Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

bộ đề cấp tốc ôn luyện môn vật lí 2011 mới và hãy tất cả đầu có đáp án phần 10 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.5 KB, 13 trang )


127
Cõu 16: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên
A. Hiện tợng tự cảm
B. Hiện tợng cảm ứng điện từ v sử dụng từ trờng quay
C. Hiện tợng tự cảm v sử dụng từ trờng quay
D. Hiện tợng cảm ứng điện từ
Cõu 17: Chọn phát biểu không đúng về dao động tổng hợp của hai dao động điều ho cùng phơng cùng
tần số:
A. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng một trong hai biên độ dao động thnh phần
B. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng không
C. Biên độ của dao động tổng hợp không chỉ phụ thuộc biên độ của các dao động thnh phần m còn phụ
thuộc độ lệch pha của hai dao động thnh phần
D. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhỏ hơn biên độ của các dao động thnh phần
Cõu 18: Một chất điểm dao động điều ho dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với chu kì T . Tại một thời
điểm no đó, chất điểm có li độ v vận tốc l
1
x
v
1
v . Tại một thời điểm sau đó một khoảng thời gian t

,
li độ v vận tốc của nó đợc xác định theo biểu thức:
A.
1
21
1
21
.cos .sin
.cos .sin


vtt
xx
TT
x
tt
vv
TT



















B.
1
21
21 1

.cos 2 .sin 2
.cos 2 . .sin 2
vtt
xx
TT
tt
vv x
TT





















C.

1
21
1
21
.cos 2 .sin 2
.cos 2 sin 2
vtt
xx
TT
x
tt
vv
TT




















D.
1
21
21 1
.cos .sin
.cos . .sin
vtt
xx
TT
tt
vv x
TT






















Cõu 19: Hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lợt l
1
0,3Ts

v
2
0,6Ts

đợc kích thích cho bắt đầu
dao động nhỏ cùng lúc. Chu kì dao động trùng phùng của bộ đôi con lắc ny bằng:
A. 1,2 s B. 0,9 s C. 0,6 s D. 0,3 s
Cõu 20: Nếu đa lõi sắt non vo trong lòng cuộn cảm thì chu kì dao động điện từ sẽ thay đổi nh thế no ?
A. Không đổi B. Giảm C. Tăng lên D. Có thể tăng
hoặc giảm
Cõu 21: Dòng quang điện bão ho có cờng độ I= 2.10
-3
A . Công suất bức xạ của chùm sáng tới l
1,515W. Bớc sóng của ánh sáng kích thích l 0,546 m



. Hiệu suất lợng tử l
A. 0,3% B. 3% C. 30% D. 5%
www.VNMATH.com


128
Cõu 22: Bit lc tng tỏc gia e v ht nhõn nguyờn t Hiro l lc Culụng. Tớnh vn tc ca e trờn qu
o K

A. 2,00.10
6
m/s B. 2,53.10
6
m/s C. 0,219.10
6
m/s D. 2,19.10
6
m/s
Cõu 23: Một con lắc đơn chiều di l đợc treo vo điểm cố định O. Chu kì dao động nhỏ của nó l T .
Bây giờ, trên đờng thẳng đứng qua O, ngời ta đóng 1 cái đinh tại điểm O bên dới O, cách O một đoạn
3/4l sao cho trong quá trình dao động, dây treo con lắc bị vớng vo đinh. Chu kì dao động bé của con
lắc lúc ny l:
A.
3/4T
B. T C.
/4T
D.
/2T

Cõu 24: Xét mạch điện xoay chiều RLC, hiệu điện thế ở 2 đầu mạch lệch pha so với cờng độ dòng điện
qua mạch 1 góc
4

. Kết quả no sau đây l đúng?
A. Z

C
= 2 Z
L
B.
LC
Z
ZR
C. Z
L
= Z
C
D. Z
L
= 2Z
C

Cõu 25: Chiu vo mt bờn ca mt lng kớnh cú gúc chit quang A=60
o
mt chựm ỏnh sỏng trng hp.
Bit gúc lch ca tia mu vng t giỏ tr cc tiu. Tớnh gúc lch ca tia mu tớm. Bit chit sut
ca lng
kớnh i vi ỏnh sỏng vng bng 1,52 v ỏnh sỏng tớm bng 1,54
A. 40,72
0
B. 51,2
o
C. 60
o
D. 29,6
o


Cõu 26: Chn phỏt biu sai v thang súng in t:
A. Cỏc súng cú bc súng cng ngn thỡ cng d lm phỏt quang cỏc cht v gõy ion hoỏ cht khớ
B. Cỏc súng cú tn s cng nh thỡ cng d quan sỏt hin tng giao thoa ca chỳng
C. Cỏc súng cú bc súng cng ngn thỡ cng d tỏc dng lờn kớnh nh
D. Cỏc súng cú tn s cng nh thỡ tớnh õm xuyờn cng mnh
Cõu 27: Tỡm kt lun sai: phỏt hin ra tia X, ngi ta dựng .
A. mỏy o dựng hin tng iụn hoỏ B. mn hunh quang
C. in nghim cú kim in k D. t bo quang in

Cõu 28: Ca tốt của tế bo quang điệncó công thoát A = 4,14eV. Chiếu vo ca tốt một bức xạ có bớc sóng

= 0,2 m

. Hiệu điện thế giữa anôt v ca tốt phải thoả mãn điều kiện gì để không một electron no về
đợc anốt?
A. U
AK 2, 07V
B. U
AK 2, 7V
C. U
AK 2,07V


D. Một giá trị khác
Cõu 29: Sóng âm không thể truyền đợc trong môi trờng
A. Khí B. Lỏng C. Rắn D. Chân không
Cõu 30: Một mạch dao động gồm tụ điện 2,5C

pF, cuộn cảm L = 10


H, Giả sử tại thời điểm ban đầu
cờng độ dòng điện l cực đại v bằng 40 mA. Biểu thức của cờng độ dòng điện l
www.VNMATH.com

129
A.
28
4.10 cos(2.10 )i

(A) B.
28
4.10 cos(2.10 )it

(A)
C.
28
4.10 cos(10 )it

(A) D.
28
4.10 cos(2 .10 )it


(A)
Cõu 31: Cho mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh, 50 2R

, 100 2
RL
UU V , 200

C
UV

.
Công suất tiêu thụ của mạch l
A. 100 2 W B. 200 2 W C. 200 W D. 100 W
Cõu 32: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có R thay đổi đợc. Hiệu điện thế hai đầu mạch l

0
cos 100uU t

(V) ,
4
10
2
C


(F) ,
0,8
L

(H) .Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá trị
của R bằng
A. 120 B. 50

C. 100

D. 200



PHN II - PHN RIấNG [8 cõu] Thớ sinh hc chng trỡnh no thỡ ch c lm phn
dnh riờng cho chng trỡnh ú (phn A hoc B)
A. PHN DNH CHO TH SINH HC CHNG TRèNH CHUN (t cõu 33 n cõu 40)
Cõu 33: Cho một hộp đen X bên trong chứa 2 trong 3 phần tử R, L,C. Đặt một hiệu điện thế không đổi U
= 100 V vo hai đầu đoạn mạch thì thấy 1
I
A

. Xác định các phần tử trong mạch v giá trị của các phần
tử đó.
A. Cuộn dây không thuần cảm 100R
B. Cuộn dây thuần cảm, 100
L
Z


C. Cuộn dây không thuần cảm 100
L
RZ
D. Điện trở thuần v tụ điện,
100
C
RZ
Cõu 34: Một hộp đen chứa một phần tử v một linh kiện no đó. Nếu ta mắc dòng điện một chiều 2
I
A


qua hộp thì thấy công suất l P, khi ta thay dòng điện trên bằng dòng điện xoay chiều có cờng độ hiệu

dụng đúng bằng 2 A thì thấy công suất chỉ còn l P/2. Phần tử v linh kiện trong hộp X l
A. Tụ điện v điot B. Cuộn dây không thuần cảm
C. Cuộn dây thuần cảm v điot D. Điện trở thuần v điot
Cõu 35: Một mạch dao động gồm tụ điện 2,5C

pF, cuộn cảm 10LH


. Giả sử tại thời điểm ban đầu
cờng độ dòng điện l cực đại v bằng 40 mA. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ l
A.


8
80sin 2.1utV B.




8
40sin 2.10utV

C.


8
80sin 2.10utV D.





8
80sin 2 .10utV


Cõu 36: Hiện tợng cộng hởng dao động cơ học sẽ biểu hiện rõ nhất khi
www.VNMATH.com

130
A. Lực ma sát của môi trờng nhỏ không đáng kể
B. Biên độ của dao động cỡng bức bằng biên độ của dao động riêng
C. Tần số của dao động cỡng bức bằng tần số của dao động riêng
D. Cả 3 điều kiện trên
Cõu 37: Mt ng Rnghen phỏt ra bt x cú bc súng nh nht l 5
o
A . Cho in tớch electron

19
1,6.10eC

; hng s plng h = 6,625.10
-34
J.s, vn tc ca ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.10
8
m/s.
Hiu in th gia ant v catt l
A. 2484V B. 1600V C. 3750V D. 2475V
Cõu 38: iu kin thu c quang ph vch hp th l:
A. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi cao hn nhit ca mụi trng
B. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi thp hn nhit ca ngun phỏt ra quang ph liờn tc

C. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi cao hn nhit ca ngun phỏt ra quang ph liờn tc
D. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi thp hn nhit ca mụi trng
Cõu 39: Để tăng chu kỳ dao động của con lắc lò xo lên 2 lần, ta phải thực hiện cách no sau đây:
A. Giảm độ cứng của lò xo đi 4 lần B. Giảm biên độ của nó đi 2 lần
C. Tăng khối lợng của vật lên 2 lần D. Tăng vận tốc dao động lên 2 lần
Cõu 40: Trong thí nghiệm với khe Iâng nếu thay không khí bằng nớc có chiết suất n = 4/3 thì hệ vân giao
thoa trên mn ảnh sẽ thay đổi nh thế no. Chọn đáp án đúng.
A. Khoảng vân trong nớc giảm đi v bằng 3/4 khoảng vân trong không khí
B. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí
C. Khoảng vân không đổi
D. Vân chính giữa to hơn v dời chỗ
B. PHN DNH CHO TH SINH HC CHNG NNG CAO (8 cõu, t cõu 41 n cõu 48)
Câu 41: Khi nguyên tử Hiđro chuyển từ trạng thái dừng có năng lợng
n
E về trạng thái dừng có năng
lợng
m
E thấp hơn, nó có thể phát ra một phôtôn có tần số xác định theo công thức no sau đây? Biết h l
hằng số Plăng,
0
E l năng lợng ở trạng thái dừng cơ bản. Chọn đáp án đúng.
A.

22
0
h
f
nm
E
B.

22
0
11h
f
Em n





C.
0
22
11
E
f
hm n




D.

22
0
E
f
nm
h


www.VNMATH.com

131
Câu 42: Phơng trình no dới đây biểu diễn mối quan hệ giữa toạ độ góc v thời gian trong chuyển động
quay nhanh dần đều của vật rắn quanh một trục cố định
A.
2
20,5 0,5tt

B.
2
20,5 0,5tt


C.
20,5t


D.
2
20,5 0,5tt


Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, nếu giữ nguyên các yếu tố khác, chỉ tăng dần bề rộng
của hai khe
12
,SS thì:
A. Độ sáng của các vân sáng tăng dần
B. Khoảng vân tăng dần
C. Hiện tợng giao thoa ánh sáng không có gì thay đổi

D. Bề rộng các vân sáng tăng dần
Câu 44: Một cái cột di 2 m đồng chất tiết diện đều đứng cân bằng trên mặt đất nằm ngang. Do bị đụng
nhẹ, cột bị ngã xuống trong mặt phẳng thẳng đứng. Giả sử đầu dới của cột không bị xê dịch. Tốc độ của
đầu trên của cột ngay trớc khi nó chạm đất l
A.
10,85 /ms
B.
7,7 /ms
C.
15,3 /ms
D.
6,3 /ms

Câu 45: Tia tử ngoại phát ra mạnh nhất từ
A. Hồ quang điện B. Mn hình máy vi tính C. Lò sởi điện D. Lò vi sóng
Câu 46: Một thanh đồng chất khối lợng M có chiều di L có thể quay tự do một đầu quanh một bản lề
gắn vo tờng cố định. Thanh đợc giữ nằm ngang rồi thả cho rơi tự do. Mô men quán tính của thanh l
2
2
3
I
mL . Gia tốc rơi tự do l g. Tại thời điểm bắt đầu thả, gia tốc góc v gia tốc di của thanh lần lợt
bằng
A.
6g
L
2
/rad s v
0
2

/ms B.
3
2
g
L
2
/rad s v
0
2
/ms
C.
6g
L
2
/rad s v
6
2
g
2
/ms D.
3
2
g
L
2
/rad s v
3
2
g
2

/ms
Câu 47: Mô men quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vo
A. kích thớc v hình dạng của nó B. tốc độ của nó
C. vị trí của trục quay D. khối lợng của nó
Câu 48: Khi sóng truyền đi trong một môi trờng, năng lợng của sóng sẽ bị giảm đi nhanh nhất đối với:
A. Sóng âm v sóng trên mặt nớc B. Sóng âm
C. Sóng trên dây thẳng D. Sóng trên mặt nớc
________________________________
www.VNMATH.com

132
PHẦN 3 - ĐÁP ÁN
PHẦN 1 – ĐỀ ÔN TẬP TỪNG PHẦN THEO CHƯƠNG TRÌNH
DAO ĐỘNG CƠ
1B 2B 3A 4A 5A 6C 7C 8A 9B 10C
11A 12A 13A 14B 15D 16B 17B 18A 19C 20C
21A 22B 23D 24B 25C 26A

SÓNG CƠ
1B 2A 3C 4D 5A 6C 7D 8D 9C 10A
11D 12A 13D 14B 15D 16B 17A 18B 19A 20A
21B 22C 23D 24C 25B 26B 27D 28A 29A 30C
31A 32A 33C 34C 35A 36D 37B 38B

DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1D 2D 3B 4C 5C 6B 7C 8A 9D 10B
11A 12D 13D 14C 15D 16C 17B 18D 19A 20B
21C 22B 23D 24D 25B 26C 27B 28A 29B 30B
31A 32A 33B


SÓNG ĐIỆN TỪ
1D 2A 3A 4B 5A 6A 7A 8D 9B 10D
11A 12B 13D 14C

SÓNG ÁNH SÁNG
1D 2C 3D 4D 5A 6B 7C 8B 9D 10D
11C 12C 13A 14C 15A 16D 17A 18C

www.VNMATH.com

133
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
1B 2C 3C 4B 5A 6A 7C 8A 9C 10D
11D 12B 13A 14B 15D 16A 17D 18A 19B 20D

VẬT LÍ HẠT NHÂN
1B 2C 3D 4D 5D 6C 7B 8C 9B 10C
11C 12C 13D 14D 15C 16D 17C 18B 19C

VI VĨ MÔ + RIÊNG
1D 2C 3B 4C 5A 6C 7C 8D

www.VNMATH.com

134
PHẦN 2 – BỘ ĐỀ ÔN THI CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG
CẤP ĐỘ 1
ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 1
CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đ. ÁN
B B A D B D C B A B
CÂU
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ. ÁN
C A B A D D A D A C
CÂU
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ. ÁN
C A C D D C D D B D
CÂU
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ. ÁN
B D B A C B A A B B
CÂU
41 42 43 44 45 46 47 48
Đ. ÁN
C D C D D A A D

ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 2
CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ. ÁN
A D B A B A B A A B
CÂU
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ. ÁN
C D A A D C A D D C
CÂU
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Đ. ÁN
B B B C A A A D B A
CÂU
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ. ÁN
A D C B A B B B B C
CÂU
41 42 43 44 45 46 47 48

Đ. ÁN
D D B C C D C C
www.VNMATH.com

135
ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 3
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ. ÁN
C A D A C D D A D D
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ. ÁN
C A C D C B B D D B
CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ. ÁN
C C C B D C B A D D
CÂU 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ. ÁN
D B B B D D D C B B
CÂU 41 42 43 44 45 46 47 48
Đ. ÁN
A A B B A C B C



ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 4
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ. ÁN
A A A A A A A A A A
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ. ÁN
A A A A A A A A A A
CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ. ÁN
A A A A A A A A A A
CÂU 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ. ÁN
A A A A A A A A A A
CÂU 41 42 43 44 45 46 47 48

Đ. ÁN
A A A A A A A A

ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 5
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ. ÁN
A D A C B D C D C C
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ. ÁN
D B B A D A B D A D
CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
www.VNMATH.com


136
Đ. ÁN
D B D C D D D D D B
CÂU 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ. ÁN
C A B B B C B D A B
CÂU 41 42 43 44 45 46 47 48

Đ. ÁN
B C C A A C C A

ĐÁP ÁN - ĐỀ SỐ 6
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ. ÁN
B A A C D A D A C D
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ. ÁN
C A D B D B C D C A
CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ. ÁN
C A A B A B B B C C
CÂU 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ. ÁN
C C C C B D C D C C
CÂU 41 42 43 44 45 46 47 48

Đ. ÁN
C A A C B A C B

ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 7

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ. ÁN
D C A D A C D A B B
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ. ÁN
A B B C D A B A B D
CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ. ÁN
C C B A B C C D A A
CÂU 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
www.VNMATH.com

137
Đ. ÁN
D D B D B C C B D B
CÂU 41 42 43 44 45 46 47 48

Đ. ÁN
D C C C A B D A
ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 8
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ. ÁN D D D C B A C B A B
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ. ÁN A C B C D D C A D C
CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ. ÁN C D B D C A C B A A
CÂU 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ. ÁN D C C A D C B D D B
CÂU 41 42 43 44 45 46 47 48
Đ. ÁN C A B B D B D B

ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 9
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ. ÁN B C B D A B A D D B
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ. ÁN B C D B A A C D C A
CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ. ÁN C A C B A C C A C A
CÂU 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ. ÁN D D B B D C A C A C
CÂU 41 42 43 44 45 46 47 48
Đ. ÁN A B D B C A A D

www.VNMATH.com

138
ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 10
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ. ÁN D B C C A C B C D C
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ. ÁN C C C B A D C B A A
CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ. ÁN D D A B A A D B B A
CÂU 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ. ÁN C A D C A C A D C B
CÂU 41 42 43 44 45 46 47 48
Đ. ÁN A D B A B D C D
CẤP ĐỘ 2
ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 11
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ. ÁN B D B D C C D A A D

CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ. ÁN A C D B B A C A D A
CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ. ÁN A B B C C B A B A B
CÂU 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ. ÁN A A C D D D C A B D
CÂU 41 42 43 44 45 46 47 48
Đ. ÁN B D D B A A D C

ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 12
CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ. ÁN B A C D D B D A B C
CÂU
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ. ÁN B C A D B C D A B A
CÂU
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ. ÁN C D C D D A D D B C
CÂU
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ. ÁN A B C D B C A D C C
CÂU
41 42 43 44 45 46 47 48
Đ. ÁN D C D C A B D D
www.VNMATH.com

139

ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 13


CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ. ÁN C D D D A C B A B B
CÂU
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ. ÁN C A B D B B C D A A
CÂU
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ. ÁN A A B B C D B B D C
CÂU
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ. ÁN B C A D A C A C B C
CÂU
41 42 43 44 45 46 47 48
Đ. ÁN C B D A C D B A

ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 14

CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ. ÁN D C C D B C D C B B
CÂU
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ. ÁN B B B B C D A D B D
CÂU
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ. ÁN D B A D D C A A B A
CÂU
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Đ. ÁN C D D A C A C D D D
CÂU
41 42 43 44 45 46 47 48
Đ. ÁN A D C B D D B C

ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 15
CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ. ÁN C C D A A A A D A C
CÂU
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ. ÁN D D A B B B D B C C
CÂU
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ. ÁN A D A B A D A A D B
CÂU
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ. ÁN A A C D C A A B A A
CÂU
41 42 43 44 45 46 47 48
Đ. ÁN C B D B A D B B

www.VNMATH.com

×