Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt :Tên Bài Dạy : Học vần inh - ênh pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.36 KB, 5 trang )

Tên Bài Dạy : Học vần inh - ênh

A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
- Đọc được câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa ngả kềnh ngay ra.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu,
máy tính.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các TN khóa
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh minh họa phần Luyện nói.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Ổn định lớp:
II. Bài cũ:
- Gọi HS đọc và viết bài.
- GV nhận xét cho điểm, nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài - ghi đề: chúng
ta học vần inh, ênh.
GV viết lên bảng: inh, ênh.
2. Dạy vần:
+ Vần inh:
a. Nhận diện vần:
- Vần inh được tạo nên từ: i và
nh
- So sánh: inh với anh
b. Đánh vần:
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- GV hd cho HS đv: i - nhờ -


inh.
- Tiếng và TN khóa.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS


HS đọc theo GV : inh, ênh.





So sánh: giống: kết thúc bằng
nh.
Khác nhau: inh bắt đầu bằng i.

HS nhìn bảng, phát âm.
HS trả lời vị trí của chữ và vần
trong trong tiếng khoá: tính (t
đứng trước, inh đứng sau, dấu
c. Viết:
GV viết mẫu: inh, tính.
GV nhận xét và chữa lỗi cho
HS.
+ Vần ênh:
- Vần ênh được tạo nên từ ê và
nh
- So sánh ênh và inh
- Đánh vần:
ê - nhờ - ênh; ka - ênh - kênh,
dòng kênh.

- Viết: nét nối giữa ê và nh; giữa
k và ênh. Viết tiếng và TN khóa:
kênh, dòng kênh.
d. Đọc TN ứng dụng
GV giải thích các TN ứng dụng
GV đọc mẫu
sắc trên inh). HS đv và đọc trơn
từ khóa.
HS viết bảng con: inh, tính.


So sánh: giống nhau: kết thúc
bằng nh, khác nhau: ênh bắt đầu
bằng ê.
HS đv: CN, nhóm, cả lớp.

HS viết bảng con.

2-3 HS đọc các TN ứng dụng.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết
1
Đọc câu ứng dụng.
GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng
dụng
GV đọc mẫu câu ứng dụng.



b. Luyện Viết:
GV hd HS viết vào vở.
c. Luyện nói:
GV gợi ý theo tranh, HS trả lời
câu hỏi
(Trò chơi)

HS lần lượt đọc: inh, tính, máy
vi tính và ênh, kênh, dòng kênh.
HS đọc các TN ứng dụng:
nhóm, CN, cả lớp.
HS nhận xét tranh minh họa của
câu ứng dụng.
HS đọc câu ứng dụng: 2-3 HS
HS viết vào vở tập viết: inh,
tính, máy vi tính, ênh, kênh,
dòng kênh.
HS đọc tên bài Luyện nói: máy
cày, máy nổ, máy khâu, máy
tính.
HS trả lời theo gợi ý của GV.
Cho HS thi cài chữ.
4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc.
- Dặn: HS học bài, làm bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà;
xem trước bài 59.

×