Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng thiết bị không có tính dính kết trong quy trình tạo alit p5 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.13 KB, 5 trang )

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 129
8. Nhiãût thu họa
Vç hm lỉåüng C
3
A êt hån nãn ximàng pooclàng puzolan khi thu hoạ to ra mäüt
lỉåüng nhiãût êt hån so våïi ximàng pooclàng.

9. Kh nàng chäúng àn mn
- Ximàng pooclàng bë àn mn do cạc thnh pháưn Ca(OH)
2
v C
3
AH
6
. Trong
ximàng pooclàng puzolan, cạc thnh pháưn ny âãưu tạc dủng våïi SiO
2
vä âënh hçnh :
Ca(OH)
2
+ SiO
2
(VÂH) Ỉ (0,8 ÷ 1,5) CaO.SiO
2
.nH
2
O
VÂH) Ỉ 3CaO. Al
2
O


3
.SiO
2
.nH
2
O
cháút ny âãưu khäng tan nãn ximàng pooclàng puzolan cọ kh nàng chäúng àn
n tä
cạc âàûc tênh trãn nãn ximàng pooclàng puzolan thỉåìng âỉåüc dng cho cạc
mn v åí
ng cho cạc kãút cáúu âäø bãtäng khäúi låïn vç êt bë ỉïng sút nhiãût hån ximàng
ho cạc cäng trçnh cáưn cọ
åìng âäü såïm hồûc chëu tạc dủng khä áøm liãn tủc, mỉûc nỉåïc thay âäøi liãn tủc.
Bo qun:
Hon ton giäúng nhỉ ximàng pooclàng thỉåìng, ximàng pooclàng puzolan cng cáưn
åüc bo qun täút âãø chäúng áøm, hản chãú mỉïc âäü gim cỉåìng âäü

C
3
AH
6
+ SiO
2
(
- Cạc
m út hån ximàng pooclàng.

V. SỈÍ DỦNG V BO QUN:
1. Sỉí dủng:
- Do

cäng trçnh thỉåìng xun tiãúp xục våïi nỉåïc màûn v nỉåïc ngt nhỉ hi cng, áu thuưn,
kãnh mỉång, âáûp nỉåïc; dng cho cạc cäng trçnh dỉåïi âáút, trong nỉåïc ngáưm àn
nåi áøm ỉåït; d
pooclàng.
- Tuy nhiãn, khäng nãn dng ximàng pooclàng puzolan c
cỉ
2.

âỉ









.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 130
CHỈÅNG V

àût,
üt
ûng våïi
ng giỉỵa
håüp bãtäng v bãtäng .
n trng, âỉåüc sỉí dủng
ût sau :

ûng váût liãûu âëa phỉång.
ho kã
i bãtäng co
o
äng thỉåìng.
BÃTÄNG DNG CHÁÚT KÃÚT DÊNH VÄ CÅ

§1. KHẠI NIÃÛM V PHÁN LOẢI
I. KHẠI NIÃÛM
1. Häùn håüp bãtäng :
-Häùn håüp bãtäng l mäüt häún håüp bao gäưm cäút liãûu, cháút kãút dênh v nỉåïc, phủ gia
(nãúu cọ) âỉåüc nho träün âäưng âãưu, cọ tênh do , tênh dênh nhỉng chỉa ràõn chàõc, chỉa cọ
cỉåìng âäü.
2. Bãtäng :
-Bãtäng l loải âạ nhán tảo cọ cáúu trục phỉïc tảp âỉåüc tảo thnh tỉì 3 thnh pháưn cå
bn:
*Cäút liãûu l nhỉỵng hảt cạt, âạ cọ hçnh dạng, kêch thỉåïc, âàûc trỉng bãư m
cỉåìng âäü . . . ráút khạc nhau.
*Âạ ximàng âỉåüc tảo thnh tỉì ximàng tỉång tạc våïi nỉåïc v âỉåüc âãø mä
thåìi gi
*Hãû thäúng mao qun, läù räùng cọ thãø chỉïa nỉåïc, khäng khê v håi nỉåïc.
3. Vai tr ca cạc thnh pháưn
-Cäút liãûu låïn l bäü khung chëu lỉûc ca bãtäng sau khi âỉåüc häư ximàng gàõn kãút lải.
-Cäút liãûu nh lam tàng âäü âàûc âäưng thåìi âm bo kh nàng chäúng co cho bãtäng.
-Cháút kãút dênh v nỉåïc l tha
an cho ràõn chàõc lải.
ình pháưn hoảt tênh ca bãtäng, chụng tạc du
nhau tảo thnh häư cháút kãút dênh bao bc xung quanh hảt cäút liãûu. Nọ láúp âáưy läù räù
cạc hảt cäút liãûu, âäưng thåìi âọng vai tr l cháút bäi trån tảo âäü do cho häùn håüp bãtäng.
Trong quạ trçnh ngỉng kãút ràõn chàõc, häư cháút kãút dênh lm nhiãûm vủ liãn kãút cạc hảt cäút

liãûu lả
i våïi nhau tảo thnh mäüt khäúi.
-Phủ gia dng âãø ci thiãûn mäüt säú tênh cháút ca häùn
4. Ỉu âiãøm
-Bãtäng l mäüt trong nhỉỵng loải váût liãûu xáy dỉûng ráút qua
räüng ri trong mi lénh vỉûc xáy dỉûng vç nọ cọ nhỉỵng tênh cháút ỉu viã
- Cọ cỉåìng âäü chëu nẹn cao, bãưn trong mäi trỉåìng.
- Cäút liãûu cọ thãø sỉí du
- Cọ thãø tảo hçnh dãù dng c út cáúu.
- Dãù cå giåïi hoạ, tỉû âäüng hoạ quạ trçnh sn xút v thi cäng.
- Cọ thãø tảo âỉåüc nhiãưu loả ï tênh cháút khạc nhau.
II. PHÁN LOẢI
1. Theo khäúi lỉåüng thãø têch
-Bãtäng âàûc biãût nàûng : γ
o
> 2500 kg/m
3
, chãú tảo tỉì cäút liãûu âàûc biãût, dng cho
nhỉỵng kãút cáúu âàûc biãût.
-Bãtäng nàûng : γ
= 1800 ÷ 2500 kg/m
3
, chãú tảo tỉì cäút liãûu thỉåìng, dng cho kãút
cáúu chëu lỉûc th

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 131
-Bãtäng nhẻ : γ
o

= 500 ÷ 1800 kg/m
3
, trong âọ gäưm cọ bãtäng nhẻ cäút liãûu räùng
(nhán tảo hay thiãn nhiãn), bãtäng täø ong (bãtäng khê v bãtäng bt), chãú tảo tỉì häún håüp
úu tỉí silicat nghiãưn mën v cháút tảo räùng, bãtäng häúc låïn (khäng cọ
äút liãûu
γ
o
< 500 kg/m
3
, cng l loải bãtäng täø ong v bãtäng cäút liãûu
ùng.
u
ng cäút liãûu âàûc biãût (chäúng phọng xả, chëu nhiãût, chëu axit)
màût âỉåìng, sán bay, lạt vèa h
- Bãtäng dng cho kãút cáúu bao che (thỉåìng l bãtäng nhẻ)
- Bãtäng cọ cäng dủng â hiãût, bãtäng bãưn sufat, bãtäng
axit, bãtäng chäúng phọng xả
BÃTÄNG NÀÛNG

l bãtäng âỉåüc chãú tảo tỉì cạc váût liãûu thäng thỉåìng nhỉ ximàng, cạt,
ût khoạng åí dảng thiãn nhiãn hay nhán tảo, cọ hçnh
cháút kãút dênh, nỉåïc,cá
c nh).
-Bãtäng âàûc biãût nhẻ :

2. Theo dảng cäút liãû
- Bãtäng cäút liãûu âàûc
- Bãtäng cäút liãûu räùng
- Bãtä

3. Theo cäng dủng
- Bãtäng thỉåìng dng trong cạc kãút cáúu bãtäng cäút thẹp .
- Bãtäng thu cäng dng âãø xáy âáûp, áu thuưn, ph låp mại kãnh, cạc cäng trçnh
dáùn nỉåïc,
- Bãtäng xáy dỉûng

àûc biãût nhỉ bãtäng chëu n
chäúng àn mn
- Bãtäng trang trê

§2.
I. KHẠI NIÃÛM
-Bãtäng nàûng
âạ dàm (si), cọ khäúi lỉåüng thãø têch trong khong tỉì 1800 ÷ 2500 kg/m
3
.
II. VÁÛT LIÃÛU CHÃÚ TẢO BÃTÄNG NÀÛNG
1. Cäút liãûu :
a. Khại niãûm
-Cäút liãûu låïn v nh l cạc ha
dảng, kêch thỉåïc, âàûc trỉng bãư màût, cỉåìng âäü . . . ráút khạc nhau. Khi cåỵ hảt tỉì 0,15 ÷ 5mm
l cäút liãûu nh v tỉì 5 ÷ 70mm l cäút liãûu låïn .
b. Cạc chè tiãu âạnh giạ cháút lỉåüng cäút liãûu dng cho bãtäng nàûng
*
Chè tiãu 1 : Lỉåüng ngáûm cháút báøn:
-Trong cạt, si hay âạ dàm thỉåìng cọ láùn âáút sẹt, bn, bủi, cạc mnh mica, cạc
múi sunfat. Cạc loải ny s bạm thnh mng mng trãn bãư màût hảt cäút liãûu ngàn cn sỉû
ãúp xu
n nhàơn khäng dênh kãút, dãù gy do ún. Mica âen dãù bë phong hoạ
cáúu trục bãtäng. Múi sunfat gáy hiãûn tỉåüng àn mn sunfat.

cho bãtäng nàûng phi âm b
o âäü sảch theo
ti ïc ca hảt cäút liãûu våïi âạ ximàng, lm cho sỉû liãn kãút giỉỵa chụng bë gim xúng.
Cạc mnh mica thç trå
lm gim âäü bãưn ca bãtäng. Bn, bủi, sẹt thç co nåí thãø têch mäüt cạch âạng kãø khi âäü áøm
thay âäøi lm phạ hoải
-Theo TCVN 1770 - 1986 cạt dng
quy âënh åí bng 5-1.

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 132
-Trong thỉûc tãú âãø loải trỉì cạc cháút báøn ny, âäúi våïi si hay âạ dàm ngỉåìi ta âem
- Bn, bủi, sẹt : phỉång phạp gản rỉía.
- Cháút báøn h ng phạp so mu v âäü
- Múi sunfat : phỉång phạp kãút ta bàòng dung dëch BaCl
2
.
Bn
Mỉïc theo mạc bãtäng
rỉía tháût sảch l âỉåüc.
*Cạch xạc âënh lỉåüng tảp cháút báøn :
ỉỵu cå : phỉå so cỉåìng
g 5-1

Tãn chè tiãu
Nh n
100
150
00 Låïn hån 200


÷
2
1. Sẹt , ạ sẹt, cạc tảp cháút khạc åí dảng củc
2. Lỉåüng hảt trãn 5
mm
, tênh bàòng % theo khäúi
lỉåüng cạt, khäng låïn hån
ït, khäng låïn hån
4. Hm lỉåüng mica, tênh b ng % khäúi lỉåüng cạt,
Khäng

1,5
Khäng

1
3
Khäng

1
3
3. Hm lỉåüng múi gäúc sunfat, sunfit tênh ra SO
3
,
tênh bàòng % khäúi lỉåüng ca
àò

10

1


10

1

10

1
khäng låïn hån
5. Hm lỉåüng bn, bủi, sẹt, tênh bàòng % theo khäúi
lỉåüng cạt, khäng låïn hån

5



*Chè tiãu 2 : Hçnh dảng, âàûc trỉng bãư màût
-Hçnh dảng v âàûc trỉng bãư màût ca hảt cäút liãûu cọ nh hỉåíng âãún âäü bãưn liãn kãút
giỉỵa âạ ximàng våïi cäút liãûu, nh hỉåíng âãún cỉåìng âäü bãtäng.
-Loải hảt hçnh cáưu, ävan, hçnh khäúi chëu lỉûc täút.
-Hảt thoi, dẻt (kêch thỉåïc nh nháút bẹ hån 1/3 cạc kêch thỉåïc cn lải) cọ cỉåìng âäü
chëu ún ráút bẹ, nh hỉåíng xáúu âãún cỉåìng âäü bãtäng . Quy phảm quy âënh lm lỉåüng hảt
m. Quy phả
m quy âënh lỉåüng hảt ny nh hån 10% theo khäúi lỉåüng, cng xạc
ãu cáưu låïn hån 300daN/cm
2
thç phi dng
ạ dàm
thoi, dẻt phi nh hån 15% theo khäúi lỉåüng, xạc âënh bàòng phỉång phạp chn.
-Hảt mãưm úu, hảt dãù bë phong hoạ cọ cỉåìng âäü tháúp lm cỉåìng âäü v âäü bãưn ca

bãtäng gi
âënh bàòng phỉång phạp chn.
-Hảt cọ bãư màût nhạm s liãn kãút täút hån våïi âạ ximàng hån hảt cọ bãư màût trån. Vç
váûy, khi chãú tảo bãtäng cọ cỉåìng âäü y
â .
*
Chè tiãu 3 : Thnh pháưn hảt v âäü låïn
-Thnh pháưn hảt l t lãû pháưn tràm vãư khäúi lỉåüng giỉỵa cạc cáúp hảt to nh khạc nhau
åüp cäút liãûu nh nháút,
v âỉåüc xạc âënh bàòng bäü sng tiãu chøn.
Thnh pháưn hảt ca cäút liãûu cọ nh hỉåíng låïn âãún cháút lỉåüng ca bãtäng. Nãúu nhỉ
thnh pháưn hảt ca cäút liãûu håüp l thç lm cho âäü räùng ca häùn h
lỉåüng dng ximàng cng nh v bãtäng cng chàût, cỉåìng âäü cng cao.

.
Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 133
-Cọỳt lióỷu laỡ mọỹt họựn hồỹp bao gọửm caùc haỷt khọng coù kờch cồợ giọỳng nhau, maỡ coù caùc
õổồỡng kờnh d
1
, d
2
, d
3
, , d
n
. Vỗ vỏỷy, cỏửn phaới xaùc õởnh tyớ lóỷ giổợa caùc cồợ haỷt vaỡ haỡm lổồỹng
cuớa mọựi cồợ haỷt õoù bao nhióu õóứ coù õổồỹc mọỹt thaỡnh phỏửn haỷt hồỹp lyù.
ọỳi hồỹp lyù giổợa caùc cồợ haỷt laỡ : -Vóử kờch cồợ, ngổồỡi ta nhỏỷn thỏỳy tyớ lóỷ tổồng õ


2
121 n
ddd
1

3
2
====
n
dd
d

+Vỗ vỏỷy, õọỳi vồùi caùt , bọỹ saỡng tióu chuỏứn coù kờch thổồùc caùc lọự saỡng laỡ : 5 ; 2,5 ; 1,25
nh phỏửn haỷt.
ỡi ta xaùc õởnh nhổ sau :
- Cỏn mọỹt lổồỹng cọỳt lióu õaợ sỏỳy khọ coù khọỳi lổồỹng G
g
.
bióỷt
(%) cọỳt lióỷu coỡn laỷi trón mọựi saỡng
; 0,63 ; 0,315 vaỡ 0,14mm; õọỳi vồùi soới hay õaù dm thỗ duỡng bọỹ saỡng coù õổồỡng kờnh lọự saỡng
laỡ : 70 ; 40 ; 20 ; 10 ; 5mm õóứ xaùc õởnh thaỡ
+Vóử haỡm lổồỹng, ngổồ
- Saỡng qua bọỹ saỡng tióu chuỏứn lỏửn lổồỹt tổỡ cồợ saỡng lồùn nhỏỳt õóỳn cồợ saỡng beù nhỏỳt.
- Cỏn lổồỹng soùt laỷi trón tổỡng saỡng
i
- Tờnh lổồỹng soùt rióng a
laỡ tyớ lóỷ khọỳi lổồỹng
i
so vồùi toaỡn bọỹ lổồỹng õem saỡng, nghộa laỡ :


%100ì=
G
g
a
i
i

- Tờnh lổồỹng soùt tờch luyợ ồớ mọựi cồợ saỡng A
i
(%) laỡ lổồỹng soùt rióng bióỷt cọỹng dọửn tổỡ
c aỡng õang xeùt.
oớ :
a
2, i
- Cn cổù vaỡo lổồỹng soùt tờch luyợ trón mọựi saỡng vaỡ õổồỡng kờnh cồợ haỷt ta veợ õổồỹc
cho pheùp vóử thaỡnh phỏửn haỷt.
Phaỷm vi cho pheùp vóử thaỡnh phỏửn haỷt c ùt (TCVN ) nhổ sau :
ổồỡng kờnh lọ aỡng (
m
2 5 0,63 0,315 0,14
ồợ saỡng lồùn nhỏỳt õóỳn cồợ s
ọỳi vồùi cọỳt lióỷu nh A
i
=
5
+ + a
ọỳi vồùi cọỳt lióỷu lồùn : A
i
= a

70
+ a
40
+ + a
i

õổồỡng thaỡnh phỏửn haỷt thổỷc tóỳ rọửi õem so saỡnh vồùi phaỷm vi
uớa ca
ự s
m
)

5 ,5 1,2
Lổồỹng soùt tờch luyợ A
i
(% 0
ữ ữ
4 90 90 100) 0 20 15 5 35

70 70
ữ ữ
-Tổỡ õoù, ta bióứu ờnh lọự

t tờch luy
dióựn õổồỹc õọử thở quan hóỷ giổợa lổồỹng soùt tờch luyợ vaỡ õổồỡng k
saỡng :


Lổồỹng soù ợ Ai (%)



ọử thở xaùc õởnh thaỡnh phỏửn haỷt cuớa caùt õóứ chóỳ taỷo bótọng nỷng


0 0,1 2,50 5,0
0,315 Kờch thổồùc lọự saỡng, mm
4 0,63 1,25
0
10
50
80
20
30
40
60
70
90
10

.

×