Đề Cơng Bài Giảng Môn học AutoCAD
Khoa CNTT - Bộ môn Mạng máy tính - GV: Nguyễn Minh Đức Trang 45
Specify second break point or [First point]: <Chọn điểm cuối của đoạn
cần xén>
2. Chọn đối tợng và hai điểm - 2 point select
Theo cách này ngoài việc lựa chọn đối tợng cần phải chọn hai điểm đầu và
cuối của đoạn cần xén.
Command line: Break
Select object: <Chọn đối tợng có đoạn mà ta muốn xén>
Specify second break point or [First point]: F
Specify first break point: <Chọn điểm đầu của đoạn cần xén>
Specify second break point: <Chọn điểm cuối của đoạn cần xén>
3. Chọn một điểm - 1 point
1 2
2
1
Trớc Break
Sau Break
Trớc Break Sau Break
1
1
1
1
2
2
2
2
Trớc Break
1 2
2
1
Sau Break
Select
Select
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đề Cơng Bài Giảng Môn học AutoCAD
Khoa CNTT - Bộ môn Mạng máy tính - GV: Nguyễn Minh Đức Trang 46
Lệnh Break trong trờng hợp này dùng để tách 1 đối tợng thành 2 đối
tợng độc lập. Điểm tách là điểm mà ta chọn đối tợng để thực hiện lệnh Break
Command line: Break
Select object: <Chọn đối tợng có đoạn mà ta muốn xén tại điểm cần tách
đối tợng>
Specify second break point or [First point]: @
4. Chọn đối tợng và 1 điểm - 1 point Select
Dùng lệnh Break để tách đối tợng thành hai đối tợng
Command line: Break
Select object: <Chọn đối tợng cần tách thành hai đối tợng>
Specify second break point or [First point]: F
Specify first break point: <Chọn 1 điểm và điểm này là điểm tách hai đối
tợng>
Specify second break point: @
IV.3.4. Kéo dài đối tợng - Lệnh Extend
Ngợc lại với lệnh Trim, lệnh Extend dùng để kéo dài một đối tợng đến
giao với một đối tợng đợc chọn (đờng biên - Boundary edge(s)). Đối tợng
là đờng biên còn có thể là đối tợng cần kéo dài
Command line: Extend
Select boundary edges
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đề Cơng Bài Giảng Môn học AutoCAD
Khoa CNTT - Bộ môn Mạng máy tính - GV: Nguyễn Minh Đức Trang 47
Select objects: <Chọn đối tợng là đờng biên. Nếu Enter sẽ chọn tất cả đối
tợng trên bản vẽ, kết thúc việc lựa chọn đối tợng và tiếp tục lệnh>
Select objects: <Chọn tiếp các đối tợng làm đờng biên hoặc Enter để kết thúc
việc lựa chọn>
Select object to extend or [Project/Edge/Undo]: <Chọn đối tợng cần kéo dài>
Select object to extend or [Project/Edge/Undo]: <Chọn tiếp các đối tợng cần
kéo dài hoặc nhấn Enter để kết thúc lệnh>
Các lựa chọn:
- Edgemode: Tơng tự nh lệnh Trim. Sử dụng lựa chọn Edgemode với
lựa chọn Extend để kéo dài một đoạn thẳng không giao với nó.
- Projectmode: Tơng tự lựa chọn Projectmode của lệnh Trim
- Undo: Dùng để huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện
IV.3.5. Quay đối tợng xung quanh một điểm - Lệnh Rotate
Lệnh Rotate thực hiện phép quay các đối tợng đợc chọn xung quanh một
điểm chuẩn (Base point) gọi là tâm quay.
Command line: Rotate
Select objects: <Chọn đối tợng cần quay>
Select objects: <Chọn tiếp đối tợng hoặc Enter để kết thúc việc lựa chọn>
Specify base point: <Chọn tâm mà các đối tợng quay xung quanh>
Specify rotation angle or [Reference]: <Chọn góc quay hoặc nhấn R để nhập
góc tham chiếu>
Reference
Specify the reference angle <0>: <Góc tham chiếu>
Specify the new angle: <Giá trị góc mới>
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đề Cơng Bài Giảng Môn học AutoCAD
Khoa CNTT - Bộ môn Mạng máy tính - GV: Nguyễn Minh Đức Trang 48
IV.3.6. Thay đổi kích thớc theo tỉ lệ - Lệnh Scale
Lệnh Scale dùng để tăng hoặc giảm kích thớc các đối tợng trên bản vẽ
theo một tỉ lệ nhất định
Command line: Scale
Select objects: <Chọn đối tợng cần thay đổi tỉ lệ>
Select objects: <Chọn tiếp đối tợng hoặc Enter để kết thúc việc lựa chọn>
Specify base point: <Chọn điểm chuẩn là điểm đứng yên khi thay đổi tỉ lệ>
Specify scale factor or [Reference]: <Nhập hệ số tỉ lệ hoặc nhập R>
Reference:
Specify reference length <1>: <Nhập chiều dài tham chiếu>
Specify new length: <Nhập chiều dài mới>
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đề Cơng Bài Giảng Môn học AutoCAD
Khoa CNTT - Bộ môn Mạng máy tính - GV: Nguyễn Minh Đức Trang 49
IV.3.7. Thay đổi chiều dài đối tợng - Lệnh Lengthen
Lệnh Lengthen dùng để thay đổi chiều dài (kéo dài hoặc làm ngắn lại) các
đối tợng là đoạn thẳng hoặc cung tròn.
Command line: Lengthen
Select an object or [DElta/Percent/Total/DYnamic]:
Các lựa chọn:
- Select object: Dùng lựa chọn này để hiển thị chiều dài đờng thẳng hoặc
góc ôm của cung đợc chọn.
- DElta: Thay đổi chiều dài đối tợng bằng cách đa vào khoảng tăng. Giá
trị khoảng tăng âm thì làm giảm kích thớc, giá trị khoảng tăng dơng làm tăng
kích thớc. Khi nhập DE sau dòng nhắc trên sẽ xuất hiện dòng nhắc phụ:
Enter delta length or [Angle] <current>: <Nhập khoảng tăng hoặc nhập
A để chọn khoảng thay đổi góc ở tâm>
Sau khi định giá trị khoảng tăng xuất hiện dòng nhắc:
Select an object to change or [Undo]: <Chọn đối tợng cần thay đổi kích
thớc>
Dòng nhắc trên đợc xuất hiện liên tục, khi muốn kết thúc lệnh ta nhập
phím Enter.
- Percent: Lựa chọn này cho phép ta thay đổi chiều dài đối tợng theo phần
trăm (%) so với tổng chiều dài hiện hành. Khi >100% thì chiều dài của đối tợng
đợc tăng lên còn ngợc lại (<100%) thì giảm xuống
Enter percentage length <current>: <Nhập giá trị>
Select an object to change or [Undo]: <Chọn đối tợng
cần thay đổi kích thớc>
- Total: Lựa chọn này dùng để thay đổi tổng chiều dài
của một đối tợng hoặc góc ôm cung theo giá trị mới đa vào
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m