àng lớn
HD :
Câu 9. S phỳng x v phn ng nhit hch ging nhau nhng im no
sau y?
A. Tng khi lng ca cc ht sau phn ng ln hn tng khi lng ca
cc ht trc phn ng
B. u l cc phn ng ht nhn xy ra mt cch t pht khng chiu tc
ng bn ngoi.
C. Tng ht khi ca cc ht sau phn ng ln hn tng ht khi ca
cc ht trc phn ng

D. cc phn ng ỳ xy ra th u phi cn nhit rt cao
Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứn
g lớn hơn tổng độ hụt khối của
các hạt trớc phản ứng. Do đó, tổng khối lợng trớc nhiều hơn sau.
HD :

Câu 10. Khi a mt con lc l xo ln cao theo phng thng ng th
tn s dao ng iu ho ca nỳ s
A. tng v chu k dao ng iu ho ca nỳ gim.
B. gim v gia tc trng trng gim theo cao.
C. tng v tn s dao ng iu ho ca nỳ t l nghch vi gia tc trng
trng.
D. khng i v chu k dao ng iu ho ca nỳ khng ph thuc vo gia
tc trng trng.
không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của không phụ thuộc vào gia tốc trọng tr
ờng.
HD :

Câu 11. Hai ng h qu lc bt u hot ng vo cng mt thi im.
ng h chy ng cỳ chu k T, ng h chy sai cỳ chu k T th:
A. T > T
B. T < T
C. Khi ng h chy ng ch 24 (h), ng h chy sai ch 24.T/T (h).
D. Khi ng h chy ng ch 24 (h), ng h chy sai ch 24.T/T (h).
Khi đồng hồ chạy đúng chỉ 24 (h), đồng h
ồ chạy sai chỉ 24.T/T (h)
HD :
Câu 12. Chn phng n SAI.
A. Ngun nhc m l ngun pht ra m cỳ tnh tun hon gy cm gic d
chu cho ngi nghe

B. Cỳ hai loi ngun nhc m chnh cỳ nguyn tc pht m khc nhau, mt
loi l cc dy n, loi khc l cc ct kh ca so v kn.
C. Mi loi n u cỳ mt bu n cỳ hnh dng nht nh, ỳng vai tr
ca hp cng hng.
D. Khi ngi ta thi kn th ct khng kh trong thn kn ch dao ng vi
mt tn s m c bn hnh sin.
Âm tổng hợp không phải là hình sin
HD :
Câu 13. Khi sỳng m truyn t mi trng khng kh vo mi trng
nc th
A. tn s ca nỳ khng thay i B. chu k ca n tng
C. bc sỳng ca nỳ khng thay i D. bc sỳng ca nỳ gim
tần số không thay đổi
HD :
Câu 14. Mch chn sỳng ca mt my thu gm mt t in cỳ in
dung 100/
2
(pF) v cun cm cỳ t cm 1 (H). Mch dao ng trn cỳ
th bt c sỳng in t thuc di sỳng v tuyn no?
A. Di v cc
di
B. Trung C. Ngn D. Cc ngn
8
6 10 6
HD : . LC m


Câu 15. Chn cu SAI. Theo thuyt Big Bang
A. V tr ang giỳn n, tc li xa ca mt thin h t l vi khong cch
d gia thin h ỳ v chng ta.

B. Bc x nn ca v tr, pht ra t mi pha trong khng trung, tng ng
vi bc x nhit ca vt 5K.
C. Sau thi im Plng v tr giỳn n rt nhanh, nhit gim dn.
D. V tr hin nay cỳ tui khong 14 t nm.
Bức xạ nền tơng ứng với bức xạ nhiệt củ
a vật ở 2,7K.
HD :
Câu 16. Chn phng n SAI.
A. Cc nhỳm thin h tp hp thnh Siu nhỳm thin h hay i thin h.
B. Siu nhỳm thin h a phng cỳ tm nm nhỳm Trinh N.
C. Nhỳm thin h a phng chng ta l Nhỳm ln nht trong Siu nhỳm
thin h a phng.
D. Nhỳm thin h a phng chng ta nm trong Siu nhỳm thin h a
phng.
Không phải nhóm lớn nhất trong Siêu nhó
m thiên hà địa phơng.
HD :
Câu 17. Chn phng n SAI khi nỳi v cc thin thch.
A. Thin thch l nhng khi chuyn ng quanh Mt Tri vi tc ti
hng chc km/s theo cc qu o rt ging nhau.
B. Khi mt thin thch bay gn mt hnh tinh no ỳ th n s b ht v c
th xy ra s va chm ca thin thch vi hnh tinh.
C. Ban m ta cỳ th nhn thy nhng vt sng ko di vt trn nn tri ỳ
l sao bng.
D. Sao bng chnh l cc thin thch bay vo kh quyn Tri t, b ma st
mnh, nỳng sng v bc chy.
Thiên thạch là những khối đá chuyển động quanh Mặt Trời với tốc độ tới hàng chục
km/s
theo các quỹ đạo rất khác nhau.
HD :


Câu 18. mt iu kin thch hp mt m kh loỳng sau khi hp th
nh sng n sc A th n bc x ra nh sng n sc B. Kt lun no sau
y l SAI:
A. Bc sỳng ca nh sng n sc B cỳ th bng bc sỳng ca nh sng
n sc A.
B. Nng lng phtn ca nh sng n sc B cỳ th khc nng lng
phtn ca nh sng n sc A.
C. Tn s ca nh sng n sc B bng tn s ca nh sng n sc A.
D. Phng lan truyn ca nh sng n sc B cỳ th khc phng lan truyn
ca nh sng n sc A
Nó có thể bức xạ nhiều photon chứ không
phải 1 photon.
HD :
Câu 19. Mt di sỳng in t trong chn khng cỳ tn s t 4,0.10
14
Hz
n 7,5.10
14
Hz. Bit vn tc nh sng trong chn khng 3.10
8
m/s. Di
sỳng trn thuc vng no trong thang sỳng in t?
A. Vng tia t
ngoi
B. Vng tia hng
ngoi
C. Vng nh sng
nhn thy
D. Vng tia

Rnghen
0 4 0 75
HD : , m , m



Câu 20. Tia hng ngoi v tia Rnghen u cỳ bn cht l sỳng in t,
cỳ bc sỳng di ngn khc nhau nn
A. chng u c s dng trong y t chp X-quang (chp in).
B. chng b lch khc nhau trong in trng u.
C. chng b lch khc nhau trong t trng u.
D. cỳ kh nng m xuyn khc nhau.
khả năng đâm xuyên khác nhau.
HD :
Câu 21. Trong cc pht biu sau y, pht biu no l sai?
A. Mt Tri bc x nng lng mnh nht l vng nh sng nhn thy.
B. nh sng trng l tng hp (hn hp) ca nhiu nh sng n sc cỳ mu
bin thin lin tc t ti tm.
C. nh sng n sc l nh sng khng b tn sc khi i qua lng knh.
D. Hin tng chm sng trng, khi i qua mt lng knh, b tch ra thnh
nhiu chm sng cỳ mu sc khc nhau l hin tng tn sc nh sng.
Mặt Trời bức xạ năng lợng mạnh nhất kh
ông phải ở vùng ánh sáng nhìn thấy.
HD :

Câu 22. Trong th nghim t bo quang in, khi cỳ dng quang in
nu thit lp hiu in th cho dng quang in trit tiu hon ton th:
A. chm phtn chiu vo catt khng b hp th
B. electron quang in sau khi bt ra khi catt ngay lp tc b ht tr v.
C. cc electron khng th bt ra khi b mt catt.

D. ch nhng electron quang in bt ra khi b mt catt theo phng php
tuyn th mi khng b ht tr v catt.
electron quang điện sau khi bứt ra khỏi
catôt ngay lập tức bị hút trở về.
HD :

Câu 23. Chn phng n ng. Phn ng ht nhn nhn to
A. khng th to ra cc nguyn t
phng x
B. khng th to ra ng v tham gia
phn ng phn hch
C. rt kh thc hin nu bia l
Pb206
D. khng th l phn ng ht nhn to
nng lng
Chì Pb206 rất bền
HD :
Câu 24. n v no khng phi l n v ca ng lng?
A. MeV/s B. kgm/s

C. MeV/c

D. (kg.MeV)
1/2
là đơn vị công suất.
HD : MeV / s
Câu 25. Mt mch dao ng LC cỳ in tr thun khng ng k. Dao
ng in t ring (t do) ca mch LC cỳ chu k 200 s. Nng lng in
trng trong mch bin i iu ho vi chu k l
A. 400 s B. 500 s C. 100 s D. 200 s

2 100
HD :T' T / s



Câu 26. Mt con lc l xo c chu k dao ng 1 s c treo trong trn
mt toa tu chuyn ng u trn ng ray, chiu di mi thanh ray l 15
m, gia hai thanh ray cỳ mt khe h. Tu i vi vn tc bao nhiu thi con
lc l xo dao ng mnh nht?
A. 20m/s B. 36 km/h C. 60 km/h D. 54 km/h
1 15Khi xảy ra cộng hởng T = T
cb
S
HD : v m / s
v


Câu 27. Chn phng n SAI khi nỳi v h Mt Tri.
A. Mt tri trung tm H v l thin th duy nht ca v tr nng sng.
B. Tm hnh tinh ln quay xung quanh Mt Tri.
C. a s cc hnh tinh ln cn c cc v tinh chuyn ng quanh nỳ.
D. Trong H cn c cc tiu hnh tinh, cc sao chi, thin thch.
Mặt trời chỉ là một ngôi sao trong số hà
ng trăm tỉ sao trong Thiên hà của chúng
ta
HD :

Câu 28. Cng sut hao ph dc ng dy ti cỳ hiu in th 500 kV,
khi truyn i mt cng sut in 12000 kW theo mt ng dy cỳ in tr
10 l bao nhiu ?

A. 1736 kW B. 576 kW C. 5760 W D. 57600 W
2
2
5760
P R
HD : P W
U

Câu 29. Mt ht chuyn ng vi tc 0,8 tc nh sng trong h
quy chiu phng th nghim v b phn rỳ sau khi i c 3m. Thi gian
sng ca ht trong h quy chiu phng th nghim v h quy chiu gn vi
ht ln lt l
A. 12,3 ns v
8,52 ns
B. 2,2 ns v 1,25
ns
C. 12,5 ns v 7,5
ns
D. 14,2 ns v
8,52 ns
0
0
2
2
: . ? ?
1
t
HD l v t t t t
v
c





         






C©u 30. Tại một nơi, chu kỡ dao động điều hoà của một con lắc đơn là
2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thờm 21 cm thỡ chu kỡ dao động
điều hoà của nú là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 100 cm B. 101 cm C. 98 cm D. 99 cm
2 2 1
l l l
HD :T ;T ' l m
g g
 
 
   

C©u 31. Một con lắc lũ xo mà quả cầu nhỏ cỳ khối lượng 500 g dao
động điều hoà với cơ năng 10 (mJ). Khi quả cầu cú vận tốc 0,1 m/s thỡ gia
tốc của nỳ là -3 m/s
2
. Độ cứng của lũ xo là:
A. 30 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 60 N/m
2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2
4 2 2 2
2 2
50
2
m A W a v a W a
HD :W A ; A A v v k m N / m
m m

  
   
             

C©u 32. Coi tốc độ ỏnh sỏng trong chơn khụng 3.10
8
(m/s). Để động
năng của hạt bằng một nửa năng lượng nghỉ của nú thỡ vận tốc của hạt phải
bằng bao nhiờu?
A. 2,54.10
8
m/s B. 2,23.10
8
m/s C. 2,22.10
8
m/s D. 2,985.10
8
m/s
2 2
0 0
2

2
1 1
HD: W 1
2
1
d
m c m c
v
c
 
 
 
  
 

 
 

C©u 33. Một ống Rơnghen phỏt ra bức xạ cú bước súng ngắn nhất là
6,21.10
-11
m. Biết độ lớn điện tớch ờlectrụn (ờlectron), vận tốc ỏnh sỏng
trong chơn khụng và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10
-19
C; 3.10
8
m/s và
6,625.10
-34
J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của ờlectrụn. Hiệu điện thế giữa

anốt và catốt của ống là
A. 2 kV B. 2,15 kV C. 20 kV D. 21,15 kV
20000
min
hc
HD : e U U V

  
C©u 34. Một đĩa mỏng phẳng đồng chất cú thể quay được xung quanh
một trục đi qua tơm và vuụng gúc với mặt phẳng đĩa. Tỏc dụng vào đĩa một
momen lực 960 Nm khụng đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc
gúc 3 rad/s
2
. Momen quỏn tớnh của đĩa đối với trục quay đú là:
A. I = 160 kgm
2
B. I = 180 kgm
2
C. I = 240 kgm
2
D. I = 320 kgm
2

2
320
M
HD : I kgm

 


C©u 35. Một đoạn mạch điện gồm tụ điện cú điện dung 10
-4
/ F mắc nối
tiếp với điện trở 125 , mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều cú tần số
f. Tần số f phải bằng bao nhiờu để dũng điện lệch pha /4 so với hiệu điện
thế ở hai đầu mạch.
A. f = 503 Hz
B. f = 40 Hz C. f = 50Hz D. f = 60Hz
1
2
2
1 40
fL
fC
HD : tan f Hz
R




   
C©u 36. Một con lắc đơn dao động điều hũa với phương trỡnh li độ dài:
s = 2cos7t (cm) (t đo bằng giừy), tại nơi cú gia tốc trọng trường 9,8 (m/s
2
).
Tỷ số giữa lực căng dơy và trọng lực tỏc dụng lờn quả cầu ở vị trớ cơn bằng

A. 1,05 B. 0,95 C. 1,08 D. 1,01
 
2

0 1
3 2 0 1 1 01
3 2
ax
ax
max max
m
c
c m
S S
, rad
F
l g
HD : cos , ,
mg
F mg cos cos


 

  

   


 


C©u 37. Đặt hiệu điện thế u = 1252cos100ðt (V) lờn hai đầu một đoạn
mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ù, cuộn dőy thuần cảm (cảm thuần) cú độ

tự cảm L = 0,4/ H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế cú điện trở
khụng đỏng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 3,5 A B. 2,0 A C. 2,5 A D. 1,8 A
 
2
2
2 5
U
HD : I , A
R L

 


C©u 38. Đặt hiệu điện thế u = U
0
cosựt với U
0
, ự khụng đổi vào hai đầu
đoạn mạch RLC khụng phơn nhỏnh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện
trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dơy thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai
đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 260 V B. 220 V C. 100 V D. 140 V
 
2
2 2
100
R L C
HD :U U U U U V
    

C©u 39. Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào
quang điện là 0,50 ỡm. Biết vận tốc ỏnh sỏng trong chơn khụng và hằng số
Plăng lần lượt là 3.10
8
m/s và 6,625.10
-34
J.s. Chiếu vào catốt của tế bào
quang điện này bức xạ cú bước súng 0,35 ỡm, thỡ động năng ban đầu cực
đại của ờlectrụn quang điện là
A. 1,70.10
-19
J B. 17,00. 10
-19
J C. 0,70. 10
-19
J D. 70,00. 10
-19
J
19
0
0
1 7 10W
hc hc
HD : , . J
 

  
C©u 40. Hai nguồn kết hợp trờn mặt nước cỏch nhau 40 cm. Trờn đường
nối hai nguồn, người ta quan sỏt được 7 điểm dao động với biờn độ cực đại
(khụng kể 2 nguồn). Biết vận tốc truyền súng trờn mặt nước là 60 cm/s. Tần

số dao động của nguồn là:
A. 9 Hz B. 7,5 Hz C. 10,5 Hz D. 6 Hz
2 2
3 3
ChØ f = 6 Hz tháa m·n
AB AB AB.f AB.f f f
HD : k k k
v v
 
           

C©u 41. Một đĩa trũn đồng chất đang quay đều quanh trục vuụng gúc
với mặt đĩa và đi qua tơm của đĩa với tốc độ gúc 
1
. Tỏc dụng lờn đĩa 1
momen lực húm. Đĩa quay chậm dần đều và cú tốc độ gúc 
2
sau khi đú
quay được 1 gúc Ä. Tớnh thời gian từ lỳc chịu tỏc dụng của momen húm
đến khi cú tốc độ gúc 
2
.
A. 4Ä/(
1
+ 
2
)

B. 2Ä/(
1

+ 
2
)

C. Ä/(
1
+ 
2
) D. 0,5Ä/(
1
+

2
)
    
2 1
2 2
2 1
2 1 2 1 2 1
2
2
t
HD : t
  

 
       
  




  

     



C©u 42. Trong thớ nghiệm Iừng về giao thoa ỏnh sỏng, hai khe hẹp cỏch
nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cỏch từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sỏt là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ cú bước súng 0,6 ỡm.
Trờn màn thu được hỡnh ảnh giao thoa. Tại điểm M trờn màn cỏch vơn sỏng
trung tơm (chớnh giữa) một khoảng 5,4 mm cú
A. vừn sỏng bậc
(thứ) 6
B. vừn sỏng bậc
(thứ) 3
C. vừn sỏng bậc
(thứ) 2
D. vừn tối thứ 3
1 8 3
M
x
D
HD : i , mm k
a i

    

C©u 43. Trong quang phổ vạch của hiđrụ (quang phổ của hiđrụ), bước
súng của vạch thứ nhất trong dúy Laiman ứng với sự chuyển của ờlectrụn

(ờlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 m, vạch thứ nhất của dúy
Banme ứng với sự chuyển M về L là 0,6563 m. Bước súng của vạch quang
phổ thứ hai trong dúy Laiman ứng với sự chuyển M về K bằng
A. 0,3890 m B. 0,1027 m C. 0,5346 m D. 0,7780 m
2 1 3 2 3 1 31
21 32 31 31 21 32
0 1027
hc hc hc hc hc hc
HD : E E ; E E ; E E , m
 
     
          
C©u 44. Trờn mặt nước nằm ngang, tại hai điểm A, B cỏch nhau 8,2 cm,
người ta đặt hai nguồn song cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng cú tần số 15 Hz và luụn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền
súng trờn mặt nước là 30 cm/s, coi biờn độ súng khụng đổi khi truyền đi. Số
điểm dao động với biờn độ cực đại trờn đoạn AB là
A. 8 B. 11 C. 5 D. 9
4 1 4 1
cã 9 gi¸ trÞ nguyªn cña k
AB AB AB.f AB.f
HD : k k , k ,
v v
 
           

C©u 45. Một mạch dao động LC cú điện trở thuần khụng đỏng kể, tụ
điện cú điện dung 0,05 ỡF. Dao động điện từ riờng (tự do) của mạch LC với
hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu
tụ điện là 4 V thỡ năng lượng từ trường trong mạch bằng

A. 0,5 J B. 0,1 J C. 0,4 J D. 0,9 J
2
2
6
0
0 5 10
2 2
L C
CU Cu
HD :W W W , . J

    
C©u 46. Chiếu lần lượt cỏc bức xạ cú tần số f, 2f, 3f vào catốt của tế bào
quang điện thỡ vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v,
2v, kv. Xỏc định giỏ trị k.
A. 3 B. 4
C.5 D. 7
2 2 2
2
2 4 3 7
2 2 2
mv mv mv
HD : hf A ; hf A . ; hf A k k       
C©u 47. Cho phản ứng hạt nhừn: T + D   + n. Biết năng lượng liờn
kết riờng của hạt nhừn T là 
T
= 2,823 (MeV), năng lượng liờn kết riờng của
 là 

= 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1uc

2
= 931
(MeV). Hỏi phản ứng toả bao nhiờu năng lượng?
A. 17,4 (MeV) B. 17,5 (MeV) C. 17,6 (MeV) D. 17,7 (MeV)
2
0 17 6
n n T T D D T T D
HD : E A . A . A . A . A . A . m .c , MeV
   
     
          
C©u 48. Chiếu một chựm tia sỏng trắng, song song, hẹp vào mặt bờn
của một lăng kớnh thuỷ tinh cú gúc chiết quang 5,73
0
, theo phương vuụng
gúc với mặt phẳng phơn giỏc P của gúc chiết quang. Sau lăng kớnh đặt một
màn ảnh song song với mặt phẳng P và cỏch P là 1,5 m. Tớnh chiều dài của
quang phổ từ tia đỏ đến tia tớm. Cho biết chiết suất của lăng kớnh đối với tia
đỏ là 1,50 và đối với tia tớm là 1,54.
A. 8 mm B. 5 mm C. 6 mm D. 4 mm


6
t d t d
HD : D D n n A DT l.tan mm
 
      
C©u 49. Một bỏnh xe chịu tỏc dụng của mụmen lực M
1


khụng đổi.
Trong 5 s đầu tốc độ gúc biến đổi từ 0 đến 10 rad/s. Ngay sau đú M
1
ngừng
tỏc dụng bỏnh xe ngừng hẳn sau 50 s. Giả sử mụmen của lực ma sỏt khụng
đổi trong suốt quỏ trỡnh quay. Số vũng quay tổng cộng là
A. 50,6 vũng B. 29,5 vũng C. 45 vũng D. 43,8 vũng
2 2
1 1 1 1
2 2
2 2 0 1 1 1
10 0
2 0 5 25
250 25
5
43 8
0 10
2
0 2 0 5 250
50
Tæng sè vßng quay:
rad / s , . .t rad
HD : ,
, rad / s t , . .t rad
  

   


     




 



       



C©u 50. Khối lượng của hạt electrụn chuyển động lớn gấp
hai lần khối lượng của nú khi đứng yờn. Tỡm động năng của hạt. Biết khối
lượng của electron 9,1.10
-31
(kg) và tốc độ ỏnh sỏng trong chơn khụng 3.10
8

(m/s).
A. 8,2.10
-14
J B. 8,7.10
-14
J C. 8,2.10
-16
J D. 8,7.10
-16
J
2 2
2 140

0
0
W
W 8 2 10
2
d
d
mc m c
HD : m c , . J
m m


 

  





Hết

×