Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án lớp 1 môn Toán: Tên Bài Dạy : LỚN HƠN , DẤU pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.19 KB, 6 trang )

Tên Bài Dạy : LỚN HƠN , DẤU >

I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh :
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ ”lớn hơn”,dấu > khi so
sánh các số
-Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các nhóm đồ vật, tranh như sách giáo khoa
+ Các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 dấu >
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập -Sách Giáo khoa , vở BTT
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Hôm trước em học bài gì ?
+ Dấu bé mũi nhọn chỉ về hướng nào ?
+ Những số nào bé hơn 3 ? bé hơn 5 ?
+ 3 học sinh lên bảng làm bài tập : 2 3 ; 3 4 ; 2 5
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới
3. Bài mới :
TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm lớn
hơn
Mt : Nhận biết quan hệ lớn hơn
-Giáo viên treo tranh hỏi học sinh :
 Nhóm bên trái có mấy con bướm
?
 Nhóm bên phải có mấy con bướm
?


 2 con bướm so với 1 con bướm
thì thế nào ?

 Nhóm bên trái có mấy hình tròn ?
 Nhóm bên phải có mấy hình tròn
?


-Học sinh quan sát tranh trả lời :
o … có 2 con bướm
o … có 1 con bướm
o … 2 con bướm nhiều hơn 1
con bướm
-Vài em lặp lại
o … có 2 hình tròn
o … có 1 hình tròn
o … 2 hình tròn nhiều hơn 1
hình tròn
- vài em lặp lại

 2 hình tròn so với 1 hình tròn như
thế nào ?
-Làm tương tự như trên với tranh : 3
con thỏ với 2 con thỏ ,3 hình tròn với 2
hình tròn .

-Giáo viên kết luận : 2 con bướm nhiều
hơn 1 con bướm, 2 hình tròn nhiều hơn
1 hình tròn
Ta nói : 2 lớn hơn 1 .Ta viết như sau :

2 >1
- Giáo viên viết lên bảng gọi học sinh
đọc lại
-Giáo viên viết lên bảng : 2 >1 , 3 > 2 ,
4 > 3 , 5 > 4 .

Hoạt động 2 : giới thiệu dấu > và cách




–vài học sinh lặp lại
-Học sinh lần lượt đọc lại




-Học sinh nhận xét nêu : Dấu lớn
đầu nhọn chỉ về phía bên phải
ngược chiều với dấu bé
-Giống : Đầu nhọn đều chỉ về số

-Học sinh viết bảng con

viết
Mt : Học sinh nhận biết dấu >, viết
được dấu >. So sánh với dấu < .
-Giáo viên cho học sinh nhận xét dấu >
≠ < như thế nào ?



-Hướng dẫn học sinh viết dấu > vào
bảng con
-Hướng dẫn viết 1 < 2 , 2 >1 , 2< 3 , 3
> 2 .
-Hướng dẫn học sinh sử dụng bộ thực
hành

Hoạt động 3: Thực hành
Mt : Vận dụng kiến thức đã học để
thực hành làm bài tập
-Học sinh ghép các phép tính lên
bìa cài



-Học sinh viết vào vở Bài tập
toán .
-Học sinh nêu yêu cầu của bài . 1
em làm miệng bài trong sách giáo
khoa. Học sinh tự làm bài trong
vở bài tập

-Học sinh nêu yêu cầu của bài
-Tự làm bài và chữa bài

- Học sinh quan sát theo dõi
-Học sinh tự làm bài và chữa bài
o Bài 1 : Viết dấu >
o Bài 2 : Viết phép tính phù hợp với

hình vẽ
-Giáo viên hướng dẫn mẫu. Hướng
dẫn học sinh làm bài

o Bài 3 : Điền dấu > vào ô trống
-Cho học sinh nêu yêu cầu của bài
-Giáo viên quan sát sửa sai cho học
sinh
o Bài 4 : Nối  với số thích hợp
-Giáo viên hướng dẫn mẫu
-Lưu ý học sinh dùng thước kẻ thẳng
để đường nối rõ ràng
-Giáo viên nhận xét thái độ học tập của
học sinh

chung trên bảng lớp


4.Củng cố dặn dò :
- Em vừa học bài gì ? Dấu lớn đầu nhọn chỉ về hướng nào ?
- Số 5 lớn hơn những số nào ?
- Số 4 lớn hơn mấy ? Số 2 lớn hơn mấy ?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh ôn bài - Chuẩn bị bài luyện tập hôm sau

×