Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

Những vấn đề chính về môi trường , quản lý và phát triển vùng ven biển Việt Nam ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.41 MB, 53 trang )

Th.S. NguyÔn ThÞ ThÕ Nguyªn
ĐạihọcThủyLợi
Néi dung:
1. Giớithiệu chung vÒ vïng bê ViÖt Nam
2. Mét sè vÊn ®Ò vÒ MT vïng ven bê ViÖt nam
3. Qu¶n lý, khai th¸c, ph¸t triÓn vïng ven bê ViÖt Nam
4. VÝ dô vÒ m©u thuÉn trong ph¸t triÓn vµ BVMT
1. Giớithiệu chung vÒ vïng bê ViÖt Nam
Ranh giớiphíalục địa
- 116 quận/huyệngiápbiển
-23quận/huyện không giáp
biểnnhưng chịutácđộng
mạnh củabiển
-12huyện đảotronglãnhhải
Ranh giớiphíabiển
Vùng biển ven bờ do ngành
THỦY SẢN đề xuất, giao UBND
tỉnh quảnlý
Đường cơ s ở
16 15'
15 55' 16 5'
10'
108 5'
107 50'
5'
15'
10' 20' 25'
.
.
.


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
-
-
-
-
-
-

-
-
-
-
-
-

-
-
-
-
-
-

-
-
-
-
-
-


-
-
-
-
-
-

-
-
-
-
-
-

-
-
-
-
-
-

-
-
-
-
-
-

-
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
-
-
-
-
-
-
-

-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-

-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-

-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-

-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-

-
-
-
UBND Thành phố
UBND quận/huyện
Sông/hồ
Ranh giới phía biển vùng bờ
Chú giải
B i ển Đôn g
Q. Sơn Tr
Q. Thanh
khê
Vịnh Đà Nẵng
Q. Hải
Châu
Q. Ngũ
Hnh sơn
nam
Huyện ho vang
Q
u

n
g
Q. Liên Chiểu
T
h

a
Huế

T
h
i
ê
n
11118' E
17 31' N15 08' N
17 31' N
11118' E 11505' E
Hoang sa
15 08' N
11505' E
10
N
-
-
-
-
-
-

-
-
-
-
-
-

-
-

-
-
-
-

-
-
-
-
-
-

-
-
-
-
-
-

-
-
-
-
-
-

-
-
-
-

-
-

-
-
-
-
-
-

-
n
n
n
n
n
n
nn
n
n
n
n
n
n
nn
n
n
n
n
n

n
nn
n
n
n
n
n
n
nn
n
n
n
n
n
n
nn
n
n
n
n
n
n
nn
n
n
n
n
n
n
nn

n
n
n
n
n
n
nn
n
-
-
-
-
-
-

-
-
-
-
-
-

-
-
-
-
-
-

-

-
-
-
-
-

-
-
-
-
-
-

-
-
-
-
-
-

-
-
-
-
-
-

-
-
-

-
-
-

-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-

-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-

-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
15
N
15
N
20
N
n
n
n
n
n
n
nn
n
n
n
n
n
n
nn

n
n
n
n
n
n
nn
n
n
n
n
n
n
nn
n
n
n
n
n
n
nn
n
n
n
n
n
n
nn
n
n

n
n
n
n
nn
n
n
n
n
n
n
nn
n
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-

-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-

-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
20
N
110E
105E 115E
110E105E 115E
10
N
t
V
H Nội
Đ Nẵng
QĐ. Hong Sa

(Đ Nẵng)

i
TP. Hồ Chí Minh
QĐ. Trờng Sa
(Khánh Ho)
Biển Đông
a
N
m
Vựng b thnh phNng:
-Phớatlin: 5 qun v 1 huyngiỏpbin
-Phớabin: n sõu nc50m
1. Giithiu chung về vùng bờ Việt Nam
,
,
,
,
,
,
,
,
,
-
,
2020 '
2010 '
2000 '
2020'
2010'

2000'
2030 '
2030 '
105 50'
106 00'
106 10'
106 20'
106 30'
105 50'
106 00'
106 10'
106 20' 106 30'
Ninh Bình
Cửa Đáy
Thái Bình
H Nam
Vịnh Bắc Bộ
S
ô
n
g

H

n
g
S
ông

Đà

o
S
ô
n
g

N
i
n
h

C
ơ
Sông Đông
TP. Nam Định
Xuân Trờng
Mỹ Lộc
Trực
Ninh
Nam Trực
Giao Thủy
Nghĩa
Hng
Vụ Bản
Hải Hậu
ý Yên
Xã Na m Đi ền
Thị trấn Rạng Đông
Xã Gi ao An


Giao Lạc

Giao Xuân

Bạch
Long

Giao Hải
Xã Giao Th iện

Giao Long
Xã Hải Hòa
Thị trấn
Thịnh Long
Xã Hả i Đôn g
Xã Hải Lý
Xã Giao Lâm

Giao
Phong
Xã Nghĩa Thắng
Xã Hải Chính
Xã Nghĩa Phúc
Xã Hải Triều
C

a

N
i

n
h

C
ơ
C

a


B
a

L

t
S
ô
n
g

Đ
á
y
N
District boundary
Province boundary
Coastline
Coastal district
Legend

Sea
River/lake
60612 km
Vựng b tnh Nam nh:
-Phớatlin: 3 huyngiỏpbin
-Phớabin: n sõu nc 40m
1. Giithiu chung về vùng bờ Việt Nam
Vựng b tnh ThaThiờnHu:
-Phớatlin: cỏc huyngiỏpbin
-Phớabin: n sõu nc 40m
Vùng bờ tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu:
-Phíađấtliền: cácxãgiápbiển
-Phíabiển: cáchbờ 5 km
1. Giớithiệu chung vÒ vïng bê ViÖt Nam
1. Giithiu chung về vùng bờ Việt Nam
0.00
0.50
1.00
1.50
2.00
2.50
3.00
3.50
4.00
4.50
1
997
1
998
1

99
9
2000
2
001
20
0
2
20
0
3
2
004
Dầu khí
Thuỷ sản
GTVT (Vận tải +
d/vụ VT biển
Du lịch biển
Đơn vị tính: tỷ USD
Thu nhậptừcácngànhkinhtếbiển
9 Chiudib bin: khong 3.260 km
9 Vựng bin cquynkinht: khong
1 triukm
2
9 Cú trờn 3000 hũn o, 66 ocúdõn
sinh sng vi 180.000 ngi (2006)
-Cúv trớ alýtrng yu iviphỏt
trinkinht -xóhi v an ninh quc
phũng
-DivenbinVit Nam l vựng phỏt trin

kinh t sụi ng nht
Ngun
: Bỏo cỏo HTMT nm 2004 Mụi trng Bin, B TNMT
929 / 64 tnh/thnh ph giỏp bin, tp
trung huht cỏc thnh ph lnvcỏc
vựng trng imkinht
9 Din tớch cỏc huynvenbin: 17%
tng dintớchc ncvtp trung 23%
dõn s c nc
9 Ngoit thu ct dukhớvthy
snchim23% GDP (nm 1998),
9 19 / 31 imdulch qucgiathuc
cỏc tnh ven bin(tipnhn 37% lt
khỏchdulch so vic nc)
965% hng húa XNK thụng qua cỏc
cng bin
Ngun
: Vietnamnet (26/6/2004)
Khái quát đới bờ Việt Nam
Mtsốđặctrng của đới bờ Việt Nam
1. Giithiu chung về vùng bờ Việt Nam
- Có đặc trng cận nhiệt đới xích đạo và nhiệt đới cận chí tuyến bắc, chế độ
thủy triều, khí tợng khí hậu, địa hình-địa mạo khác nhau đáng kể
- Bờ biển bị chia cắt bởi hệ thống sông dày đặc
- Cơ cấu tài nguyên đa dạng nhng phân tán có giá trị sử dụng đa mục tiêu
- Đa dạng cảnh quan, hệ sinh tháI và nguồn gen cao song tơng đối nhạy
cảm và dễ bị tổn thơng
- Phát triển KT-XH vùng ven biển với nhịp độ ngày càng cao
- Tai biến vùng ven biển đa dạng, gây nhiều tổn thất
2. Một số vấn đề môi trờng vùng ven biển Việt Nam

- Các sức ép (áp lực) lên vùng ven biển
- Những vấn đề môi trờng chủ yếu
+ Thay đổi khí hậu
+ Sự tập trung và gia tăng dân số
+ Các hoạt động phát triển trên lu vực sông và vùng ven bờ
+ Xói lở bờ biển, lắng đọng trầm tích, mất ổn định đờng bờ
+ Ô nhiễm nớc và trầm tích
+ Suy thoái các hệ sinh thái ven biển
+ Mâu thuẫn giữa các bên sử dụng tài nguyên
2. Mét sè vÊn ®Ò m«i tr−êng vïng ven biÓn ViÖt Nam
* Áp lực1: Thayđæi khÝ hËu
- HiÖn t−îng El-Nino
- HiÖn t−îng La-Nina
- M−a b∙o bÊt th−êng
-Tr¸i ®Êt Êm lªn vµ mùc n−íc
biÓn d©ng cao
* Theo tính toán của 1 dự án (1994 – 1996): Nếu mực nước biển dâng cao
1m và không tăng cường những biện pháp bảo vệ thì đới bờ Việt Nam phải
chịu những tác động sau:
-Sẽ có 17 triệu người phải chịu lũ lụt, trong đó trên 14 triệu người ở khu
vực đồng bằng sông Mê-kông;
-Tổng giá trị bị thiệt hại hàng năm khoảng 17 tỷ Đô la Mỹ, chiếm khoảng 85%
GDP. Sau 30 năm, tổng giá trị thiệt hại khoảng 270 tỷ Đô la Mỹ, cao hơn dự
đoán GDP của năm đó.
- Các vùng châu thổ thấp sẽ bị lũ lụt nặng nề hơn: một năm sẽ có tổng diện
tích khoảng 40.000km2 bị ngập lụt.
-Khoảng 1700 km2 đất ngập nước bị ảnh hưởng và huỷ hoại, chiếm 60%
tổng diện tích đất ngập nước ven biển. Minh Hải, Vũng Tàu và khu Ramsar
Xuân Thuỷ (Nam Định);
-Chiến lược phòng vệ trước mực nước biển dâng cao 1m với những biện

pháp như cải tạo, nâng cao đê, tăng cường hệ thống bơm tiêu, nuôi bờ, v.v
sẽ tốn thêm khoảng 2,4 tỷ đô la Mỹ, với điều kiện là các kế hoạch phát triển
đã được hoàn thành. Như vậy, tổng mức chi phí cho việc thực hiện chiến
lược bảo vệ sẽ lên đến 9 tỷ đô la Mỹ.
2. Một số vấn đề môi trờng vùng ven biển Việt Nam
- Các sức ép (áp lực) lên vùng ven biển
+ Thay đổi khí hậu
+ Sự tập trung và gia tăng dân số
+ Các hoạt động phát triển trên lu vực sông và vùng ven bờ
* áp lực 2: Sự tập trung và gia tăng dân số ven biển
- Dân số các huyện ven biển khoảng 19 triệu ngời, chiếm 1/4 dân số cả nớc
(các huyện ven biển chiếm 17% diện tích cả nớc)
- 50% đô thị lớn và quan trọng của cả nớc tập trung tại vùng ven biển
- Mật độ dân số rất cao (Hải Hậu - Nam Định: 900-1600 ng/km2)
- Tỉ lệ tăng dân số cơ học cao
- 50% dân số sống ở vùng ven biển trong độ tuổi lao động, tinh trạng thất
nghiệp khá phổ biến
- Trình độ lao động, học vấn thấp (lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật
chiếm 7,8%)
- Nông nghiệp vẫn là ngành kinh tế chính
2. Một số vấn đề môi trờng vùng ven biển Việt Nam
* Áp lực 3: C¸c ho¹t ®éng ph¸t triÓn trªn l−u vùc s«ng:
2. Mét sè vÊn ®Ò m«i tr−êng vïng ven biÓn ViÖt Nam
C¸c ho¹t ®éng ph¸t triÓn vïng ven biÓn vµ trªn biÓn:
2. Mét sè vÊn ®Ò m«i tr−êng vïng ven biÓn ViÖt Nam
1995
2000
2001
2002

2003
2004
0
20000
40000
60000
80000
100000
Gia tăng dân số ở các tỉnh ven biển
19 9 5
19 9 6
19 9 7
19 9 8
19 9 9
2000
2001
2002
2003
2004
0
50 00 0
100000
150000
200000
250000
300000
350000
Gia tăng giá trị sản xuất công nghiệp (tỷ USD)
Các tỉnh ven biển
Cả nước

Nguồn
Niên giám thống kê 2004
Sự phát triểncủa đôthị và khu
công nghiệp
Nghìn người
Xu thế gia tăng lượng thải ô nhiễm từ đô thị ven biển
(tấn/ngày)
400
500
600
700
800
900
1000
1100
1995 1997 1999 2001 2003 2005 2007 2009
TSS
BOD
0 20406080
1995
1999
2005
2010
Mức tăng lượng nước thải, rác thải từ đô thị ven
biển so với mức năm 1995
Nước thải (1000m3/ngày) Rác thải (tấn/ngày)
%
Nguồnsố
liệu: Báo cáo
HTMT 2004,

Bộ TNMT
Ô nhiễmbiểntừ các nguồnthải
trên đấtliềncũng có xu hướng
gia tăng rõ rệt
2. Mét sè vÊn ®Ò m«i tr−êng vïng ven biÓn ViÖt Nam
Giao thông vậntảibiển (hàng hải)
2. Mét sè vÊn ®Ò m«i tr−êng vïng ven biÓn ViÖt Nam
-Vềđộitàu:Từ sau chính sách đổimớicủaNhànước, độitàubiển đã
phát triểncả về số lượng và chấtlượng
1980 2002 2007
Số tàu Chủ yếutàu
cũ và nhỏ
824 1.109
DWT 2.322.703 3.434.739
- Cảng biển:
+ Đếnnăm 2006, Việt Nam có khoảng 24 cảng với 126 bếncảng nhỏ và
266 cầucảng
+ Đãcảitạonângcấp, phát triểnmộtsố cảng: Hải Phòng, ĐàNẵng,
CầnThơ, Cửa Lò, Nha Trang, Cái Lân, có thểđáp ứng cho tàu có trọng
tảilớn (40.000 DWT)
Giao thông vậntảibiển (hàng hải)
2. Mét sè vÊn ®Ò m«i tr−êng vïng ven biÓn ViÖt Nam
- Hệ thống bảo đảm an toàn và an ninh hàng hải
+ Hệ thống báo hiệuhànghải: có 72 đèn biểntừ Bắc đếnNam, ratớibiển
Đông và Trường Sa, 29 tuyếnluồng đượcbáohiệuhànghải
+ Hệ thống thông tin: Đã tham gia Công ướcViễn thông toàn cầu (INMASAT),
có 32 đài thông tin duyên hải, trong đó 17 đài hòa mạng vớihệ thống thông tin
hàng hảiquốctế, 2 trạmvệ tinh (Inmasat và Copas-sasat)
+ Tìm kiếmcứunạntrênbiển: Đãcóđộitàutìmkiếmcứunạn, bao gồmtàu
chuyên dụng và tàu của các lựclượng khác

+ An ninh hàng hải: Đãtổ chứcthựchiện các quy định về an ninh tàu và cảng
biểntheoyêucầucủabộ luậtQuốctế về an ninh tàu và cảng biển
Giao thông vậntảibiển (hàng hải)
2. Mét sè vÊn ®Ò m«i tr−êng vïng ven biÓn ViÖt Nam
- Công nghiệptàuthủy: Trong những nămgần đây đãcóbướckhởisắcvà
phát triển nhanh chóng, có thểđóng mớinhững tàu chở dầuthôtrọng tải>
100 ngàn DWT, sửachữa đượccáctàucótrọng tảitừ 300 – 400 ngàn DWT
- Dịch vụ hàng hải: Cũng có những bước phát triểnnhưđạilýtàubiển, bốc
xếphànghóatạicảng, lai dắttàubiển, giao nhận hàng hóa, kho bãi, dich vụ
xử lý chấtthải
Giao thông vậntảibiển (hàng hải)
2. Mét sè vÊn ®Ò m«i tr−êng vïng ven biÓn ViÖt Nam
- Những khó khăn và thách thức
* Vềđộitàu:
- Thiếu các tàu hiện đại, có trọng tảilớn, các tàu chuyên dụng, tàu container
- Việctuânthủ các quy định về trang thiếtbị phòng ngừa, kiểm soát ô nhiễm
từ tàu theo công ướcMARPOL chưa đầy đủ
- Nhân lựcchođội tàu còn hạnchế về trình độ chuyên môn
* Về cảng biển:
- Thiếucảng biểnhiện đại, cảng trung chuyểnquốctế
- Các cảng còn thiếutrangthiếtbị hiện đại
1999
2000
2001
2002
0
5000
10000
15000
20000

25000
30000
35000
40000
Hoạt động vận tải biển ngày càng gia tăng
KL hàng hóa vận chuyển
KL hàng hóa XNK quan cảng
VN
KL hàng hóa luân chuyển
Giao thông vậntảibiển
(hàng hải)
Nguồn
Báo cáo HTMT
2004, Bộ TNMT
Gây nhiềuvấn đề về ô nhiễmbiển
9Ô nhiễm các loại hóa chất
9Ô nhiễm do chấtthảisinhhoạttừ tàu
9Ô nhiễm do các loài sinh vật không
mong muốncótrongnước ballast
9Khí thảitừđộng cơ tàu
9Ô nhiễm do xây dựng và nạovétcảng
9Ô nhiễm do tai nạnvàsự cố hàng hải
2. Mét sè vÊn ®Ò m«i tr−êng vïng ven biÓn ViÖt Nam
Thysn tr thnh mt trong nhng
ngnhkinht cho
Quy mụ nh, s dng cỏc
phng phỏp ỏnh bthy
dit-> suygimtinguyờn
sinh vtbinvchtlng
mụi trng bin.

0
200000
400000
600000
800000
1000000
1200000
1400000
1600000
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 Nm
Sn lýng (tn)
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
Nng sut (tn /CV)
SL khai thỏc (tn) Nng sut (tn/ CV)
Sản lợng (tấn) và năng suất khai thác hải sản (tấn/cv)
từ năm 1990 đến năm 2002
Sả
n
lợ
ng

Ngun: Bỏo cỏo HTMT
2004, B TNMT
9ễ nhim do rỏc, ncthi
v cndut cỏc tu thuyn
ỏnh bt
9Suy gimdintớchrng
ngpmn
9Tng lng chtthirn
v ncthit hot ng
ch binhisn
2. Một số vấn đề môi trờng vùng ven biển Việt Nam

×