Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích quá trình nghiên cứu thông số của miệng thổi chỉnh đôi p8 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.25 KB, 5 trang )


176

Bng 9-1
Säú thỉïc tỉû äúcta Táưn säú (Hz)
1 2 3 4 5 6 7 8
Giåïi hản trãn
Trung bçnh
Giåïi hản dỉåïi
45
31,5
22,4
90
63
45
180
125
90
335
250
180
1400
1000
710
2800
2000
1400
5600
4000
2800
11200


8000
5600
Cạc mạy âo âäü äưn , âo mỉïc to ca ám âån vë l âãưxibenA (dBA) l mỉïc cỉåìng âäü ám
chung ca táút c cạc di äúcta táưn säú â qui âënh vãư táưn säú 1000 Hz. Ta gi ám thanh âọ l
dBA l ám thanh tỉång âỉång. Khi dng dBA âãø chè ám thanh ta khäng cáưn nọi ám thanh âọ
åí táưn säú bao nhiãu. Trë säú dBA giụp ta âạnh giạ så bäü xem âäü äưn cọ vỉåüt quạ mỉïc cho phẹp
hay khäng.
9.1.1.2 nh hỉåíng ca âäü äưn
Tiãúng äưn cọ nh hỉåíng nhiãưu âãún sỉïc kho con ngỉåìi. Mỉïc âäü nh hỉåíng tu thüc vo
giạ trë ca âäü äưn. Bng 9-2 dỉåïi âáy âỉa ra cạc säú liãûu vãư mỉïc âäü nh hỉåíng ca âäü äưn tåïi
sỉïc kho ca con ngỉåì
i.
Bng 9-2
Mỉïc äưn, (dBA) Tạc dủng lãn ngỉåìi nghe
0
100
110
120
130 ÷ 135
140
150
160
190
- Ngỉåỵng nghe tháúy
- Bàõt âáưu lm biãún âäøi nhëp tim
- Kêch thêch mảnh mng nhé
- Ngỉåỵng chọi tai
- Gáy bãûnh tháưn kinh, nän mỉía lm úu xục giạc v cå bàõp
- Âau chọi tai, gáy bãûnh máút trê, âiãn
- Nãúu nghe láu s thng mng tai

- Nãúu nghe láu s nguy hiãøm
- Chè nghe trong thåìi gian ngàõn â nguy hiãøm

9.1.1.3 Âäü äưn cho phẹp âäúi våïi cạc cäng trçnh
Bàòng thỉûc nghiãûm ngỉåìi ta â láûp âỉåüc h cạc âỉåìng cong thãø hiãûn mỉïc äưn cho phẹp ca
tiãúng äưn di räüng åí cạc äúcta táưn säú. Nhỉỵng âỉåìng ny gi l âỉåìng NC (Noise Criteria
Curves), thãø hiãûn mỉïc äưn cho phẹp ca tiãúng äưn di räüng åí cạc äúcta táưn säú













177
Hçnh 9-1 : Mỉïc äưn cho phẹp ca tiãúng äưn di räüng åí cạc äúcta táưn säú

Trãn bng 9-3 trçnh by cạc tiãu chøn NC ca cạc cäng trçnh

Khu vỉûc Tiãu chøn Nc
1. Tỉ dinh
2. Nh cho th, chung cỉ
3. Hotel, motel
a. Phng riãng, phng ng

b. Phng Häüi hp, phng tiãûc
c. Phng khạnh tiãút, hnh lang
d. Khu vỉûc phủc vủ, giụp âåỵ
4. Cå quan
a. Phng âiãưu hnh
b. Phng hp
c. Phng riãng
d. Diãûn têch måí
e. Phng mạy vi tênh
f. Phng ln chuøn cäng cäüng
5. Bãûnh viãûn, nh âiãưu dỉåỵng
a. Phng riãng
b. Phng âiãưu trë
c. Phng mäø
d. Hnh lang
e. Khu vỉûc cäng cäüng
6. Nh thåì
7. Trỉåìng hc
a. Phng ging, låïp hc
b. Phng hc màût bàòng måí
8. Phng thê nghiãûm
9. Phng ho nhảc
10. Nh hạt
11. Phng thu ám
12. Rảp chiãúu bọng
13. Phng thê nghiãûm
25 ÷
30
25 ÷ 30


30
÷
35
25 ÷ 30
35 ÷ 40
40
÷
45

25 ÷ 30
25
÷
30
30
÷
35
35 ÷ 40
40 ÷ 45
40
÷
45

25 ÷ 30
30 ÷ 35
35
÷
40
35 ÷ 40
25 ÷ 30



25 ÷ 30
30 ÷ 35
35
÷
40


20
÷
25
30
÷
35



9.1.2 Tênh toạn âäü äưn
9.1.2.1 Ngưn gáy äưn v cạch khàõc phủc

1. Cạc ngưn gáy äưn :
Ngưn äưn gáy ra cho khäng gian âiãưu ha cọ cạc ngưn gäúc sau:
- Ngưn äưn do cạc âäüng cå quảt, âäüng cå, mạy lảnh âàût trong phng gáy ra
- Ngưn äưn do khê âäüng ca dng khäng khê .
- Ngưn äưn tỉì bãn ngoi truưn vo phng

178
+ Theo kãút cáúu xáy dỉûng
+ Theo âỉåìng äúng dáùn khäng khê
+ Theo dng khäng khê

+ Theo khe håí vo phng
- Ngưn äưn do khäng khê ra miãûng thäøi
2. Cạch khàõc phủc
a. Ngưn äưn do cạc âäüng cå, thiãút bë trong phng.
- Chn thiãút bë cọ âäü äưn nh : Khi chn cạc mạy âiãưu ho, cạc dn lảnh, FCU, AHU
cáưn lỉu âäü äưn ca nọ, trạnh sỉí dủng thiãút bë cọ âäü äưn låïn.
- Bc tiãu ám củm thiãút bë : Trong nhiãưu trỉåìng håüp ngỉåìi ta chn gii phạp bc
tiãu ám củm thiãút bë. Chàóng hản cạc FCU, AHU v quảt thäng giọ cäng sút låïn khi làõp âàût
trãn laphäng s gáy äưn khu vỉûc âọ nãn ngỉåìi ta thỉåìng bc cạch ám củm thiãút bë ny.
- Thỉåìng xun bäi trån cạc cå cáú
u chuøn âäüng âãø gim ma sạt gim âäü äưn
- Âàût thiãút bë bãn ngoi phng
b. Ngưn äưn do khê âäüng ca dng khäng khê
Dng khäng khê chuøn âäüng våïi täúc âäü cao s tảo ra tiãúng äưn. Vç thãú khi thiãút kãú phi
chn täúc âäü håüp l.
c. Ngưn äưn truưn qua kãút cáúu xáy dỉûng
- Âäúi våïi cạc phng âàûc biãût, ngỉåìi thiãút kãú xáy dỉûng phi tênh toạn vãư cáúu trục sao cho
cạc ngưn äưn khäng âỉåüc truưn theo kãút cáúu xáy dỉûng vo phng, bàòng cạch tảo ra cạc khe
lụn, khäng xáy liãưn dáưm, liãưn trủc våïi cạc phng cọ thãø tảo ra cháún âäüng.
- Mäüt trong nhỉỵng trỉåìng håüp hay gàûp l cạ
c âäüng cå, båm v mạy lảnh âàût trãn sn
cao. Âãø khỉí cạc rung âäüng do cạc âäüng cå tảo ra lan truưn theo kãút cáúu xáy dỉûng lm nh
hỉåíng tåïi cạc phng dỉåïi, ngỉåìi ta âàût cạc củm thiãút bë âọ lãn cạc bãû quạn tênh âàût trãn cạc
bäü l xo gim cháún. Quạn tênh ca váût nàûng v sỉïc càng ca l xo s khỉí hãút cạc cháún âäüng
do cạc âäüng cå gáy ra.
- Âäúi våïi cạc FCU, AHU v quảt dảng treo , thỉåìng ngỉåìi ta treo trãn cạc giạ cọ âãûm
cao su hồûc l xo.
d. Ngưn äưn truưn theo cạc äúng dáùn giọ, dáùn nỉåïc vo phng
Cạc äúng dáùn giọ, dáùn nỉåïc âỉåüc näúi våïi quảt v båm l
cạc cå cáúu chuøn âäüng cáưn lỉu

tåïi viãûc khỉí cạc cháún âäüng lan truưn tỉì âäüng cå theo âỉåìng äúng. Trong quạ trçnh hoảt âäüng
cạc cháún âäüng tỉì cạc thiãút bë âọ cọ thãø truưn vo phng v tảo ra âäü äưn nháút âënh. Âãø khỉí
cạc cháún âäüng truưn theo âỉåìng ny ngỉåìi ta thỉåìng sỉí dủng cạc âoản äúng näúi mãưm bàòng
cao su
e. Ngưn äưn do truưn theo dng khäng khê trong äúng dáùn.

Do kãnh dáùn giọ dáùn trỉûc tiãúp tỉì phng mạy âãún cạc phng, nãn ám thanh cọ thãøí truưn tỉì
gian mạy tåïi cạc phng, hồûc tỉì phng ny âãún phng kia. Âãø khỉí âäü äưn truưn theo d
ng
khäng khê ngỉåìi ta sỉí dủng cạc häüp tiãu ám, hồûc âoản äúng tiãu ám.
Trong k thût âiãưu ho ngỉåìi ta cọ gii phạp bc cạch nhiãût bãn trong âỉåìng äúng. Låïp
cạch nhiãût lục âọ ngoi chỉïc nàng cạch nhiãût cn cọ chỉïc nàng khỉí ám.
f. Ngưn äưn bãn ngoi truưn theo khe håí vo phng
Âãø ngàn ngỉìa phi lm phng kên, âàûc biãût cạc phng u cáưu vãư âäü äưn khàõt khe.
g. Ngưn äưn do khäng khê ra miãûng thäøi

179
Khi tọỳc õọỹ khọng khờ ra mióỷng thọứi lồùn, coù thóứ gỏy ọửn. Vỗ vỏỷy phaới chon tọỳc õọỹ khọng khờ
ra mióỷng thọứi hồỹp lyù.
9.1.2.2 Tờnh toaùn caùc nguọửn ọửn .
- Nóỳu coù nhióửu nguọửn ọửn vồùi mổùc ỏm laỡ L
1
, L
2
, L
n
thỗ mổùc ỏm tọứng õổồỹc tờnh theo cọng
thổùc :
L = 10.lg.10
0,1Li

(9-3)
- Nóỳu caùc nguọửn ọửn coù mổùc ỏm giọỳng nhau thỗ
L = L
1
+ 10lgn (9-4)
Dổồùi õỏy chố ra mổùc ọửn cuớa mọỹt sọỳ thióỳt bở:
1. ọỹ ọửn cuớa quaỷt
Tióỳng ọửn do quaỷt gỏy ra phuỷ thuọỹc vaỡo nhióửu yóỳu tọỳ, nhổ chuớng loaỷi quaỷt, vỏỷn tọỳc, haợng
quaỷt, chóỳ õọỹ laỡm vióỷc, trồớ lổỷc hóỷ thọỳng, baớn chỏỳt mọi trổồỡng vv
ọỹ ọửn do quaỷt gỏy ra õổồỹc xaùc õởnh theo cọng thổùc :
L = K
W
+ 10.lgV + 20.lgH + C, dB (9-5)
K
W
- Mổùc cổồỡng õọỹ ỏm rióng (dB) phuỷ thuọỹc loaỷi quaỷt vaỡ xaùc õởnh theo baớng 9-4 dổồùi
õỏy.
V - Lổu lổồỹng thóứ tờch cuớa quỷat, CFM (1 m
3
/s 2120 cfm)
H - Cọỹt aùp toaỡn phỏửn cuớa quaỷt, in.WG
C - Hóỷ sọỳ hióỷu chốnh lỏỳy theo baớng 9-3 dổồùi õỏy :
Baớng 9-3 : Hóỷ sọỳ hióỷu chốnh C (dB)
Tyớ lóỷ % vồùi hióỷu suỏỳt
lồùn nhỏỳt
Hóỷ sọỳ hióỷu chốnh C
dB
90

100

85

89
75 ữ 84
65 ữ 74
55

64
50

54
0
3
6
9
12
15

Baớng 9-4 : Trở sọỳ K
w
cuớa caùc loaỷi quaỷt
Tỏửn sọỳ trung tỏm, Hz
Loaỷi quaỷt
63 125 250 500 1K 2K 4K 8K BF1

180
a. Quảt ly tám: AF, BC v BI
- Âỉåìng kênh gưng cạnh D trãn 900mm
- Âỉåìng kênh gưng cạnh dỉåïi 900mm
- Cạnh hỉåïng tiãưn, D báút k

- Cạnh hỉåïng kênh, hả ạp
- Cạnh hỉåïng kênh, trung ạp
- Cạnh hỉåïng kênh, cao ạp
b. Quảt dc trủc
- Loải cọ cạnh hỉåïng
+ T säú r
h
tỉì 0,3
÷
0,4
+ T säú r
h
tỉì 0,4
÷
0,6
+ T säú r
h
tỉì 0,6 ÷ 0,8
- Loải dảng äúng
+ Âỉåìng kênh gưng cạnh trãn 1000mm
+ Âỉåìng kênh gưng cạnh dỉåïi 1000mm
- Loải dảng chán vët thäng giọ

40
45
53
56
58
61



49
49
53

51
48
48

40
45
53
47
54
58


43
43
52

46
47
51

39
43
43
43
45

53


53
46
51

47
49
58

34
39
36
39
42
48


48
43
51

49
53
56

30
34
36

37
38
46


47
41
49

47
52
55

23
28
31
32
33
44


45
36
47

46
51
52

19

24
26
29
29
41


38
30
43

39
43
46

17
19
21
26
26
38


34
28
40

37
40
42


3
3
2
7
8
8


6
6
6

7
7
5

Ghi chụ :
AF - Quảt ly tám cạnh räùng profile khê âäüng
BC - Quảt ly tám cọ cạnh hỉåïng báưu cong
BI - Quảt ly tám cọ cạnh hỉåïng báưu xiãn
BFI - Âäü tàng tiãúng äưn (dB) do táưn säú dao âäüng ca cạnh fc ( fc = säú cạnh x säú vng
quay ca quảt trong 1 giáy)

2. Âäü äưn phạt ra tỉì mạy nẹn v båm
Nãúu cọ catalogue ca thiãút bë cọ thãø tra âỉåüc âäü äưn ca nọ. Trong trỉåìng håüp khäng cọ
cạc säú liãûu vãư âäü äưn ca thiãút bë do nh sn xút cung cáúp, ta cọ thãø tênh theo cäng sút củ
thãø nhỉ sau:
- Âäúi våïi mạy nẹn ly tám
L

pA
= 60 + 11.lg(USTR), dBA (9-6)
trong âọ :
USTR - Tän lảnh M : 1 USTR = 3024 kCal/h
- Âäúi våïi mạy nẹn pêttäng
L
PA
= 71 + 9.lg(USTR), dBA (9-7)
Khi mạy lm viãûc non ti thç tàng tỉì 5 âãún 13 dB åí cạc di táưn khạc nhau.
Nãúu cáưn tênh mỉïc ạp sút ám thanh Lp åí cạc táưn säú trung tám thç cäüng thãm åí cäng thỉïc
tênh L
PA
(9-7) cạc giạ trë åí bng dỉåïi âáy :
Bng 9-5
Táưn säú trung tám 63 125 250 500 1000 2000 4000
- Mạy chiller ly tám -8 -5 -6 -7 -8 -5 -8
- Mạy chiller pêttäng -19 -11 -7 -1 -4 -9 -14

- Âäúi våïi båm nỉåïc tưn hon
L
PA
= 77 + 10.lgHP, dBA (9-8)

×