Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Điện tử cơ bản - Chương 5 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.82 KB, 6 trang )

Khoa Cơ Điện – ĐH Lạc Hồng Bài giảng kỹ thuật điện tư û
- 35 -
CHƯƠNG 5 : KHUYẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT.
Khuyếch đại công suất là tầng cuối cùng của thiết bò KĐ có nhie äm vụ
cung cấp cho tải tín hiệu trung thư ïc, có công suất đủ lớn và hiệu suất cao.
1. Tầng KĐ công suất đơn, tải ghép trư ïc tiếp.
0
RB
Rs
Q
C1
Vs
RL
Vcc
+ Công suầt hư õu ích trên tải
P  = ½ VCEm. Icm
+ Công suất tầng KĐ tiêu thụ.
Po = Vcc.IcQ = Vcc. 1 Vcc = Vcc
2
2 RL 2RL
Giả sư û trư ờng hợp lý tư ởng
VcEm = ½ Vcc = VCEQ
Icm = ICQ = Vcc
2
2RL
=> P max = ½ (1/2Vcc) . ½ ( Vcc) = 1/8 Vcc
2
RL RL
=> Hiệu suất max = P max = 25% (thư ïc tế đạt 10% -> 20%)
Po
Vcc/RL


Ic(mA)
VCEQ
Vcc
ICQ
Q
Khoa Cơ Điện – ĐH Lạc Hồng Bài giảng kỹ thuật điện tư û
- 36 -
2. Tầng KĐ đơn, ghép biến áp.
0
R12
Vcc
R11
Q
RL
C
Rs
Vs
T2
W1 W2
Hiệu suất = 50%(hình)
(xem sách trang 186)
- Công suất hư õu ích trên tải.
P = VCEm . Icm = VCEm. ICm
2 2 2
0
RB
Rs
Q
C1
Vs

RL
Vcc
Công suất tầng khuyếch đại công suất tiêu thụ.
Po = Vcc.ICQ = Vcc.1/2 Vcc = Vcc2
RL 2RL
Trong trư ờng hợp lý tư ởng:
VCEm = ½ Vcc = VcEQ = ½ Vcc
Icm = IcQ = ½ Vcc
2 RL
=> Công suất … (?) cư ïc đại trên tải là:
P max = Vcc .1/2 .Vcc
2 2RL
= 1/8 Vcc
2
RL
Khoa Cơ Điện – ĐH Lạc Hồng Bài giảng kỹ thuật điện tư û
- 37 -
=> max = P max = 1 . Vcc2 . 2RL = ¼ = 25%
Po 8 RL Vcc
2
(thư ïc tế thư ờng đạt 15% -> 20%)
(hình)
* Tính hiệu suất ghép trư ïc tiếp MBA.
Tacó: n = W2 ; R = R’L = RL
W1 n
2
- Công suất đư a ra sơ cấp mang biến áp.
P = VCEm . Icm
2 2
= VCEm. ICm

2
- Công suất tín hiệu nhận đư ợc trên tải thư ù cấp.
PL =  . P
 : hiệu suất MBA( 0.8  0.9)
-Công suất mạch KĐ công suất tiêu thụ nguồn
Po = Vcc. IcQ
=> Hiệu suất o = P = 1 VCEm .Icm
Po 2 Vcc.IcQ
Trong trư ờng hợp lý tư ởng:
VCEM = VCEQ =Vcc ;
Icm = ICQ ;
P max = ½ Vcc.IcQ
=>  = 1 = 50% = P max
2 Po
hiệu suất tối đa là 50%.
* Bài tập:
Cho mạch KDCS với thông số như hình vẽ:
tính tỉ số MBA.
0
820
12v
2.2k
Q
RL=4ohm
C
Rs
Vs
47047
T2
W1 W2

Khoa Cơ Điện – ĐH Lạc Hồng Bài giảng kỹ thuật điện tư û
- 38 -
Xác đònh R1 , R2 , RE , RC , biết ICQ = 10mA ,
VCEQ = 8v .
Giải:
Ta biết: R’L = RL
n2
với R’L = Vcc
Ic
Ic = ?
Tacó:
VBF = Vcc . RB2 =12 . 0.82 = 3.25
RB1+RB2 2.2+0.82
Ic = IE = VB – VBE = 3.25-0.7 = 54mA
RE 47
+ Công suất ra trên tải sơ cấp.
Pomax = 1 Vcc.Ic = 1/2. 12. 54. 10
-3
2
= 0.324(W)
+ Công suất do mạch KĐCS tiêu thụ nguồn.
P tiêu thụ = Ic. Vcc = 54 . 12. 10
-3
= 0.648 (W)
+ Tổng trở tải quy về sơ cấp.
R’L = Vcc = 12 . = 220
Ic 54. 10
-3
R’L = RL => n2 = RL = 4 = (W2)
2

n2 R’L 220 W1
=> W2 = 220 = 7.5
W1 4
3.Tầng khuyếch đại công suất đẩy kéo ghép BA.
0
Vcc
R3
Q1
RL
Q2
R2
R1
Vs
T1
T2
- Q1, Q2 : là 2 BJT cùng loại.
Khoa Cơ Điện – ĐH Lạc Hồng Bài giảng kỹ thuật điện tư û
- 39 -
- Tr1 : đư a tín hiệu vào.
- Tr2 : xuất tín hiệu ra.
_Trong trạng thái tónh Ic1 và Ic2 chạy ngư ợc chiều như ng cùng độ lớn nên
triệt tiêu nhau.
+ Công suất tín hiệu đư a đến Tr2:
P = 1 Vcc.Icm = Vcc
2
2 2R 
+ Công suất hai BJT tiêu thụ nguồn.
Po = Vcc.Itb = 2 Vcc Icm

(I tb = 1  Icm sintdt = 2 Icm

 
 = P = Vcc2 .  1 = 1  = 78.5%
Po 2R  2 Vcc. Icc 4
Thư ïc tế linh kiện không thư ïc sư ï đối xư ùng, BA cồng kềnh => méo phi
tuyến
=> KĐCS ghép BA chất lư ợng không cao.
3. Khuyếch đại công suất đẩy kéo không biến áp.
a. Mạch dùng 2 BJT cùng kiểu.
- Q1 , Q2 làm việc chế độ A, B .
- Tín hiệu đư a vào ngư ợc pha nhau.
Khoa Cơ Điện – ĐH Lạc Hồng Bài giảng kỹ thuật điện tư û
- 40 -
RB2
RB1
C1
Q1
C2
RL
Q2
RB2'
RB1'
Vcc/2
Vcc/2
V2
V1
Q2
RL
Q1
VccC
* Như ợc điểm:

-Q1 kiểu C.C , Q2 kiểu E.C => không đối xư ùng.
-Đòi hỏi tầng đảo pha phía trư ớc.
4. Mạch dòng 2 BJT mắc kiểu bổ phụ.
0
Q2
Vcc/2
RL
Vcc/2
R2
R3
Q1
R4
R1
V i
Q1 , Q2 đối xư ùng N -P-N , P-N-P
=> gọi bổ phụ Q1 , Q2 mắc kiểu C chung.
. Xét trạng thái tónh.
. Xét trạng thái động.
Để tăng công suất và đạt chất lư ợng, ngư ời t a ghép kiểu đẩy kéo phư ùc
hợp.
=> nghóa là 2 BJT mắc kiểu Daslington (xem sách trang 194).

×