Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ HẠT NHÂN docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.92 KB, 4 trang )


Trang 1/4 - Mã đề thi 134
Trường THPT VẠN HẠNH ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Thời gian làm bài : 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 134
Giáo Viên Biên Soạn : Hồ Tấn Dũng
Dùng Cho Ôn Thi Tốt Nghiệp

Cu 1: Chất phóng xạ
210
84
Po
phát ra tia

và biến đổi thành
206
82
Pb
. Biết khối lượng các hạt là m
Pb
=
205,9744 u, m
Po
= 209,9828 u,
m

= 4,0026 u. Năng lượng toả ra khi một hạt nhân po phân rã là


A. 4,8 MeV B. 5,9 MeV C. 5,4 MeV D. 6,2 MeV
Cu 2: Chất phóng xạ
210
84
Po
phát ra tia

và biến đổi thành
206
82
Pb
. Biết khối lượng các hạt là m
Pb
=
205,9744 u, m
Po
= 209,9828 u,
m

= 4,0026 u. Năng lượng toả ra khi 10g Po phân rã hết là
A. 2,2.10
10
J B. 2,5.10
10
J C. 2,7.10
10
J D. 2,8.10
10
J
Cu 3: Chất phóng xạ

210
84
Po
phát ra tia

và biến đổi thành
206
82
Pb
. Chu kì bán rã của Po là 138 ngày.
Ban đầu có 100g Po thì sau bao lâu lượng Po chỉ còn 1g?
A. 834,45 ngày B. 916,85 ngày C. 653,28 ngày D. 548,69 ngày
Cu 4: Đồng vị
234
92
U
sau một chuỗi phóng xạ




biến đổi thành
206
82
Pb
. Số phóng xạ






trong chuỗi là
A. 16 phóng xạ

, 12 phóng xạ


B. 5 phóng xạ

, 5 phóng xạ



C. 10 phóng xạ

, 8 phóng xạ


D. 7 phóng xạ

, 4 phóng xạ



Cu 5: Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất
phóng xạ
B. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật quy luật hàm
số mũ
C. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ

D. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng
xạ
Cu 6: Cho phản ứng hạt nhân
27
13
Al X n

  
. Hạt nhân X là
A.
20
10
Ne
B.
24
12
Mg
C.
30
15
P
D.
23
11
Na

Cu 7: Chọn câu trả lời đúng : Hạt nhân Uran
238
92
U phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là thôri

234
90
Th. Đó là sự phóng
xạ
A. 

B.  C. 
+
D. 
Cu 8: Hạt nhân đơteri
2
1
D
có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối
lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân
2
1
D

A. 0,67 MeV B. 2,23 MeV C. 2,02 Me D. 1,86 MeV
Cu 9: Chất phóng xạ
131
53
I
có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày đêm
còn lại bao nhiêu?
A. 0,78 g B. 0,69 g C. 0,87 g D. 0,92 g
Cu 10: Chọn đáp án đúng: Trong phóng xạ

+

hạt nhân
A
Z
X
biến đổi thành hạt nhân
'
'
A
Z
Y
thì
A. Z’ = ( Z - 1 ) ; A’ = A B. Z’ = ( Z – 1 ) ; A’ = ( A + 1 )
C. Z’ = ( Z + 1 ) ; A’ = A D. Z’ = ( Z + 1 ) ; A’ = ( A – 1 )

Trang 2/4 - Mã đề thi 134
Cu 11: Chất phóng xạ I ốt
131
53
I
có chu kỳ bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số
gam I ốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là
A. 25g B. 175g C. 150g D. 50g.
Cu 12:
24
11
Na
là chất phóng xạ

-
với chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng

24
11
Na
thì sau một
khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?
A. 7 h 30 min B. 15 h 00 min C. 22 h 30 min D. 30 h 00 min
Cu 13: Chọn đáp án đúng: Trong phóng xạ

-
hạt nhân
A
Z
X
biến đổi thành hạt nhân
'
'
A
Z
Y
thì
A. Z’ = ( Z + 1 ) ; A’ = A B. Z’ = ( Z - 1 ) ; A’ = A
C. Z’ = ( Z + 1 ) ; A’ = ( A – 1 ) D. Z’ = ( Z – 1 ) ; A; = ( A + 1 )
Cu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia

bị lệch về phía bản âm
B. Tia

có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư
C. Tia


là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli
4
2
He

D. Tia

ion hoá không khí rất mạnh
Cu 15: Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng?
A. Tia
, ,
  
đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau
B. Tia

là dòng các hạt nhân điện tử
C. Tia

là sóng điện từ
D. Tia

là dòng hạt mang điện
Cu 16: Cho phản ứng hạt nhân
37
17
Cl
+ p



37
18
Ar
+ n, khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) =
36,956889 u, m(Cl) = 36,956563 u, m(n) = 1,008670 u, m(p) = 1,007276 u, 1u = 931 meV/c
2
. Năng
lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Thu vào 2,562112.10
-19
J B. Toả ra 1,60132 MeV
C. Thu vào 1,60132 MeV D. Toả ra 2,562112.10
-19
J
Cu 17: Chọn câu trả lời đúng : Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử hệ số nhân
nơtron có trị số:
A. s  1 B. s > 1 C. s < 1 D. s = 1
Cu 18: Hạt nhân
60
27
Co
có cấu tạo gồm:
A. 27 prôtôn và 60 nơtron B. 33 prôtôn và 27 nơtron
C. 27 prôtôn và 33 nơtron D. 33 prôtôn và 27 nơtron
Cu 19: Cho phản ứng hạt nhân
19
9
F
+ p



16
8
O
+ X, X là hạt nào sau đây?
A.


B.

C.


D. n
Cu 20: Đồng vị
60
27
Co
là chất phóng xạ

với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có
khối lượng m
0
. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
A. 27,8 % B. 12,2 % C. 30,2 % D. 42,7 %
Cu 21: Một lượng chất phóng xạ
222
86
Rn
ban đầu có khối lượng 1 mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm

93,75 %. Độ phóng xạ của lượng Rn còn lại là
A. 3,40.10
11
Bq B. 3,88.10
11
Bq C. 3,58.10
11
Bq D. 5,03.10
11
Bq
Cu 22: Một lượng chất phóng xạ
222
86
Rn
ban đầu có khối lượng 1 mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm
93,75 %. Chu kì bán rã của Rn là
A. 3,5 ngày B. 2,7 ngày C. 4,0 ngày D. 3,8 ngày
Cu 23: Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính độ phóng xạ?
A.
( )
( )
t
t
dN
H
dt
  B.
1
( ) 0
2

T
t
H H

 C.
( )
( )
t
t
dN
H
dt
 D.
( ) ( )
t t
H N



Cu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồng vị các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau
B. Đồng vị các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau

Trang 3/4 - Mã đề thi 134
C. Đồng vị các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau
D. Đồng vị các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau
Cu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và nơtron
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và êlectron

D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron
Cu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử
A
Z
X
được cấu tạo gồm Z prôtôn và A nơtron
B. Hạt nhân nguyên tử
A
Z
X
được cấu tạo gồm Z prôtôn và (A – Z) nơtron
C. Hạt nhân nguyên tử
A
Z
X
được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôtôn
D. Hạt nhân nguyên tử
A
Z
X
được cấu tạo gồm Z nơtron và (A – Z) prôtôn
Cu 27: Cho phản ứng hạt nhân

+
27
13
Al




30
15
P
+ n, khối lượng của các hạt nhân là
m

= 4,0026 u,
m
Al
= 16,97345 u, m
P
= 29,97005 u, m
n
= 1,008670 u, 1 u = 931 Mev/c
2
. Năng lượng mà phản ứng
này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Toả ra 1,2050864.10
-11
J B. Thu vào 1,2050864.10
-17
J
C. Thu vào 75,3179 MeV D. Toả ra 75,3179 MeV
Cu 28: Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
A. u bằng khối lượng của một nguyên tử hiđrô
1
1
H


B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon
12
6
C

C. u bằng 1/12 khối lượng của một nguyên tử cacbon
12
6
C

D. u bằng 1/12 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon
12
6
C

Cu 29: Cho phản ứng hạt nhân
37
17
Cl
+ X


37
18
Ar
+ n, X là hạt nào sau đây?
A.
1
1
H

B.
2
1
D
C.
3
1
T
D.
4
2
He

Cu 30: Cho phản ứng hạt nhân
3
1
H
+
2
1
H




+ n + 17,6 MeV, biết số Avôgađrô N
A
= 6,02.10
23
.

Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 1 g khí hêli là bao nhiêu?
A.
E

= 423,808.10
3
J B.
E

= 503,272.10
3
J
C.
E

= 423,808.10
9
J D.
E

= 503,272.10
9
J
Cu 31: Hạt nhân
238
92
U
có cấu tạo gồm:
A. 238 p và 146 n B. 238 p và 92 n C. 92 p và 238 n D. 92 p và 146 n
Cu 32: Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân

12
6
C
thành 3 hạt

là bao nhiêu? ( biết m
C
=
11,9967 u,
m

= 4,0015 u)
A.
E

= 7.2618 J B.
E

= 7,2618 MeV
C.
E

= 1,16189.10
-19
J D.
E

= 1,16189.10
-13
MeV

Cu 33: Hạt nhân
60
27
Co
có khối lượng là 55,940 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối
lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
60
27
Co

A. 48,9 MeV B. 70,4 MeV C. 54,4 MeV D. 70,5 MeV
Cu 34: Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt

và hạt nơtron. Cho
biết độ hụt khối của hạt nhân triti là

m
T
= 0,0087 u, của hạt nhân đơteri

m
D
= 0,0024 u, của hạt
nhân X là

m

= 0,0305 u, 1 u = 931 Mev/c
2
. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?

A.
E

= 18,0614 MeV B.
E

= 38,7296 MeV
C.
E

= 18,0614 J D.
E

= 38,7296 J
Cu 35: Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m
0
. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn
lại là
A. m
0
/25 B. m
0
/5 C. m
0
/50 D. m
0
/32
Cu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng?

Trang 4/4 - Mã đề thi 134

A. Năng lượng liên kết là năng lượng toả ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân
B. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn
C. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử
Cu 37: Chọn câu trả lời đúng : Hằng số phóng xạ  và chu kì bán rã T liên hệ nhau bởi công thức
A. .T = ln 2 B.  = T.ln 2 C.  = T/0,693 D.  = –
0,693
T

Cu 38: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt

+
và hạt

-
có khối lượng bằng nhau
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt

+
và hạt

-
bị lệch về hai phía khác nhau
C. Hạt

+
và hạt

-

được phóng ra có vận tốc bằng nhau ( gần bằng vận tốc ánh sáng )
D. Hạt

+
và hạt

-
được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ
Cu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ
nơtron
B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt
nhân khác
C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia
D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ
Cu 40: Trong phóng xạ

+
hạt prôtôn biến đổi theo phương trình nào dưới đây?
A. p

n + e
+
+ v B. p

n + e
+
C. n

p + e

-
+ v D. n

p + e
-



HẾT


×