枝
Chi : cành cây
柔
Nhu : mềm , yếu
査
Tra : điều tra
校
Hiệu : trường học
根
Căn : rễ
格
Cách : tính cách
案
Án : dự án
梅
Mai : cây mai
械
Giới : máy móc
森
Sâm : rừng rậm
業
Nghiệp : sự nghiệp
楽
Lạc : lạc quan
様
Dạng : ngài , hình
dạng
橋
Kiều : cây cầu
機
Cơ : máy móc
横
Hoành : ngang , bên
cạnh
桜
Anh : hoa anh đào
欠
Bộ Khiếm
次
Thứ : thứ tự
欲
Dục : mong muốn
歌
Ca : bài hát
止
Chỉ : đình chỉ
正
Chính : chính xác
歩
Bộ : đi bộ
歳
Tuế : tuổi
帰
Quy : trở về
歹
Bộ Ngạt
死
Tử : chết
残
Tàn : sót lại
殳
Bộ Thù
段
Đoạn : bậc thang
毋
Bộ Vô
母
Mẫu : mẹ
比
Tỉ : so sánh
毛
Mao : lông
気
Khí : không khí
水
Thủy : nước
氵
永
Vĩnh : vĩnh cữu
汗
Hãn : mồ hôi
Bộ Thủy
汚
Ô : ô nhiễm
池
Trì : cái ao
決
Quyết : quyết định
汽
Khí : hơi nước
沸
Phí : đun sôi
油
Du : dầu
治
Trị : cai trị
泊
Bạc : trọ lại
法
Pháp : luật pháp
注
Chú : chú ý
泣
Khấp : khóc
泳
Vịnh : bơi
洋
Dương : đại dương
洗
Tẩy : rửa , giặt
活
Hoạt : sinh hoạt
流
Lưu : dòng nước
浴
Dục : tắm
海
Hải : biển
消
Tiêu : tiêu diệt
涼
Lương : mát mẻ
涙
Lệ : nước mắt
深
Thâm : sâu sắc
減
Giảm : trừ
渡
Độ : băng qua
測
Trắc : đo lường
港
Cảng : bến cảng
湖
Hồ : hồ
湯
Thang : nước nóng
源
Nguyên : nguồn gốc
準
Chuẩn : chuẩn bị
温
Ôn : ôn hòa
満
Mãn : mãn nguyện
漢
Hán : Hán tự
済
Tế : kinh tế
灬
Bộ Hỏa
灰 災 無 然 煮
Hôi : tro Tai : tai họa Vô : không Nhiên : tự nhiên Chử : nấu
煙
Yên : khói
熱
Nhiệt : nhiệt độ
争
Tranh : chiến tranh
焼
Thiêu : đốt
父
Phụ : cha
片
Phiến : mảnh , vật
mỏng
牛
Ngưu : con bò
牜
Bộ Ngưu
物
Vật : đồ vật
特
Đặc : đặc biệt
犬
Khuyển : con chó
犭
Bộ Khuyển
狭
Hiệp : hẹp
独
Độc : độc thân
玉
Bảo : của quý
王
Vương : vua
珍
Trân : quý hiếm
現
Hiện : hiện tại
球
Cầu : hình cầu
理
Lý : lý luận
甘
Cam : ngọt
生
Sinh : sinh trưởng
産
Sản : sản phẩm
用
Dụng : sử dụng
田
Điền : ruộng lúa
由
Do : lý do
男
Nam : đàn ông con trai
町
Đinh : thành thị
界
Giới : thế giới
留
Lưu : ở lại
畑
Điền : ruộng
番
Phiên : thứ tự
画
Họa : tranh vẽ
当
Đương : bây giờ
疒
Bộ Nạch
疲
Bì : mệt
病
Bệnh : bệnh viện
痛
Thống : đau đớn
癶
Bộ Bát
登
Đăng : leo
発
Phát : xuất phát
白
Bạch : màu trắng
百
Bách : 100
的
Đích : mục đích
皆
Giai : mọi người
皿
Mãnh : cái đĩa
目
Mục : mắt
直
Trực : trực tiếp
相
Tương , tướng : thủ
tướng
真
Chân : chân thật
眠
Miên : buồn ngủ
眼
Nhãn : con mắt
矢
Thỉ : cây tên
知
Tri : biết
短
Đoản : ngắn
石
Thạch : đá
研
Nghiên : nghiên cứu
示
Thị : hiển thị
礻
Bộ Thị
祖
Tổ : tổ tiên
祝
Chúc : chúc mừng
神
Thần : thần linh
祭
Tế : lễ hội
禁
Cấm : cấm đoán
礼
Lễ : nghi lễ
禾
Bộ Hòa
私
Tư : tôi , riêng tư
秋
Thu : mùa thu
科
Khoa : khoa học
秒
Miễu : giây
種 究 空 窓 立
Chủng : chủng loại Cứu : nghiên cứu Không : không gian Song : cửa sổ Lập : thành lập
並
Tịnh : sắp xếp
竹
Bộ Trúc
笑
Tiếu : cười
符
Phù : phù hiệu
弟
Đệ : em trai
筆
Bút : bút lông
答
Đáp : trả lời
算
Toán : tính toán
節
Tiết : mùa
築
Trúc: kiến trúc
簡
Giản : giản đơn
米
Mễ : gạo , nước Mỹ
糸
Bộ Mịch
紀
Ký : nhật ký
約
Ước : ước hẹn
紙
Chỉ : tờ giấy
級
Cấp : cấp bậc
細
Tế : nhỏ hẹp
紹
Thiệu : giới thiệu
終
Chung : chung kết
結
Kết : kết hôn
絶
Tuyệt : tuyệt đối
給
Cấp : cung cấp
経
Kinh : trải qua
緑
Lục : cây xanh , màu
lục
緒
Tự : cùng nhau
線
Tuyến : đường dây
練
Luyện : luyện tập
県
Huyện : tỉnh
絵
Hội : bức vẻ
続
Tục : tiếp tục
置
Trí : bố trí
羊
Bộ Dương
羽
Vũ : lông , cánh
着
Trước : đến
習
Tập : học
考
Khảo : suy xét
者
Giả : người
耳
Nhĩ : tai
聞
Văng : nghe
声
Thanh : âm thanh
職
Chức : công việc
聴
Thính : nghe
肉
Nhục : thịt
育
Dục : thể dục
背
Bối : lưng
胸
Hung : ngực
能
Năng : năng lực
脱
Thoát : cởi ra
自
Tự : tự nhiên
台
Đài : cái bệ
船
Thuyền : thuyền
良
Lương : tốt
色
Sắc : màu sắc
花
Hoa : hoa
若
Nhược : trẻ
苦
Khổ : gian khổ
茶
Trà : trà
英
Anh : anh ngữ
荷
Hà : hành lý
菓
Quả : bánh kẹo
菜
Thái : rau quả
万
Vạn : 10.000
落
Lạc : rơi
葉
Diệp : lá
薄
Bạc : mỏng
薬
Dược : thuốc
号
Hiệu : tín hiệu
虫
Trùng : côn trùng
行
Hành : đi
術
Thuật : mỹ thuật
衣
Y : quần áo
衤
Bộ Y
表
Biểu : biểu thị
袋
Đại : cái túi , bao
裏
Lý : mặt sau
製
Chế : sản xuất
複
Phức : phức tạp
西
Tây : hướng Tây
要
Yếu : tất yếu
見
Kiến : nhìn
規
Quy : quy tắc
親
Thân : thân thiết
覚
Giác : nhớ
角
Giác : góc
解
Giải : giải quyết
触
Xúc : sờ
言
Bộ Ngôn
計
Kế : kế hoạch
記
Ký : nhất ký
訪
Phỏng : viếng thăm
許
Hứa : cho phép
試
Thí : thử
話
Thoại : nói chuyện
誌
Chí : tạp chí
語
Ngữ : ngôn ngữ
説
Thuyết : thuyết minh
課
Khóa : bài học
調
Điều : điều chỉnh
講
Giảng : cắt nghĩa
謝
Tạ : tạ lỗi
警
Cảnh : cảnh sát
訳
Dịch : phiên dịch
議
Nghị : hội nghị
読
Độc : đọc
変
Biến : biến hóa
豆
Đậu : hạt đậu
予
Dự : dự định
貝
Bộ Bối
負
Phụ : bị thua
財
Tài : tiền của
貨
Hóa : hàng hóa
責
Trách : trách nhiệm
貯
Trữ : dự trữ
買
Mãi : mua
貸
Thải : cho mượn
費
Phí : chi phí
貿
Mậu : mậu dịch
賃
Nhẫm : thuê
賞
Thưởng : giải thưởng
売
Mại : bán
質
Chất : chất vấn
頼
Lại : nhờ vả
贈
Tặng : tặng cho
賛
Tán : tán thành
赤
Xích : màu đỏ
走
Tẩu : chạy
起
Khởi : thức dậy
越
Việt : vượt qua
趣
Thú : thú vị
足
Túc : chân
踊
Dũng : khiêu vũ
車
Xa : xe hơi
軟
Nhuyễn : mềm dẻo
軽
Khinh : nhẹ
輸
Thâu : chuyên chở
転
Chuyển : vận chuyển
辛
Tân : cay
弁
Biện : hùng biện
辞
Từ : từ chức
農
Nông : nông nghiệp
辶
Bộ Sước
込
Nhập , vào : chen chúc
迎
Nghênh , nghinh : đón
tiếp
近
Cận : gần
返
Phản : trả lại
退
Thoái : rút lui
送
Tống : gởi , tiễn đưa
途
Đồ : đường
通
Thông : đi qua
速
Tốc : nhanh
造
Tạo: chế tạo
連
Liên : liên lạc
週
Chu : tuần lễ
進
Tiến : tiến bộ
遊
Du : đi chơi
運
Vận : vận động
過
Quá : đi qua
道
Đạo : đường
達
Đạt : thành đạt
違
Vi : sai khác
遠
Viễn : xa xôi
遅
Trì : trể
選
Tuyển : tuyển dụng
辺
Biên : lân cận
郊
Giao : ngoại ô
郎
Lang : đàn ông
部
Bộ : phòng , bộ phận
郵
Bưu : bưu điện
都
Đô : thủ đô
酉
Bộ Dậu
配
Phối : phân phối
酒
Tửu : rượu
酔
Túy : say
医
Y : y giả ( bác sĩ )
里
Lý : làng quê
重
Trọng : nặng
野
Dã : hoang dã
量
Lượng : số lượng
金
Bộ Kim
鉛
Duyên : bút chì
銀
Ngân : ngân hàng
鉄
Thiết : sắt
長
Trường , trưởng : dài
門
Môn : cửa
閉
Bế : đóng
開
Khai : mở
間
Gian : thời gian
関
Quan : quan hệ
阝
Bộ Phụ
降
Giáng : xuống
院
Viện : bệnh viện
際
Tế : quốc tế
障
Chướng : ngăn trở
隣
Lân : bên cạnh
隹
Bộ Chuy
雑
Tạp : tạp chí
離
Ly : chia rời
難
Nan : khó khăn
雨
Vũ : mưa
雪
Tuyết : tuyết
雲
Vân : mây
電
Điện : điện
震
Chấn : chấn động
青
Thanh : màu xanh
静
Tĩnh : yên tĩnh
非
Phi : không
面
Diện : bề mặt
音
Âm : âm thanh
頁
Bộ Hiệt
預
Dự : gởi
頭
Đầu : cái đầu
題
Đề : vấn đề
願
Nguyện : cầu nguyện
類
Loại : chủng loại
風
Phong : gió
飛
Phi : bay
食
Thực : ăn
飲
Ẩm : uống
飯
Phạn : bữa ăn
飼
Tự : nuôi
飾
Sức : trang sức
養
Dưỡng : nuôi dưỡng
館
Quán : tòa nhà
馬
Mã : ngựa
駐
Trú : dừng lại
験
Nghiệm : thực nghiệm
驚
Kinh : kinh ngạc
駅
Dịch : nhà ga
体
Thể : thân thể
高
Cao : cao
髪
Phát : tóc
魚
Ngư : cá
鮮
Tiên : tươi
鳥
Điểu : chim
塩
Diêm : muối
麦
Mạch : lúa mì
黄
Hoàng : màu vàng
黒
Hắc : đen
黙
Mặc : yên tĩnh
点
Điểm : dấu chấm
歯
Xỉ : răng
齢
Linh : tuổi
顔
Nhan : khuôn mặt
険
Hiểm : nguy hiểm