3. Thiết kế board trung tần hình:
IC được dùng để thiết kế là TA 7607.
a. Thông số kỹ thuật:
Vcc: 12 V.
Dòng tiêu thụ: 15 mA.
Ngõ vào cần cung cấp:
Tín hiệu IF từ ngõ ra tuner.
Tần số IF.
Ngõ ra cung cấp: Điện áp RF AGC cho tuner: 5V ÷ 7V.
Điện áp AFT cho tuner: 4V ÷ 8V.
Điện áp tín hiệu hình màu toàn phần: 1V
pp
.
Điện áp SIF: 1V
pp
.
b. Sơ đồ khối:
1 2 3 4 5 6 7 8
910111213141516
IFAMP
RF AGC NOISE
INVERT
AFT
DET
LIMIT
IF
AGC
VIDEO
DET
VIDEO
AMP
NOISE
INVERT
IC TA 7607
C. Sô ñoà maïch:
C1
L1 R3
R4
R5
R6
R7
L2
R1
R2
R8 R9 R10
R11 VR
R12
R13
R14
R15
R16
R17
R18
L3
L4L5
Q1
Q2
SAW
C2
C3 C4
C5
C6
C7
C8
C9 C10
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
1 2 3 4 5 6 7 8
910111213141516
VEDIOAMP
NOISEINVERT
IF
AGC
IFAMP
RF
AGC
NOISEIN
AFT
DET
LIMIT
VIDEO
DET
P1N6TP
PIN1
PIN2
PIN4 PIN5
PIN3
d. Phân tích mạch điện:
Tín hiệu trung tần từ IF out của bộ tuner qua cuộn dây L
1
và R
5
mắc song
song để lọc nhiễu, sau đó qua tụ liên lạc C đến trans tiền khuếch đại Q
1
.
R
4
, R
6
cầu phân thế của Q
5
.Tín hiệu được lấy ra ở cực C của Q
1
qua tụ
liên lạc C
3
đến bộ lọc SAW, lọc lấy tín hiệu IF chuẩn đồng thời loại bỏ
tín hiệu của các kênh lân cận. Sau đó tín hiệu trung tần đưa đến chân số
1 và 16 của IC 7607. Tín hiệu từ chân số 2 và chân số 15 cũng đưa vào
tầng khuếch đại trung tần.
Mạch LC sẽ cấp cho dao động tần số chuẩn cho mạch tách sóng qua 2
chân 7 và 8. Khối tách AFT gồm mạch dao động LC đưa vào chân 7 và
chân 10 của IC. Tín hiệu từ khối AFT ra chân 6 vào mạch dao động trong
tuner để ổn đònh tần số. Sau đó tín hiệu qua mạch lọc nhiễu vào khối
tách sóng video, tín hiệu này được khuếch đại nhờ khối khuếch đại tín
hiệu hình. Tín hiệu hình toàn phần được lấy ra ở chân số 12 của IC.
Chân 11 cấp nguồn 12 V
DC
Chân 13: Mass.
e. Thieát keá maïch in board trung taàn hình
4. Thiết kế board SIF và công suất âm thanh:
ª Board SIF:
IC được dùng là µPC 1382 thường có trong các TiVi Nec, Sanyo,Toshiba.
a. Thông số kỹ thuật:
Vcc: 12 V.
Dòng tiêu thụ khoảng 12mA.
Ngõ vào cần cung cấp.
-Tín hiệu SIF (từ board SIF ).
-Điện áp điều khiển khối AFT để điều chỉnh âm lượng tín hiệu audio
(chân 8 ).
Ngõ ra cung cấp:
- Tín hiệu audio cho mạch công suất âm thanh.
b. Sơ đồ khối:
1234567
8 9 10 11 12 13 14
DET
LPF LIMITER
DRIVEATT
VCCGND
UPC 1382
c. Sơ đồ nguyên lý mạch:
d. Phân tích mạch điện:
Tín hiệu SIF được lấy từ ngõ ra khối video, Qua (trap) tiếng CF
2
tương
ứng với tần số trung tần tiếng. Tùy theo tín hiệäu SIF cần sử dụng, trap
CF
2
có giá trò tần số tương ứng tần số sẽ cho qua, sau đó tín hiệu này đưa
đến chân 14, qua R
35
đến chân 13 đưa vào khối Limiter.
Ở ngõ ra khối này trung tần tiếng sẽ qua mạch lọc thông dải (LPF : Low
Pass Filter ) và được đưa qua khối tách sóng FM.
Ngõ ra khối Det tín hiệu âm tần đã được tách ra, và ra ở chân 5 đưa vào
khối ATT ( chân 4 ) sau đó được đưa qua khối tiền khuếch đại và ra ở
chân 2 đến khối khuếch đại công suất âm tần ra loa tái tạo lại âm thanh.
Chân 8: Điều khiển âm lượng volume.
C25
R33
R32
R34
C28
C27
C29 C30 R36
CF2
L10
C20C21
R31 C31
C24 R38 C32
C33
1234567
8 9 10 11 12 13 14
DET
LPF LIMITER
ATT DRIVE
pin1-1
pin1-2
pin1-3
pin1-4
vcc
Chân 9,10: Có thạch anh CF3 có tác dụng cộng hưởng ở tần số 6,5 Mhz
để tách tín hiệu âm tần.
Chân 1: Cấp nguồn 12V.
Chân 7: Mass.
ªBoard công suất âm thanh:
a. Thông số kỹ thuật:
Vcc: 12V.
Dòng tiêu thụ: 12mA.
Công suất 3 Watt
b. Sơ đồ khối và sơ đồ nguyên lý mạch điện:
c. Phân tích mạch:
IC sử dụng cho tầng công suất này là TBA 810. Tín hiệu âm thanh từ
chân 2 IC UPC 1382 hoặc tín hiệu audio từ đầu máy qua biến trở volume
tăng giảm tín hiệu, sau đó qua tụ liên lạc C
9
vào chân 8 IC. Chân 7 có tụ
12
TBA 810
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
VCC
C3
100
UF
R4
110K
C9
1
UF
VOLUME
C7
R3
56C6
331
C5
332
C4470
C3
104
R2
R1 100
C1
470
PIN 3
PIN 1
PIN 2
C
8
xuống mass. Chân 1 là chân cấp nguồn 12V, C
1
: tụ lọc nguồn, chân 9
và chân 10 nối mass.
Tín hiệu sau khi qua khối khuếch đại trong IC được lấy ra ở chân 4 qua tụ
suất âm C
4
làm thành mạch hồi tiếp.
e. Thiết kế mạch in board SIF và công suất âm thanh
e1. Thiết kế mạch in board SIF
e2. Thieỏt keỏ maùch in board coõng suaỏt aõm thanh
5. Thiết kế board vi xử lý:
Ở board này sử dụng vi xử lý MN 14838, IC nhớ MN 1224, IC thực hiện
chức năng Inverter và IC thực hiện chức năng giao tiếp LA7930.
a. Thông số kỹ thuật:
ªThông số ngõ ra:
Cung cấp điện áp dò đài BT cho khối Tuner.
Xuất các điện áp điều khiển: BU, BVH, BVL.
Chuyển đổi Ti Vi/ AV
Nguồn
Âm lượng volume
Xuất tín hiệu onscreen đưa lên board CRT dùng để hiển thò.
Thực hiện chức năng nhớ kênh khi dò đài.
ª Thông số nhgõ vào:
Cung cấp các loại nguồn: 5V, 16V, -30V.
Xung f
H
, f
V
: đưa vào để thực hiện chức năng đồng bộ giải mã.
Vi xử lý hoạt động với tần số xung clock 500 khz.
Dòng tiêu thụ từ 60mA - 80 mA
b. Sơ đồ khối vi xử lý:
VI XU LY 14838
MEMORY MN1224
IC NGOAI VI
LA7930
DATA BUS
ADDRESS BUSS
CONTROL BUS