Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Lợi Ích Của Phòng Ngừa Tiên Phát Bằng Statin: Nghiên Cứu JUPITER Phần 2 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.86 KB, 4 trang )

 Nhiều người có cholesterol LDL < 130 mg/dl Nhiều người có cholesterol LDL < 130 mg/dl
nhưng va
ã
nbòca
ù
cbie
á
nco
á
mach va
ø
nhnhưng va
ã
nbòca
ù
cbie
á
nco
á
mach va
ø
nh
nhưng

van



cac

bien



co

ma
ï
ch

vanh
.
nhưng

van



cac

bien

co

ma
ï
ch

vanh
.
 Chỉ dựa vào LDL để phân tầng nguy cơ và Chỉ dựa vào LDL để phân tầng nguy cơ và
h đ ái tươ h h ø ừ ti â h ùth đ ái tươ h h ø ừ ti â h ùt
c

h
ọn
đ
o
ái

tươ
ïng c
h
o p
h
o
ø
ng ng

a
ti
e
â
n p
h
a
ùt
: c
h
ọn
đ
o
ái


tươ
ïng c
h
o p
h
o
ø
ng ng

a
ti
e
â
n p
h
a
ùt
:
không phải là tiếp cận tối ưu.không phải là tiếp cận tối ưu.
Atherosclerosis is a chronic inflammatory Atherosclerosis is a chronic inflammatory
disease with LDLdisease with LDL C at the coreC at the core

Libby P. J Intern Med. 2000;247:349-358.
Nguy cơ tim mạch và các chỉ điểm của viêm:
Women

s Health Study
5
Women s


Health

Study
CRPCRP
3
4
isk
TC/HDLTC/HDL CC
SAASAA
ICAMICAM
2
3
e
lative R
s
ICAM
s
ICAM
CholesterolCholesterol
ILIL 66
1
R
e
tHcytHcy
HDLHDL CC
0
Q1 Q2 Q3 Q4
Qua
r
t

il
e

o
f M
a
rk
er
(N Engl J Med 2000;342:836-843)
Qua t e o a e
SAA: serum amyloid A
sICAM: soluble intercellular adhesion molecule
IL-6: interleukin-6
hs-CRP and CHD Risk: ARIC Study
hs-CRP Level (mg/L)
ARik
Hi h Ri k
A
verage
Ri
s
k
1.0–3.0
Hi
g
h

Ri
s
k

>3.0
Model 1
*
161(121

216)
253(188

3 40)
Model

1
1
.
61

(1
.
21
2
.
16)
2
.
53

(1
.
88
3

.
40)
Model 2†
1.31 (0.96–1.80) 1.72 (1.24–2.39)
Mdl3

M
o
d
e
l

3

(LDL-C <130 mg/dl)‡
1.18 (0.71–1.96) 1.76 (1.01–3.03)
*Adjusted for age, sex, and race
†Adjusted for age, sex, race, smoking, systolic BP, LDL-C, HDL-C, and diabetes
‡204 cases and 369 noncases
Slide Source
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org
Ballantyne CM et al. Circulation 2004;109:837-842.

×