Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích quá trình nghiên cứu thông số của miệng thổi chỉnh đôi p10 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.16 KB, 5 trang )


186
Cuùt chổợ nhỏỷt khọng coù caùnh hổồùng doỡng
f.W < 1,9
1,9 < f. W < 3,8
3,8 < f. W < 7,5
7,5 < f. W < 15
15 < f. W < 30
30 < f. W
0
1
5
8
4
3
0
1
6
11
10
10
Cuùt chổợ nhỏỷt coù caùnh hổồùng doỡng
f. W < 1,9
1,9 < f. W < 3,8
3,8 < f. W < 7,5
7,5 < f. W < 15
15 < f. W
0
1
4
6


4
0
1
4
7
7

W - Caỷnh lồùn cuớa ọỳng chổợ nhỏỷt, in
f - Tỏửn sọỳ ỏm tờnh bũng, kHz
c. ọỹ giaớm ỏm taỷi chọự chia nhaùnh
ọỹ giaớm ỏm do chia nhaùnh õổồỹc tờnh theo cọng thổùc:

L
WB
- ọỹ giaớm nng lổồỹng ỏm do chia nhaùnh, dB
A
br
- Dióỷn tờch nhaùnh reớ õang xeùt, ft
2

A
br
- Tọứng dióỷn tờch caùc nhaùnh reớ, ft
2


3. Tọứn thỏỳt ỏm do phaớn họửi cuọỳi õổồỡng ọỳng
Khi soùng ỏm thoaùt ra cuọỳi õổồỡng ọỳng õóứ vaỡo phoỡng , do mồớ rọỹng õọỹt ngọỹt nón gỏy ra sổỷ
phaớn họửi ỏm ngổồỹc laỷi. ióửu naỡy giaớm õaùng kóứ caùc ỏm thanh tỏửn sọỳ thỏỳp.
Tọứn thỏỳt ỏm do phaớn họửi khọng cỏửn tờnh nóỳu :

- Mióỷng thọứi kióứu khuyóỳch taùn gừn trổỷc tióỳp lón trỏửn
- Mióỷng thọứi khuyóỳch taùn nọỳi vồùi õoaỷn õổồỡng ọỳng thúng daỡi hồn 3 lỏửn õổồỡng kờnh ọỳng
- Mióỷng thọứi khuyóỳch taùn nọỳi vồùi ọỳng nọỳi móửm
Tọứn thỏỳt ỏm do phaớn họửi cuọỳi õổồỡng ọỳng õổồỹc tờnh theo baớng dổồùi õỏy:

Baớng 9-11 : Tọứn thỏỳt do ỏm phaớn họửi cuọỳi õổồỡng ọỳ
ng, dB

Tỏửn sọỳ trung bỗnh cuớa daới ọỳcta, dB Chióửu rọỹng
ọỳng chờnh, in
63 125 250 500 1000
6
8
10
12
16
20
18
16
14
13
11
9
12
11
9
8
6
5
8

6
5
4
2
1
4
2
1
1
0
0
1
0
0
0
0
0
dB
A
A
L
br
br
WB
,lg.10

=
(9-12)

187

24
28
32
36
48
72
8
7
6
5
4
1
4
3
2
1
1
0
1
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
Chụ : Cạc säú liãûu åí bng 9-8 khäng sỉí dủng cho miãûng thäøi cọ lọt låïp hụt ám hồûc miãûng
thäøi gàõn trỉûc tiãúp lãn âỉåìng äúng. Nãúu âáưu cúi cng ca âỉåìng äúng l miãûng thäøi khuúch
tạn thç phi trỉì âi êt nháút 6 dB

9.1.2.4 Sỉû truưn ám kiãøu phạt xả v täøn tháút trãn âỉåìng truưn
1. Sỉû phạt xả ám
Tiãúng äưn do sọng ám hồûc sỉû räúi loản ca dng khäng khê bãn trong âỉåìng äúng cọ thãø
xun qua thnh äúng lm thnh äúng dao âäüng. Sỉû truưn ám theo cạch âọ gi l sỉû phạt xả
ám.
Tiãúng äưn ngỉåüc lải cng cọ thãø truưn vo bãn trong äúng, chảy theo hãû thäúng âỉåìng äúng
v vo phng hồûc ra ngoi.
2. Täøn tháút ám phạt xả trãn âỉåìng truưn
a. Khại niãûm.
- Mỉïc suy gim ám thanh do truưn TL (Transmission loss) khi qua tỉåìng, vạch ngàn
hồûc cạc váût cn khạc trong trỉåìng håüp täøng quạt âỉåüc tênh theo cäng thỉïc :
TL = 10.lg.(W
vao
/W
CL
), dB (9-13)
TL - Täøn tháút ám trãn âỉåìng truưn, dB
W
vao
- Nàng lỉåüng sọng ám tåïi, W

W
CL
- Nàng lỉåüng cn lải ca sọng ám khi qua vạch, W
Täøn tháút do truưn ám phủ thüc vo khäúi lỉåüng riãng ca váût liãûu vạch v táưn säú ám
thanh.
Âäúi våïi tỉåìng bã täng hồûc äúng kim loải khi tàng gáúp âäi khäúi lỉåüng vạch thç trë säú TL
tàng tỉì 2
÷
3 dB cho tiãúng äưn dỉåïi 800 Hz v tàng tỉì 5
÷
6 dB cho tiãúng äưn trãn 800 Hz.
Quan hãû giỉỵa TL v khäúi lỉåüng váût liãûu bë nh hỉåíng ca nhiu úu täú khạc nhỉ khe nỉït, âäü
cỉïng, âäü cäüng hỉåíng, sỉû khäng âäưng nháút ca vạch ngàn vv
- Täøn tháút ám do phạt xả tỉì trong äúng ra trong trỉåìng håüp täøng quạt :
trong âọ:
L
V
- Mỉïc nàng lỉåüng ám thanh âáưu vo äúng, dB
L
R
- Mỉïc nàng lỉåüng ám phạt xả sau khi xun qua äúng, dB
A
N
, A
T
- Diãûn têch phạt xả màût ngoi äúng v diãûn têch tiãút diãûn ngang bãn trong äúng, in
2

- Täøn tháút phạt xả ám vo âỉåìng äúng trong trỉåìng håüp täøng quạt :
TL

V
= 10.lg(W
V
/2.W
R
), dB (9-15)
W
V
- Cỉåìng âäü ám truưn tåïi äúng, dB
W
R
- Cỉåìng âäü ám âỉåüc truưn qua äúng, dB

b. Täøn tháút ám do phạt xả qua thnh äúng chỉỵ nháût ra ngoi
T
N
RVR
A
A
LLTL lg.10+−=
(9-14)

188

óứ tờnh tọứn thỏỳt trón õổồỡng truyóửn qua ọỳng chổợ nhỏỷt ngổồỡi ta giồùi haỷn tỏửn sọỳ ỏm thanh sau
õỏy õóứ laỡm mọỳc:
trong õoù:
f
L
goỹi laỡ tỏửn sọỳ ỏm mọỳc.

a, b laỡ hai caỷnh cuớa ọỳng chổợ nhỏỷt, in
- Khi tỏửn sọỳ f < f
L
thỗ kióứu soùng phúng laỡ chuớ yóỳu vaỡ õọỹ giaớm ỏm tờnh theo cọng thổùc :
TL
R
= 10.lg[fm
2
/(a+b) + 17], dB (9-17)
- Khi f >
f
L
thỗ soùng ỏm laỡ kióứu họựn hồỹp õổồỹc tờnh theo cọng thổùc:
TL
R
= 20.lg(mf) - 31, dB (9-18)
trong õoù :
m - Khọỳi lổồỹng trón 1 õồn vở dióỷn tờch thaỡnh ọỳng, lb/ft
2

Theo cọng thổùc ồớ trón, tọứn thỏỳt ỏm do truyóửn qua ọỳng chổợ nhỏỷt khọng phuỷ chióửu daỡi ọỳng
maỡ phuỷ thuọỹc vaỡo khọỳi lổồỹng trón 1 õồn vở dióỷn tờch thaỡnh ọỳng m.
Dổồùi õỏy laỡ tọứn thỏỳt ỏm khi truyóửn qua õổồỡng ọỳng ồớ caùc daới tỏửn sọỳ khaùc nhau.

Baớng 9-12 : Tọứn thỏỳt ỏm khi truyóửn tổỡ ọỳng ra ngoaỡi TL
R
, dB

Tỏửn sọỳ trung tỏm daới ọỳcta, Hz
Kờch thổồùc

loỡng ọỳng, in
63 125 250 500 1000 2000 4000 8000
12 x 12
12 x 24
12 x 48
24 x 24
24 x 48
48 x 48
48 x 96
21
19
19
20
20
21
19
21
22
22
23
23
24
22
27
25
25
26
26
27
25

30
28
28
29
29
30
29
33
31
31
32
31
35
35
36
35
37
37
39
41
41
41
41
43
43
45
45
45
45
45

45
45
45
45
45

Baớng 9-13 : Tọứn thỏỳt ỏm khi truyóửn vaỡo õổồỡng ọỳng TL
V
, dB

Tỏửn sọỳ trung tỏm daới ọỳcta, Hz
Kờch thổồùc
ọỳng, in
63 125 250 500 1000 2000 4000 8000
12 x 12
12 x 24
12 x 48
24 x 24
24 x 48
48 x 48
48 x 96
16
15
14
13
12
10
11
16
15

14
13
15
19
19
16
17
22
21
23
24
22
25
25
25
26
26
27
27
30
28
28
29
28
32
32
33
32
34
34

36
38
38
38
38
40
40
42
42
42
42
42
42
42
42
42
42

c. Tọứn thỏỳt ỏm do phaùt xaỷ qua thaỡnh ọỳng dỏựn troỡn ra ngoaỡi
5,0
).(
134,24
ba
f
L
=
(9-16)

189
Täøn tháút ám khi truưn qua äúng dáùn trn khạc våïi äúng dáùn chỉỵ nháût. Khi táưn säú tháúp cạc

sọng phàóng ngàn cn sỉû truưn ám trong äúng ra ngoi nãn täøn tháút ráút låïn.
Bng 9-14 dỉåïi âáy trçnh by cạc täøn tháút do truưn ám tỉì äúng dáùn ra ngoi

Bng 9-14 : Täøn tháút truưn ám tỉì äúng trn ra ngoi TL
R
, dB

Táưn säú trung tám di äúcta, Hz
Kêch thỉåïc v kiãøu äúng, in
63 125 250 500 1000 2000 4000 8000
1. ÄÚng ghẹp dc
+ D=8in,
δ
=0,022in, L=15ft
+ D=14in,
δ
=0,028in, L=15ft
+ D=22in,
δ=0,034in, L=15ft
+ D=32in,
δ=0,034in, L=15ft
2. ÄÚng ghẹp xồõn
+ D=8in,
δ
=0,022in, L=10ft
+ D=14in,
δ=0,022in, L=10ft
+ D=26in,
δ=0,028in, L=10ft
+ D=26in,

δ
=0,028in, L=10ft
+ D=32in,
δ=0,034in, L=10ft

>45
>50
47
(51)

>48
>43
>45
>48
>43

(53)
60
53
46

>64
>53
50
>53
42

55
54
37

26

>75
55
26
36
28

52
36
33
26

>72
33
26
32
25

44
34
33
24

56
34
25
32
26


35
31
27
22

56
35
22
28
24

34
25
25
38

46
25
36
41
40

26
38
43
43

29
40
43

36
45
trong âọ
D - âỉåìng kênh äúng, in
δ - Chiãưu dy ca äúng, in
L - Chiãưu di äúng, ft
Trong trỉåìng håüp táûp ám nn che khút tiãúng äưn phạt xả, thç giåïi hản tháúp hån ca TL
âỉåüc biãøu thë bàòng dáúu >. Cạc säúï liãûu trong dáúu ngồûc âån cho biãút ràòng tiãúng âäüng nãưn s
sinh ra mäüt giạ trë lån hån säú liãûu thäng thỉåìng.

d. Täøn tháút ám TL ca äúng ävan
Mỉïc täøn tháút ám thanh khi truưn qua thnh äúng ävan âỉåüc dáùn ra åí bng

Bng 9-15 : Täøn tháút truưn ám tỉì äúng ävan ra ngoi TL
R
, dB

Táưn säú trung tám di äúcta, Hz
Kêch thỉåïc trủc
axb, in
63 125 250 500 1000 2000 4000 8000
12 x 6
24 x 6
24 x 12
48 x 12
48 x 24
96 x 24
96 x 48
31
24

28
23
27
22
28
34
27
31
26
30
25
31
37
30
34
29
33
28
-
40
33
37
32
-
-
-
43
36
-
-

-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-

3. Täøn tháút ám khi qua cáúu trục xáy dỉûng

190
Khi truyóửn ỏm qua caùc kóỳt cỏỳu xỏy dổỷng , nng lổồỹng ỏm thanh bở tọứn thỏỳt mọỹt lổồỹng õaùng
kóứ , qua nghión cổùu ngổồỡi ta õaợ õổa ra caùc kóỳt quaớ xaùc õởnh tọứn thỏỳt ỏm thaỡnh.
Tọứn thỏỳt qua tổồỡng, vaùch ngn, cổớa kờnh vaỡ khoaớng trọỳng trón trỏửn õổồỹc tờnh theo baớng 9-
16 dổồùi õỏy:
Baớng 9-16 : Tọứn thỏỳt ỏm khi õi qua kóỳt cỏỳu xỏy dổỷng, dB


Tỏửn sọỳ trung tỏm daới ọỳcta, Hz
Kờch thổồùc truỷc axb, in
63 125 250 500 1000 2000 4000
- Bó tọng õỷc, daỡy 4 in, 48 lb/ft
2

- Bó tọng õỷc kóỳt hồỹp bó tọng boỹt daỡy
4 in, 28 lb/ft
2

- Bó tọng õỷc kóỳt hồỹp bó tọng boỹt daỡy
8 in, 28 lb/ft
2

- Vaùch ngn tióu chuỏứn, khung gọứ 2in,
4 in hai lồùp thaỷch cao daỡy 5/8 in ồớ mọựi
mỷt
- Vaùch ngn tióu chuỏứn, khung kim
loaỷi 29/8 in, hai lồùp thaỷch cao daỡy 5/8
in ồớ mọựi mỷt
- Kờnh 1 lồùp daỡy 1 / 2 in
- Kờnh 2 lồùp mọựi lồùp daỡy 1 /2in, 2 lồùp
caùch nhau 1 /2in.
- Trỏửn bũng sồỹi vọ cồ
- Trỏửn thaỷch cao
- Taùc duỷng kóỳt hồỹp cuớa khoaớng trọỳng
trón trỏửn vồùi trỏửn coù phuớ bọng thuyớ
tinh daỡy 1 /2in, 6 lb/ft
2


- Taùc duỷng kóỳt hồỹp cuớa khoaớng trọỳng
trón trỏửn vồùi trỏửn coù phuớ lồùp sồỹi vọ cồ
daỡy 5 /8in, 35 lb/ft
2

- Cổớa gọứ thổồỡng xuyón õoùng
32
29

31

12


25


11
12

1
9
4


1

34
32


33

17


36


16
16

2
15
8


5


23
35
33

35

34


43



23
23

4
20
8


9


27
37
34

36

35


50


27
27

8
25

8


10


29
42
37

41

42


50


32
32

9
31
10


12


27

49
42

48

38


44


28
30

9
33
10


14


26
55
49

54

44



55


32
35

14
27
14


15


29

4 Hióỷu ổùng laỡm giaớm ỏm kóỳt hồỹp giổợa trỏửn vaỡ khoaớng trọỳng trón trỏửn
Trỏửn vaỡ khoaớng trọỳng trón trỏửn coù taùc duỷng giaớm ỏm phaùt xaỷ tổỡ õổồỡng ọỳng ra mọỹt caùch
õaùng kóứ, õỷc bióỷt laỡ trỏửn coù caùch ỏm.
ọỳi vồùi trỏửn caùch ỏm bũng sồỹi vọ cồ khọỳi lổồỹng 35 lb/ft
3
thỗ mổùc õọỹ giaớm ỏm theo caùc daới
tỏửn cho ồớ baớng 9-17 :

Baớng 9-17 : Tọứn thỏỳt ỏm qua trỏửn caùch ỏm, dB

Tỏửn sọỳ f, Hz 125 250 500 1000 2000 4000
ọỹ giaớm ỏm, dB -5 -9 -10 -12 -14 -15


9.1.2.5 Quan hóỷ giổợa mổùc aùp suỏỳt ỏm trong phoỡng vồùi cổồỡng õọỹ ỏm

×