Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Camera kỹ thuật số đã bỏ xung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (794.38 KB, 60 trang )

hớng dẫn Sử dụng tài liệu
- Khi bạn đọc cuốn tài liệu hớng dẫn này các nút và cài đặt trên máy đợc trình bày
bằng chữ hoa.
Thí dụ: POWER ON
- Khi bạn thực hiện một thao tác có thể nghe tiếng "bíp" êm dịu chứng tỏ rằng thao
tác đã đợc thực hiện.
- Máy quay đã đa vào định dạng DVCAM DV chúng tôi đề nghị bạn nên dùng băng
có cassette memory C1'1.
Đề phòng khi chăm sóc máy quay
Màn hình tinh thể lỏng và ống ngắm đợc chế tạo với công nghệ cao và hiệu quả của
ảnh điểm là 99.99% hoặc cao hơn, tuy nhiên có thể ảnh đó xanh lục hoặc trắng th-
ờng xuyên xuất hiện trên màn hình tinh thể lỏng và trong ống ngắm. Các hiện tợng
này không phải là sự cố, những điểm này không hề ảnh hởng đến ảnh trên.
- Không để máy quay của bạn bị ớt, tránh để máy gần ma hay nớc biển, làm rơi
máy có thể gây ra hỏng hóc đôi khi hỏng hóc này lại không thể sửa chữa đợc.
- Không bao giờ để máy ở nơi trên 60
o
C (140
o
F) nh trong xe nơi đỗ ngoài nắng hoặc
để trực tiếp dới ánh nắng mặt trời.
- Không để máy, ống ngắm hoặc màn hình tinh thể lỏng hớng về phía mặt trời, có
thể bị hỏng.
Sử dụng các thiết bị vô tuyến nh điện thoại di động gần máy có thể làm trục
trặc và ảnh hởng đến tín hiệu âm thanh, hình ảnh, phải tắt thiết bị vô tuyến để gần
máy quay.

[a] [b] [c]

- Bớc 1:
Lắp đặt MICRO


- Bớc 2:
Chuẩn bị nguồn điện
- Cài đặt loại pin
- Sử dụng MENU để cài đặt loại pin lắp vào máy quay.
- Nếu bạn không cài đặt đèn báo chỉ điện năng còn lại của pin sẽ chỉ sai công suất.
18
*1. Nhấn nút CUSTOM PRESET MENU theo hớng MENU và thả ra để hiển thị
MENU.
*2. Nhấn nút SEL PUSH EXEC để chọn xong nhấn vào
*3. Vặn nút SEL PUSH EXEC để chọn REMAIN xong nhấn vào
*4. Vặn nút SEL PUSH EXEC để chọn cài đặt pin xong nhấn vào.
Cài đặt
ý nghĩa
LI-ION Khi sử dụng pin Lithum-ION (BP-L40) A(L60A)/L90A
NI-CD Khi sử dụng pin Nicac (NP-1B/BP-90A)
- Bớc 3:
Lắp CASSETTE
Máy sử dụng CASSETTE DVCAM/DV cỡ tiêu chuẩn mini
19
1. VF Kết nối với ống ngắm vizơ
2. MIC IN +48V
Kết nối MIC IN+48V
3. ZOOM Điều chỉnh Zoom tay (phóng to thu nhỏ hình ảnh)
4. FOCUS RING Vòng điều chỉnh tiêu cự ( điều chỉnh độ nét cho hình ảnh)
5. START/STOP Nút ghi hình và dừng ghi
6. SHUTTER
(on/off)
Ngắt mở chế độ điều chỉnh tốc độ màn trập F1.6 F2.4 kết
hợp AUTO MODE/SHUTTRT điều chỉnh IR/S (số 9)
7. SHOULDER Gắn quai đeo vai

8. ACCESSORY Đế gắn đèn FLASH
9. IRIS RING Vòng điều chỉnh độ sáng tối cho hình ảnh AUTO MODE/OF
- IRIS/AUTO/MAN/PUSH AUTO
10. INDEX MARK Đánh dấu mục lục vào cảnh quay
11. WHT BAL Nút cân bằng trắng, AUTO MODE/OF-ATW/OF ZOOM lại
WHTE BAL/A/B nhấn WHTBAL
12. AUDIO LEVEL Nút điều chỉnh mức thu tiếng nhiều kênh bằng tay
20
13. AUTO MODE ON/OF Chuyển mạch đặt chế độ điều chỉnh: ánh sáng (iris), hệ
số KĐ (gain), cân bằng trắng (white balance) tự động
(on) bằng tay (off)
14. ATW (ON/OFF) Tắt, mở chế độ cân bằng trắng tự động
15. AGC (ON/OFF)
16. GAIN
Điều chỉnh thay độ lợi của GAIN tự động hoặc bằng tay,
(AUTO MODE/OFF-AGC/OFF - GAIN L,M,H)
17. WHITEBAL (Đặt nhớ WB ở kênh A hoặc kênh B theo ý muốn)
18. DISPLAY (Kiểm soát hiển thị đèn báo màn hình)
19. AUDIO LEVEL Hiển thị đồng hồ đo mức âm thanh trên màn hình LCD
để điều chỉnh mức thu cho mỗi kênh
20. ZEBRA (OFF, 70, 100) Đặt chức năng đánh dấu điểm quá sáng bằng các sọc
chéo, với các mức 70%, 100% hoặc tắt.
21. CUSTOM PRESET/MENU Thay đổi các cài đặt MENU
22. AE SHIFT Điều chỉnh độ phơI sáng theo đối tợng- AF SHFT - xoay
SEL/PUSH EXEC. Nút số 100 + - sáng tối. (AS-4 đến
AS+4)
23. WHT PRESET WHT cân bằng trắng mặc định với ánh sáng trong nhà
(3200
0
K) hay ngoài trời (5600

o
K)
21
24. REMOTE SENSOR Cảm biến điều khiển từ xa
25. TALLY Đèn báo ghi hình phía sau.
26. TALLY (ON/OFF) Tắt, mở đèn báo khi ghi hình phía sau.
27. EJECT Lấy băng ra khỏi Camera
28. DC IN 12V Kết nối nguồn từ AC Adaptor vào máy
29. DC OUT 12V Nguồn ra tơng ứng DC 12V
30. LIGHT
ổ cắm đèn (12V.30W)
31. START/STOP Nút ghi hình và tạm dừng ghi.
32. SVIDEO Hình ảnh chất lợng cao
33. VIDEO IN/OUT Tín hiệu hình ra/ vào
34. AUDIO IN/OUT Tín hiệu tiếng ra /vào trên các kênh CH1 và CH2.
35. AUDIO IN/OUT
22
36. MEMORY DELETE Xóa hình ảnh đã nhớ ở thẻ
37. MEMORY MIX Thêm hình ảnh tĩnh vào hình ảnh (động) đang quay: M.
CHROM (Memory Chromakey)
38. MEMORY INDEX Xem hình ảnh tĩnh, chia nhiều hình ảnh xem
39. MEMORY PLAY Hiển thị hình ảnh cần xem
40. +/- Điều khiển từ xa chọn hình ảnh mong muốn và các ảnh
tiếp theo
41. DATA CODE Đặt ngày tháng xuất hiện khi phát hình
42. TILLE Thêm tựa sau khi ghi hình
43. END SEARCH Tìm điểm của băng vừa thu
Chuyển cảnh hình ảnh này sang hình ảnh kia êm dịu
44. DIGITAL EFFECT Đặt các chế độ tạo hiệu quả đặc biệt với các chức năng
kỹ thuật số khác nhau. STIL, FLASH, LUMI, TRAIL,

OLD MOVIE xoay núm SEL/ PUSH EXEC.
45. AUDIO MONITOR Chọn ngõ ra kênh audio tuỳ theo ngời sử dụng.
46. DIS PLAY, SELECT Cài đặt giá trị thời gian quay theo: TC (Time/ Code)
hoặc U-BIT (User bit)
47. RESET Khi nhấn vào nút RESET, mọi cài đặt bao gồm ngày giờ
trở về mặc định.
(Bật chế độ MEMORY). Thay đổi xem VTR hình ảnh quay CAMERA, xem hình chụp.
- Cài đặt thời gian ngày tháng vào MENU đa về DEREC/ON/OFF.
23
48. SPEAKER Loa kiÓm tra
49. AUDIO LEVEL ChØnh møc tiÕng khi thu trªn kªnh 1
50. AUDIO SELECT
51. AUDIO INPUT
52. AUDIO INPUT
53. AUDIO SELECT
54. PHONES Khe c¾m tai nghe
55. AUDIO LEVEL ChØnh møc tiÕng khi thu trªn kªnh 2
24
56. LCD Màn hình LCD kiểm tra hình ảnh
57. LCD BRGHT +/- Tăng giảm sáng tối màn hình LCD
58. LCD (OPEN/OFF) Đóng, mở màn hình LCD
59. LINE/MIC(CH1/CH2) Chỉnh nút LINE/MIC tơng ứng với kênh mà cáp đợc nối
với ngõ vào MIC.
60. VIDEO CONTROL Phát lại hình ảnh vừa quay
61. OPEN Mở màn hình LCD kiểm tra hình ảnh
62. BATTERY Lẫy pin
63. BREAKER
Khi dòng tiêu thụ của máy vợt quá mức cho phép thì cầu
dao (BREAKER) TRONG máy sẽ tự động ngắt nguồn
cung cấp. Chỉ đóng cầu dao khi loại trừ khẳ năng gây

tăng dòng quá mức.
64. AUDIO IN CH1
Kết nối tín hiệu AUDIO kênh 1 và 2 ra/vào
65. AUDIO IN CH2
66. MEMORY STICK
Ke cắm thẻ nhớ chụp ảnh tĩnh
Cần chụp hình ảnh tĩnh bật công tắc MEMORY - Nhấn PHOTO nhẹ và ấn tiếp xuống sâu.
25
67. OPEN Lẫy mở nắp cửa băng
68. CASSETTE Nắp hộp băng
69. LANC Kiểm soát tải băng của thiết bị video và thiết bị ngoại vi
nối với nó.
70. VIDEO Tín hiệu hình ra VIDEO
71. DV IN/OUT Cổng tín hiệu số vào/ ra chất lợng cao với chuẩn
DVCAM. Kết nối với cổng vào/ ra 1394 trên VTR hoặc
kết nối trực tiếp với máy tímh.
72. SHOULDER PAD Miếng kê vai
73. CARRYING Tay cầm
26
74. FIXING
ổ để gắn MIC ngoài
75. MIC LOW CUT (ON/OFF) Khi đặt công tắc ở vị trí ON có tác dụng lọc tiếng ồn của
gió (Quay khi gió thổi mạnh)
76. POWER ZOOM LEVER ZOOM điện tử
77. PHOTO hình ảnh cần chụp Bật về MEMORY nhấn nút PHOTO 2 lần
78. IRIR (AUTO/MANUAL) Thay đổi chế độ điều chỉnh ánh sáng tự động hoặc bằng
tay: AUTO/MAN/PUSH AUTO.
Kết hợp AUTO MODE ON/OFF
79. GRIP STRAT
ốp tay

80. VIEWFINDER Nút khóa vị trí trớc sau ống ngắm
81. VIEWFINDER Vòng chỉnh chốt vị trí khi điều chỉnh ống ngắm ( phải,
trái)
82. VIEWFINDER FITTING Đế gắn ống ngắm
83. IRIT PUSH AUTO Nhấn vào phím chế độ điều chỉnh ánh sáng bằng tay
chuyển sang tự động AUTOMODE/OF - IRIR/MAN
84. REMOTO SENSOR Cảm biến điều khiển xa
85. LENS HOOD Che ống kính
86. LENS Thấu kính
87. LENS HOOD FIXING
ốc bắt che ống kính
27
28
88. SPOT LIGHT Ngăn mặt ngời bị quá trắng khi bị ánh sáng mạnh chiếu
vào. Ví dụ nh trong rạp hát
89. BACK LIGHT Khi thu hình một với nguồn sáng ngợc hoặc vật với ánh
sáng nền, sử dụng chức năng Back light
90. NDFILTER Hệ thống kính lọc màu và ngăn mức độ ánh sáng vào
91. FOCUS Đặt chế độ điều chỉnh nét: tự động, bằng tay hoặc vô cực
(AUTO/MANUAL/ INFINITY)
92. FOCUS PUSH AUTO Khi nhấn vào phím này chế độ điều chỉnh độ nét bằng tay
sẽ chuyển sang chế độ tự động điều chỉnh độ nét.
93. FADER Chức năng mờ, tỏ hình ảnh vào cài đặt MENU
94. FOWER (ON/OFF) Tắt, mở nguồn cung cấp
95. EDIT SEARCH Xem lại hình ảnh vừa ghi hoặc tìm điểm cuối của cảnh
quay để quay cảnh kế tiếp êm dịu.
96. LIGHT
(AUTO/MAN/OFF)
Tắt, mở đèn tự động hoặc bằng tay
97. MONITOR Tiếng to nhỏ

98. BATTERY Khóa pin
99 . MEMORY/CAMERA/VTR - Chế độ chụp hình tĩnh bằng thẻ/ CAMERA/VTR
100. SEL/PUSH EXEC - Mở Menu (thay đổi cài đặt trong MENU)
29
1. Đèn TAKE/TALLY
Đèn này không dùng với máy quay
11. Đèn SHUTTER
2. Đèn REC/TALLY
Đèn bên dơi không dùng với máy quay
12. Chụp mắt
3. Núm chỉnh thị kính 13. Đèn TALLY báo ghi hình
4. Nút chặn 14. Chỉnh PAKING
5. ốc giữ Mic 15. Chốt tháo thị kính
6. Đế Mic 16. Chỉnh BRIGHT
7. Mic 17. Kết nối ống ngăm
8. Nút LIGHT và đèn 18. Nút TALLY: Tắt, mở đèn báo khi ghi
hính phía trớc, đặt độ sáng của đèn ở mức
cao (HIGH) hoặc mức thấp (LOW)
9. Đèn BATT 19. Chỉnh CONTRAST
10. Đèn GAIN UP 20. Nút DISPLAY
30
Chỉnh cân bằng trắng
Tinh chỉnh cân bằng trắng làm cho vật thể trắng có vẻ trắng và cho cân bằng màu
sắc tự nhiên hơn trong thu hình. Thông thờng, cân bằng trắng đợc chỉnh tự động. Bạn có
thể đạt kết quả tốt hơn bằng cách chỉnh cân bằng trắng bằng tay khi điều kiện ánh sáng
thay đổi nhanh hay khi thu hình ngoài trời (ánh sáng đèn huỳnh quang, pháo hoa).
Bạn có thể lu trữ hai giá trị cân bằng trắng vào bộ nhớ riêng A và B. Trừ khi thay đổi giá
trị lu trữ đợc lu giữ khoảng bốn tháng, ngay cả khi tháo nguồn điện ra khỏi máy quay.
Khi một giá trị đợc lu giữ, bạn có thể tự động phục hồi hiệu chỉnh này bằng cách chỉnh
nút WHITE BAL sang vị trí A hay B. Việc này cho phép thu hình dễ dàng trong các điều

kiện ánh sáng thay đổi.
(1) Chỉnh nút AUTO MODE sang OFF khi máy quay đang ở chế độ cho thu hình ảnh hay
ghi nhớ
(2) Chỉnh nút ATW sang OFF
(3) Chỉnh nút WHITE BAL sang A hoặc B
(4) Sắp xếp vật thể trắng giấy, vải v.v trong cùng điều kiện ánh sáng để quay và ZOOM
vào đó sao cho toàn màn hình có màu trắng.
(5) Đẩy nút WHT BAL lên phía trên và thả ra.
Tinh chỉnh cân bằng trắng đã đợc thực hiện. Đèn báo A hay B nháy
nhanh. Khi cân bằng trắng đã đợc chỉnh và lu trong bộ nhớ, đèn báo ngừng nháy. Giá trị
hiệu chỉnh tự động đợc lu vào bộ nhớ A hoặc B đã chọn.
Để lu trữ hiệu chỉnh cân bằng trắng cho các điều kiện ánh sáng khác nhau, lập lại các bớc
2 đến 4. Bạn có thể lu giữ hai giá trị cân bằng trắng khác nhau vào bộ nhớ A và B.
31
Để lấy giá trị cân bằng trắng từ bộ nhớ
Trớc khi bắt đầu thu hình, chỉnh nút WHITE BAL sang vị trí A hay B. Máy quay sẽ tự
động chuyển sang hiệu chỉnh cân bằng trắng lu trữ trong bộ nhớ tơng ứng.
Thu hình khi điều kiện ánh sáng đã thay đổi
Khi điều kiện ánh sáng thay đổi, chỉnh lại cân bằng trắng khi máy quay đang ở chế độ
chờ.
ở chế độ cân bằng trắng tự động, chĩa máy quay vào một vật màu trắng khoảng 5 giây
sau khi chỉnh tuỳ chọn MEMORY/CAMERA VTR sang CAMERA để có hiệu chỉnh tốt
hơn khi:
- Bạn tháo pin để thay
- Bạn mang máy quay từ trong nhà ra ngoài hay ngợc lại.
Nếu đèn báo A hay B không ngừng nháy ở bớc 5.
Không thể chỉnh đợc cân bằng trắng. Sử dụng chế độ cân bằng trắng tự động. ử dụng cân
ằng trắng đã cài đặt
Máy quay cung cấp các cân bằng trắng đã cài đặt trớc để thu hình ngay với các hiệu chỉnh
gần đúng nhất.

Có những trờng hợp quay đặc biệt mà các giá trị cài đặt trớc có thể cho kết quả tốt hơn
hiệu chỉnh của mắt ngời.
(1) Chỉnh nút AUTO MODE sang OFF khi máy quay đang ở chế độ chờ, thu hình thay
ghi nhớ.
(2) Chỉnh nút ATW sang OFF
(3) Chỉnh nút WHITE BAL sang PRESET
(4) Chỉnh vị trí nh sau bằng nút WHT PRESET.
Vị trí Điều kiện thu hình

5800
(Ngoài trời)
Quay cảnh mặt trời lặn/mặt trời mọc, ngay sau mặt trời lặn,
ngay trớc mặt trời mọc, đèn huỳnh quang, hay pháo hoa
Dới đèn huỳnh quang màu
3200K
(Trong nhà)
Điều kiện ánh sáng thay đổi nhanh
Địa điểm quá sáng nh trong studio
Dới ánh đèn sodium hay thuỷ ngân
Trở về hiệu chỉnh tự động
Chỉnh nút ATW sang ON hay hút AUTO MODE sang ON. Tuy nhiên, khi bạn chinh
AUTO MODE sang ON, các hiệu chỉnh bằng tay khác (iris, gain và tốc độ màn trập) sẽ bị
huỷ.
Thay đổi các cài đặt menu
Tắt hiển thị menu
Đẩy nút CUSTOM PRESET/MENU theo hớng MENU và thả ra
Các mục menu đợc hiển thị dới các biểu tợng sau:
32
TC/UB SET Cài đặt/cài lại mã thời gian/ cài lại mã dành riêng cho
ngời sử dụng.

MANUAL SET Cài đặt tốc độ màn trập, độ tăng ích
CAMERA SET Cài đặt các chế độ hoạt động cho CAMERA
VTR SET Cài đặt các chế độ hoạt động cho VTR
LCD SET Cài đặt chế độ điều chỉnh màn hình LCD
MEMORY SET Không thu hình liên tục và thu hình liên tục
CM SET Truy tìm CASSTTE MEMORY
TAPE SET Thu hình theo định dạng
SETUP MENU Cài đặt lại ngày giờ và pin cho thông số
OTHERS Chỉnh giờ theo giờ địa phơng
Trở lại ban đầu.
Chọn cài đặt chế độ của mỗi mục là cài đặt mặc định
Các mục menu thay đổi tuỳ thuộc vào vị trí của tuỳ chọn MEMORY/CAMERA VTR. Màn
hình LCD hay ống ngắm chỉ trình bày các mục bạn có thể điều khiển vào lúc đó.
Tuỳ chọn
MEMORY/
CAMERA/
Biểu tợng/mục Chế độ
ý nghĩa
VTR
TC PRESET - Cài sẵn/cài lại mã thời gian VTR
CAMERA
UB PRESET - Cài sẵn/cài lại user bits VTR
CAMERA
TC RUN
REC RUN
Giá trị mã thời gian chỉ chạy trong lúc
thu. Chọn cài đặt này khi chạy mã thời
gian liên tục ở chế độ biên tập lùi.
VRT
CAMERA

FREE RUN Mã thời gian chạy tự do bất kể chế độ
vận hành hiện tại của camcorder. Khi
chỉnh sự khác biệt giữa giá trị mã thời
gian và thời gian thật.
TC MAKE
REGEN
Chạy mã thời gian liên tục ở chế độ
biên tập lùi. Bất kể cài đặt TC RUN,
chế độ tự động chuyển sang REC
RUN
VTR
CAMERA
33
TC
M
C
V
T
OO
ETC
TC
PRESET Không chạy mã thời gian liên tục ở
chế độ biên tập lùi
UB TIME
OFF
Không chỉnh user bits sang giờ thực tế VTR
CAMERA
ON Chỉnh user bits sang giờ thực tế
Thay đổi các cài đặt menu
Biểu tợng/mục Chế độ

ý nghĩa
Tuỳ chọn
MEMORY/
CAMERA/VTR
M SHTR SPEED
- Chỉnh tốc độ màn trập CAMERA
MEMORY
GAIN LEVEL - Chỉnh giá trị gain của các vị trí H
(cao), M(giữa) và L(thấp)
CAMERA
MEMORY
AUTO SHTR
ON
Tự động chỉnh tốc độ màn trập điện
tử
CAMERA
MEMORY
OFF Để cài tốc độ màn trập điện tử
PROG.SCAN
OFF
Thu hình tĩnh/động theo phơng thức
kết hợp
CAMERA
ON Thu hình tĩnh/động theo phơng thức
tiệm tiến
C DZOOM
OFF
Không khởi động phóng to thu nhỏ kỹ
thuật số. Thực hiện phóng to thu nhỏ đến
12x

CAMERA
24x Khởi động phóng to thu nhỏ kỹ
thuật số. Thực hiện phóng to thu
nhỏ kỹ thuật số trên 12x. Giá trị
này lên đến 24x (trang 25)
48x Khởi động phóng to thu nhỏ kỹ
thuật số. Thực hiện phóng to thu
nhỏ kỹ thuật số trên 12x. Giá trị
này lên đến 48x (trang 25).
16:9WIDE
OFF
- CAMERA
ON Thu hình góc rộng 16:9 (trang 66)
STEADYSHOT
ON
Bù rung máy CAMERA
OFF Huỷ chức năng SteadyShot. Hình
ảnh tự nhiên thu đợc khi quay vật
tĩnh với giá ba chân
MEMORY
FRAME REC
OFF
Không thu cắt CAMERA
ON Thu cắt (trang 76)
INT.REC ON Thu hình xen kẽ (trang 74) CAMERA
OFF
Không thu hình xen kẽ
SET Cài thời gian xen kẽ và thời gian thu
Chú thích về chức năng SteadyShot
Chức năng SteadyShot không sửa đợc rung động máy quá mạnh

34
Gắn thêm thấu kính chuyển đổi (không đợc cấp) có thể ảnh hởng đến chức năng
SteadyShot.
Nếu bạn huỷ chức năng SteadyShot
Đèn báo SteadyShot OFF xuất hiện. Camcorder ngăn bù máy rung mạnh.
Thay đổi các cài đặt menu
Biểu tợng/mục Chế độ
ý nghĩa
Tuỳ chọn
MEMORY/
CAMERA/
VTR
AUDIO MIX
- Chỉnh cân bằng giữa các kênh 1/2
(CH1/2) và 3/4(CH3/4) (trang 104)
CH1 CH3
2 4
VTR
A/V-DV OUT
OFF
Sử dụng camcorder để đa hình ảnh
kỹ thuật tơng tự ra theo phơng thức
kỹ thuật số
VTR
ON Sử dụng camcorder để đa hình ảnh
kỹ thuật số ra theo phơng thức kỹ
thuật tơng tự

LCD COLOUR
- Chỉnh màu trên màn hình LCD

bằng núm SELPUSH EXEC Cờng
độ thấp - Cờng độ cao
VTR
CAMERA
MEMORY
GUIDEFRAME
OFF
Không hiển thị khung hớng dẫn CAMERA
ON Hiển thị khung hớng dẫn (trang 52) MEMORY

OFF
Không thu hình liên tục MEMORY
ON Thu 4 hình liên tục (trang 135)
CONTINUOUS MULTISCRN Thu 9 hình liên tục (trang 135)
QUALITY
SUPER
FINE
Sử dụng "Memory Stick" để thu
hình tĩnh theo chế độ chất lợng cực
cao (trang 132)
VTR
MEMORY
FINE Sử dụng "Memory Stick" để thu hình tĩnh
theo chế độ chất lợng cao (trang 132)
STANDARD Sử dụng "Memory Stick" để thu
hình tĩnh theo chế độ chất lợng tiêu
chuẩn (trang 132)
Thay đổi các cài đặt menu
Biểu tợng/mục
Chế độ

ý nghĩa
Tuỳ chọn
MEMORY/
CAMERA/
VTR
35
V

OFF
Xóa các dấu in trên ảnh tĩnh VTR
PRINT MARK
ON Chép các dấu in lên ảnh tĩnh về sau bạn
muốn in ra
MEMORY
PROTECT
OFF
Không bảo vệ ảnh tĩnh VTR
ON Bảo vệ ảnh tĩnh đã chọn khỏi bị lỡ xóa
(trang 152)
MEMORY
FORMAT
RETURN
Hủy format MEMORY
OK Format "Memory Stick" lắp vào: 1. Chọn
FORMAT bằng núm SEL/PUSH EXEC, xong
nhấn núm 2. Xoay núm SEL/PUSH EXEC để
chọn OK, xong nhấn núm 3. Sau khi
"EXECUTE" xuất hiện, nhấn núm SEL/PUSH
EXEC. "FORMATTING" xuất hiện trong khi
format. "COMPLETE" xuất hiện khi format hoàn

tất.
PHOTO SAVE - Chép hình ảnh trên băng vào "Memory
Stick" (trang 140)
VTR
CM SARCH
ON
Dùng cassette memory để truy tìm
(trang 77, 79, 80, 82)
VTR
CM SEARCH OFF Tuy tìm không dùng cassette memory
TAPE TITLE - Ghi nhãn băng (trang 116) VTR
CAMERA
TITLE DSPL
ON
Hiển thị tựa bạn đã thêm VTR
OFF Không hiển thị tựa
TITLEERASE - Xóa tựa bạn đã thêm (trang 113) VTR
CAMERA
Format sẽ xóa mọi thông tin trên "Memory Stick"
Kiểm tra nội dung của "Memory Stick" trớc khi format.
Format xóa những hình mẫu trên "Memory Stick"
Format xóa dữ liệu hình ảnh đợc bảo vệ trên "Memory Stick"
Chú thích về format
"Memory Stick" cáp kèm hay tự chọn đều đã đợc format tại xởng. Không cần format
bằng camcorder.
Trongkhi hiển thị "FORMATTING", không thay đổi vị trí tuỳ chọn
MEMORY/CAMERA/VTR, hoặc nhấn bất kỳ nút nào, hay lấy "Memory Stick"ra vì có
thể gây hỏng hóc.
Bạn không thể format "Memory Stick" nếu miếng bảo vệ đặt ở vị trí LOCK.
Format lại nếu thông điệp xuất hiện.

Nếu format thất bại
Thông điệp " FORMAT ERROR" xuất hiện.
Thay đổi các cài đặt menu
Biểu tợng/mục Chế độ
ý nghĩa
Tuỳ chọn
MEMORY/
CAMERA/
VTR
36
C/
/
/
C/
/
/

ITEM
ERASE
- Xóa dữ liệu của mỗi mục trong
cassette memory (trang 118)
VTR
CAMERA
ERASE ALL - Xóa tất cả dữ liệu trong cassette
memory (trang 119)
VTR
CAMERA

DVCAM
Thu hình theo định dạng DVCAM VTR

CAMERA
REC MODE DV SP Thu hình theo định dạng DV (chế độ
SP)
AUDIO
MODE
FS32K
Thu theo chế độ Fs 32K (12-bit)
(âm thanh 4 kênh chất lợng cao)
VTR
CAMERA
FS48K
Thu theo chế độ Fs 48K (16-bit)
(âm thanh 2 kênh chất lợng cao)
REMAIN
AUTO
Hiển thị chỉ báo băng còn lại:
. Khoảng 8giây sau khi bật công tắc
camcorder và canh lợng băng còn lại
. Khoảng 8 giây sau khi lắp băng và
camcorder canh lợng băng còn lại
. Khoảng 8 giây sau khi nhấn ở chế độ
VTR
. Khoảng 8 giây sau khi nhấn
DISPLAY để hiển thị các đèn báo màn
hình.
. Cho thời gian trả băng, quay tới hay tìm
hình ở chế độ VTR.
ON Luôn hiển thị chỉ báo băng còn
DATA CODE
DATE/CAM

Hiển thị ngày, giờ và các cài đặt
khác nhau trong khi chiếu lại
VTR
DATE Hiển thị ngày và giờ trong khi chiếu
lại
A REF LVL -12dB Cài mức tham khảo âm thanh đến
-12dB.
VTR
CAMERA
- 18dB
Cài mức tham khảo âm thanh đến
-18dB (trang 18)
Chú thích về AUDIO MODE
Bạn không thể lồng tiếng lên băng thu theo chế độ Fs48K (16-bit)
Khi chiếu lại băng thu theo chế độ Fs48K, bạn không thể chỉnh cân bằng trong AUDIO MIX.
Chú thích về REC MODE
Bạn không thể lồng tiếng lên băng thu theo định dạng DV (chế độ SP), cả với thu theo chế
độ Fs48K (16-bit).
Thay đổi các cài đặt menu
Biểu tợng/mục Chế độ
ý nghĩa
Tuỳ chọn
MEMORY/
CAMERA/
VTR
37
OO
OO

CLOCK SET

- Cài lại ngày hay giờ (trang 128) CAMERA
MEMORY
LTR SIZE
NORMAL
Hiển thị mục menu chọn cỡ thông th-
ờng
VTR
CAMERA
2x Hiển thị mục menu chọn gấp đôi cỡ
thông thờng
MEMORY

LI-ION
Chọn khi gắn pin lithium-ion VTR
REMAIN
NI-CD Chọn khi gắn pin nicad CAMERA
MEMORY
LOGO INS - Luôn đa hình tĩnh vào hình động. Chi
tiết hơn, tham khảo sách hớng dẫn sử
dụng (Tự động đa logo vào để bảo vệ
bản quyền) kèm theo máy
CAMERA

WORLD
TIME
- Chỉnh giờ theo giờ địa phơng.
Xoay núm SEL/PUSH EXEC để
chỉnh sai biệt giờ. Đồng hồ thay đổi
theo khác biệt giờ bạn cài.
Nếu bạn cài sai biệt giờ = 0, đồng hồ

trở về giờ cài nguyên thủy
CAMERA
MEMORY
BEEP MELODY Đỗ giai điệu với các vận hành thông
thờng và bíp cảnh báo trong 5 giây
VTR
CAMERA
MEMORY
NORMAL
Bíp trong các tình huống sau: bật
công tắc, nhấn nút start/stop, và khi
thông điệp cảnh báo xuất hiện
OFF Huỷ giai điệu, tiếng bip và tiếng sập
COMMANDER
ON
Kích hoạt điều khiển từ xa kèm theo
camcorder
VTR
CAMERA
OFF Tắt điều khiển từ xa để tránh vận
hành sai do điều khiển từ xa của
VCR khác
MEMORY
Thay đổi các cài đặt menu
Biểu tợng/mục Chế độ
ý nghĩa
Tuỳ chọn
MEMORY/
CAMERA/
VTR


LCD
Chỉ các hiển thị trên màn hình LCD
và trong ống ngắm
VTR
CAMERA
DISPLAY
V-OUT/LCD Chỉ các hiển thị trên TV, màn hình
LCD và trong ống ngắm
MEMORY
EXT RECCTL
OFF
Không đồng bộ nút start/stop trên
camcorder với hoạt động thu/dừng
thu của VCR nối bằng cáp DV (cáp
i-LINK)
CAMERA
ETC
38

OO
ETC
ETCETCETC
ETCETCETCETCETCETC
ETC
ON Đồng bộ nút start/stop trên
camcorder với hoạt động thu/dừng
thu của VCR nối bằng cáp DV (cáp
i-LINK)
DATE REC

OFF
Không thêm ngày giờ lên hình CAMERA
ON Thêm ngày giờ lên hình
COLOUR BAR
OFF
Không hiển thị thanh màu CAMERA
Hiển thị thanh màu
VIDEO EDIT - Thực hiện chơng trình và biên tập
(trang 91)
VTR
EDIT SET - Chỉnh và cài sự đồng bộ giữa
camcorder và VCR để lồng tiếng
trong chế độ biên tập (trang 89)
VTR
HRS METER OPERATION Tổng số giờ vận hành hiển thị trong
10 hoạt động
VTR
CAMERA
DRUM RUN Tổng số giờ quay của drum có băng
hiển thị trong 10 hoạt động
TAPE RUN Tổng số giờ băng chạy hiển thị
trong 10 hoạt động
THREADING Tổng hoạt động không lắp băng
hiển thị trong 10 hoạt động
Chú thích
Nếu bạn nhấn DISPLAY khi cài ở V-OUT/LCD trong cài đặt menu, hình từ TV hay
VCR không xuất hiện trên màn hình LCD ngay cả khi máy quay nối với ngõ ra trên TV
hay VCR (trừ khi dùng cáp DV cáp i-LINK).
Bạn không thể dùng chức năng DATE REC để xóa ngày giờ.
39

Cài đặt lại ngày giờ
Ngày và giờ đợc vài tại nhà máy. Cài giờ theo giờ địa phơng ở nớc bạn. Nếu bạn ngắt
nguồn điện của máy quay khoảng 4 tháng, cài đặt ngày giờ có thể không còn vì pin
vândium-lithium lắp cho máy quay sẽ bị thải hồi (trang 174).
Chỉnh năm trớc, xong đến tháng, ngày, giờ và phút.
(1) Đẩy nút CUSTOM PRESET/MENU theo hớng MENU và thả ra để hiển thị menu ở
chế độ chờ.
(2) Xoay númSEL/PUSH EXEC để chọn , xong nhấn núm
(3) Xoay númSEL/PUSH EXEC để chọn CLOCK SET, xong nhấn núm
(4) Xoay númSEL/PUSH EXEC để chọn năm mong muốn, xong nhấn núm.
(5) Chỉnh tháng, ngày và giờ bằng cách xoay núm SEL/PUSH EXEC và nhấn núm
(6) Chỉnh phút bằng cách xoay núm SEL/PUSH EXEC và nhấn núm ở tín hiệu thời gian.
Đồng hồ bắt đầu chạy.
(7) Đẩy nút CUSTOM PRESETMENU theo hớng MENU và thả ra để xóa cài đặt menu.
Năm thay đổi nh sau:
1995 2000 2001 2079
Nếu bạn không cài ngày giờ
"-:-:-" sẽ đợc ghi cho giờ và "- - " sẽ đợc ghi cho ngày.
40
Chú thích về đèn báo thời gian
Đồng hồ bên trong máy quay hoạt động theo chu kỳ 24 giờ.
Thu hình ảnh tĩnh lên "Memory Stick" - Thu Memory Photo
Máy quay có thể đọc dữ liệu hình ảnh động ghi trên băng và thu thành ảnh tĩnh trên
"Memory Stick". Máy quay cũng có thể lấy dữ liệu hình ảnh động qua ngõ vào và thu
thành ảnh tĩnh trên "Memory Stick".
Trớc khi thực hiện
Lắp "Memory Stick" vào máy quay.
(1) Chỉnh tuỳ chọn MEMORY/CAMERA/VTR sang MEMORY
(2) Nhấn nhẹ và giữ PHOTO cho đến khi ảnh tĩnh mong muốn xuất hiện. Dấu màu lục
ngừng nháy, xong sáng lên. Độ sáng của hình và tiêu cự đợc chỉnh lại, nhằm vào giữa hình

và đợc cố định. Thu cha bắt đầu.
(3) Nhấn sâu PHOTO. Màn trập click và ảnh đợc lu giữ lại. Hình ảnh hiển thị trên màn hình
sẽ đợc thu vào "Memory Stick". Ghi hình hoàn tất khi đèn báo thanh cuộn tắt.
Khi tuỳ chọn MEMORY/CAMERA/VTR đợc chỉnh sang MEMORY
Các chức năng sau không vận hành: chế độ wide TV, hiệu ứng kỹ thuật số, tựa, phóng to
thu nhỏ kỹ thuật số, mờ dần, và chỉnh tốc độ màn trập (1/25 hay nhỏ hơn).
Chú thích
Khi bạn nhấn nhẹ nút PHOTO ở bớc 2, tiêu cự ảnh hởng dờng nh hơi sai.
Khi kích hoạt chức năng nhập logo tự động
Bạn không thể thu memory photo. Tham khảo hớng dẫn sử dụng "Nhập logo tự động để
bảo vệ bản quyền".
41
Ghi hình tĩnh lấy từ băng
Máy quay có thể đọc dữ liệu hình ảnh động ghi trên băng và thu thành ảnh tĩnh trên
"Memory Stick". Máy quay cũng có thể lấy dữ liệu hình ảnh động qua ngõ vào và thu
thành ảnh tĩnh trên "Memory Stick".
Trớc khi thực hiện
Lắp "Memory Stick" vào máy quay.
(1) Chỉnh tuỳ chọn MEMORY/CAMERA/VTR sang VTR
(2) Nhấn phím PLAY hình ảnh thu trên băng đợc phát lại.
(3) Nhấn nhẹ và giữ PHOTO cho đến khi ảnh trên băng đợc giữ lại. CAPTURE hiện thị
trên màn hình LCD hay trong ống ngắm. Thu cha khởi động.
(4) Nhấn PHOTO sâu hơn. Hình ảnh hiển thị trên màn hình sẽ đợc thu vào "Memory Stick".
Ghi hình hoàn tất khi đèn báo thanh cuộn tắt.
Khi đèn access sáng hay nhấp nháy
Đừng bao giờ lắc hay vỗ máy quay. Đừng tắt máy hoặc lấy "Memory Stick" hay tháo pin
ra vì sẽ làm hỏng dữ liệu hình ảnh.
Nếu " " xuất hiện trên màn hình LCD hay trong ống ngắm
"Memory Stick"không tơng thích với camcorder vì định dạng không phù hợp. Kiểm tra lại
định dạng của "

Memory Stick".
Khi bạn nhấn nhẹ PHOTO ở chế độ chiếu lại
Chiếu lại sẽ tạm thời dừng
42

×