Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng thiết bị không có tính dính kết trong quy trình tạo alit p6 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.11 KB, 5 trang )

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 134
Phảm vi cho phẹp vãư thnh pháưn hảt ca cäút liãûu låïn (TCVN ) nhỉ sau :
Kêch thỉåïc läù sng D
min
2
1
(D
max
+ D
min
)
D
max
1,25D
max
Lỉåüng sọt têch lu trãn sng (%) 90
÷
100 40
÷
70 0
÷
10 0
Trong âọ :D
max
- âỉåìng kênh trung bçnh ca cáúp hảt låïn nháút tỉång ỉïng våïi cåỵ
sng cọ lỉåüng sọt têch lu nh hån v gáưn 10% nháút
D
min
- âỉåìng kênh trung bçnh ca cáúp hảt nh nháút tỉång ỉïng våïi cåỵ
sng cọ lỉåüng sọt têch lu låïn hån v gáưn 90% nháút



2
cåỵ sng gáưn nháút
1
(D +D g kê u
max min
) - âỉåìn nh tr ng bçnh ca cáúp hảt trung bçnh cho phẹp láúy bàòng
Tỉì âọ, ta biãøu diãùn âỉåüc âäư thë quan hãû giỉỵa lỉåüng sọt têch lu v D
max
, D
min
:

Lỉåüng sọt têch lu Ai (%)


in

D
m
2
1
(D
max
+D
min
)
Âäư thë xạc âënh thnh pháưn hảt ca si hay âạ dàm âã ûo bãtäng nàûng
-Nhỉỵng loải âảt u cáưu v háưn hảt thç â ình pháưn hảt thỉûc tãú
phi nàòm trong pha phẹp. Nãúu ìi phảm vi ch ç hồûc l khäng sỉí

dủng âỉåüc hồûc ph äưi måïi sỉí dủn
+ Âäü låïn s xạ í diãûn ca cäút liãûu, cọ nh hỉåíng ráút låïn âãún lỉåüng dng
cng êt v ngỉåüc lải.
í : cọ thãø âạnh giạ bàòng mäüt trong 2 cạch sau
D
max
1,25D
max
ø chãú ta
cäút liãûu ãư thnh p ỉåìng tha
ûm vi cho nàòm ngoa o phẹp th
i xỉí l r g .
c âënh ty
ximàng. Âäü låïn ca cäút liãûu cng låïn, lỉåüng dng ximàng
* Âäúi våïi cäút liãûu nho

Cạch 1 : Âạnh giạ bàòng Moduyl âäü låïn

100
M
dl
14,0315,0
AA
63,025,15,2
AAA
+
+
+
+
=

-Theo modyl âäü låïn thç cạt âỉåüc chia ra lm 3 loải nhỉ bng 5-2 :
Bng 5-2
Loải cạt Modyl âäü låïn LSTLtrãn sng N
o

0,63
Hảt låïn
3,5
÷
2,4
50
÷
75
Hảt vỉìa
Hảt nh
2,5
÷
1,9
2,0
÷
1
35
÷
50

,5
20
÷
35
0

10
20
30
40
50
60
70
80
90
10

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 135
Cạch 2 : Âạnh giạ bàòng t diãûn têch S
()
14,014,0315,063,025,15,25
32168425,0
0
<
+++++ aaaaaaa
k

ạt säng, biãøn hảt vỉìa :
ính âụng thỉûc tãú dảng hảt v âàûc trỉng bãư màût hảt.
theo D
max
. Quy phảm quy âënh
út thẹp.


100
35,6
+=S
trong âọ : k - hãû säú kãø âãún loải cạt : cạt khe nụi : k = 2 ; c
k = 1,63; cạt säng, biãøn hảt nh : k = 1,3
-Cạch âạnh giạ âäü låïn ca cạt bàòng t diãûn têch chênh xạc hån moduyl âäü låïn
nhỉng nọi chung l cng chỉa phn a
* Âäúi våïi cäút liãûu låïn : âạnh giạ âäü låïn
nhỉ sau :
- D
max
≤ 1/3 kêch thỉåïc nh nháút ca tiãút diãûn cäng trçnh.
thu giỉỵa hai cä
- Trong bãtäng cäút thẹp D
max
≤ 3/4 khong cạch thäng
- Trong trỉåìng håüp âàûc biãût âäúi våïi nhỉỵng táúm panel mng, sn nh, bn màût cáưu,
cho phẹp D
max
= 1/2 chiãưu dy ca tiãút diãûn.
*
Chè tiãu 5 : Âäü áøm v âäü hụt nỉåïc
- Âäü áøm ca cäút liãûu xạc âënh theo cäng thỉïc :

%100×

=
k
CL
k

CL
a
CL
G
GG
W

trong âọ : G
a
CL
- khäúi lỉåüng cäút liãûu trong trảng thại áøm
G
k
CL
- khäúi lỉåüng cäút liãûu trong trảng thại khä
Viãûc xạc âënh âäü áøm nhàòm mủc âêch âiãưu chènh lỉåüng dng cäút liãûu v lỉåüng nỉåïc
cho âụng våïi cáúp phäúi â thiãút kãú.
- Âäü hụt nỉåïc chè xạc âënh âäúi våïi cäút liãûu låïn :

%100%100 ×

=×=
k
vl
vlvl
k
vl
n
p
G

GG
G
G
H

trong âọ : G
kbh
bh
vl
bh
- khäúi lỉåüng máùu thê nghiãûm â bo ha nỉåïc

k
G
vl
- khäúi lỉåüng máùu thê nghiãûm khä
-Cäút liãûu låïn cọ âäü hụt nỉåïc låïn nh hỉåíng xáúu âãún âäü do ca häùn håüp bãtäng v
âäü liãn kãút giỉỵa cäút liãûu v âạ ximàng .u cáưu âäü hụt nỉåïc theo khäúi lỉåüng ca cäút liãûu
låïn phi nh hån 5%.
*
Chè tiãu 6 : Cỉåìng âäü
-Cỉåìng âäü chè xạc âënh âäúi våïi cäút liãûu låïn. Cỉåìng âäü l m
nháút âãø âạnh giạ chá
äüt chè tiãu quan trng
út lỉåüng ca cäút liãûu låïn. u cáưu vãư cỉåìng âäü ca cäút liãûu låïn l xút
ía cäút liãûu låïn trong bãtäng
ïp âã ïn :
ûc tiãúp : a dủng âäúi våïi âạ ngun khai . Gia cäng thnh nhỉỵng
áùu h ï âỉåìng kênh bàòng chiãưu cao v
àòng 5 mm, r i âem

cho âãún khi phạ hoải.
ï dàm khäng nh hån 1,5 láưn âäúi våïi bãtäng mạc nh hån 300,
v khäng nh hån 2 láưn âäúi
phạt tỉì tênh âäưng nháút vãư cỉåìng âäü ca vỉỵa ximàng v cu
ø xạc âënh cỉåìng âäü ca cäút liãûu lå -Cọ hai phỉång pha
+ Phỉång phạp trỉ ïp
m çnh khäúi cọ kêch thỉåïc 50mm, hay máùu hçnh trủ co
b 0 äư nẹn trong trảng thại bo ho
nỉåïc
-Âäúi våïi loải âạ ny thç tu theo cỉåìng âäü bãtäng m u cáưu cỉåìng âäü ca âạ.
Theo quy âënh mac ca âa
våïi bãtäng mạc låïn hån hồûc bàòng 300.

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 136
+Phỉång phạp giạn tiãúp : ạp dủng âäúi våïi âạ dàm hồûc si thäng qua chè tiãu ẹp
n ẹp nạt ca si hay âa hủt khäúi lỉåüng khi bë
ẹp n g xilanh
-Cán mäüt lỉåüng si hay âạ dàm cho xilanh. Âàût li lãn trãn
räưi t ng mäüt ti trong tỉång ỉïng lãn tr au âọ láúy cäút
liãûu ẹp nạt ra â qua cåỵ s ënh khä
lỉåün ua sa
Âäü hao h ẹp nạt ïc :

ạt. Âäü chëu
ạt tron
ï dàm âỉåüc xạc âënh bàòng âäü hao
.
ạc dủ ãn li. S

â bë em sng ng quy âënh , xạc â úi
g lt q ìng.
ủt khäúi lỉåüng khi tênh theo cäng thỉ

%100×=
g
Q
G

trong lt qua sng quy âënh
üng cäút liãûu ban âáưu
-Cn âäúi våïi âạ dàm chãú tảo tỉì âạ thiãn nhiãn, theo TCVN 1771-1987 chia ra 8
ạc nh
âọ : g - khäúi lỉåüng
G - khäúi lỉå
P
m ỉ trong bng 5-3 :
Mạc ca âạ dàm chãú tảo tỉì âạ thiãn nhiãn
Bng 5-3
Âäü ẹp nạt åí trảng thại bo ho ( %) Mạc ca âạ
Âạ trá
biãún cháút
ma phụn xút

dàm
ưm têch Âạ macma xám nh Âạ macáûp v
1400
1200
1000


800
600
400
300
Låïn hån 15 âãún 20
Låïn hån 20 âãún 28
Låïn hån 28 âãún 38
Låïn hån 25 âãún 39
Låïn hån 15 âãún 20

200

Låïn hån 38 âãún 54

Âãún 11
ïn hån 11 âãún 13
Låïn hån 13 âãún 15
Âãún 12
Låïn hån 12 âãún 16
Låïn hån 16 âãún 20
Låïn hån 20 âãún 25
Âãún 9
Låïn hån 9 âãún 11
Låïn hån 11 âãún 13
Låïn hån 13 âãún 15
-Âäúi våïi âạ dàm hồûc si thç tu theo cỉåìng âäü bãtäng m u cáưu cỉåìng âäü ca
âạ. Theo quy âënh mac ca âạ dàm hồûc si phi ph håüp våïi bng 5-4 :
Bng 5-4
Âäü ẹp nạt åí trảng thại bo ho ( %) khäng låïn hån
Mac Bãtäng

Si Âạ dàm
400 v cao hån
300
8
16
10
18
v cao hån
200 v tháúp hån
12
14

2. Ximàng

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 137

cỉåìng âäü cho bãtäng. Cháút lỉåüng ximàng l úu täú quan trng quút âënh
cỉåìng
g sau : ximàng pooclàng v
cạc da cỉïng ràõn
nhanh, hỉ
xi co n xim í,
-Viãûc âạnh giạ cháút lỉ ng v lỉûa chn loải ximàng âãø chãú tảo bãtäng khäng nhỉỵng
ph åïi u cáưu cu uy p co hi âi s . Tr âọ
viãûc lỉ
-Ximàng l thnh pháưn cháút kãút dênh âãø liãn kãút cạc hảt cäút liãûu våïi nhau tảo ra
lỉåüng v hm
âäü chëu lỉûc ca bãtäng.

-Âãø chãú tảo bãtäng nàûng thç cọ thãø dng cạc loải ximàn
ûng âàûc biãût ca nọ nhỉ ximàng pooclàng puzålan, ximàng pooclàng
ximàng pooclàng chäúng sunfat, Ngoi ra cọ thãø dng ximàng âàûc biãût n
màng chäúng gọt, àng nå .
åü
i ph håüp v ía q hảm m ìn p kãø âãún ãưu kiãûn ỉí dủng ong
û
a chn mạc ximàng l váún âãư cå bn nháút, âãø cho bãtäng vỉìa â cỉåìng âäü thiãút kãú
lải vỉìa kinh tãú nháút.
-Quan hãû giỉỵa cỉåìng âäü bãtäng, cỉåìng âäü ximàng v t lãû X/N theo cäng thỉïc
Bolomey - Skramtaev :





−= 5,0
X
ARR
Xbt
khi
5,2≤


N
N
X







+= 5,0
1
X
RAR
Xbt

⎠⎝
N
khi
5,2>
N
X
hãû säú kãø âãún cháút lỉåüng ì phỉång pha øm tra
ûo bãtä ạc cao v ngỉåüc lải, cng
khäng du ú tảo bãtäng mạc thá
Qua kinh nghiãûm ngỉåìi ta chn mạc ximàng theo mạc bãtäng nhỉ sau :
Bng 5-5

trong âọ : A, A
1
- cạc cä u vẳt liãû ïp kiã
mạc ximàng
tháúp âãø chãú ta-Khäng dng ximàng mạc quạ
ìng ximàng mạc quạ cao âãø chã
ng m
úp
-


Mạc bãtäng 100

150

200 250 300 350 400 500
Mạc ximàng 20 30 30-40 40 40-50 40-50 50-60 60
-Lỉåüng ximàng dng âỉåüc tênh toạn theo cäng thỉïc Bälämay - Skramtaev. Sau khi
tênh toạn ta phi so sạnh våïi lỉåüng ximàng täúi thiãøu cho phẹp. Nãúu lỉåüng ximàng tênh toạn
låïn hån lỉåüng ximàng täúi thiãøu ta dng lỉåüng ximàng tênh toạn, nãúu nh hån ta phi dng
Bng 5-6
lỉåüng ximàng täúi thiãøu.
-Lỉåüng ximàng täúi thiãøu (kg) cho 1m
3
bãtäng âỉåüc quy âënh nhỉ bng 5-6.

Phỉång phạp ln chàût Âiãưu kiãûn lm viãûc ca kãút cáúu cäng trçnh
Bàòng tay Bàòng mạy
- Trỉûc tiãúp tiãúp xục våïi nỉåïc
- Bë nh hỉåíng ca mỉa giọ khäng cọ thiãút bë che
- Khäng bë nh hỉåíng ca mỉa giọ

250
220
220
200
265
240

3. Nỉåïc


.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 138
-Nỉåïc l thnh pháưn giụp cho ximàng phn ỉïng tảo ra cạc sn pháøm thu hoạ lm
cho cỉåìng âäü ca bãtäng tàng lãn. Nỉåïc cn tảo ra âäü lỉu âäüng cáưn thiãút cho häùn håüp
bãtäng âm bo viãûc thi cäng âỉåüc dãù dng.
út, khäng gáy nh hỉåíng âãún thåìi
v khäng gáy àn mn cäút thẹp. Nỉåïc dng âỉåüc l
ỉåïc d hoảt nhỉ nỉåïc mạy, nỉåïc giãúng.
CVN 4506-1987
ng âãø ci thiãûn mäüt säú tênh cháút ca bãtäng, thỉåìng cọ hai loải : loải ràõn
nh thỉåìng l cạc múi gäúc Clo nhỉ CaCl
2
, NaCl, FeCl
3
, hồûc l
ỉåỵng nhiãût v åí tøi 28 ngy.
h nhỉng cọ kh nàng ci
tạc ca häùn håüp bãtäng
äüng giụp cho viãûc âäø khn v ln chàût

hi thi cäng.

û duy trç âäü do cho häùn håüp bãtäng v
lm cho bãtäng khäng bë räùng.

án häùn håüp bãtäng thnh hai loải :

ïn. Häùn håüp bãtäng do dãù nho

träün, â

ïn v sau khi nho träün häùn håüp chỉa cọ âäü do ngay m âäü do chè xút hiãûn
Nỉåïc dng âãø chãú tảo bãtäng phi âm bo cháút lỉåüng tä
gian ninh kãút v ràõn chàõc ca ximàng
n ng trong sinh
- Tu theo mủc âêch sỉí dủng , lỉåüng múi ho tan , lỉåüng ion sunphat , clo v
lỉåüng càûn khäng tan khäng âỉåüc vỉåüt quạ cạc giạ trë quy âënh ca T
4. Phủ gia
-Trong cäng nghãû chãú tảo bãtäng hiãûn nay, phủ gia âỉåüc sỉí dủng khạ phäø biãún.
Phủ gia âỉåüc d
nhanh v loải hoảt âäüng bãư màût.
-Phủ gia ràõn nha
häùn håüp ca chụng. Do lm tàng quạ trçnh thu hoạ m phủ gia ràõn nhanh cọ kh nàng rụt
ngàõn quạ trçnh ràõn chàõc ca bãtäng trong âiãưu kiãûn tỉû nhiãn cng nhỉ náng cao cỉåìng âäü
bãtäng sau khi bo d
-Phủ gia hoảt âäüng bãư màût màûc d sỉí dủng mäüt lỉåüng n
thiãûn âạng kãø tênh do ca häùn håüp bãtäng v tàng cỉåìng nhiãưu tênh cháút khạc ca bãtäng.

III. CẠC TÊNH CHÁÚT CA HÄÙN HÅÜP BÃTÄNG V BÃTÄNG
1. Tênh cäng
a. Khại niãûm
-Tênh cäng tạc ca häùn håüp bãtäng l mäüt tênh cháút k thût täøng håüp bao gäưm 3
tênh cháút : tênh lỉu âäüng (tênh do), tênh dênh v kh nàng giỉỵ nỉåïc.
-Tênh lỉu âäüng l kh nàng ca häùn håüp bãtäng cọ thãø lỉu âäüng âỉåüc v láúp âáưy
khn dỉåïi ti trng bn thán v ti trng cháún â
âỉåüc dãù dng.
-Tênh dênh giụp cho häùn håüp bãtäng giỉỵ âỉåüc mäüt khäúi âäưng nháút khäng bë phán
táưng k
-Kh nàng giỉỵ nỉåïc l kh nàng ca häùn håüp bãtäng giỉỵ âỉåüc nỉåïc trong quạ trçnh

thi cäng âm bo sỉ
b. Phán loải
-Dỉûa vo tênh do ph
*Häùn håüp bãtäng do l häùn håüp bãtäng cọ cáúu tảo liãn tủc (cạc hảt cäút liãûu nàòm lå
lỉíng trong häư ximàng), lỉåüng dng ximàng v t lãû N/X lå
äø âáưm; khi nho träün chè cáưn lỉûc tạc âäüng nh v sau khi nho träün häùn håüp cọ âäü
do ngay.
*Häùn håüp bãtäng cỉïng l häùn håüp bãtäng cọ cáúu tảo råìi rảc, lỉûc dênh låïn, näüi ma
sạt låïn, lỉåüng dng ximàng êt, t lãû N/X nh, khọ nho träün , khi nho träün phi dng lỉûc
tạ
c âäüng lå

.

×