Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án lớp 1 môn Toán: Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP Số có 2 chữ số pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.87 KB, 6 trang )

Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP
Số có 2 chữ số
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh:
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số; về tìm số liền sau
của số có 2 chữ số
- Bước đầu biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số
đơn vị
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bảng phụ ghi các bài tập. Các bảng mica trắng để học sinh tham gia
trò chơi .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 học sinh lên bảng : 34 … 50 Khoanh tròn số lớn nhất :
Viết các số 72, 38, 64

78… 69 38 , 48 , 19
a) bé dần

72 81 91, 87 , 69
b) lớn dần
+ Giáo viên hỏi học sinh trả lời miệng trong khi học sinh làm bài :
số liền trước, liền sau …
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :
TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố đọc viết và so


sánh số
Mt: Củng cố đọc, viết, so sánh các số
có 2 chữ số, tìm số liền sau của số có 2
chữ số
-Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài.
-Cho học sinh mở SGK .Giới thiệu 4
bài tập



-Học sinh lặp lại đầu bài

-Học sinh nêu yêu cầu bài 1
-Lớp chia 3 tổ mỗi tổ làm 1 bài :
a,b,c trên bảng con
-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài 1
-Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn bài tập
1a, 1b, 1c . Yêu cầu học sinh mỗi tổ
làm 1 bài vào bảng con

-Giáo viên cho học sinh cho học sinh
nhận xét bài làm của bạn. Giáo viên chỉ
vào các số yêu cầu học sinh đọc lại
-Giáo viên kết luận : Đọc : ghi lại cách
đọc
-Viết số : ghi số biểu diễn cho cách đọc
số

 Bài 2 : Cho học sinh tự nêu yêu
cầu


-Giáo viên treo bảng phụ có bài tập 2
-3 em đại diện 3 tổ lên bảng sửa
bài
-Vài em đọc lại các số theo yêu
cầu của giáo viên

-Cho học sinh đọc lại các số ( đt)

-Viết số theo mẫu
-Học sinh đọc mẫu : số liền sau
của 80 là 81 ( giáo viên đính mẫu )

-Thêm 1 vào 80 ta có số 81 vậy số
liền sau 80 là 81





-Muốn tìm số liền sau 80 em phải làm
gì ?
-Cho học sinh tự làm bài vào phiếu bài
tập
- 2 học sinh lên bảng chữa bài
-Giáo viên nhận xét, kiểm tra bài làm
của học sinh
-Kết luận : Muốn tìm số đứng liền sau
của 1 số ta thêm 1 đơn vị vào số đã cho
trước.

-Ví dụ : 23 thêm 1 là 24 . Vậy liền sau
23 là 24

 Bài 3 : Điền dấu <, > , = vào chỗ
chấm

-Giáo viên treo bảng phụ ghi 3 bài tập

-Học sinh nêu yêu cầu bài 3





-Học sinh cử 4 em / đội lên tham
gia chơi
-Học sinh lớp cổ vũ cho bạn


-So sánh số hàng chục trước. Số
hàng chục nào lớn hơn thì số đó
lớn hơn. Nếu 2 số hàng chục bằng
nhau thì ta so sánh số ở hàng đơn
vị
3a, 3b, 3c
-Cho học sinh phân 3 đội, mỗi đội cử 4
học sinh tham gia chơi tiếp sức. Từng
em sẽ điền dấu < , > , = vào chỗ chấm,
lần lượt mỗi em 1 phép tính
-Đội nào làm nhanh, đúng là thắng

cuộc.

-Nhận xét bài làm của học sinh. Tuyên
dương đội thắng cuộc.
-Hỏi học sinh : Muốn so sánh các số có
2 chữ số em cần chú ý điều gì ?

-Giáo viên kết luận theo ý kiến của học
sinh

 Bài 4 : Viết ( theo mẫu ) .





-Học sinh tự làm bài vào phiếu bài
tập





-Giáo viên hướng dẫn theo mẫu :
87 gồm 8 chục và 7 đơn vị . Ta viết 87
= 80 + 7 .
-Cho học sinh làm bài vào phiếu bài tập

-Giáo viên xem xét, chấm 1 số bài của
học sinh

-Gọi học sinh lên bảng sửa bài .
-Giáo viên cho học sinh nhận xét cách
phân tích số tách tổng số chục và số
đơn vị


4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực.
- Dặn học sinh ôn lại bài học, làm các bài tập vào vở Bài tập .
- Chuẩn bị xem trước bài : Bảng các số từ 1  100

×