Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt :Tên Bài Dạy : Học vần om - am pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.65 KB, 5 trang )

Tên Bài Dạy : Học vần om - am

A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Đọc được câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các TN khóa.
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh minh họa phần Luyện nói.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Ổn định lớp:
II. Bài cũ:
- Gọi HS đọc và viết bài.
- GV nhận xét cho điểm, nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài - ghi đề: chúng
ta học vần om, am.
GV viết lên bảng: om, am.
2. Dạy vần:
+ Vần om:
a. Nhận diện vần:
- Vần om được tạo nên từ: o và
m.
- So sánh: om với on.
b. Đánh vần:
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- GV hd cho HS đv: o - mờ -
om.


- Tiếng và TN khóa.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS

c. Viết:

HS đọc theo GV : om, am.





So sánh: giống: bắt đầu bằng o.
Khác nhau: om kết thúc bằng
m.

HS nhìn bảng, phát âm.
HS trả lời vị trí của chữ và vần
trong trong tiếng khoá: xóm (x
đứng trước, om đứng sau, dấu
sắc trên om). HS đv và đọc trơn
GV viết mẫu: om, xóm.
GV nhận xét và chữa lỗi cho
HS.
+ Vần am:
- Vần am được tạo nên từ a và
m.
- So sánh am và om.
- Đánh vần:
a - mờ - am; trờ - am - tram -
huyền - tràm, rừng tràm.

- Viết: nét nối giữa a và m; giữa
tr và am. Viết tiếng và TN khóa:
tràm, rừng tràm.
d. Đọc TN ứng dụng
GV giải thích các TN ứng dụng
GV đọc mẫu
từ khóa.
HS viết bảng con: om, xóm.


So sánh: giống nhau: kết thúc
bằng m, khác nhau: am bắt đầu
bằng a.
HS đv: CN, nhóm, cả lớp.

HS viết bảng con.

2-3 HS đọc các TN ứng dụng.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết
1
Đọc câu ứng dụng.
GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng
dụng
GV đọc mẫu câu ứng dụng.


b. Luyện Viết:

GV hd HS viết vào vở.
c. Luyện nói:
GV gợi ý theo tranh, HS trả lời
câu hỏi
(Trò chơi)

HS đọc các TN ứng dụng:
nhóm, CN, cả lớp.
HS nhận xét tranh minh họa của
câu ứng dụng.
HS đọc câu ứng dụng: 2-3 HS
HS viết vào vở tập viết: om, am,
làng xóm, rừng tràm.
HS đọc tên bài Luyện nói: Nói
lời cảm ơn.
HS trả lời theo gợi ý của GV.
Cho HS thi cài chữ.


4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc.
- Dặn: HS học bài, làm bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà;
xem trước bài 61.

×