Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Các nguyên tắc sử dụng vitamin & khoáng chất doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.61 KB, 26 trang )





Các nguyên tắc sử dụng
Các nguyên tắc sử dụng
vitamin & khoáng chất
vitamin & khoáng chất


I. ĐẠI CƯƠNG VỀ CÁC CHẤT DINH
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ CÁC CHẤT DINH
DƯỠNG:
DƯỠNG:

A.Chất dd lượng lớn (Macronutrient):
A.Chất dd lượng lớn (Macronutrient):
1,Carbonhydrat:
1,Carbonhydrat:
-Glucose và các đường đơn.
-Glucose và các đường đơn.
-Sucrose,Tinh bột,Chất xơ( Fiber:Cellulose )
-Sucrose,Tinh bột,Chất xơ( Fiber:Cellulose )
*Chỉ số đường ( Glycemic index):khả năng
*Chỉ số đường ( Glycemic index):khả năng
làm tăng Glucose máu của thức ăn
làm tăng Glucose máu của thức ăn
Glucose 100,mật 94,gạo 62,chế phẩm sữa
Glucose 100,mật 94,gạo 62,chế phẩm sữa
35,nước cam 49,bánh mì 72, đậu nành 14
35,nước cam 49,bánh mì 72, đậu nành 14




I. ĐẠI CƯƠNG VỀ CÁC CHẤT DINH
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ CÁC CHẤT DINH
DƯỠNG:
DƯỠNG:
2/Protein:
2/Protein:
-Essential amino acid :,không tự tổng hợp
-Essential amino acid :,không tự tổng hợp
được,phải được cung cấp
được,phải được cung cấp
-Non essential aa :12,(tr
-Non essential aa :12,(tr
ẻ em ?)
ẻ em ?)
-A a mạch nhánh : branched-chain aa
-A a mạch nhánh : branched-chain aa
(V,Leu,Isoleu)
(V,Leu,Isoleu)
-A a thơm : aromatic aa
-A a thơm : aromatic aa
-Biologic value (BV)-mức độ tương ứng với
-Biologic value (BV)-mức độ tương ứng với
cấu trúc Protein của các mô cơ thể :
cấu trúc Protein của các mô cơ thể :
Protein/Trứng 100,/sữa và thịt động vật
Protein/Trứng 100,/sữa và thịt động vật
90,/ngũ cốc và rau 40
90,/ngũ cốc và rau 40



I. ĐẠI CƯƠNG VỀ CÁC CHẤT DINH
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ CÁC CHẤT DINH
DƯỠNG:
DƯỠNG:
3/Fats:
3/Fats:
-Acids béo bảo hoà: mỡ động vật,dầu
-Acids béo bảo hoà: mỡ động vật,dầu
dừa,dầu cọ.
dừa,dầu cọ.
-Acid béo không bảo hoà thiết yếu(EFA):cần
-Acid béo không bảo hoà thiết yếu(EFA):cần
cho sản xuất hormon và các chất nội sinh
cho sản xuất hormon và các chất nội sinh
khác ,có nhiều trong dầu thực vật và dầu cá
khác ,có nhiều trong dầu thực vật và dầu cá
+Linoleic a :Omega 6
+Linoleic a :Omega 6
+Linolenic a: Omega 3
+Linolenic a: Omega 3
=>EPA( Ecosapentanoic a,DHA
=>EPA( Ecosapentanoic a,DHA
(Decosahexanoic a),A arachidonic.
(Decosahexanoic a),A arachidonic.


I. ĐẠI CƯƠNG VỀ CÁC CHẤT DINH
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ CÁC CHẤT DINH

DƯỠNG:
DƯỠNG:
4/Macrominerals (khoáng đa lượng):
4/Macrominerals (khoáng đa lượng):
-Na,Cl,K,Ca,P,Mg
-Na,Cl,K,Ca,P,Mg
5/ Nước
5/ Nước
:”phần tất yếu của cuộc sống”
:”phần tất yếu của cuộc sống”
B./ Micronutrients:các chất vi lượng
B./ Micronutrients:các chất vi lượng
-Vitamin:Water soluble V,Fat soluble V
-Vitamin:Water soluble V,Fat soluble V
-Trace minerals: các khoáng chất vi
-Trace minerals: các khoáng chất vi
lượng (Oligo elements,Trace elements)
lượng (Oligo elements,Trace elements)


II.VITAMIN và TRACE MINERAL
II.VITAMIN và TRACE MINERAL

I./Các nguyên tố vi lượng:
I./Các nguyên tố vi lượng:
-Các chất vô cơ có tác dụng sinh học với
-Các chất vô cơ có tác dụng sinh học với
hàm lượng rất nhỏ trong cơ thể,
hàm lượng rất nhỏ trong cơ thể,



-Các nguyên tố quan trọng :
-Các nguyên tố quan trọng :
Crom( Chromium) Đồng (Copper) Fluor
Crom( Chromium) Đồng (Copper) Fluor
(Fluorine) Iod (Iodine) Sắt (Iron) Mangan
(Fluorine) Iod (Iodine) Sắt (Iron) Mangan
( Mangganese) Molybden,Selen (Selenium),
( Mangganese) Molybden,Selen (Selenium),
Kẽm (Zinc),trong đó vai trò của Đồng, sắt,
Kẽm (Zinc),trong đó vai trò của Đồng, sắt,
Iod đã biết từ lâu…
Iod đã biết từ lâu…
gần đây l
gần đây l
ưu
ưu
ý đến vai trò của Selen và kẽm
ý đến vai trò của Selen và kẽm


II.VITAMIN và TRACE MINERALS
II.VITAMIN và TRACE MINERALS

II./ Vitamin:
II./ Vitamin:
-Là các vi chất hữu cơ cần thiết cho các
-Là các vi chất hữu cơ cần thiết cho các
chuyển hoá của cơ thể, đa số được cung cấp
chuyển hoá của cơ thể, đa số được cung cấp

từ bên ngoài.
từ bên ngoài.
-Các Vitamin và khoáng chất có tác dụng
-Các Vitamin và khoáng chất có tác dụng
sinh học như là các Coenzyme
sinh học như là các Coenzyme
-Enzyme = Coenzyme + Apoenzym
-Enzyme = Coenzyme + Apoenzym
(Protein) , xúc tác các phản ứng chuyển hoá
(Protein) , xúc tác các phản ứng chuyển hoá
của cơ thể
của cơ thể


II.VITAMIN và TRACE MINERAL
II.VITAMIN và TRACE MINERAL
-Một số vitamin có vai trò như là các chất
-Một số vitamin có vai trò như là các chất
chống oxy hoá (anti toxidant : C,E) một số
chống oxy hoá (anti toxidant : C,E) một số
có hoạt động như là các hormon (A,D )
có hoạt động như là các hormon (A,D )
-
-
Water soluble Vit
Water soluble Vit
: C , B1(Thiamin),B2
: C , B1(Thiamin),B2
(Riboflavin),B5(Nicotinic acid) B6
(Riboflavin),B5(Nicotinic acid) B6

(Pyridoxin),B9(acid folic),B12(Cobalamin)
(Pyridoxin),B9(acid folic),B12(Cobalamin)
-Có các Vit B khác nhưng ít quan trọng,các
-Có các Vit B khác nhưng ít quan trọng,các
vit có các dạng hoá học (amid,amin,muối)
vit có các dạng hoá học (amid,amin,muối)
có hoạt tính .
có hoạt tính .


II.VITAMIN và TRACE MINERAL
II.VITAMIN và TRACE MINERAL

Fat soluble Vitamin:
Fat soluble Vitamin:


-
Vit A (Retinol)
Vit A (Retinol)
-
Vit D (Calciferol)
Vit D (Calciferol)
-
Vit E (Tocoferol)
Vit E (Tocoferol)
-
Vit K (Naphtoquinon)
Vit K (Naphtoquinon)
-

Có các dạng tiền chất hay cấu trúc liên
Có các dạng tiền chất hay cấu trúc liên
quan có hoạt tính sinh học,
quan có hoạt tính sinh học,
-
Các vitamin A,E,B12 được dự trữ nhiều
Các vitamin A,E,B12 được dự trữ nhiều
trong gan và các mô,
trong gan và các mô,


III.NHU CẦU
III.NHU CẦU
1/RDAs:
1/RDAs:
(recommended dietary alowances)
(recommended dietary alowances)
lượng các chất dinh dưỡng bình quân
lượng các chất dinh dưỡng bình quân
hàng ngày đáp ứng được cho
hàng ngày đáp ứng được cho
đa số (97-
đa số (97-
98%)
98%)
người khoẻ mạnh.(RDA/NAS/1941)
người khoẻ mạnh.(RDA/NAS/1941)
2/DRIs:dietary refference intakes
2/DRIs:dietary refference intakes
2.1/

2.1/
EAR
EAR
: estimated average requirement
: estimated average requirement
2.1/
2.1/
AI
AI
: adequate intake
: adequate intake
2.2/
2.2/
UL
UL
:tolerable upper intake level
:tolerable upper intake level


III.NHU CẦU
III.NHU CẦU

EAR :gía trị lượng chất được ước đoán là
EAR :gía trị lượng chất được ước đoán là
đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho một nữa
đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho một nữa
nhóm dân cư.
nhóm dân cư.

AI : lượng chất cần thiết hằng ngày cho

AI : lượng chất cần thiết hằng ngày cho
một hay nhiều nhóm đối tượng qua thực
một hay nhiều nhóm đối tượng qua thực
nghiệm
nghiệm

UL : lượng chất tối đa dùng hằng ngày mà
UL : lượng chất tối đa dùng hằng ngày mà
không gây hại cho cơ thể,vượt quá liều
không gây hại cho cơ thể,vượt quá liều
giới hạn này có nguy cơ xảy ra ADR.
giới hạn này có nguy cơ xảy ra ADR.


IV.THIẾU VIT & KHOÁNG CHẤT
IV.THIẾU VIT & KHOÁNG CHẤT

Các nguyên nhân gây thiếu vitamin:
Các nguyên nhân gây thiếu vitamin:
-Do thực phẩm kém chất lượng
-Do thực phẩm kém chất lượng
-Do bảo quản hay chế biến sai
-Do bảo quản hay chế biến sai
-Do ăn chay hay ăn kiêng quá mức,người
-Do ăn chay hay ăn kiêng quá mức,người
già yếu và dinh dưỡng kém
già yếu và dinh dưỡng kém
-Do bệnh:Viêm tuỵ ,tắt mật, không dung
-Do bệnh:Viêm tuỵ ,tắt mật, không dung
nạp,bệnh viêm loét ruột,thiếu yếu tố nội để

nạp,bệnh viêm loét ruột,thiếu yếu tố nội để
hấp thu B12,xơ gan,suy thận,nghiện rượu…
hấp thu B12,xơ gan,suy thận,nghiện rượu…


IV.THIẾU VIT & KHOÁNG CHẤT
IV.THIẾU VIT & KHOÁNG CHẤT
-Các đối tượng có nhu cầu tăng :Phụ nữ có
-Các đối tượng có nhu cầu tăng :Phụ nữ có
thai và cho bú,trẻ em và trẻ dậy thì,người
thai và cho bú,trẻ em và trẻ dậy thì,người
già,người nghiện rượu…
già,người nghiện rượu…
-Bệnh nhân được nuôi dưỡng hoàn toàn
-Bệnh nhân được nuôi dưỡng hoàn toàn
bằng đường tỉnh mạch (TPN:total parenteral
bằng đường tỉnh mạch (TPN:total parenteral
nutrition)
nutrition)
-Trẻ sơ sinh thiếu vit K
-Trẻ sơ sinh thiếu vit K
-Thiếu do tương tác thuốc:
-Thiếu do tương tác thuốc:
+Thiamin:rượu-A,D:Cholestyramin,dầu
+Thiamin:rượu-A,D:Cholestyramin,dầu
khoáng-B6:INH,Levodopa-K: antibiotic…
khoáng-B6:INH,Levodopa-K: antibiotic…


V.THỪA VITAMIN & KC

V.THỪA VITAMIN & KC

Do thức ăn: hiếm gặp
Do thức ăn: hiếm gặp

Do dùng quá liều
Do dùng quá liều

Các vit hay gây ngộ độc :
Các vit hay gây ngộ độc :

C:>2g gây tiêu chảy,acid hoá nước tiểu
C:>2g gây tiêu chảy,acid hoá nước tiểu

A,:>300.000ui,tăng áp lực nội sọ,độc gan.
A,:>300.000ui,tăng áp lực nội sọ,độc gan.

D,:>50.000ui,tăng calci máu,chán ăn
D,:>50.000ui,tăng calci máu,chán ăn

B6:> 2g, độc tính thần kinh,mệt mõi
B6:> 2g, độc tính thần kinh,mệt mõi

E:> 1g gây nhược cơ,buồn nôn,t chảy…
E:> 1g gây nhược cơ,buồn nôn,t chảy…


VI.CÁC LƯU Ý & ÁP DỤNG ĐIỀU
VI.CÁC LƯU Ý & ÁP DỤNG ĐIỀU
TRỊ

TRỊ

Vit B1
Vit B1
: có Sulbutiamin,Fursultiamin được
: có Sulbutiamin,Fursultiamin được
quảng cáo trị mệt mỏi,hay thiếu ở người
quảng cáo trị mệt mỏi,hay thiếu ở người
nghiện rượu
nghiện rượu

-Được dùng trong bệnh lý thần kinh do đái
-Được dùng trong bệnh lý thần kinh do đái
tháo đường.
tháo đường.

Vit B2
Vit B2
: một nghiên cứu cho thấy Riboflavin
: một nghiên cứu cho thấy Riboflavin
có hiệu quả trong dự phòng Migrain với
có hiệu quả trong dự phòng Migrain với
liều 400mg/ngày
liều 400mg/ngày

Vit B6
Vit B6
:
:


-Vài nghiên cứu sử dụng điều trị ngộ độc
-Vài nghiên cứu sử dụng điều trị ngộ độc
rượu mãn tính,một số trường hợp động
rượu mãn tính,một số trường hợp động
kinh ở trẻ em,hội chứng tiền mãn kinh
kinh ở trẻ em,hội chứng tiền mãn kinh


VI.CÁC LƯU Ý & ÁP DỤNG ĐIỀU
VI.CÁC LƯU Ý & ÁP DỤNG ĐIỀU
TRỊ
TRỊ

Vit B12
Vit B12
:-Thường thiếu ở người ăn chay
:-Thường thiếu ở người ăn chay

-Hydroxocobalamin được dùng giải độc
-Hydroxocobalamin được dùng giải độc
Cyanur
Cyanur

-Việc phòng ngừa khuyết tật ống thần kinh
-Việc phòng ngừa khuyết tật ống thần kinh
ở trẻ sơ sinh sẽ tốt nếu kết hợp cho a folic
ở trẻ sơ sinh sẽ tốt nếu kết hợp cho a folic
và B12 ở người mẹ
và B12 ở người mẹ


Vit C
Vit C
:làm tăng hấp thu sắt,có trong thành
:làm tăng hấp thu sắt,có trong thành
phần một vài chế phẩm bổ sung sắt
phần một vài chế phẩm bổ sung sắt
- Các tác dụng của vit C tuy được áp dụng
- Các tác dụng của vit C tuy được áp dụng
rất đa dạng nhưng chứng cứ còn mơ hồ
rất đa dạng nhưng chứng cứ còn mơ hồ


VI.CÁC LƯU Ý & ÁP DỤNG ĐIỀU
VI.CÁC LƯU Ý & ÁP DỤNG ĐIỀU
TRỊ
TRỊ



Vit PP,Nicotinic acid
Vit PP,Nicotinic acid
:
:

- Áp dụng được công nhận là thuốc dùng
- Áp dụng được công nhận là thuốc dùng
làm hạ cao lipid máu,làm tăng HDL và
làm hạ cao lipid máu,làm tăng HDL và
giảm LDL
giảm LDL


-Tác dụng phụ hay gặp là nóng bừng
-Tác dụng phụ hay gặp là nóng bừng
(Flushing) nhanh nhịp tim,khó thở…để hạn
(Flushing) nhanh nhịp tim,khó thở…để hạn
chế tác dụng phụ này người ta bào chế
chế tác dụng phụ này người ta bào chế
dưới dạng viên phóng thích chậm
dưới dạng viên phóng thích chậm

-Đang được nghiên cứu điều trị đái tháo
-Đang được nghiên cứu điều trị đái tháo
đường type 1 do ức chế phá huỷ tế bào
đường type 1 do ức chế phá huỷ tế bào
β
β


tu
tu


tr
tr
ê
ê
n th
n th
ực
ực

nghi
nghi
ệm
ệm


VI.CÁC LƯU Ý & ÁP DỤNG ĐIỀU
VI.CÁC LƯU Ý & ÁP DỤNG ĐIỀU
TRỊ
TRỊ

Vit B5
Vit B5
:Pantothenic acid,
:Pantothenic acid,
Vit B8
Vit B8
(Biotin)
(Biotin)
chưa có áp dụng trị liệu chính thức
chưa có áp dụng trị liệu chính thức

Vit B9
Vit B9
:acid folic, điều trị thiếu máu hồng
:acid folic, điều trị thiếu máu hồng
cầu to (+B12),phòng ngừa, Neural tube
cầu to (+B12),phòng ngừa, Neural tube
defeat,bệnh tiêu chảy nhiệt đới (tropical
defeat,bệnh tiêu chảy nhiệt đới (tropical

sprue)
sprue)
- Acid folinic (leucovorin):dùng trong điều trị
- Acid folinic (leucovorin):dùng trong điều trị
giải độc các thuốc kháng acid folic như
giải độc các thuốc kháng acid folic như
Methotrexat,có tác dụng cộng lực với 5 FU
Methotrexat,có tác dụng cộng lực với 5 FU
trong
trong
o
o
điều trị
điều trị


ung thư trực tràng
ung thư trực tràng


VI.CÁC LƯU Ý & ÁP DỤNG ĐIỀU
VI.CÁC LƯU Ý & ÁP DỤNG ĐIỀU
TRỊ
TRỊ

Zn
Zn
:-thiếu kẽm được biết làm chậm phát
:-thiếu kẽm được biết làm chậm phát
triển da,niêm mạc và hệ miễn dịch

triển da,niêm mạc và hệ miễn dịch

- Có hiệu quả trong tiêu chảy mạn và có
- Có hiệu quả trong tiêu chảy mạn và có
tác dụng cộng lực với Vit A trong việc điều
tác dụng cộng lực với Vit A trong việc điều
trị bệnh này.
trị bệnh này.

-Dùng trong một vài case chậm phát triển
-Dùng trong một vài case chậm phát triển
ở trẻ em.
ở trẻ em.

-Cải thiện tốt tình trạng viêm phổi ở trẻ
-Cải thiện tốt tình trạng viêm phổi ở trẻ
em khi kết hợp với kháng sinh.
em khi kết hợp với kháng sinh.

Các nguyên tố khác
Các nguyên tố khác
: ít gặp thiếu,các tác
: ít gặp thiếu,các tác
dụng điều trị vẫn đang được nghiên cứu
dụng điều trị vẫn đang được nghiên cứu


VI.CÁC LƯU Ý & ÁP DỤNG ĐIỀU TRỊ
VI.CÁC LƯU Ý & ÁP DỤNG ĐIỀU TRỊ


Vit A
Vit A
:có thể gây độc tính cấp hay hội
:có thể gây độc tính cấp hay hội
chứng thừa (hypervitaminosis A),
chứng thừa (hypervitaminosis A),


thận trọng ở bà mẹ có thai vì Teratogenic
thận trọng ở bà mẹ có thai vì Teratogenic

Vit D
Vit D
:hoạt động như là một hormon điều
:hoạt động như là một hormon điều
hoà calcium và phosphate,dạng hoạt tính
hoà calcium và phosphate,dạng hoạt tính
nhất như Calcitriol được dùng điều trị
nhất như Calcitriol được dùng điều trị
loãng xương
loãng xương
-Calcipotriol ,một analogue của vit D dạng
-Calcipotriol ,một analogue của vit D dạng
bôi, được dùng điều trị vảy nến ,
bôi, được dùng điều trị vảy nến ,
Qúa liều vit D gây hội chứng tăng calci máu
Qúa liều vit D gây hội chứng tăng calci máu


VI.CÁC LƯU Ý & ÁP DỤNG ĐIỀU

VI.CÁC LƯU Ý & ÁP DỤNG ĐIỀU
TRỊ
TRỊ

Vit E
Vit E
:
:
-Retinopathy và chảy máu trong thất
-Retinopathy và chảy máu trong thất
ở trẻ
ở trẻ


sinh non và tiền sản giật (Pre-eclampsia) ở
sinh non và tiền sản giật (Pre-eclampsia) ở
bà mẹ có thai ?
bà mẹ có thai ?
-Bổ sung 600mg / day khi dùng Carboplatin,
-Bổ sung 600mg / day khi dùng Carboplatin,
Ciplastin,Paclitaxel…các thuốc này gây
Ciplastin,Paclitaxel…các thuốc này gây
bệnh hệ thần kinh như một tình trạng
bệnh hệ thần kinh như một tình trạng
thiếu Vitamin E
thiếu Vitamin E
-Được quảng cáo như là một chất chống lão
-Được quảng cáo như là một chất chống lão
hoá hay tăng khả năng sinh sản nhưng
hoá hay tăng khả năng sinh sản nhưng

chưa chứng minh được
chưa chứng minh được


VI.CÁC LƯU Ý & ÁP DỤNG ĐIỀU
VI.CÁC LƯU Ý & ÁP DỤNG ĐIỀU
TRỊ
TRỊ

Vit K
Vit K
:
:

-Các dạng K3 (menadion và menadiol
-Các dạng K3 (menadion và menadiol
sodium bisulfit,Menadiol phosphat dễ gây
sodium bisulfit,Menadiol phosphat dễ gây
thiếu máu tan máu ,cao bilirubin máu và
thiếu máu tan máu ,cao bilirubin máu và
bệnh vàng da nhân khi dùng ở bà mẹ gần
bệnh vàng da nhân khi dùng ở bà mẹ gần
sinh hay trẻ sơ sinh,nên chọn K1,
sinh hay trẻ sơ sinh,nên chọn K1,

- K1:phytomenadione,có tần suất gây sốc
- K1:phytomenadione,có tần suất gây sốc
phản vệ khi tiêm IV hơn là tiêm bắp hay
phản vệ khi tiêm IV hơn là tiêm bắp hay
dưới da

dưới da


*CÁC NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
*CÁC NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
1./Với người khoẻ mạnh và chế độ ăn bình
thường, không cần một bổ sung vit và
khoáng chất nào,
*Khuyến cáo được đa số chấp thuận là:

-bổ sung vit k cho trẻ sơ sinh,

-A folic+sắt+calcium cho bà mẹ có thai và
cho con bú,

-vit D cho các cá thể sống thiếu ánh sáng
mặt trời,

-vit B12 cho người ăn chay


*CÁC NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
*CÁC NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT

-Trẻ em từ 6 tháng tuổi đến hai năm, đôi
khi đến 5 năm có thể được bổ sung vit A,C

và D với liều vừa đủ,

3./Liều dùng,Thời gian dùng đúng,phân
biệt liều điều trị ngắn hạn với sự bổ sung
hằng ngày (suplementation),lưu ý độc tính
hay xảy ra nhất với vit A và D

4./ Các dạng viên bổ sung đa vitamin và
kc (Suplementation) thích hợp với người
già vì ăn uống kém và hấp thu giảm…có
thể sử dụng ở các vận động viên


*CÁC NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
*CÁC NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT

5./ Ưu tiên đường uống,

6./Biết được các đối tượng cần bổ sung
vitamin :

-Người già, trẻ em, pregnancy,lactation

-Vùng dân cư suy dinh dưỡng

-Tổn thương đường tiêu hoá, gan mật

-TPN, sau phẩu thuật lớn


-Ốm đau kéo dài,

-Nghiện rượu,xơ gan

-BN chạy thận nhân tạo…

×